Chương 33
CHUYÊN ĐỀ 6
HYPEBOL
Câu 1. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F .
Hypebol H là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F
bằng khoảng cách từ M đến .
B. Cho F1 , F2 cố định với F1 F2 2c, c 0 . Hypebol H là tập hợp điểm M
sao cho MF1 MF2 2a với a là một số không đổi và a c .
C. Cho F1 , F2 cố định với F1 F2 2c, c 0 và một độ dài 2a không đổi a c .
Hypebol H là tập hợp các điểm M sao cho M � P � MF1 MF2 2a .
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .
Lời giải
Chọn B
Cho F1 , F2 cố định với F1 F2 2c, c 0 . Hypebol H là tập hợp điểm M sao
cho MF1 MF2 2a với a là một số không đổi và a c .
Câu 2. Dạng chính tắc của hypebol là
x2 y 2
x2 y 2
A. 2 2 1 .
B. 2 2 1 .
a
b
a
b
C. y 2 2 px .
D. y px 2 .
Lời giải
Chọn B
x2 y 2
1 . (Các bạn xem lại trong SGK).
a 2 b2
x2 y 2
H
Câu 3. Cho Hypebol
có phương trình chính tắc là 2 2 1 , với a, b 0 . Khi đó
a
b
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu c 2 a 2 b 2 thì H có các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 .
Dạng chính tắc của hypebol là
B. Nếu c 2 a 2 b 2 thì H có các tiêu điểm là F1 0; c , F2 0; c .
C. Nếu c 2 a 2 b 2 thì H có các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 .
D. Nếu c 2 a 2 b 2 thì H có các tiêu điểm là F1 0; c , F2 0; c .
Lời giải
Chọn A.
Xem lại sách giáo khoA.
x2 y 2
Câu 4. Cho Hypebol H có phương trình chính tắc là 2 2 1 , với a, b 0 . Khi đó
a
b
khẳng định nào sau đây đúng?
c
A. Với c 2 a 2 b 2 c 0 , tâm sai của hypebol là e .
a
a
B. Với c 2 a 2 b 2 c 0 , tâm sai của hypebol là e .
c
c
C. Với c 2 a 2 b 2 c 0 , tâm sai của hypebol là e .
a
a
D. Với c 2 a 2 b 2 c 0 , tâm sai của hypebol là e .
c
Lời giải
Trang
1/14
Chọn A
Xem kiến thức sách giáo khoA.
x2 y 2
Câu 5. Cho Hypebol H có phương trình chính tắc là 2 2 1 , với a, b 0 . Khi đó
a
b
khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1 a; 0 , A1 a;0 .
B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B1 0; b , A1 0; b .
C. Với c 2 a 2 b 2 c 0 , độ dài tiêu cự là 2c .
D. Với c 2 a 2 b 2
c 0 , tâm sai của hypebol là
e
a
.
c
Lời giải
Chọn D
Với c 2 a 2 b 2 c 0 , tâm sai của hypebol là e
a
.
c
Câu 6. Cho Hypebol H có phương trình chính tắc là
c 2 a 2 b2
x2 y2
1 , với a, b 0 và
a 2 b2
c 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với M xM ; yM � H và các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 thì MF1 a
MF2 a
c.xM
.
a
B. Với M xM ; yM � H và các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 thì MF1 a
MF2 a
c.xM
,
a
c.xM
.
a
D. Với M xM ; yM � H và các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 thì MF1 a
MF2 a
c.xM
,
a
c.xM
.
a
C. Với M xM ; yM � H và các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 thì MF1 a
MF2 a
c.xM
,
a
c.xM
,
a
c.xM
.
a
Lời giải
Chọn D.
Xem lại kiến thức sách giáo khoA.
x2 y 2
Câu 7. Hypebol
1 có hai tiêu điểm là :
16 9
A. F1 ( - 5;0) , F2 ( 5;0) .
B. F1 ( - 2;0) ,
F2 ( 2;0) .
C. F1 ( - 3;0) , F2 ( 3;0) .
D. F1 ( - 4;0) ,
F2 ( 4;0) .
Lời giải
Chọn A.
Trang
2/14
�
�
a2 = 16
a= 5
�
�
�
�
2
�
�
b =9
��
b = 3. Các tiêu điểm là F1 ( - 5;0) , F2 ( 5;0) .
Ta có : �
�
�
�
�
2
2
2
c= 5
�
�
c = a +b
�
�
x2 y 2
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol
1?
16 12
3
8 7
A. x 0.
B. x+ 2 = 0.
C. x+ 8= 0.
D. x
0.
4
7
Lời giải
Chọn B.
�
�
a= 4
a2 = 16
�
�
�
�
b2 = 12
��
b= 2 3 .
Ta có : �
�
�
�
�
�
�
2
2
2
c= 2
�
�
c = a +b
�
�
�
c
Tâm sai e= = 2 . Đường chuẩn : x+ 2 = 0 và x- 2 = 0.
a
Câu 9. Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:
x2 y 2
y 2 x2
y 2 x2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.
1.
1.
1.
1.
16 9
16 9
16 9
16 25
Lời giải
Chọn A.
�
�
a= 4
a= 4
�
�
�
�
�
�
2c = 10
��
c = 5.
Ta có : �
�
�
�
b= 3
�
�
b2 = c2 - a2 �
�
�
x2 y 2
1.
16 9
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol ( H ) mà hình
Phương trình chính tắc của Hyperbol là
Câu 10.
chữ nhật cơ sở có một đỉnh là ( 2;- 3) .
x2 y 2
A.
1.
2 3
x2 y 2
B.
1.
4 9
x2 y2
C.
1.
9
3
Lời giải
x2 y 2
D.
1.
2 3
Chọn B.
x2 y2
= 1. Tọa độ đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là A1 ( - a;- b) ,
a2 b2
A2 ( a;- b) , A3 ( a; b) , A4 ( - a; b) .
Gọi ( H ) :
�
a= 2
Hình chữ nhật cơ sở của ( H ) có một đỉnh là ( 2;- 3) , suy ra �
. Phương
�
�
b= 3
�
x2 y 2
trình chính tắc của ( H ) là
1.
4 9
Câu 11.
Đường Hyperbol
dưới đây ?
7;0 .
A.
B. 0; 7 .
x2 y 2
1 có một tiêu điểm là điểm nào
16 9
C. ( 0;5) .
D. ( - 5;0) .
Lời giải
Chọn D.
Trang
3/14
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
�
a2 = 16
�
�2
b =9
� c = 5 . Các tiêu điểm của ( H ) là ( - 5;0) và ( 5;0) .
Ta có : �
�
�
�
2
2
2
�
c = a +b
�
x2 y 2
12.
Tâm sai của Hyperbol
1 bằng :
5
4
3
3
4
5
.
A.
B. .
C.
D. .
.
5
5
5
5
Lời giải
Chọn A.
�
�
a2 = 5
a= 5
�
�
�
�
c
3
�
2
�
b =4
��
b = 2 � e= =
.
Ta có : �
�
�
a
5
�
�
2
2
2
c=3
�
�
c = a +b
�
�
�
13.
Hypebol 3x2 – y2 = 12 có tâm sai là:
1
1
.
A. e
B. e .
C. e 2.
D. e 3.
3
2
Lời giải
Chọn C.
x2 y2
Ta có : 3x2 – y2 = 12 � = 1.
4 12
�
�
a= 2
a2 = 4
�
�
�
�
c
�
2
�
b = 12
��
b = 2 3 � e= = 2 .
�
�
�
a
�
�
2
2
2
c
=
4
�
�
c
=
a
+
b
�
�
�
x2 y2
14.
Đường Hyperbol
1 có tiêu cự bằng :
20 16
A. 12.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Lời giải
Chọn D.
�
�
a2 = 20
a= 2 5
�
�
�
�
�
2
b = 16
��
b = 4 . Tiêu cự 2c= 12.
Ta có : �
�
�
�
�
�
2
2
2
c= 6
�
�
c = a +b
�
�
�
15.
Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu
cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng 10 .
x2 y 2
x2 y 2
x2
y2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.
1.
1.
1.
1.
25 11
25 9
100 125
25 16
Lời giải
Chọn A.
�
�
2c = 12
c= 6
�
�
�
�
�
�
2a = 10
��
a= 5 .
Ta có : �
�
�
�
�
2
2
2
�
�
b =c - a
b2 = 11
�
�
x2 y2
Phương trình chính tắc ( H ) : = 1.
25 11
x2
16.
Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol
y2 1.
3
.
.
.
.
A. 45�
B. 30�
C. 90�
D. 60�
Trang
4/14
Lời giải
Chọn D.
�
a2 = 3 �
1
1
a= 3
�
��
. Đường tiện cận của ( H ) là y =
x và y =x
Ta có : �2
�
�
b =1 �
b=1
3
3
�
�
hay x- 3y = 0 và x + 3y = 0 . Gọi a là góc giữa hai đường tiệm cận, ta có :
1.1-
cosa =
(
12 + Câu 17.
3. 3
)
2
2
=
3 . 12 + 3
Hypebol
1
� a = 60�
.
2
x2 y 2
1 có
4 9
A. Hai đỉnh A1 ( - 2;0) , A2 ( 2;0) và tâm sai e
2
.
13
2
13
B. Hai đường tiệm cận y � x và tâm sai e
.
3
2
3
13
C. Hai đường tiệm cận y � x và tâm sai e
.
2
2
2
D. Hai tiêu điểm F1 ( - 2;0) , F2 ( 2;0) và tâm sai e
.
13
Lời giải
Chọn C.
�
�
a2 = 4
a= 2
�
�
�
�
2
�
�
b =9
��
b= 3 .
Ta có : �
�
�
�
�
�
c2 = a2 + b2 �
c = 13
�
�
(
)
c
13
Tọa độ đỉnh A1 ( - 2;0) , A2 ( 2;0) , tâm sai e= =
, hai tiêu điểm F1 - 13;0
a
2
3
và F2 13;0 , hai đường tiệm cận y = � x .
2
2
Câu 18.
Phương trình hai tiệm cận y � x là của hypebol có
3
phương trình chính tắc nào sau đây?
x2 y 2
x2 y 2
x2 y2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.
1.
1.
1.
1.
4 9
3 2
2 3
9
4
Lời giải
Chọn D.
a= 3
b
2 �
x2 y2
Ta có : � = � � �
. Phương trình ( H ) : �
= 1.
b= 2
a
3 �
9 4
�
Câu 19.
Viết phương trình của Hypebol có tiêu cự bằng 10 , trục
thực bằng 8 và tiêu điểm nằm trên trục Oy .
x2 y 2
x2 y 2
x2 y2
x2 y2
A.
B.
C.
D.
1.
1.
1.
1.
9 16
4 3
16 9
16 25
Lời giải
Chọn A.
(
)
Trang
5/14
�
�
2b = 8
b= 4
�
�
�
�
x2 y2
�
�
2c = 10
��
c = 5. Phương trình ( H ) : Ta có : �
+ = 1.
�
�
9 16
�
�
2
2
2
a= 3
�
�
a =c - b
�
�
x2 y 2
Câu 20.
Đường Hyperbol
1 có tiêu cự bằng :
5
4
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 1.
Lời giải
Chọn B.
�
�
a2 = 5
a= 5
�
�
�
�
�
2
�
b =4
��
b = 2 . Tiêu cự 2c= 6.
Ta có : �
�
�
�
�
2
2
2
c=3
�
�
c = a +b
�
�
�
Câu 21.
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol ( H ) biết nó đi
qua điểm là
A. x 2
y2
1.
2
( 5;4)
và một đường tiệm cận có phương trình là x y 0 .
B. x 2 y 2 9.
C. x 2 y 2 1.
D.
Lời giải
Chọn C.
�
a= b
�
�2
� { a = b = 1. Phương trình ( H ) : x2 - y2 = 1.
Ta có : �5 42
�
- 2 =1
�
2
�
�a b
x2 y 2
1.
5
4
Hypebol có hai tiêu điểm là F1 ( - 2;0) và F2 ( 2;0) và một
Câu 22.
đỉnh A( 1;0) có phương trình là chính tắc là
A.
y 2 x2
1.
1
3
B.
y 2 x2
1.
1
3
x2 y2
1.
3 1
Lời giải
C.
D.
x2 y 2
1.
1
3
Chọn D.
�
c= 2
�
�
a2 = 1
�
x2 y2
a =1
��
. Phương trình ( H ) : Ta có : �
�
�2
= 1.
�
�
b =3
1 3
�
�
2
2
2
�
b =c - a
�
Câu 23.
x2 y 2
1 có tiêu cự bằng :
16 7
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Đường Hyperbol
A. 2 23.
B. 9.
Chọn A.
�
a2 = 16
�
�2
b =7
Ta có : �
�
� c = 23 . Tiêu cự 2c= 2 23.
�
�
�
c2 = a2 + b2
�
Câu 24.
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
tiêu điểm là ( 3;0) và một đường tiệm cận có phương trình là :
A.
x2 y 2
1.
6
3
B.
x2 y 2
1.
3 6
x2 y2
1.
1
2
Lời giải
C.
D.
( H)
biết nó
2x y 0
x2 y 2
1.
1 8
Trang
6/14
Chọn A.
�
c= 3
�
�
�
�
a2 = 2b2 �
a2 = 6
1
�b
x2 y2
�
�
- =�� 2
� �2
. Phương trình ( H ) : Ta có : �
= 1.
�
�
�
a
3b = 9
b =3
6 3
2
�
�
�
�
�
�
c2 = a2 + b2
�
Câu 25.
Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol
x2 y2
1?
20 15
4 35
A. x
0.
7
B. x+ 2 = 0.
C. x 4 5 0.
D. x+ 4 = 0.
Lời giải
Chọn A.
�
a2 = 20
�
�
�
a= 2 5
2
�
b = 15
��
. Tâm sai e= c = 7 . Các đường chuẩn là
Ta có : �
�
�
�
a
2
c = 35
�
�
2
2
2
�
�
c
=
a
+
b
�
2 5
x�
=0
4 35
hay x�
.
7
7
2
Câu 26.
Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh
của hình chữ nhật cơ sở của hyperbol đó là M ( 4;3) .
A.
x2 y 2
1.
16 9
B.
x2 y 2
1.
16 9
x2 y2
1.
16 4
Lời giải
C.
D.
x2 y 2
1.
4 3
Chọn A.
�
a= 4
x2 y2
�
.
Ta có : �
Phương trình ( H ) : = 1.
�
b= 3
16 9
�
Hypebol có tâm sai e 5 và đi qua điểm ( 1;0) có
phương trình chính tắc là:
y 2 x2
x2 y 2
x2 y2
y 2 x2
A.
B.
C.
D.
1.
1.
1.
1.
1
4
1
4
4 1
1
4
Lời giải
Chọn A.
�c
�
= 5
�
�
a
�
�
a =1
�
�
2
2
�
�
1 0
x2 y2
�
=1 � �
c = 5. Phương trình ( H ) : Ta có : � �
= 1.
�
�
a b
1 4
�
�
b= 2
�
�
�
b2 = c2 - a2 �
�
�
�
�
�
y2
Câu 28.
Hypebol x 2
1 có hai đường chuẩn là:
4
1
1
A. x �2.
B. x �1.
C. x � .
D. x � .
5
2
Lời giải
Chọn C.
Câu 27.
Trang
7/14
�
�
a2 = 1
a =1
�
�
�
�
1
c
2
�
�
b =4
��
b = 2 . Tâm sai e= = 5. Đường chuẩn x� = 0 hay
Ta có : �
�
�
a
5
�
�
�
c2 = a2 + b2 �
c= 5
�
�
1
x= � .
5
Câu 29.
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol ( H ) biết nó có
một đường chuẩn là 2 x 2 0
x2 x2
A. x 2 y 2 1.
B.
1.
1 4
C. x 2
Lời giải
y2
1.
2
D.
x2 y 2
1.
2 2
Chọn A.
Ta có : 2x + 2 = 0 � x +
1
2
= 0.
�
c= 2
2
2
�
. Phương trình ( H ) : x - y = 1.
�
�
b=1
�
x2 y 2
Câu 30.
Cho điểm M nằm trên Hyperbol ( H ) :
1 . Nếu
16 9
hồnh độ điểm M bằng 8 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của ( H )
a
1
a2
1
� =
Suy ra =
. Chọn a= 1 thì
e
c
2
2
là bao nhiêu ?
A. 8 �4 2.
B. 8 � 5.
C. 5 và 13.
Lời giải
D. 6 và 14.
Chọn D.
Với x= 8 ta có :
(
)
(
)
82 y2
= 1 � y = �3 3 . Có hai điểm M thỏa mãn là M1 8;3 3
16 9
và M2 8;- 3 3 . Tiêu điểm của ( H ) là F1 ( - 5;0) và F2 ( 5;0) .
M1F1 = M2F1 = 14 , M1F2 = M2F2 = 6.
Câu 31.
Viết phương trình chính tắc của Hypebol, biết giá trị
tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu điểm của điểm M bất kỳ trên hypebol
là 8, tiêu cự bằng 10.
x2 y 2
x2 y 2
x2 y2
A.
B.
1 hoặc
1.
1.
16 9
9 16
16 9
x2 y 2
x2 y2
C.
D.
1.
1.
4
3
4 3
Lời giải
Chọn A.
�
�
2a = 8
a= 4
�
�
�
�
x2 y2
�
�
2c = 10
��
c = 5. Phương trình ( H ) : Ta có : �
= 1.
�
�
16 9
�
�
2
2
2
b= 3
�
�
b =c - a
�
�
Câu 32.
Hyperbol ( H ) có 2 đường tiệm cận vng góc nhau thì
có tâm sai bằng bao nhiêu ?
2
A. 3.
B.
.
2
C.
2.
D. 2.
Lời giải
Trang
8/14
Chọn C.
x2 y2
b
b
- 2 = 1. Tiệm cận của ( H ) là D1 : y =- x và D 2 : y = x .
2
a b
a
a
b b
D1 ^ D 2 � - . =- 1 � a = b .
a a
c
Ta có : c2 = a2 + b2 = 2a2 � c = a 2 . Tâm sai e= = 2.
a
Gọi ( H ) :
Câu 33.
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol
( H)
biết nó
tiêu điểm là (- 1 ;0) và một đường tiệm cận có phương trình là : 3 x y 0
x2 y 2
y2
x2 y2
x2 y 2 1
A.
B. x 2
C.
D.
1.
1.
1.
.
1
3
9
1
6
1 9 10
Lời giải
Chọn D.
�
c =1
�2 1
�
�
c =1
�
�
a =
�
�
�
�
b
�
x2 y2
1
10
�
�
�
- =- 3 � �
b = 3a � �
Ta có : �
. Phương trình ( H ) : = .
�
�
�
a
9
1 9 10
2
�
�
�
2
b
=
�
�
�
10
a
=
1
2
2
2
�
�
�
c = a +b
10
�
�
�
Câu 34.
Hypebol có hai đường tiệm cận vng góc với nhau, độ
dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là:
x2 y 2
x2 y 2
x2 y2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.
1.
1.
1.
1.
6 6
9 9
1
6
6 1
Lời giải
Chọn B.
x2 y2
b
b
Gọi ( H ) : 2 - 2 = 1. Tiệm cận của ( H ) là D1 : y =- x và D 2 : y = x .
a b
a
a
b b
D1 ^ D 2 � - . =- 1 � a = b .
a a
�
a= b
� a = b = 3.
Ta có : �
�
�
2a = 6
�
Phương trình chính tắc ( H ) :
x2 y2
= 1.
9 9
(
)
(
)
Điểm nào trong 4 điểm M ( 5;0) , N 10;3 3 , P 5 2;3 2 ,
Câu 35.
Q( 5;4) nằm trên một đường tiệm cận của hyperbol
A. N.
B. M.
C. Q.
Lời giải
x2 y 2
1?
25 9
D. P.
Chọn D.
�
a2 = 25 �
a= 5
3
��
Ta có : �
. Đường tiệm cận của ( H ) là : y = � x.
�2
�
�
�
b= 3
b =9
5
�
�
(
)
Vậy điểm P 5 2;3 2 thuộc đường tiệm cận của ( H ) .
Câu 36.
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol ( H ) biết nó có
trục thực dài gấp đơi trục ảo và có tiêu cự bằng 10.
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
A.
B.
C.
1.
1.
1.
16 4
16 9
20 5
D.
x2 y 2
1.
20 10
Trang
9/14
Lời giải
Chọn C.
�
�
a = 2b
a = 2b
�
�
�
a2 = 20
�
�
x2 y2
�
�
2c = 10
��
c=5
��
. Phương trình ( H ) : Ta có : �
�2
= 1.
�
�
�
b =5
20 5
�
�
�
2
2
2
2
�
�
c = a +b
5b = 25
�
�
Câu 37.
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi
2
0.
qua điểm ( 2;1) và có một đường chuẩn là x
3
x2
x2 y 2
y2
x2
A.
B.
C. x 2
D.
y 2 1.
1.
1.
y 2 1.
2
3 3
2
2
Lời giải
Chọn D.
x2 y2
Gọi ( H ) : 2 - 2 = 1.
a b
�22 12
�2
a2
�
�
=
1
b
=
�
�
�
�
a2 b2
4- a2
�
�
�
�
�
a2 = 2, b2 = 1
�a2
�
�
2
3
��
c2 = a4
��
.
Ta có : �
� =
�
�2 10 2
�
�
�
c
4
a = , b =5
3
�
�
�
�
�
�
3
�
�
�
2
2
2
a2
3 4
2
�
�
b
=
c
a
=
a
a
�
�
2
�
�
4
�
�
�4- a
�
Câu 38.
Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua
điểm ( 4;1) và có tiêu cự bằng 2 15 .
x2 y 2
A.
1.
14 7
x2 y 2
B.
1.
12 3
x2 y2
C.
1.
11 4
Lời giải
x2 y 2
D.
1.
9
4
Chọn B.
x2 y2
= 1.
a2 b2
�42 12
�
=1
�
�
a2 b2
�
�
�
16b2 - a2 = a2b2 �
a2 = 12
x2 y2
�
�
�
2c = 2 15 � �2
�
.
Ta có: �
Phương
trình
�
H
:
= 1.
(
)
�
�
�
a + b2 = 15
b2 = 3
12 3
�
�
�
2
2
2
�
c = a +b
�
�
�
�
�
Câu 39.
Đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol
Gọi ( H ) :
x2
y 2 1 có có phương trình là:
4
A. x 2 y 2 1.
B. x 2 y 2 5.
C. x 2 y 2 4.
Lời giải
D. x 2 y 2 3.
Chọn B.
�
a2 = 4 �
a= 2
��
Ta có: �
. Tọa độ các đỉnh hình chữ nhật cở sở là ( 2;1) , ( 2;- 1) ,
�2
�
�
�
b=1
b =1 �
�
( - 2;1) , ( - 2;- 1) . Dường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có tâm O( 0;0)
bán kính R = 5 .
Phương trình đường trịn là x 2 y 2 5.
Trang
10/14
Câu 40.
Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol ( H ) biết nó có
một đường tiệm cận là x 2 y 0 và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích
bằng 24.
x2 y 2
x2 y 2
x2 y2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.
1.
1.
1.
1.
12 48
3 12
12 3
48 12
Lời giải
Chọn C.
�b 1
�
�
�
a = 2b
a2 = 12
x2 y2
�=
��
Ta có : �a 2 � �
. Phương trình ( H ) : � 2
�2
= 1.
�
�
2a = 24 �
b =3
12 3
�
�
�
a.b = 24
�
�
x2
y 2 1 . Tìm điểm M trên H sao
4
cho M thuộc nhánh phải và MF1 nhỏ nhất (ngắn nhất).
Câu 41.
A. M ( - 2;0) .
Cho Hyperbol H :
B. M ( 2;0) .
C. M ( 1;0) .
Lời giải
D. M ( - 1;0) .
Chọn B.
�
�
a2 = 4
a= 2
�
�
�
�
2
�
�
b =1
��
b=1 .
Ta có: �
�
�
�
�
�
c2 = a2 + b2 �
c= 5
�
�
Gọi M ( x0; y0 ) �( H ) .
x2
2
2
y 2 1 � x 4 y 1 . M thuộc nhánh phải của H nên x0 �2 .
4
2
4
4
MF1 = 2+
x0 �2+
. MF1 nhỏ nhất bằng
khi M �A( 2;0) .
5
5
5
x2
Câu 42.
Cho Hyperbol H : y 2 1 . Tìm điểm M trên H sao
4
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng : y x 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
�4 1 �
� 4
�
1�
�
�
�
�
;
.
M
;
. C. M ( - 2;0) .
�
�
A. M �
B.
D. M ( 2;0) .
�
�
�
�
�
� 3 3�
� 3
�
�
�
3�
Lời giải
Chọn B.
x.x
Gọi M ( x0; y0 ) �( H ) . Phương trình tiếp tuyến của ( H ) tại M là d : 0 - y.y0 = 1.
4
x0
x
D //d khi 4 - y0 � y0 = 0 thay vào ( H ) ta có:
=
4
1
- 1
�
4
1
�
x0 =
� y0 =
2
�
x02 �
x0 �
3
3
�
.
�
�
�
- �
=
1
�
�
�
�
�
4
1
�
4 �4 �
�
x0 =� y0 =�
3
3
�
�4 1 �
�
1+ 3
�
;
�
.
Với M �
ta có : d( M ,V) =
�
�
� 3 3�
�
�
2
Ta có:
Trang
11/14
� 4
1�
3- 1
�
�
;
�
.
Với M �
ta có : d( M ,V) =
�
�
�
�
� 3
3�
2
2
2
Câu 43.
Cho hyperbol H : 3 x 4 y 12 có hai tiêu điểm là F1 , F2 .
Tìm trên một nhánh của H hai điểm P, Q sao cho D OPQ là tam giác đều.
�
� � 6 5 2 15�
�
� 6 5 2 15�
�
�
6 5 2 15�
6 5 2 15�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
;
Q
;
.
P
;
Q
;
.
A. P �
,
B.
,
�
�
�
�
�5
�
� 5
�
�
�
�
5 �
5 �
5 �
5 �
�
�
� �
�
�5
� �
�
�
� 5
�
�
�
� �
� 6 5 2 15�
� �
�
6 5 2 15�
6 5 2 15�
6 5 2 15�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
P
;
Q
;
.
P
;
Q
;
.
C. �
, �
D. �
, �
�
�
�
�
�
�
�
5 �
5
5
5
5
5
5
�
�
�
�
�5
�
�
�
�
�
�
�
Lời giải
Chọn C.
x2 y2
Ta có : H : 3x 2 4 y 2 12 �
1.
4 3
Gọi P ( x0; y0) �( H ) � Q( x0;- y0) (Do ( H ) đối xứng với nhau qua Ox )
D OPQ đều � OP = PQ
� 4y02 = x02 + y02 � x02 = 3y02 . Thay vào ( H ) ta có:
� 2 15
�
y0 =
�
5
6 5
2
2
�
9x0 - 4y0 = 12 � �
� x0 = �
.
5
2 15
�
y0 =�
5
�
�
� �
6 5 2 15�
6 5 2 15�
�
�
�
�
�
�
;
Q
;Vậy P �
,
.
�
�
�
�
� �5
�
�
5
5
5
�
�
�
� �
�
x2
y 2 1 . Lấy tùy ý M xo ; yo � H .
4
Tính tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của H .
Câu 44.
Cho hyperbol
A.
2
5
.
B.
5
.
4
H :
4
.
5
Lời giải
C.
D.
5
.
2
Chọn C.
�
a2 = 4 �
a= 2
�
��
Ta có: �2
. Các đường tiệm cận của ( H ) là D 1 : x + 2y = 0 và
�
�
�
b- 1
b =1 �
�
V2: x- 2y = 0.
Gọi M ( x0; y0 ) �( H ) . Lúc đó:
d( M ,D1) .d( M ,D 2 ) =
x0 + 2y0 . x0 - 2y0
5
=
x02 - 4y02
4
= .
5
5
x2 y 2
Câu 45.
Cho hyperbol H : 2 2 1 . Biết tích khoảng cách từ
a b
M đến hai đường tiệm cận bằng một số không đổi và bằng?
ab
a2 + b2
a 2b 2
2
2
.
.
A.
B. 2
.
C.
D.
a
+
b
.
a+ b
a b2
a2b2
Lời giải
Chọn B.
Trang
12/14
Hai đường tiệm cận của ( H ) là D 1 : bx + ay = 0 và D 2 : bx- ay = 0. Gọi
M ( x0; y0 ) �( H ) . Lúc đó:
d( M ,D 1) .d( M ,D 2) =
bx0 + ay0 . bx0 - ay0
2
a2 + b2 . ( - a) + b2
b2x02 - a2y02
Cho hyperbol H :
Câu 46.
a2 + b2
=
a2b2
.
a2 + b2
x2 y 2
1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Với
25 16
M là một điểm tùy ý thuộc ( H ) . Hãy tính S MF1 MF2 4OM 2
2
A. 8.
B. 1.
1
.
64
Lời giải
C.
D. 64.
Chọn D.
�
�
a2 = 25
a= 5
�
�
�
�
2
�
�
b = 16
��
b= 4 .
Ta có: �
�
�
�
�
�
c2 = a2 + b2 �
c = 41
�
�
Gọi M ( x0; y0 ) �( H ) . Khơng mất tính tổng qt, giả sử x0 > 0. Lúc đó :
MF1 = 5+
41
41
x , MF2 =- 5+
x , OM = x02 + y02 .
5
5
2
S MF1 MF2
2
41
41
64
4OM 2 = 5+
x0 - 5+
x0 - 4( x02 + y02 ) = x02 - 4y02
4
5
25
�x2 y2 �
�
0
�
= 64�
- 0�
= 64
�
�
�
�
25 16�
Câu 47.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông
x2 y 2
1 và điểm M 2;1 . Viết
2 3
phương trình đường thẳng d đi qua M , biết rằng đường thẳng đó cắt H
tại hai điểm A , B mà M là trung điểm của AB.
A. d : x- 2y = 0.
B. d : 3 x y 5 0. C. d : x y 5 0.
D. d : 3 x y 5 0.
Lời giải
Chọn D.
Gọi A( x0; y0 ) = d I ( H ) . Vì M ( 2;1) là trung điểm của AB nên B( 4- x0;2- y0 ) �( H )
.
góc Oxy , cho hypebol H có phương trình:
( 4-
x0 )
2
( 2-
y0 )
2
4
20
= 1 � - 4x0 + y0 + = 0 � 3x0 - y0 - 5= 0 .
3
3
2
3
Vậy phương trình đường thẳng d :3x- y- 5= 0.
2
2
Câu 48.
Cho hyperbol H : x y 8 . Viết phương trình chính tắc
Suy ra
-
của Elip E đi qua điểm A 4;6 và có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của
hyperbol đã cho.
x2 y 2
x2 y 2
A. E :
B. E :
1.
1.
16 36
48 64
x2
y2
x2 y2
E
:
1.
C. E :
D.
1.
22 3 35 21 3 35
64 48
Trang
13/14
Lời giải
Chọn C.
�
a= 2 2
�
a2 = 8
�
�
�
�
�
��
b = 2 2 . Tiêu điểm của ( H ) là F1 ( - 4;0) , F2 ( 4;0) .
b2 = 8
( H ) có �
�
�
�
�
�
c= 4
�
�
c2 = a2 + b2 �
�
�
�
( E) có tiêu điểm là F1 ( - 4;0) , F2 ( 4;0) và đi qua A( 4;6) .
�
�
�
c= 4
�
�
�
�
a2 = b2 +16
a2 = 64
�2
�
2
2
�
a = b +c � � 2
�
Ta có: �
.
�
2
�
�
16b + 36( b2 +16) = ( b2 +16) b2 �
b
=
48
�
�
�
2
2
�
�
4 6
�
+
=
1
�
2
�
b2
�a
x2 y2
Vậy ( E) : + = 1.
64 48
Câu 49.
Lập phương trình chính tắc của hyperbol H với Ox là
3
trục thực, tổng hai bán trục a b 7, phương trình hai tiệm cận: y � x .
4
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
A. H : 2 2 1. B. H : 2 2 1. C. H : 2 2 1.
D.
3
4
4
3
28 21
x2
y2
H : 2 2 1.
21 28
Lời giải
Chọn B.
�
a+ b = 7 �
�
a= 4
x2 y2
�
�
. Phương trình ( H ) : 2 - 2 = 1.
Ta có: �b 3 � �
�
�
b= 3
=
4 3
�
�
�
�a 4
x2 y 2
1 . Lập phương trình tiếp
42 32
tuyến của H song song với đường thẳng d : 5 x 4 y 10 0 .
A. 5 x 4 y 4 0, 5 x 5 y 4 0 .
B. 5 x 4 y 16 0 và 5 x 4 y 16 0 .
C. 5 x 4 y 16 0 .
D. 5 x 4 y 16 0 .
Lời giải
Chọn B.
x .x y .y
Gọi M ( x0; y0 ) �( H ) . Phương trình tiếp tuyến của ( H ) tại M là D : 0 - 0 = 1.
16
9
x0
y
x
y
- 0
- 1 � 0 = 0 . Ta có hệ phương trình
16
9
D //d �
=
�
20 9
5
- 4
10
�x
�
y
9
0
�
�
= 0
x0 = 5; y0 =
�
�
�
20 9
4
�
.
��
�2
2
�
�
9
x
y
�
0
x =- 5; y0 =�
- 0 =1 �
�
�0
4
16 9
�
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là 5 x 4 y 16 0 và 5 x 4 y 16 0 .
Câu 50.
Cho hyperbol
H :
Trang
14/14