Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.34 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời điểm tính tốn: năm 2005
Cơ cấu vốn:
Chủ sở hữu: 1.026 triệu USD
Vay nợ: 1.475 triệu USD, lãi suất 3%/năm.
E = 1026; D = 1475; V = E + D = 2501;
(D/E)VN = 1475/1026 = 1,44
Giả định cơ cấu vốn không thay đổi trong suốt vòng đời dự án
r<sub>D</sub> = 3%
LUS = 0,67
(D/E)US = 14,03%
t<sub>CUS</sub> = 13,09%.
Hệ số beta không vay nợ:
Hệ số beta quy tính cho dự án Dung Quất:
1
Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình quân trong năm 2005:
r<sub>fUS</sub> = 4,29%.
Mức bù rủi ro thị trường tính bình qn 1928-2005:
(E[rM]US – rfUS) = 4,80%
Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án Dung Quất
E[ri]US = rfUS + LVN(E[rM]US – rfUS)
Phần bù rủi ro quốc gia năm 2005: RPc = 2,5%
Chi phí vốn chủ sở hữu tính theo USD của nhà máy Dung Quất:
rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc = 11,3% + 2,5% = 13,8%
Chi phí vốn bình qn trọng số (tính theo USD):
Chênh lệch lãi suất tiền gửi VND và USD năm 2005:
Chi phí vốn bình qn trọng số (tính theo VND):
WACCVND = 7,43% + 4,8% = 12,23%
%
43
,
7
%
3
2501
1475
%
8
)
1
(
<i><sub>E</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i>r<sub>D</sub></i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>t</i>
<i>r</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
Thời điểm tính tốn: năm 2006
Cơ cấu vốn:
Chủ sở hữu: 480 triệu USD
Vay nợ: 1.220 triệu USD
E = 480; D = 1220; V = E + D = 1700;
Nợ vay:
Trái phiếu cơng trình: D<sub>1</sub> = 680; r<sub>D</sub><sub>1</sub> = 11,75% (VND)
Ngân hàng KfW: D<sub>2</sub> = 540; r<sub>D2</sub> = 5,50% (USD)
Thuế suất thuế thu nhập bình quân:
(D/E)VN b/q = 0,509
(E/V)VN b/q = 82,165% (D/V)VN b/q = 17,84%
2015 2016 2017 … 2021 2022 … 2029
Năm 4 5 6 … 10 11 … 18
<b>Vay KfW</b> … …
Trả nợ gốc 77 … 77 …
Dư nợ cuối kỳ 540 540 463 … 0 …
<b>Tr.phiếu c. trình</b> … …
Trả nợ gốc … … 680
Dư nợ cuối kỳ 680 680 680 … 680 680 … 0
<b>Tổng dư nợ</b> 1220 1220 1143 … 680 680 … 0
Vốn chủ sở hữu 480 480 480 … 480 480 … 480
<b>E/V</b> 28.24% 28.24% 29.58% … 36.52% 38.80% … 100%
<b>D/V</b> 71.76% 71.76% 70.42% … 63.48% 61.20% … 0%
LUS = 0,957
(D/E)US = 29,864%
t<sub>CUS</sub> = 23,609%.
Hệ số beta không vay nợ:
Hệ số beta quy tính cho dự án metro ở Việt Nam:
1
Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình qn trong năm 2006:
r<sub>fUS</sub> = 4,795%.
Mức bù rủi ro thị trường tính bình quân 1928-2006:
(E[rM]US – rfUS) = 4,915%
Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án metro trong
E[ri]US = rfUS + LVN(E[rM]US – rfUS)
Phần bù rủi ro quốc gia năm 2006: RPc = 1,505%
Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro tính theo USD:
rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc
= 10,452 % + 1,505% = 11,957%
Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro ngầm tính theo VND :
rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc + RPe
Trái phiếu cơng trình: D<sub>1</sub> = 680
Lãi suất VND: 11,75%
Lãi suất USD tương đương: 11,75% – 4,54% = 7,21%
Ngân hàng KfW: D2 = 540
Lãi suất USD: 5,5%
Lãi suất VND tương đương: 5,5% + 4,54% = 10,04%
Chi phí nợ vay bình qn trọng số tính theo USD:
Chi phí nợ vay bình quân trọng số tính theo VND:
Chi phí vốn bình qn trọng số tính theo USD:
Chi phí vốn bình qn trọng số tính theo VND:
%
391
,
15
%
993
,
10
%)
84
,
17
%)(
3
,
6
1
(
%
497
<i><sub>E</sub>VND</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub>VND</i>
<i>VND</i> <i><sub>r</sub></i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>t</i>
<i>r</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i><sub>E</sub>USD</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub>USD</i>