Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài soạn đề thi tiểu học chọn hsg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.6 KB, 14 trang )

Môn khoa học
Câu 1. Muỗi là động vật trung gian thờng truyền những loại bệnh:
A. HIV/AIDS, sốt rét, sốt xuất huyết. C. Sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não.
B. Sốt rét, sốt xuất huyết, viêm gan A. D. Sốt xuất huyết, HIV/AIDS, sốt rét.
Câu 2. Khi sử dụng thuốc kháng sinh, chúng ta không nên:
A. Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. C. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện
tợng dị ứng thì phải dừng lại ngay.
B. Không dùng thuốc kháng sinh khi không
biết chính xác cách dùng và không biết thuốc đó
dùng cho loại bệnh nhiễm khuẩn nào.
D. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện t-
ợng dị ứng thì vẫn phải dùng hết liều theo chỉ dẫn
ban đầu của bác sĩ.
Câu 3. Để phòng các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não; cần phải:
A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh.
B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
C. Chống muỗi đốt ( ngủ màn, bôi thuốc,....).
D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 4. Các đồ vật đợc làm bằng đất sét nung không tráng men hoặc có tráng men sành, men sứ đều đợc gọi
là:
A. Đồ sành C. Đồ gốm.
B. Đồ sứ. D. Tất cả các ý trên.
Câu 5. Bệnh do một loại ký sinh trùng gây ra và lây truyền do muỗi a-nô-phen là bệnh:
A. Sốt rét
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm não
D. Viêm gan A
Câu 6. Để phòng tránh bệnh cúm gia cầm, cần sử dụng các biện pháp an toàn:
A. Động viên mọi ngời nên thiêu huỷ số gia cầm đã mắc bệnh.
B. Không làm và ăn thịt gia cầm đã nhiễm bệnh.
C. Nấu chín kĩ thức ăn từ gia cầm.


D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 7. Biểu hiện của bệnh viêm gan A là:
A. Sốt kéo dài, mệt mỏi. C. Đau bụng dữ dội, ói mửa.
B. Sốt nhẹ vào buổi chiều. D. Sốt nhẹ kéo dài, đau bụng vùng bên phải, chán ăn....
Câu 8. Nhuỵ hoa gồm có các bộ phận:
A Bao phấn; vòi nhuỵ; chỉ nhị; noãn.
B. Đầu nhuỵ; bầu nhuỵ; chỉ nhị; bao phấn.
C. Đầu nhuỵ; bầu nhuỵ; noãn; bao phấn.
D. Đầu nhuỵ; vòi nhuỵ; bầu nhuỵ; noãn.
Câu 9. Bệnh có thể bị lây qua cả đờng sinh sản và đờng máu là bệnh:
A. Sốt xuất huyết B. AIDS C. Viêm não D. Viêm gan A
Câu 10. Tính chất của đồng là:
A. Cứng, có tính chất đàn hồi.
B. Trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ.
C. Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện dẫn nhiệt tốt; không gỉ, tuy
nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
D. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Câu 11. Khi sử dụng thuốc kháng sinh chúng ta nên:
A. Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
B. Dùng thuốc kháng sinh khi biết đích xác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho
loại bệnh nhiễm khuẩn nào.
C. Dùng thuốc khi biết thuốc còn hạn sử dụng.
D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 12. Để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra, chúng ta không nên:
A. Cầm các vật bằng kim loại cắm vào ổ lấy điện.
B. Trú ma dới trạm điện.
C. Chơi thả diều dới đờng dây điện.
D. Cả 3 việc trên.
Câu 13. Cách phòng bệnh viêm gan A là:
A. ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có chứa can- xi và vitamin D

B. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt
C. Cần ăn chín, uống sôi, rửa sạch tay trớc khi ăn và sau khi đại tiện
D. Không dùng chung các loại dụng cụ cá nhân nh: dao cạo, bàn chải đánh răng, kim tiêm
Câu 14. Trong các nguồn năng lợng dới đây, nguồn năng lợng không sạch là:
A. Năng lợng mặt trời B. Năng lợng nớc chảy
C. Năng lợng gió D. Năng lợng từ than đá, xăng dầu, khí đốt
Câu 15. Các điều kiện cần có đủ để thực vật sống và phát triển bình thờng là:
A. Nớc, chất khoáng, ánh sáng B. Nớc, không khí, chất khoáng.
C. Không khí và ánh sáng. D. Nớc, chất khoáng, không khí và ánh sáng.
Câu 16. Không nên sử dụng thuốc:
A. Khi thật sự cần thiết.
B. Khi thấy ngời khác sử dụng có tác dụng.
C. Khi có chỉ định của bác sỹ.
D. Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc.
Câu 17. Nhóm các chất có thể chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi nhiệt độ cao là:
A. Gỗ, kim loại, cao su. C. Thuỷ tinh, nhôm, Tre.
B. Thuỷ tinh, kim loại, sáp. D. Tre, mây, song.
Câu 18. Dòng chỉ gồm các loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng dới đây là:
A. Hoa râm bụt, hoa dong riềng, hoa cỏ may, hoa
phợng.
C. Hoa sen, hoa mớp, hoa phợng, hoa táo, hoa bởi.
B. Hoa lan, hoa hồng, hoa khế, hoa lúa, hoa sen. D. Hoa ngô, hoa bí, hoa cúc, hoa râm bụt.
Câu 19. Để đề phòng dòng điện quá mạnh, có thể gây nên các sự cố nguy hiểm về điện, ngời ta lắp thêm vào
mạch điện:
A. Một bóng điện. C. Một công tơ.
B. Một cầu chì. D. Một công tắc.
Câu 20. Cấu tạo phôi của hạt gồm:
A. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm.
C. Rễ mầm, thân mầm và lá mầm.

D. Rễ mầm, lá mầm.
Câu 21. Tính chất không phải của thuỷ tinh chất lợng cao là:
A. Rất trong
B. Bền, khó vỡ
C. Không gỉ, không hút ẩm, không chịu đợc A- xít ăn mòn, không cháy
D. Không chịu đợc nóng lạnh
Câu 22. Nguồn năng lợng chủ yếu của sự sống trên trái đất là:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Gió
D. Cây xanh
Câu 23. Để sản xuất xi măng, tạc tợng ngời ta sử dụng vật liệu:
A. Đá vôi. C. Đồng.
B. Sắt. D. Nhôm.
Câu 24. Tuổi dậy thì là:
A. Tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Tuổi mà cơ thể biến đổi về mặt tinh thần.
C. Tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất và mối quan hệ xã hội.
D. Tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 25. Để tạo một hỗn hợp ta cần:
A. Có ít nhất từ hai chất trở lên.
B. Có ít nhất từ hai chất trở lên trong đó có một chất lỏng.
C. Có ít nhất từ hai chất trở lên trong đó có một chất lỏng và một chất tan đợc trong chất lỏng đó.
D. Có ít nhất từ hai chất trở lên và đợc trộn lẫn với nhau.
Câu 26. Các bộ phận của nhuỵ là:
A.Bao phấn, đầu nhuỵ, noãn.
B. Noãn, đầu nhuỵ, bầu nhuỵ.
C. Đầu nhuỵ, noãn, bao phấn.
D. Chỉ nhị, bầu nhuỵ, bao phấn.
Câu 27. Cơ quan sinh sản của cây phợng, cây bàng, cây nhãn là:

A. Rễ. B. Hoa. C. Thân. D. Lá.
Câu 28. Đồng thờng đợc dùng để sản xuất lõi dây điện vì:
A. Đồng rất bền.
B. Đồng dễ kéo thành sợi, dễ dát mỏng, dễ uốn thành bất kỳ hình dạng nào.
C. Đồng rất bền, dễ kéo thành sợi, uốn thành bất kỳ hình dạng nào, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
D. Đồng có màu đỏ nâu.
Câu 29. Trong các cây dới đây, cây có hoa thụ phấn nhờ gió là:
A. Cây hoa hồng B. Cây ngô
C. Cây bởi D. Cây phợng
Câu 30. Nhôm có tính chất:
A. Cứng có tính đàn hồi
B. Trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ
C. Mầu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi và rát mỏng, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, không bị gỉ, tuy
nhiên có thể bị một số axít ăn mòn
D. Có mầu nâu, có ánh kim, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt
Câu 31. Để phòng bệnh viêm não, sốt rét, sốt xuất huyết cần:
A. Giữ vệ sinh nhà ở và bảo vệ môi trờng xung quanh.
B. Diệt muỗi và bọ gậy.
C. Có thói quen ngủ màn và tiêm phòng.
D. Thực hiện tất cả những điều trên.
Câu 32 . Đặc điểm chung cho cả đồng, nhôm và sắt là:
A. Có ánh kim, dẻo, dẫn điện. B. Cách nhiệt.
C. Có mầu đỏ nâu. D. Dễ bị gỉ.
Môn lịch sử
Câu 1. ý dới đây không phải đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ là:
A. Mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nớc, thông thơng với thế giới.
B. Thuê ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi của biển, rừng, đất đai, khoáng sản
C. Đa các thanh niên yêu nớc Việt Nam sang Nhật du học
D. Mở các trờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc
Câu 2. Ngày 2-9 hàng năm là ngày:

A. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
B. Lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời
C. Quốc khánh nớc Cộng Hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
D. Kỷ niệm ngày Xô Viết- Nghệ Tĩnh
Câu 3. Ngời trực tiếp chỉ huy trận đánh ở Điện Biên Phủ giành thắng lợi và ghi trang sử vàng chói lọi vào
lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta là:
A. Đại tớng Chu Huy Mân C. Đại tớng Mai Chí Thọ
B. Đại tớng Võ Nguyên Giáp D. Đại tớng Văn Tiến Dũng
Câu 4. ý sắp xếp các triều đại theo đúng tiến trình của lịch sử Việt Nam là:
A. Ngô, Đinh , tiền Lê, Trần, Lý, Hồ, hậu Lê, Nguyễn.
B. Ngô, Đinh , tiền Lê, Lý, Trần, , Hồ, hậu Lê, Nguyễn.
C. Ngô, Đinh , Trần, tiền Lê, Lý, Hồ, Nguyễn, hậu Lê.
D. Ngô, Đinh , Trần, tiền Lê, Lý, Hồ, hậu Lê, Nguyễn.
Câu 5. Tớng Đờ Ca-xtơ-ri bị bắt sống, cờ Quyết chiến quyết thắng bay trên nóc hầm chỉ huy của giặc vào
thời điểm:
A. 7 giờ 30 phút ngày 5 - 7 - 1954. C. 7 giờ 30 phút ngày 7 - 5 - 1954.
B. 17 giờ 30 phút ngày 5 - 7 - 1954. D. 17 giờ 30 phút ngày 7 - 5 - 1954.
Câu 6. Tiếng súng đầu tiên của quân giải phóng trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1968 vang lên
khi:
A. Tết Mậu Thân 1968. C. Sáng mồng 1 Tết.
B. Tối 30 Tết.
D. Đêm 30 Tết, đúng vào lúc lời Bác Hồ chúc Tết đang đợc truyền
qua làn sóng Đài Tiếng nói Việt Nam.
Câu 7. Ngời ra Chiếu cần vơng kêu gọi cả nớc đứng lên chống Pháp là:
A. Trơng Định. B. Tôn Thất Thuyết. C. Nguyễn Trờng Tộ. D. Phan Bội Châu.
Câu 8. Cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng 8 thành công trong cả nớc vào ngày:
A. 19 tháng 8 năm 1945. C. 25 tháng 8 năm 1945.
B. 23 tháng 8 năm 1945. D. 28 tháng 8 năm 1945.
Câu 9. ý dới đây không phải nội dung của hiệp định Giơ-ne-vơ về Việt Nam là:
A. Sông Bến Hải là giới tuyến phân chia tạm thời hai miền Nam Bắc.

B. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc chuyển vào miền Nam.
C. Chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam.
D. Rút toàn bộ quân Mĩ và đồng minh ra khỏi Việt Nam.
Câu 10. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không diễn ra ở:
A. Điện Biên B. Sài Gòn C. Hà Nội D. Huế
Câu 11. Đờng Trờng Sơn có tên gọi khác là:
A. Đờng Hồ Chí Minh B. Đờng Hồ Chí Minh trên biển
C. Đờng 5 - 59 D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 12. Khi Quang Trung dẫn quân ra Thăng Long đánh quân Thanh, Ông đã cho quân sĩ ăn Tết vào 20
tháng Chạp tại Ninh Bình. Vùng đất đó là:
A. Tam Cốc. B. Tam Điệp C. Gián Khẩu D. Trờng Yên
Câu 13. Đảng Cộng sản Việt Nam đợc thành lập ngày:
A. 3/ 2/ 1930 B. 2/3/1930.
C. 2/9/1945. D. 30/4/1945
Câu 14. Cho các sự kiện sau:
1. Tôn Thất Thuyết quyết định nổ súng trớc để giành thế chủ động.
2. Tôn Thất Thuyết đa vua Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng rừng núi Quảng Trị để tiếp tục kháng
chiến.
3. Quân Pháp bối rối; quân ta ra sức cố thủ, đến gần sáng thì đánh trả rồi tiến vào kinh thành Huế.
4. Giặc Pháp giả vờ mời Tôn Thất Thuyết đến họp để bắt ông.
Sắp xếp phù hợp với diễn biến của Cuộc phản công ở Kinh thành Huế là:
A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,1
C. 4,1,3,2 D. 4,3,2,1
Câu 15. Nguyễn Tất Thành rời Tổ Quốc đi tìm đờng cứu nớc vào ngày:
A. 05 - 6 - 1911. B. 05 - 6 - 1921.
C. 05 - 6 - 1930. D. 06 - 5 - 1911.
Câu 16. Tên tuổi nhà yêu nớc Phan Bội Châu gắn liền với phong trào:
A. Cần Vơng. B. Đông Kinh Nghĩa Thục .
C. Đông Du. D. Xô Viết Nghệ Tĩnh.
Câu 17. ý không phải nội dung của hiệp định Giơ-ne-vơ về Việt Nam là:

A. Sông Bến Hải là giới tuyến phân chia tạm thời giữa hai miền Nam Bắc
B. Hai miền Nam-Bắc đợc thống nhất
C. Tháng 7 năm 1956 Việt Nam tổng tuyển cử thống nhất đất nớc
D. Quân Pháp rút khỏi Miền Bắc chuyển vào miền Nam
Câu 18. Chiến thắng 30-4-1975 có ý nghĩa lịch sử:
A. Nh chiến thắng Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa, Điện Biên Phủ
B. Đập tan chính quyền Sài Gòn
C. Giải phóng hoàn toàn Miền Nam, thống nhất đất nớc
D. Tất cả các ý trên
Câu 19. Khi Quang Trung ra Thăng Long đánh quân Thanh đã cho quân ta ăn Tết trớc vào ngày 20 tháng
chạp tại tỉnh Ninh Bình, đó là vùng đất:
A. Gián Khẩu. B. Quỳnh Lu Nho Quan.
C. Tam Điệp. D. Trờng Yên - Hoa L.
Câu 20. Thành Cổ Loa có dạng:
A. Hình tròn. B. Hình vuông. c. Hình xoáy chôn ốc. d. Hình thang.
Câu 21. Đờng Trờng Sơn còn có tên gọi là:
A. Đờng Hồ Chí Minh. C. Đờng Giải Phóng.
B. Đờng Bắc Nam. D. Đờng Thống Nhất.
Câu 22. Ngời đại diện cho phía cách mạng Việt Nam kí Hiệp định Pa-ri là:
A. Bộ trởng Nguyễn Duy Trinh. C. Bộ trởng Nguyễn Thị Bình.
B. Chủ tịch Tôn Đức Thắng. D. Bộ trởng Nguyễn Duy Trinh và Bộ trởng
Nguyễn Thị Bình.
Câu 23. Việt Bắc đợc mệnh danh là Mồ chôn giặc Pháp trong:
A. Cách mạng tháng 8 năm 1945
B. Chiến thắng thu - đông 1947.
C. Chiến thắng thu - đông 1950.
D. Chiến thắng lịch sử Điên Biên Phủ 1954.
Câu 24. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không diễn ra trong khoảng thời gian:
A. 12 ngày đêm.
B. 56 ngày đêm.

C. 60 ngày đêm.
D. 9 năm.
Câu 25. Ngời ra chiếu Cần vơng kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nớc là:
A. Phan Châu Trinh
B. Tôn Thất Thuyết
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Trờng Tộ
Câu 26. Hình ảnh Bác Hồ làm toàn dân cảm động trong thời kỳ chống giặc đói là:
A. Bác Hồ sống rất giản dị.
B. Bác Hồ sống rất gần gũi các chiến sĩ.
C. Bác Hồ đã làm gơng thực hiện 10 ngày nhịn ăn một bữa.
D. Bác Hồ mặc áo vải, đi dép cao su.
Câu 27. Sau cách mạng tháng Tám, biện pháp để đẩy lùi giặc dốt là:
A. Mở trờng, mời chuyên gia nớc ngoài đến giảng dạy.
B. Đa thanh niên sang Nhật Bản học .
C. Mở các lớp Bình dân học vụ, mở thêm trờng học cho trẻ em.
D. Thởng gạo, tiền cho những ngời tích cực đi học
Câu 28. Ngày kỉ niệm thành lập Đảng cộng sản Việt Nam là ngày:
A. 3 tháng 2. B. 2 tháng 3 C. 2 tháng 9. D. 30 tháng 4
Câu 29. Ngời lãnh đạo phong trào Đông Du là:
A. Nguyễn Trờng Tộ. B. Trơng Định.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Bội Châu

×