Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De thi GK I 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.88 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp</b>:…...


<b>Họ và tên</b>:………


<b>Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>Khối lớp 2</b>
<b>Bài 1:</b> Viết các số 15 , 73 , 54 , 66


- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính


<b> 29 + 5 42 + 18 65 + 28</b>


………... ... ...
………... ... ...
………... ... ...
………... ... ...
<b>Bài 3:</b> Điền số thích hợp vào chỗ trống


Đoạn thẳng AB dài …….cm


<b>Bài 4:</b> Dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật






<b>Bài 5:</b> Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng



Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:


A. 0 B. 1 C. 2


<b>Bài 6:</b> Lan cân nặng 28 kg. Chị Hoa cân nặng hơn Lan 14 kg. Hỏi chị Hoa cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?


Bài giải


………..………
………..………
………..………
………..………
………...


7 cm 5 cm


<b>B</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 2</b>


<b>Giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>


Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Bài 1: (2 điểm)


Xếp đúng thứ tự theo yêu cầu mỗi phần được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Sai thứ tự một số bất kì ở mỗi phần thì khơng cho điểm của phần đó.



Bài 2: (3 điểm)


- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm, đúng cả bài được 3 điểm.
- Đặt tính sai, kết quả đúng khơng cho điểm phép tính đó. Khơng đặt tính chỉ ghi


kết quả thì khơng cho điểm vì không thực hiện đúng yêu cầu.
Bài 3: (1 điểm)


Điền đúng độ dài đoạn thẳng AB được 1 điểm.
Bài 4: (1 điểm)


- HS dùng thước nối các điểm thành 4 đoạn thẳng - vẽ được hình chữ nhật đúng,
đẹp thì cho 1 điểm.


- Hình vẽ chưa ngay ngắn, chưa khép kín,…tùy tình hình cụ thể mà trừ điểm cho
phù hợp.


Bài 5: (1 điểm)


Khoanh đúng kết quả được 1 điểm.
Bài 6: (2 điểm)


- Đặt lời giải và thực hiện đúng phép tính được 2 điểm.


- Căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần cho phù hợp.


<i> Thống nhất làm tròn điểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp:…...</b>



<b>Họ và tên học sinh: </b>


………


<b>Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>Khối lớp 5</b>
<b>Câu 1.</b> Viết số thập phân có :


a. Bảy đơn vị , chín phần mười : ………….
b. Không đơn vị , hai phần trăm : ………….


c. Hai mươi sáu đơn vị , bốn phần mười và tám phần trăm : ……….
d. Bốn trăm bảy mươi hai đơn vị , năm phần trăm : ………


<b>Câu 2.</b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất :
a. Giá trị của chữ số <b>7</b> trong số <b>62,743 </b> là :


A. 70 B. <sub>10</sub>7 C. 7 D. <sub>100</sub>7


b. 1
10


9


<b> = ? </b>


A. 1,9 B. 19 C. 0,19 D. <sub>10</sub>9
<b>Câu 3:</b>



a.


<b> </b>


24,905 25,189


0,61 0,6


b. <b> </b>Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
<b>6,7 </b>; <b> 7,03 </b>; <b> 5,14 </b>; <b> 5,2 </b>; <b> 6,8</b>


……….……
<b>Câu 4.</b> Viết số thích hợp vào chỗ trống:


4m2 <sub>= </sub><sub>……….</sub><sub> dm</sub>2
6,5m2 <sub>= </sub><sub>………. </sub><sub>dm</sub>2
7,3753ha = ………. m2
2m2 <sub> 4dm</sub>2 <sub>= </sub><sub>……….</sub><sub> dm</sub>2


<b>Câu 5.</b> Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần
có 3 xe ơ tô để chở 135 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 180 học sinh đi tham quan
thì cần dùng mấy xe ô tô như thế ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 5</b>


<b>Giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>


Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:


Câu 1: (2 điểm)


HS viết đúng mỗi số thập phân được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Câu 2: (2 điểm)


+ Phần a: 1 điểm
+ Phần b: 1 điểm


Khoanh đúng kết quả mỗi phần được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Câu 3: (2 điểm)


+ Phần a: Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm, đúng cả hai dấu được 1 điểm.


+ Phần b: Xếp các số đúng thứ tự theo yêu cầu được 1 điểm. Nếu sai vị trí một số
thì khơng cho điểm phần b.


Câu 4: (2 điểm)


Điền đúng kết quả mỗi phép tính đổi đơn vị đo diện tích được 0,5 điểm, đúng cả
bài được 2 đểm.


Câu 5: (2 điểm)


- Đặt lời giải và thực hiện đúng kết quả tính số học sinh một xe ơ tơ chở thì được
1 điểm.


- Đặt lời giải và tính đúng kết quả tìm số ô tô để chở 180 học sinh được 1 điểm.
- Nếu bài làm theo phép tính gộp phù hợp thì vẫn cho đủ số điểm.


- Nếu thiếu tên đơn vị thì trừ nửa số điểm, nếu sai tên đơn vị thì khơng cho điểm


phép tính đó.


- Những trường hợp khác thì căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần
cho phù hợp.


<i> Thống nhất làm tròn điểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp:…...


Họ và tên:……….


<b>Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>Khối lớp 3</b>
<b>Câu 1:</b> <b>Tính nhẩm</b>


6 x 4 = …… 18 : 6 = ……
7 x 8 = …… 42 : 7 = ……
<b>Câu 2: </b> <b>Tính</b>


35 24 84 4 96 3
2 6


<b>Câu 3: </b>


5m ….. 50cm
1m ... 9dm


5m 7dm ….. 60 dm
3m 2cm ….. 300cm


<b>Câu 4:</b> <b>Điền số thích hợp vào</b>


<b>Câu 5:</b> <b>Thực hành</b>


a). Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng AB bên dưới :


Đoạn thẳng AB có độ dài là : ………
b). Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 5cm:


………


<b>Câu 6:</b> Lan làm được 30 bông hoa bằng giấy, Lan tặng bạn 1<sub>3</sub> số bông hoa đó. Hỏi
Lan tặng bạn bao nhiêu bơng hoa?


<b>Bài giải</b>


………..………
………..………
………..………
………..………
………...


X X


<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>

<b>?</b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 3</b>


<b>Giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>


Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Câu 1: (1 điểm)


HS điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.
Câu 2: (2 điểm)


-Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.


- Những phép chia có kết quả đúng nhưng phần thể hiện kĩ thuật tính sai thì khơng
cho điểm phép tính đó.


Câu 3: (2 điểm)


Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm; đúng cả bài được 2 điểm.
Câu 4: (1 điểm)


Điền đúng số thích hợp vào mỗi ô trống được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 đểm.
Câu 5: (2 điểm)


a). HS dùng thước đo và điền đúng độ dài đoạn thẳng AB là 10cm ; 1dm hoặc
100mm thì được 1 điểm.


Nếu chỉ ghi số đúng mà thiếu tên đơn vị thì khơng cho điểm.



b). HS vẽ được đoạn thẳng CD có độ dài chính xác đúng theo yêu cầu được 1
điểm. Nếu độ dài đoạn thẳng vẽ được dài (hoặc ngắn) hơn yêu cầu trong khoảng
dưới 0,5cm thì trừ 0,5 điểm, nếu độ sai số lớn hơn 0,5cm thì khơng cho điểm.
Nếu khơng đặt tên đoạn thẳng CD thì trừ 0,5 điểm.


Câu 6: (2 điểm)


- Đặt lời giải và thực hiện đúng phép tính được 2 điểm.


- Căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần cho phù hợp.


<i> Thống nhất làm tròn điểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lớp:…...</b>


<b>Họ và tên học sinh: </b>


………


<b>Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Môn Toán</b>
<b>Khối lớp 4</b>


<b>Câu 1</b>. <b>Viết các số sau:</b>


- Mười bảy nghìn sáu trăm mười ba : ………..
- Hai trăm nghìn sáu trăm linh bốn : ………
<b>Câu 2.</b> <b>Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: </b>


<b>12840 ; 80613 ; 67715 ; 8690 ; 65771</b>



………..


<b>Câu 3</b>. <b>Đặt tính rồi tính:</b>


<b> 46635 + 307284 </b> <b>908627 - 76545</b>


……….. ……….


……….. ……….


……….. ……….


……….. ……….


<b>Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


1 phút 15 giây = ……….. giây
<sub>3</sub>1 giờ = ………… phút


<b>Câu 5</b>. <b>Tính:</b>


98 tạ x 4 = ………..
424 kg : 8 = ………


<b>Câu 6</b>. Chọn từ thích hợp cho sẵn để điền vào chỗ chấm dưới mỗi hình:


<i><b> ( góc nhọn ; góc tù ; hai đường thẳng song song ; góc vuông )</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……..………..…………. .…………..….………….
………..…………. ………….………


<b>Câu 7</b> : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 480 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp
4B là 32 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MƠN TỐN LỚP 4</b>


<b>Giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>


Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Câu 1: (1 điểm)


HS viết đúng mỗi số được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.
Câu 2: (1 điểm)


Xếp các số đúng thứ tự theo yêu cầu được 1 điểm. Nếu sai vị trí một số bất kì thì
khơng cho điểm cả câu.


Câu 3: (2 điểm)


Đặt tính ngay ngắn, thẳng hàng và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm. Đúng cả
bài được 2 điểm.


Nếu học sinh đặt tính chưa ngay ngằn thì tùy trường hợp mà trừ điểm cho phù
hợp



Câu 4: (1 điểm )


HS điền đúng mỗi số được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.
Câu 5: (1 điểm)


Không yêu cầu học sinh đặt tính dọc.


HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.


Nếu thiếu tên đơn vị ở kết quả thì trừ ½ số điểm của phép tính. Sai đơn vị thì
khơng cho điểm.


Câu 6: (2 điểm)


HS điền từ đúng mỗi tên của góc hay đường thẳng song song được 0,5 điểm, đúng
cả bài được 2 điểm.


Câu 7: (2 điểm)


- Đặt lời giải và thực hiện đúng kết quả số cây lớp 4A trồng thì được 1 điểm.
- Đặt lời giải và thực hiện đúng kết quả số cây lớp 4B trồng thì được 1 điểm.
- Nếu thiếu tên đơn vị thì trừ nửa số điểm, nếu sai tên đơn vị thì khơng cho điểm
phép tính đó.


- Những trường hợp khác thì căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần
cho phù hợp.


<i> Thống nhất làm tròn điểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trường Tiểu học: ….……….…………


Lớp:…...


Họ và tên học sinh:


………


<b>Điểm</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>Mơn Tốn</b>
<b>Khối lớp 1</b>


<b>Câu 1: </b>


<b>Câu 2:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống:


<b>Câu 3:</b>


0 1 4 2 + 3
6 4 1 + 4 5


<b>Câu 4:</b>


1 + = 2
3 + 2 =


<b>?</b>



<b>0</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>8</b>



<b>6</b> <b>4</b> <b>3</b>


<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


<b>Số </b>
<b>?</b>


<b>Số </b>
<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




<b>Câu 6:</b> Viết số thích hợp vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 1</b>


<b>Giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>


Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Bài 1: (2 điểm)


Điền đúng số mỗi hình theo yêu cầu được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Bài 2: (2 điểm)


Điền số đúng theo thứ tự mỗi dãy số được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Điền sai một số bất kì thì khơng cho điểm dãy số đó.



Bài 3: (2 điểm)


Điền đúng mỗi dấu theo yêu cầu được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Bài 4: (2 điểm)


Điền đúng mỗi số được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Bài 5: (1 điểm)


Viết đúng phép tính và kết quả phù hợp với hình vẽ được 1 điểm.
Bài 6: (1 điểm)


Điền đúng số hình tam giác được 1 điểm.


<i> Thống nhất làm tròn điểm:</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×