Chương 33
CHUYÊN ĐỀ 7
PARABOL
Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F .
Parabol P là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng
khoảng cách từ M đến .
B. Cho F1 , F2 cố định với F1 F2 2c, c 0 . Parabol P là tập hợp điểm M sao
cho MF1 MF2 2a với a là một số không đổi và a c .
C. Cho F1 , F2 cố định với F1 F2 2c, c 0 và một độ dài 2a không đổi a c .
Parabol P là tập hợp các điểm M sao cho M � P � MF1 MF2 2a .
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.
Lời giải
Chọn A
Định nghĩa về parabol là: Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố
định không đi qua F . Parabol P là tập hợp các điểm M sao cho khoảng
cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến . (Các bạn xem lại trong
SGK).
Câu 2. Dạng chính tắc của Parabol là
x2 y 2
x2 y 2
A. 2 2 1 .
B. 2 2 1 .
C. y 2 2 px .
D. y px 2 .
a
b
a
b
Lời giải
Chọn A
Dạng chính tắc của Parabol là y 2 2 px . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 3. Cho parabol P có phương trình chính tắc là y 2 2 px , với p 0 . Khi đó khẳng
định nào sau đây sai?
�p �
A. Tọa độ tiêu điểm F � ; 0 �.
B. Phương trình đường chuẩn
�2 �
p
:x 0.
2
C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy .
D. Parabol nằm về
bên phải trục Oy .
Lời giải
Chọn A
Khẳng định sai: Trục đối xứng của parabol là trục Oy . Cần sửa lại: trục đối
xứng của parabol là trục Ox . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 4. Cho parabol P có phương trình chính tắc là y 2 2 px với p 0 và đường
thẳng d : Ax By C 0 . Điểu kiện để d là tiếp tuyên của P là
A. pB 2 AC .
B. pB 2 AC .
C. pB 2 2 AC .
D. pB 2 2 AC .
Lời giải
Chọn C
Lí thuyết
Câu 5. Cho parabol P có phương trình chính tắc là y 2 2 px với p 0 và
M x0 ; y0 � P . Khi đó tiếp tuyến của P tai M là
Trang
1/12
A. y0 y p x0 x .
B. y0 y p x x0 . C. y p x0 x .
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết.
Câu 6. Cho parabol
P có
M xM ; yM � P với yM
A. MF yM
p
.
2
phương trình chính tắc là
D. y0 y p x0 x .
y 2 2 px
p 0 và
với
0 . Biểu thức nào sau đây đúng?
B. MF yM
p
p
.
C. MF yM .
2
2
Lời giải
D. MF yM
p
.
2
Chọn B
Lý thuyết
Câu 7. Cho parabol P có phương trình chính tắc là y 2 2 px với p 0 . Phương trình
đường chuẩn của
p
A. y .
2
P
là
B. y
p
.
2
C. y p .
D. y p .
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết
Câu 8. Cho parabol P có phương trình chính tắc là y 2 2 px với p 0 . Phương trình
đường chuẩn của
p
A. y .
2
P
là
B. y
p
.
2
C. y p .
D. y p .
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
2
Câu 9. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y
3
A. x .
4
3
B. x .
4
3
x
2
3
C. x .
2
Lời giải.
3
D. x .
8
Chọn D.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
3
3
� Phương trình đường chuẩn là x 0 .
� p
4
8
Câu 10. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A 5; 2
A. y x 2 3x 12.
B. y x 2 27.
C. y 2 5 x 21.
2
D. y
4x
.
5
Lời giải.
Chọn D.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
4
A 5; 2 � P � 2 p
5
4
2
Vậy phương trình P : y x .
5
Câu 11. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y 2 4 x ?
A. x 4.
B. x 2.
C. x 1.
Lời giải.
Chọn C.
D. x �1.
Trang
2/12
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
� p 2 � Phương trình đường chuẩn là x 1 0 .
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A 1; 2 .
A. y x 2 2 x 1.
B. y 2 x 2 .
C. y 2 4 x.
Lời giải.
D. y 2 2 x.
Chọn C.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
A 1; 2 � P � 2 p 4
2
Vậy phương trình P : y 4 x .
2
Câu 13. Cho Parabol P : y 2 x . Xác định đường chuẩn của P .
1
A. x 1 0
B. 2 x 1 0
C. x
D. x 1 0
2
Lời giải.
Chọn B.
1
Phương trình đường chuẩn x .
2
Câu 14. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình
1
x 0
4
x
A. y 2 x.
B. y 2 x.
C. y 2 .
D. y 2 2 x.
2
Lời giải.
Chọn A.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
1
1
� P) : y2 x .
Parabol có đường chuẩn x 0 � p
4
2
Câu 15. Cho Parabol P có phương trình chính tắc y 2 4 x . Một đường thẳng đi qua
tiêu điểm F của P cắt P tại 2 điểm A và B . Nếu A 1; 2 thì tọa độ của
B bằng bao nhiêu?
A. 1; 2 .
B. 4; 4 .
C. 1; 2 .
D. 2; 2 2 .
Lời giải.
Chọn A.
P có tiêu điểm F 1;0
Đường thẳng AF : x 1
Đường thẳng AF cắt parabol tại B 1; 2 .
1
Câu 16. Điểm nào là tiêu điểm của parabol y 2 x ?
2
�1 �
� 1�
�1 �
�1 �
.
0; �
.
;0 �
.
.
A. F � ;0 �
B. F �
C. F �
D. F � ;0 �
� 4�
�8 �
�4 �
�2 �
Lời giải.
Chọn A.
1
�1 �
Ta có: p � F � ;0 �
4
�8 �
Câu 17. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y 2 3 x là:
A. d F , 3.
B. d F ,
3
.
8
C. d F ,
3
.
2
D. d F ,
3
.
4
Trang
3/12
Lời giải.
Chọn C.
Ta có: p
3 � F � 3 ;0 �
3
và đường chuẩn : x
�
�
�
�
2
4
�4 �
3
.
2
Câu 18. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F 2;0 .
Vậy, d F ,
A. y 2 4 x.
B. y 2 8 x.
C. y 2 2 x.
D. y
Lời giải.
1 2
x .
6
Chọn B.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
Tiêu điểm F 2;0 � p 4
Vậy, phương trình parabol y 2 8 x.
Câu 19. Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y 2 6 x
�3 �
�3 �
.
.
A. � ;0 �
B. 0; 3 .
C. � ; 0 �
D. 0;3 .
�2 �
�2 �
Lời giải.
Chọn A.
�3 �
Ta có: p 3 � tiêu điểm F � ;0 �.
�2 �
Câu 20. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình
x 1 0
A. y 2 2 x.
B. y 2 4 x.
C. y 4 x 2 .
D. y 2 8 x.
Lời giải.
Chọn B.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
p
1 � 2 p 4 � y2 4x .
2
Câu 21. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F 5;0
Đường chuẩn x 1 0 suy ra
A. y 2 20 x.
B. y 2 5 x.
C. y 2 10 x.
2
D. y
1
x.
5
Lời giải.
Chọn C.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
Ta có: tiêu điểm F 5;0 � p 5 � 2 p 10
2
Vậy P : y 10 x .
Câu 22. Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm
3
bằng
là:
4
3
3
A. y 2 x.
B. y 2 6 x.
C. y 2 3x.
D. y 2 x.
4
2
Lời giải.
Chọn C.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
Trang
4/12
�p � p
Khoảng cách từ đỉnh O đến tiêu điểm F � ;0 �là
�2 � 2
p 3
Theo đề bài ta có: � 2 p 3
2 4
2
Vậy P : y 3x .
Câu 23. Viết phương trình Parabol P có tiêu điểm F 3;0 và đỉnh là gốc tọa độ O
1
A. y 2 2 x
B. y 2 12 x
C. y 2 6 x
D. y x 2
2
Lời giải.
Chọn B.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px
p
Ta có: 3 � 2 p 12
2
2
Vậy phương trình P : y 12 x
Câu 24. Lập phương trình tổng quát của parabol P biết P có đỉnh A 1;3 và đường
chuẩn d : x 2 y 0 .
A. x 2 y 10 x 30 y 0
B. 2 x y 10 x 30 y 0
C. x 2 y 10 x 30 y 0
D. x 2 y 10 x 30 y 0
Lời giải.
2
2
2
2
Chọn B.
Gọi M x; y � P
Ta có: AM 2 x 1 y 3 , d M , d
2
2
M � P � AM d M , d � x 1 y 3
2
x 2y
5
2
x 2y
5
2
� 4 x 2 y 2 10 x 30 y 4 xy 0
Vậy P : 2 x y 10 x 30 y 0
2
Câu 25. Lập phương trình chính tắc của parabol P biết P có khoảng cách từ đỉnh
đến đường chuẩn bằng 2.
A. y 2 x
B. y 2 8 x
C. y 2 2 x
D. y 2 16 x
Lời giải.
Chọn B.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px p 0
p
Đỉnh O và đường chuẩn x
2
p
� p4
Suy ra khoảng cách từ O đên đường chuẩn là
2
2
Vậy P : y 8 x
Câu 26. Lập phương trình chính tắc của parabol P biết P qua điểm M với xM 2 và
5
khoảng từ M đến tiêu điểm là .
2
2
2
A. y 8 x
B. y 4 x
C. y 2 x
D. y 2 2 x
Lời giải.
Chọn D.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px p 0
Trang
5/12
�p �
4 p , tiêu điểm F � ;0 �
�2 �
xM 2 M 2;
2
�p 1
25
�p
�
� p2 8 p 9 0 � �
Ta có: MF 2 � 2 � 4 p
4
�p 9
�2
�
2
Vậy phương trình chính tắc P : y 2 x
Câu 27. Lập phương trình chính tắc của parabol P biết một dây cung của P vuông
góc với Ox có độ dài bằng 8 và khoảng cách từ đỉnh O của P đến dây
cung này bằng 1.
A. y 2 16 x
B. y 2 8 x
C. y 2 4 x
D. y 2 2 x
Lời giải.
Chọn A.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px p 0
Dây cung của P vng góc với Ox có phương trình x m và khoảng cách
từ đỉnh O của P đến dây cung này bằng 1 nên m 1
Dây cung x 1 cắt P tại 2 điểm A 1; 2 p , B 1; 2 p
� p 8
2
Vậy P : y 16 x .
� AB 2 2 p 8
2
Câu 28. Cho parabol P : y 4 x . Điểm M thuộc P và MF 3 thì hồnh độ của M là:
3
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. .
2
Lời giải.
Chọn C.
M � P : y 2 4 x � M m 2 ; 2m , tiêu điểm F 1;0
�
m2 2
Ta có : MF m 1 2m 9 � m 2m 8 0 � � 2
m 4
�
Vậy hoành độ điểm M là 2 .
2
Câu 29. Một điểm M thuộc Parabol P : y x . Nếu khoảng cách từ M đến tiêu điểm
2
2
2
2
4
2
F của P bằng 1 thì hồnh độ của điểm M bằng bao nhiêu?
A.
3
2
B.
3
3
4
Lời giải.
C.
D. 3
Chọn C.
M � P : y 2 x � M m 2 ; m
P
�1 �
có tiêu điểm F � ;0 �
�4 �
�2 3
m
�
1 2 15
4
�2 1� 2
2
4
MF �
m � m 1 � m m 0 � �
5
4�
2
16
�
�
m2
�
4
3
Vậy hoành độ điểm M là .
4
2
Câu 30. Parabol P : y 2 x có đường chuẩn là , khẳng định nào sau đây đúng ?
2
A. Tiêu điểm F
2;0 .
Trang
6/12
B. p 2.
C. Đường chuẩn : x
2
.
4
D. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn d F ,
Lời giải.
2
.
2
Chọn C.
2 � đường chuẩn
2
x
2
4
2
Câu 31. Một điểm A thuộc Parabol P : y 4 x . Nếu khoảng cách từ A đến đường
chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Lời giải.
Chọn A.
2
Ta có: A � P � A m ; 2m , đường chuẩn : x 1
P : y2
2x � p
2
2
Khoảng cách từ A đến đường chuẩn d A, m 1 m 1 5 � m 2 4
Vậy khoảng cách từ A đến trục hoành bằng 2m 4 .
Câu 32. Lập phương trình chính tắc của parabol P biết P cắt đường thẳng
d : x 2 y 0 tại hai điểm M , N và MN 4 5 .
A. y 2 8 x
B. y 2 x
C. y 2 2 x
D. y 2 4 x
Lời giải.
Chọn C.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px p 0
Ta có: d cắt P tại M �O , N 2m; m
M 8; 4 � P � 16 2 p.8 � 2 p 2
m 0
� MN 2 5m 2 4 5
2
� m 4
2
Vậy P : y 2 x .
2
Câu 33. Cho parabol P : y 4 x . Đường thẳng d qua F cắt P tại hai điểm A và B .
Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
2
A. AB 2 x A 2 xB
B. AB 2 xA 2 xB
C. AB 4 x A 4 xB
D. AB x A xB 2
Lời giải.
Chọn D.
Đường chuẩn : x 1
A, B � P � AF d A, x A 1 , BF d B, xB 1
Vậy AB AF BF x A xB 2 .
2
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P : y 8 x . Giả sử đường thẳng d đi qua
tiêu điểm của P và cắt P tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ tương
ứng là x1 , x2 . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB 4 x A 4 xB
B. AB x1 x2 4
C. AB 8 x A2 8 xB2
D. AB x A xB 2
Lời giải.
Chọn B.
Ta có: đường chuẩn : x 2
A, B � P � AF d A, x A 2 , BF d B, xB 2
Vậy AB AF BF x A xB 4 .
Trang
7/12
Câu 35. Cho parabol
P : y 2 12 x .
Đường thẳng d vuông góc với trục đối xứng của
parabol P tại tiêu điểm F và cắt P tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn
MN .
A. 12
B. 6
C. 24
D. 3
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: P đối xứng qua trục Ox và có tiêu điểm F 3;0
x 3 � y �6 � M 3;6 , N 3; 6
Vậy MN 12
2
Câu 36. Cho parabol P : y 2 x , cho điểm M � P cách tiêu điểm F một đoạn bằng
5 . Tổng tung độ các điểm A � P sao cho AFM vuông tại F .
3
3
A. 5
B. 0
C.
D.
2
2
Lời giải.
Chọn B.
1 �
1
P có tiêu điểm F �
� ;0 �và phương trình đường chuẩn : x
2
�2 �
1
9
MF 5 � d M , 5 � xM 5 � xM � yM �3
2
2
2
�y
�
A � P � A � A ; y A �
�2
�
uuu
r �y 2 1
r
� uuuu
FA � A ; y A �, FM 4; �3
� 2
�
�
1
�1 1 �
yA � A � ; �
�
2
�8 2 �
�
�
uuu
r uuuu
r uuu
r uuuu
r
y A 2 � A 2; 2
FA FM � FA.FM 0 � 2 y A2 1 �3 y A 0 � �
1
�1 1 �
�
yA � A � ; �
�
2
�8 2 �
�
y A 2 � A 2; 2
�
�
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , hãy viết
phương trình của Parabol có tiêu điểm F 2; 2 và đường chuẩn : y 4 .
2
A. P : y x 4 x 8
1
P : y x2 x 2
4
1
C. P : y x 2 x 2
2
B.
2
D. P : y x 4 x 8
Lời giải.
Chọn B.
Gọi M x; y � P � MF d M ,
1
� y x2 x 2
4
2
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y 8 x 0 . Xác định
�
x 2
2
y 2 y 4 � x 2 y 2 y 4
2
2
tiêu điểm F của P .
A. F 8; 0
B. F 1;0
2
C. F 4;0
2
D. F 2;0
Trang
8/12
Lời giải.
Chọn D.
P : y 2 8x
Vậy tiêu điểm F 2;0 .
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho parabol
1
P : y x 2 và đường thẳng d : 2mx 2 y 1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. Với mọi giá trị của m , đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân
biệt.
B. Đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi m 0 .
C. Đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi m 0 .
D. Khơng có giá trị nào của m để d cắt P .
Lời giải.
Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm của P và d là
1 2 2 mx 1
x
� x 2 2mx 1 0 có ' m 2 1
2
2
Vậy d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m .
Câu 40. Lập phương trình chính tắc của parabol P biết P cắt đường phân giác của
góc phần tư thứ nhất tại hai điểm A, B và AB 5 2 .
A. y 2 20 x
B. y 2 2 x
C. y 2 5 x
Lời giải.
D. y 2 10 x
Chọn C.
2
Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 px p 0
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất: y x
Ta có: A �O , B m; m
m 0
� AB 2 2m 2 5 2
B 5;5 � P � 25 2 p.5 � 2 p 5
2
Vậy P : y 5 x
2
�m5
Câu 41. Cho điểm A 3;0 , gọi M là một điểm tuỳ ý trên
nhất của AM .
9
11
A. 3.
B. .
C.
.
2
2
Lời giải.
Chọn A.
2
Ta có: M � P � M m ; m
P : y2 x .
D.
Tìm giá trị nhỏ
5
.
2
AM 2 m2 3 m 2 m 4 7m 2 9
2
Vì m 2 �0 nên AM 2 �9
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM là 3 khi M �O .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho điểm
F 3; 0 và đường thẳng d có phương trình 3 x 4 y 16 0 . Tìm tọa độ tiếp
điểm A của đường thẳng d và parabol P có tiêu điểm F và đỉnh là gốc
tọa độ O .
16 �
�4 �
�8 �
�2 9 �
�
A. A � ;5 �
B. A � ;6 �
C. A � ;8 �
D. A � ; �
�3 �
�3 �
�3 �
�3 2 �
Trang
9/12
Lời giải.
Chọn C.
P có tiêu điểm F 3;0 và có gốc toạ độ O suy ra P : y 2 12 x
2
�3 x 16 �
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và P là �
� 12x
� 4 �
� x 2 96 x 256 0
16
� x � y 8 .
3
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P có phương trình y 2 x và điểm
uuur
uur
I 0; 2 . Tìm tất cả hai điêm M , N thuộc P sao cho IM 4 IN .
A. M 4; 2 , N 1;1 hoặc M 36;6 , N 9;3 .
B. M 4; 2 , N 1;1 hoặc M 36; 6 , N 9;3 .
C. M 4; 2 , N 1;1 hoặc M 36;6 , N 9; 3 .
D. M 4; 2 , N 1;1 hoặc M 36;6 , N 9;3 .
Lời giải
Chọn D
M m 2 ; m � P ,
N � n 2 ; n � P . Khi
Gọi
uur
uur
IN n2 ; n 2 � 4 IN 4n 2 ; 4n 8 .
uuur
uur
m6
�
m 2 4n 2
�
��
Vì IM 4 IN � �
hoặc
n3
m 2 4n 8
�
�
Vậy các cặp điểm thỏa là M 4; 2 , N 1;1
đó
ta
có
uuur
IM m 2 ; m 2 ,
m 2
�
�
n 1
�
hoặc M 36;6 , N 9;3 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho A 2; 0 và
điểm M di chuyển trên đường tròn C tâm O bán kính bằng 2 , còn điểm
H là hình chiếu vuông góc của M lên trục tung. Tính tọa độ của giao điểm
uuu
r uuuu
r
P của các đường thẳng OM và AH theo góc OA, OM .
� k 2
�2 cos 2sin ��
;
,�
A. P �
�
k ��
1 cos 1 cos ��
�
C. P 2sin ; 2 cos
� k 2
�2sin 2 cos ��
;
,�
B. P �
�
1 cos 1 cos ��k ��
�
D. P 2 cos ; 2sin
Lời giải.
Chọn A.
M � C � M 2cos ; 2sin
H là hình chiếu M lên Oy suy ra H 0; 2sin
Đường thẳng OM : y tan .x
Đường thẳng AH : y sin .x 2sin
Toạ độ giao điểm P của OM và AH thoả tan .x sin .x 2sin
� k 2
2sin
2 cos
2sin �
,�
.
�x
� y tan .x
k ��
tan sin 1 cos
1 cos �
2
Câu 45. Cho M là một điểm thuộc Parabol P : y 64 x và N là một điểm thuộc
đường thẳng d : 4 x 3 y 46 0 . Xác định M , N để đoạn MN ngắn nhất.
� 37 126 �
;
A. M 9; 24 , N 5; 22
B. M 9; 24 , N �
�
� 5 5 �
Trang
10/12
� 26 �
5;
C. M 9; 24 , N �
�
� 3 �
�37 126 �
D. M 9; 24 , N � ;
�
5 �
�5
Lời giải.
Chọn D.
M � P � M m 2 ;8m
d M;d
4m 2 24m 46
2m 6
2
10
�2
5
5
d M , d đạt giá trị nhỏ nhất khi m 3 � M 9; 24
N là hình chiếu của M lên đường thẳng d
Đường thẳng MN : 3 x 4 y 123 0
�37 126 �
N là giao điểm MN và d suy ra N � ;
�.
5 �
�5
2
Câu 46. Cho parabol P : y 4 x và đường thẳng d : 2 x y 4 0 . Gọi A, B là giao điểm
của d và P . Tìm tung độ dương của điểm C � P sao cho ABC có diện
tích bằng 12 .
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Lời giải.
Chọn B.
Ta có: d cắt P tại A 4; 4 ; B 1; 2
C � P � C c 2 ; 2c
uuur
AC c 2 4; 2c 4
uuur
BC c 2 1; 2c 2
Diện tích tam giác ABC : S ABC
1 2
c 4 2c 2 c 2 1 2c 4 12
2
c 2
�
6c 2 6c 12 24 � �
c3
�
Vậy tung độ của điểm C dương là 6.
2
Câu 47. Cho parabol P : y x và đường thẳng d : x y 2 0 . Gọi A, B là giao điểm
của d và P . Tìm tung độ điểm C � P sao cho ABC đều.
1 13
2
1 � 13
C.
2
A.
1 13
2
B.
D. Khơng tồn tại điểm C.
Lời giải.
Chọn D.
x 1
�
2
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và P : x 2 x � �
x4
�
� A 1; 1 , B 4; 2
C � P � C c 2 ; c
AB 3 2 , AC
c
2
1 c 1
2
2
, BC
c
2
4 c 2
2
2
1 � 13
2
So với điều kiện AC 3 2 ta thấy khơng có giá trị c thoả.
AC BC � 6c 2 6c 18 0 � c
Trang
11/12
Vậy không tồn tại điểm C thoả đề.
2
Câu 48. Cho Parabol P : y 2 x và đường thẳng : x 2 y 6 0 . Tính khoảng cách
ngắn nhất giữa và P .
A. d min
4 5
5
B. d min 2
C. d min
Lời giải.
2 5
5
D. d min 4
Chọn A.
2
Gọi M � P � M 2m ; 2m
2m 2 4m 6
2
4
2
m 1 2 � .
5
5
5
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho điểm
A 0; 2 và parabol P : y x 2 . Xác định các điểm M trên P sao cho AM
d M ;
ngắn nhất.
� 6 3�
� 6 3�
;
M
; �
A. M �
hoặ
c
.
�
�
�2 2 �
�
2
2�
�
�
�
�
�3 3�
� 3 3�
;
M
C. M �
hoặ
c
�
�
�2 4 �
� 2 ; 4 �
�.
�
�
�
�
�3 9 �
� 3 9�
B. M � ; �hoặc M � ; �.
� 2 4�
�2 4 �
� 7 7�
�7 7�
;
M
; �
D. M �
hoặ
c
.
�
�
�2 4 �
�
2
4�
�
�
�
�
Lời giải.
Chọn A.
M � P � M m; m 2
2
� 2 3� 7 7
AM m m 2 m 3m 4 �
m � �
2� 4 4
�
3
6
AM ngắn nhất khi m 2 0 � m �
2
2
�6 3�
� 6 3�
;
M
; �
Vậy, M �
hoặ
c
�
�
�2 2 �
�
�.
�
�
� 2 2�
2
2
2
2
4
2
2
Câu 50. Cho parabol P : y x và elip E :
x2
y 2 1 . Khi đó khẳng định nào sau đây
9
đúng?
A. Parabol và elip cắt nhau tại 4 điểm phân biệt.
B. Parabol và elip cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
C. Parabol và elip cắt nhau tại 1 điểm phân biệt.
D. Parabol và elip không cắt nhau.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của P và E là
�2 1 5 13
x
�
x
18
4
x 1� �
9
�2 1 5 13
x
�
18
�
Vậy P cắt E tại 2 điểm phân biệt.
2
Trang
12/12