Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai giang ve dau tu tai chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.34 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 5:



Ví dụ minh họa về chi phí vốn



Thẩm định Đầu tư Phát triển



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất



Thời điểm tính tốn: năm 2005
Cơ cấu vốn:


 Chủ sở hữu: 1.026 triệu USD


 Vay nợ: 1.475 triệu USD, lãi suất 3%/năm.


E = 1026; D = 1475; V = E + D = 2501;
(D/E)VN = 1475/1026 = 1,44


Giả định cơ cấu vốn không thay đổi trong suốt vòng đời dự án
r<sub>D</sub> = 3%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngành lọc dầu ở Hoa Kỳ năm 2005



LUS = 0,67


(D/E)US = 14,03%


t<sub>CUS</sub> = 13,09%.


Hệ số beta không vay nợ:



Hệ số beta quy tính cho dự án Dung Quất:



60
,
0
%
03
,
14
*
%)
09
,
13
1
(
1
67
,
0
1
1













 <i><sub>US</sub></i>
<i>US</i>
<i>C</i>
<i>US</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>t</i>



1

0,60*

1 1,44

1,46


1   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thị trường chứng khốn Hoa Kỳ



Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình quân trong năm 2005:
r<sub>fUS</sub> = 4,29%.


Mức bù rủi ro thị trường tính bình qn 1928-2005:
(E[rM]US – rfUS) = 4,80%


Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án Dung Quất


trong trường hợp giả định là hoạt động trên thị trường Hoa Kỳ:


E[ri]US = rfUS + LVN(E[rM]US – rfUS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chi phí vốn chủ sở hữu và WACC



Phần bù rủi ro quốc gia năm 2005: RPc = 2,5%


Chi phí vốn chủ sở hữu tính theo USD của nhà máy Dung Quất:
rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc = 11,3% + 2,5% = 13,8%


Chi phí vốn bình qn trọng số (tính theo USD):


Chênh lệch lãi suất tiền gửi VND và USD năm 2005:
Chi phí vốn bình qn trọng số (tính theo VND):


WACCVND = 7,43% + 4,8% = 12,23%


%
43
,
7


%
3
2501
1475
%


8


,
13
*
2501
1026


)
1


(













 <i><sub>E</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i>r<sub>D</sub></i>


<i>E</i>
<i>D</i>


<i>D</i>
<i>t</i>



<i>r</i>
<i>E</i>
<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dự án tàu điện metro



Thời điểm tính tốn: năm 2006
Cơ cấu vốn:


 Chủ sở hữu: 480 triệu USD
 Vay nợ: 1.220 triệu USD


E = 480; D = 1220; V = E + D = 1700;
Nợ vay:


 Trái phiếu cơng trình: D<sub>1</sub> = 680; r<sub>D</sub><sub>1</sub> = 11,75% (VND)
 Ngân hàng KfW: D<sub>2</sub> = 540; r<sub>D2</sub> = 5,50% (USD)


Thuế suất thuế thu nhập bình quân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cơ cấu vốn bình quân trong thời gian vận hành dự án



(D/E)VN b/q = 0,509


(E/V)VN b/q = 82,165% (D/V)VN b/q = 17,84%


2015 2016 2017 … 2021 2022 … 2029


Năm 4 5 6 … 10 11 … 18



<b>Vay KfW</b> … …


Trả nợ gốc 77 … 77 …


Dư nợ cuối kỳ 540 540 463 … 0 …


<b>Tr.phiếu c. trình</b> … …


Trả nợ gốc … … 680


Dư nợ cuối kỳ 680 680 680 … 680 680 … 0


<b>Tổng dư nợ</b> 1220 1220 1143 … 680 680 … 0


Vốn chủ sở hữu 480 480 480 … 480 480 … 480


<b>E/V</b> 28.24% 28.24% 29.58% … 36.52% 38.80% … 100%


<b>D/V</b> 71.76% 71.76% 70.42% … 63.48% 61.20% … 0%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngành đường sắt ở Hoa Kỳ năm 2006



LUS = 0,957


(D/E)US = 29,864%


t<sub>CUS</sub> = 23,609%.


Hệ số beta không vay nợ:



Hệ số beta quy tính cho dự án metro ở Việt Nam:



779
,
0
%
864
,
29
*
%)
609
,
23
1
(
1
957
,
0
1
1













 <i><sub>US</sub></i>
<i>US</i>
<i>C</i>
<i>US</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>t</i>



1

0,779*

1 (1 6,3%)*0,509

1,151


1    


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ



Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình qn trong năm 2006:
r<sub>fUS</sub> = 4,795%.


Mức bù rủi ro thị trường tính bình quân 1928-2006:
(E[rM]US – rfUS) = 4,915%


Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án metro trong


trường hợp giả định là hoạt động trên thị trường Hoa Kỳ:


E[ri]US = rfUS + LVN(E[rM]US – rfUS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chi phí vốn chủ sở hữu



Phần bù rủi ro quốc gia năm 2006: RPc = 1,505%


Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro tính theo USD:
rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc


= 10,452 % + 1,505% = 11,957%


Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro ngầm tính theo VND :
rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc + RPe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chi phí nợ vay



Trái phiếu cơng trình: D<sub>1</sub> = 680


 Lãi suất VND: 11,75%


 Lãi suất USD tương đương: 11,75% – 4,54% = 7,21%


Ngân hàng KfW: D2 = 540


 Lãi suất USD: 5,5%


 Lãi suất VND tương đương: 5,5% + 4,54% = 10,04%



Chi phí nợ vay bình qn trọng số tính theo USD:


Chi phí nợ vay bình quân trọng số tính theo VND:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chi phí vốn bình qn trọng số



Chi phí vốn bình qn trọng số tính theo USD:


Chi phí vốn bình qn trọng số tính theo VND:


%
391
,
15
%
993
,
10
%)
84
,
17
%)(
3
,
6
1
(
%
497


,
16
*
%)
16
,
82
(
)
1
(









 <i><sub>E</sub>VND</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub>VND</i>


<i>VND</i> <i><sub>r</sub></i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>t</i>
<i>r</i>
<i>E</i>
<i>D</i>


<i>E</i>
<i>WACC</i>
%
902
,
10
%
453
,
6
%)
84
,
17
%)(
3
,
6
1
(
%
957
,
11
*
%)
16
,
82
(

)
1
(









 <i><sub>E</sub>USD</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub>USD</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×