Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Dang 1. Phương pháp hình học(VDC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.56 KB, 19 trang )

Câu 1.

[2D4-5.1-4] (ĐH Vinh Lần 1) Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn
số thực. Biết rằng
A. 5 −

z1 − z2 = 4 , giá trị nhỏ nhất của z1 + 3z2
B. 20 − 4

21 .

C. 20 − 4
Lời giải

21 .

( z − 6 ) ( 8 + zi ) là

bằng
D. 5 −

22 .

22 .

Chọn C

Giả sử z =

x + yi , x, y ∈ ¡


.Gọi

AB = z1 − z2 = 4 .

A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z2 . Suy ra

( z − 6 ) ( 8 + zi ) =  ( x − 6 ) + yi  .  ( 8 − y ) − xi  = ( 8x + 6 y − 48) − ( x2 + y 2 − 6 x − 8 y ) i .
2
2
Theo giả thiết ( z − 6 ) ( 8 + zi ) là số thực nên ta suy ra x + y − 6 x − 8 y = 0 . Tức là các điểm
* Ta có

A, B

thuộc đường trịn

( C ) tâm I ( 3;4) , bán kính R = 5 .

uuur uuur r uuur uuur uuuur
MA + 3MB = 0 ⇔ OA + 3OB = 4OM .Gọi H là trung điểm
M
2
2
2
2
2
AB . Ta tính được HI = R − HB = 21; IM = HI + HM = 22 , suy ra điểm M thuộc
đường tròn ( C ′ ) tâm I ( 3;4 ) , bán kính r = 22 .
uuur uuur
uuuur

z
+
3
z
=
OA
+
3
OB
=
4
OM
= 4OM , do đó z1 + 3z2 nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất.
2
* Ta có 1
* Xét điểm

thuộc đoạn

AB thỏa

Ta có

( OM ) min = OM 0 = OI − r = 5 −

Vậy

z1 + 3z2 min = 4OM 0 = 20 − 4 22 .

22 .


Phân tích : Kiến thức cần nắm vững :




Câu 2.

Quỹ tích điểm biểu diễn số phức.
Modun số phức
Bài toán liên quan tâm tỉ cự trong hình học.
Sai sót dễ gặp, khơng để ý đường tròn C đi qua gốc tọa độ.

[2D4-5.1-4] (ĐH Vinh Lần 1) Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn
một số thuần ảo. Biết rằng
A.

13 − 5 .

z1 − z2 = 2 , giá trị nhỏ nhất của z1 + 5 z2

B. 3

5 − 13 .

C.

3 5 − 2 13 .

( z + 1) ( z − 2i )


bằng
D. 5 −

22 .




Lời giải
Chọn B
Đặt

z = x + yi ( x; y ∈ ¡ ) ⇒ ( z + 1) ( z − 2i ) = x 2 + y 2 + x + 2 y − ( 2 x + y + 2 ) i.

Theo giả thiết

( z + 1) ( z − 2i )

là số thuần ảo, suy ra
2

1
5  1
5
2
x + y + x + 2 y = 0 ⇔ x + x + + y 2 + 2 y + 1 = ⇔  x + ÷ + ( y + 1) = .
4
4  2
4

 1 
I  − ; − 1÷ R = 5
⇒ tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn ( C1 ) tâm  2  ,
2
2

2

2

Giả sử z =

x + yi , x, y ∈ ¡

z1 − z2 = 2 ⇔ AB = 2 .

Gọi

M

là điểm thỏa mãn

Gọi H là trung điểm

AB

.Gọi

A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z2 . Suy ra


uuur uuur r uuur uuur uuuur
MA + 5MB = 0 ⇔ OA + 5OB = 6OM .
 2 1
IH =
 IH 2 = IA2 − HA2

4
⇒
 2
2
2
 IM 2 = 13
 IH = IM − HM

ta có
36 .

 1 
I  − ; − 1÷ r = 13
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn ( C2 ) tâm  2
,
6 .
uuur uuur
uuuur
z
+
5
z
=
OA

+
5
OB
=
6
OM
= 6OM .
2
Ta có 1
Do

( C1 ) , ( C2 ) là hai đường tròn đồng tâm và O ∈ ( C1 )

 5 13 
z1 + 5 z2 Min = 6OM Min = 6 R − r = 6  −
÷÷ = 3 5 − 13
2
6
Từ đó suy ra


Câu 3.

[2D4-5.1-4] (ĐH Vinh Lần 1) Giả sử

z1, z2

là hai trong số các số phức

iz + 2 − i = 1 và z1 − z2 = 2 Giá trị lớn nhất của z1 + z2 bằng

A. 4 .

B.

2 3.

C.
Lời giải

Chọn A

3 2.

D.

3..

z

thỏa mãn


iz + 2 − i = 1

Ta có

⇔ i z − i 2 − 1 = 1 ⇔ z − 1− i 2 = 1.

z thuộc đường tròn tâm I ( 1;


Điểm biểu diễn

)

2,

R = 1.

M , N là điểm biểu diễn z1 , z2 nên MN = 2 là đường kính. Dựng hình bình hành
OMPN ta có z1 + z2 = OP = 2 3 .

Gọi

Ta có (
khi
Câu 4.

z1 + z2

)

2

(

2

≤ 2 z1 + z2

2


) = z −z

z1 = z2 ⇔ MN ⊥ OI ( OMPN

1

2

2

2

+ z1 + z2 = 16 ⇒ z1 + z2 ≤ 4 . Dấu bằng xảy ra

là hình thoi)

[2D4-5.1-4] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Cho các số phức

w+ i =

mãn
bằng
A.

z, w

thỏa

3 5

5w
= 2+ i
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − 1 − 2i + z − 5 − 2i
5 và z − 4

52 + 55 .

B.

29
C. 2 .

2 53 .

D.

3 + 134 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chọn B

5w
= 2+ i
Từ giả thiết z − 4
, ta có 5w = ( 2 + i ) ( z − 4 ) .
Khi đó:

w+ i =


Suy ra điểm
Ta có:

3 5
⇔ 5w + 5i = 3 5 ⇔ ( 2 + i ) ( z − 4 ) + 5i = 3 5 ⇔ z − 3 + 2i = 3
.
5

M ( x; y)

biểu diễn cho số phức

P = MA + MB , với A ( 1;2 ) , B ( 5;2 ) .

z sẽ thuộc đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 2 )
2

2

= 9.


Gọi

H

là trung điểm của

AB , ta có H ( 3;2 ) . Khi đó:


P = MA + MB ≤ 2 ( MA2 + MB 2 ) = 4MH 2 + AB 2 .
Mặt khác:

MH ≤ KH

với mọi điểm

M ∈ ( C ) , nên

P ≤ 4KH 2 + AB 2 = 4 ( IH + R ) + AB 2 = 2 53 .
2

Vậy

Câu 5.

Pmax

M ≡ K
= 2 53 khi  MA = MB hay

z = 3 − 5i

3 11
w= − i

5 5 .

[2D4-5.1-4] (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Cho số phức
. Giá trị lớn nhất của biểu thức


4
A. 3 .

P = z + 1 + z − 1 + z − 3i

8
B. 3 .

16
C. 3 .

z

thay đổi thỏa mãn

z−

3
2
i=
3
3

bằng

32
D. 3 .

Lời giải

Tác giả: Phi Trường ; Fb: Đỗ Phi Trường
Chọn B


Gọi

M

là điểm biểu diễn của

z , A ( − 1;0 ) , B ( 1;0 ) , C ( 0; 3 ) .
2


3 4
M ∈ ( C ) : x +  y − ÷÷ =
3  3 có tâm
Khi đó

2


3
2
I  0; ÷÷
R=
3 và
 3  , bán kính

∆ ABC


là tam giác đều.

Ta có:

P = z + 1 + z − 1 + z − 3i = MA + MB + MC .

Giả sử

M



thuộc cung nhỏ

·AMC = ·ABC = 60°

⇒ AM = AE



nên

»AB . Lấy E ∈ MC

∆ AME

sao cho

A , B , C ∈ ( C) ,


ME = MA .

là tam giác đều.

· = 60°
MAE

· = BAM
·
⇒ CAE
⇒ ∆ CAE = ∆ BAM ( c.g.c ) ⇒ EC = MB .
Do đó:

P = z + 1 + z − 1 + z − 3i = MA + MB + MC = ME + EC + MC = 2MC .

PMax ⇔ MC

có độ dài lớn nhất

chính giữa cung nhỏ

Vậy

PMax =

8
3.

( C)


( hay

M

là điểm

8
3.

» , »AC
M thuộc cung nhỏ BC
» , »AC .
BC

Tương tự

là đường kính của đường trịn

»AB ).

⇒ PMax = 2MC = 2.2 R =

nhỏ

⇔ MC

thì

PMax =


8
⇔M
lần lượt là điểm chính giữa cung
3


Câu 6.

[2D4-5.1-4] (Hàm Rồng ) Cho số phức

z + 4i = z − 8 + 4i
A.

. Tính

2 5.

z1 − z2

khi

z, z1 , z2

P = z − z1 + z − z2

41 .

B.


C.

thỏa mãn

z1 − 4 − 5i = z2 − 1 = 1



đạt giá trị nhỏ nhất.

8.

D.

6.

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Nga:; Fb:Con Meo
Chọn A

*) Gọi
+

z = a + bi, z1 = a1 + b1i, z2= a2 + b2i . Từ giả thiết, ta có:

z1 − 4 − 5i = 1 ⇔ ( a1 − 4 ) + ( b1 − 5) = 1 . ⇒
2

2


Tập hợp điểm biểu diễn số phức

z1

là một đường tròn

( C1 ) tâm I1 = ( 4;5) , bán kính R = 1 .

+

z2 − 1 = 1 ⇔ ( a2 − 1) + b22 = 1 ⇒
2

Tập hợp điểm biểu diễn số phức

z2

là một đường tròn

( C2 ) tâm

I 2 = ( 1;0 ) , bán kính R = 1 .

z + 4i = z − 8 + 4i ⇔ a 2 + ( 4 − b ) = ( a − 8) + ( b + 4 ) ⇔ a − b = 4 ⇒
2

+

phức


2

2

Tập hợp điểm biểu diễn số

z là một đường thẳng ( d ) : x − y = 4 .

*) Ta cần tìm

z, z1, z2

AM + BM
+ Đường thẳng

d,

để

P = z − z1 + z − z2

nhỏ nhất với
đi qua

đạt GTLN tức là ta cần tìm

M ∈ d . Ta có:

I 2 = ( 1;0 )


và vng góc với

d⇒

PT

d, : x + y = 1.

A ∈ ( C1 ) , B ∈ ( C2 )

để


 5 3
d ∩ d , = { H} ⇒ H  ;− ÷
+
 2 2 .

I 2, , ( C2, )

+ Gọi

I 2, ( 4, −3)



lần lượt đối xứng với

( C ) : ( x − 4 ) + ( y + 3)
2


,
2

⇒ I1I 2,

cắt

(d )

⇒ I1I 2,

cắt

( C1 )

tại

I 2 ;(C2 )
2

qua đường thẳng

d . Ta có:

= 1.

M ( 4;0) ⇒ z = 4 .

tại hai điểm


A1 ( 4;4 ) ; A2 ( 4,6) ⇒ z1 = 4 + 4i

thỏa mãn bài toán.

MI 2 cắt ( C2 ) tại hai điểm O ( 0;0 ) ; B ( 2;0) ⇒ z2 = 2 thỏa mãn bài toán.
Vậy:
Câu 7.

z1 − z2 = 2 + 4i = 22 + 42 = 2 5 .
[2D4-5.1-4] (Sở Hà Nam) Cho số phức
Tính

z

khi biểu thức

1
A. 5 .

z = a + bi

z + 1 + 4i + z − 2 − 5i
B.

với

a, b

là hai số thực thỏa mãn


a − 2b = 1 .

đạt giá trị nhỏ nhất.

2
D. 5 .

1
C. 5 .

5.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Huyền; Fb: Huyền Kem
Chọn C
Gọi

M ( a, b )

Để

z + 1 + 4i + z − 2 − 5i

là điểm biểu diễn số phức

z . Theo đề bài có M ∈ ∆ : x − 2 y − 1 = 0 .

đạt giá trị nhỏ nhất thì MA +


( 2;5) . Vì A, B nằm khác phía với ∆

và B
hàng.

Ta có phương trình đường thẳng

Suy ra tọa độ điểm

M

nên

MA + MB

MB

đạt giá trị nhỏ nhất với

đạt giá trị nhỏ nhất khi

A ( − 1; − 4 )

M , A, B

thẳng

AB : 3x − y = 1 .

1


x
=
 x − 2 y = 1 
5
⇔

3x − y = 1  y = − 2
là nghiệm của hệ phương trình:

5.

1 2
1
z= − i⇒ z =
Vậy
5 5
5.
Câu 8.

[2D4-5.1-4] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho hai số phức

z1,z2

thỏa mãn

z1 − 1− 3i = 1 và z2 + 1− i = z2 − 5+ i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z2 − 1− i + z2 − z1

bằng



A.

2 5 − 1.

10 + 1 .

B.

C.

10 − 1 .

D.

3.

Lời giải
Tác giả: Hoàng Ngọc Quang; Fb:Hoàng Ngọc Quang
Chọn ?
Gọi

M ( z1) , N ( z2 )

Từ điều kiện
Từ điều kiện

lần lượt là điểm biểu diễn số phức

z1 − 1− 3i = 1 ⇒


là đường tròn tâm

I ( 1;3) , bán kính R= 1.

z2 + 1− i = z2 − 5+ i ⇒ NA = NB , với A( − 1;1) , B( 5;− 1) ⇒

đường trung trực của đoạn thẳng
Ta có

M

Tập hợp điểm

z1 và z2 .

Tập hợp điểm

AB có phương trình ( d) :3x − y− 6 = 0 .

N



P = z2 − 1− i + z2 − z1 = NE + MN , với E = ( 1;1) .
I

E

M

d
N

F

Dễ thấy điểm

Gọi

F

Ta có

E

( I ;R)

và đường trịn

là điểm đối xứng của E qua

d

nằm hồn tồn cùng phía so với đường thẳng

 17 1
⇒ F ; ÷
 5 5 .

P = NE + MN ≥ NF + NI − R ≥ FI − R =


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 điểm

Vậy

minP =

d.

2 85
−1
5

F ,N, M, I

thẳng hàng.

2 85
−1
.
5


Câu 9.

[2D4-5.1-4] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho số phức số

z − 1 + 3i + z + 5 + i = 2 65 . Giá trị nhỏ nhất của z + 2 + i
các số thực dương. Giá trị của
A. 17 .


B.

2a 2 + b2

33 .

đạt được khi

z

z = a + bi

thỏa mãn
với

a, b




C.

24 .

D.

36 .

Lời giải

Tác giả:Thái Lê Minh Lý ; Fb:Lý Thái Lê Minh
Chọn B


Gọi

z = x + yi ; ( x , y ∈ ¡ ) . Điểm M ( x ; y )

biểu diễn số phức

z.



z − 1 + 3i + z + 5 + i = 2 65

Theo giả thiết

⇔ x + yi − 1 + 3i + x − yi + 5 + i = 2 65

( x − 1) + ( y + 3)
2





Tập hợp điểm

F2 ( − 5;1) .

z + 2+ i =



M

2

( x + 5) + ( y − 1)
2

+

biểu diễn số phức

( x + 2) + ( y + 1)
2

2

z

= 2 65 ( 1)

2

nằm trên đường elip

= MA , với A ( − 2; − 1)


MA = z + 2 + i nhỏ nhất khi M = ∆ ∩ ( E ) ; với ∆
uuuur
uur
dương. Ta có F1 F2 = ( − 6;4 ) ⇒ n∆ = ( − 3;2 ) .
Phương trình





có tiêu điểm

là trung điểm của

Do đó

− 3x + 2 y − 4 = 0 ⇒ y =

( E)

đi qua

F1 ( 1; − 3)



F1F2 .

A là ∆ ⊥ F1F2 và M có tọa độ


4 + 3x
.
2
2

 4 + 3x 
x − 1) + 
+ 3÷ +
(
Thay vào ( 1) ta được
 2

2

2

4 + 3x 
− 1÷ = 2 65
( x + 5) + 
.
 2

2

x = 2
⇔ 13 x 2 + 52 x + 104 = 2 65 ⇔ 13 x 2 + 52 x − 156 = 0 ⇔ 
.
x
=


6

+ Với

x = −6⇒ y = −7

+ Với

x = 2 ⇒ y = 5 ⇒ M ( 2;5) ⇒ a = 2; b = 5 ⇒ 2a 2 + b2 = 33.

(loại)

i− a
a 2 + 1 1 − a(a − 2i) . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
z

thỏa mãn

=

Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
A.

6.

B.

M

5.




I (− 3;4) (khi a
C.

M

a

thay đổi và số phức

z

là điểm biểu diễn số phức

z.

Câu 10. [2D4-5.1-4] (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho số thực

thay đổi) là

4.

D.

3.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Quang Huy ; Fb: quanghuyspt

Chọn C

i− a

a 2 + 1 1 − a( a − 2i)
z

=

z
a2 + 1

=

a−i

a − 2ai + i 2
2

a−i
2
a 2 + 1 (a − i)
z

=


a2 + 1
a
1

a
1
⇔ z=
⇔ z=
+
i ⇒ M(
;
)
a−i
a2 + 1 a2 + 1
a2 + 1 a2 + 1

⇒ M

(C ) : x 2 + y 2 = 1

thuộc đường tròn

khoảng cách

d

giữa hai điểm

M



bán kính


R = 1 . Vì I (− 3;4)

nằm ngồi

(C )

nên để

I (− 3;4) nhỏ nhất thì d min = IO − R = 5 − 1 = 4 .

Câu 11. [2D4-5.1-4] (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hai số phức

z



của

ω = a + bi ( a, b ∈ ¡

z−ω

)

thỏa mãn:

z + 5 + z − 5 = 6 ; 5a − 4b − 20 = 0 . Giá trị nhỏ nhất




3
A. 41 .

5
B. 41 .

4
C. 41 .

3
D. 41 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Oanh; Fb: Tu Nguyen
Chọn A
Gọi

M ( a ;b)

đường thẳng

là điểm biểu diễn cho số phức

( d ) : 5x − 4 y − 20 = 0 .

N ( x ; y ) là điểm biểu diễn cho số phức z , ta có:

Giả sử

z + 5 + z − 5 = 6 ⇔ NA + NB = 6

Suy ra

Gọi

ω , từ điều kiện: 5a − 4b − 20 = 0 , suy ra M thuộc

N

(∆)

, với

(

) (

A − 5 ;0 , B 5 ;0

) , AB = 2 5 < 6

x2 y 2
+ =1
thuộc Elip có phương trình ( E ) : 9
.
4

là tiếp tuyến của

+


(∆)

song song với

+

(∆)

tiếp xúc với

( d)

( E)



(∆)

song song với

suy ra phương trình

( d) .

( ∆ ) có dạng : 5x − 4 y + C = 0 .

( E ) ⇔ 9.25 + 4.16 = C 2 ⇔ C 2 = 289 ⇔ C = ± 17 .

(áp dụng điều kiện tiếp xúc của đường thẳng với


( E ) là: a 2 A2 + b2 B 2 = C 2 )


+ Các tiếp tuyến của

( E)

và song song với

( d ) là ( ∆ 1 ) : 5x − 4 y − 17 = 0 hoặc

( ∆ 2 ) : 5x − 4 y + 17 = 0 .
z − ω = MN , với điểm M

Ta có:

thuộc đường thẳng

MN min ⇔ MN = d ( ∆ 1 , d ) =

Do đó :

− 17 + 20
52 + 4 2

Câu 12. [2D4-5.1-4] (Sở Vĩnh Phúc) Cho số phức

( d)

và điểm


N

thuộc

( E) .

3
41 .

=

z thỏa

mãn

z − 2 − 3i = 1 .Giá

trị lớn nhất của

z + 1 + i là
A. 4 B. 6

C.
Lời giải

13 + 1 .

D.


13 + 2

.

Tác giả :Trần Thị Phượng Uyên, FB: UyenTran
Chọn C
Cách 1:
Gọi

z = x + yi , với x, y ∈ ¡

Ta có

z − 2 − 3i = x + yi − 2 − 3i = x − 2 + ( y − 3) i .

z − 2 − 3i = 1 ⇔ ( x − 2) + ( y − 3) = 1 nên điểm M
nằm trên đường tròn (C ) tâm I ( 2;3) , bán kính R = 1
2

Theo giả thiết

z + 1 + i = x − yi + 1 + i = x + 1 + ( 1 − y ) i =
Gọi

M ( x; y )

Do

M




H ( − 1;1)

thì

chạy trên đường tròn

nhất khi

M là giao của HI

biểu diễn cho số phức

z

( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 .

HM =

( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 .

(C ) , H

cố định và

với đường trịn

 x = 2 + 3t
HI : 

Phương trình
 y = 3 + 2t

2

H

nằm ngồi đường trịn

(C ) sao cho I

(C ) nên MH lớn

nằm giữa H và M.


Giao của

HI với đường tròn ứng với t thỏa mãn:

9t 2 + 4t 2 = 1 ⇔ t = ±

1
13

3
2  
3
2 


M 2+
;3 +
,M 2−
;3 −
÷
÷

Suy ra
13
13  
13
13 
3
2 

M 2+
;3 +
÷

Với
13
13  , ta có MH = 13 + 1
3
2 

M 2−
;3 −
÷

Với

13
13  , ta có

MH ≈ 1,92 . Vậy GTLN của z + 1 + i = 13 + 1 .

Cách 2:
Gọi

z = x + yi , với x, y ∈ ¡

Ta có

z − 2 − 3i = x + yi − 2 − 3i = x − 2 + ( y − 3) i .

z − 2 − 3i = 1 ⇔ ( x − 2) + ( y − 3) = 1 nên điểm M
nằm trên đường tròn (C ) tâm I ( 2;3) , bán kính R = 1.
2

Theo giả thiết

z + 1 + i = x − yi + 1 + i = x + 1 + ( 1 − y ) i =
Gọi

M ( x; y )

Do

HI = 13 > 1 = R




H ( − 1;1)

thì

HM =

2

( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 .

(C ) tại hai điểm phân biệt M1; M 2
nằm ngoài đoạn  HI .

Với điểm

M

bất kỳ thuộc

(C ) ta có:

·
HM 2 = HI 2 + IM 2 − 2 HI .IM cos HIM
·
= HI 2 + R 2 − 2 HI .R.cos HIM

z

( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 .


nên H nằm ngồi đường trịn

Tia  HI ln cắt

biểu diễn cho số phức

(C ) .
trong đó

M 1 nằm trên đoạn  HI



M2


2
≤ HI 2 + R 2 + 2 HI .R = ( HI + R ) = HM 2
2

Do đó
Dấu

HM ≤ HM 2 = HI + R = 13 + 1

“= ”

xảy ra khi


M ≡ M2 .

Câu 13. [2D4-5.1-4] (Đặng Thành Nam Đề 6) Gọi

z − 1 = 34



z + 1 + mi = z + m + 2i .

nhỏ nhất, giá trị của
A.

z1 + z2

bằng

B.

2 3.

2.

Gọi

S

là tập hợp tất cả các số phức

z1 , z2


là hai số phức thuộc

( S)

z

thoả mãn

sao cho

z1 − z2

C. 2 .
D. 3 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vượng; Fb: Nguyen Vuong

Chọn D

z = x + yi

Đặt

 z − 1 = 34

theo giả thiết có:  z + 1 + mi = z + m + 2i

2


( x − 1) + y 2 = 34
⇔

2
2
2
2
 ( x + 1) + ( y + m ) = ( x + m ) + ( y + 2 )

Ta có

( 1)

là đường trịn

( C)

Vì vậy có tối đa 2 số phức

có tâm

z1 , z2

 ( x − 1) 2 + y 2 = 34

 ( 2m − 2 ) x − ( 2m − 4 ) y + 3 = 0

I (1;0), R = 34; ( 2 )

là đường thẳng


thoả mãn hệ phương trình đã cho, gọi

( 1)
( 2)

∆.

A ( z1 ) , B ( z2 )

ta có

AB = 2 R 2 −d 2 ( I , ∆) = 2 34 − d 2 ( I , ∆ ) ⇒ ABmin ⇔ d ( I , ∆ ) max .
Ta có

d (I , ∆ ) =

1(2m − 2) + 3
(2m − 2) 2 + (2m − 4) 2

⇒ d ( I , ∆ )max =

34
13
⇔ m= .
2
8

 ( x − 1) 2 + y 2 = 34,


⇒ z1 + z2 = 3 2.
5
3
x
+
y
+
3
=
0
Khi đó  4
4
Câu 14. [2D4-5.1-4] (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho số phức

z 1, z 2

thỏa mãn

z1 − 2 + 2i + z1 + 2 − 2i = 10 2 , z 2 − 6 + 6i = 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của
A.

5 2.

M , A ( 2; −2 )
z′ = − 2 + 2i .

Gọi




z1 − z2

.

B. 11

2.

B ( −2;2 )

C. 12
Lời giải

2.

D. 16

lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức

2.

z1 , z = 2 − 2i




Khi đó theo đề bài ta có :

MA + MB = 10 2


AB = 4 2 < 10 2 . Vì A , B



M thõa mãn các điều kiện trên là elip ( E )
A, B .

định nên quỹ tích các điểm

2a = 10 2 , 2 tiêu điểm là
Mặt khác
tâm

N

là điểm biểu diễn cho số phức

I ( 6; −6 ) , bán kính R = 2 .

Dễ thấy

B, A, I

Xét điểm

P

nằm trên đường thẳng


BI

nằm trong đoạn

z2

thỏa mãn

MN

lớn nhất khi :

các đỉnh trên trục lớn

thỏa mãn

IP = 2 ⇒ P ( 5; − 5)

( E) , N

là điểm đối xứng của

A.

9.

2

( C)


.

MN = 2a + 2 R = MP + PN = 10 2 + 2 2 = 12 2 , lúc đó : M , P

iz + 2i + 4 = 3 ; phần thực của z1

nhất của biểu thức

là đường tròn

P.

P

qua

bằng



I.

z , z1 , z2

thay đổi thỏa mãn các

2 ; phần ảo của z2

bằng 1. Tìm giá trị nhỏ


Câu 15. [2D4-5.1-4] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho các số phức
điều kiện sau:

có độ dài trục lớn

y= −x.

 P ∈ ( C )
⇒ ( C)

P

E
(
)

Khi đó 
và ( E ) tiếp xúc nhau tại

Do đó

z2 − 6 − 6i = 2

là các điểm cố

2

T = z − z1 + z − z2 .
B.


2.

C. 5 .
Lời giải

D.

4.

Tác giả: Ngô Trang; Fb: Trang Ngô
Chọn D

 2i + 4 
⇔ i z +
÷ = 3 ⇔ i . z + 2 − 4i = 3 ⇔ z + 2 − 4i = 3
iz + 2i + 4 = 3
i
.


Gọi

M

là điểm biểu diễn số phức

z và I ( − 2;4 ) .


z + 2 − 4i = 3 ⇔ MI = 3 ⇔ M thuộc đường trịn ( C )


Ta có:
Gọi

A, B

là điểm biểu diễn số phức

Vì phần thực của
Vì phần ảo của

Gọi

H, K

Ta có:

z2

z1

bằng

B

bằng 1 nên

thuộc đường thẳng

lần lượt là hình chiếu của


Gọi

M0

M

y = 1.

trên đường thẳng

là hình chữ nhật

là giao điểm của đường thẳng

ME ≥ M 0 E ∀ M ∈ ( C )

Từ (1), (2), (3) suy ra

x= 2



IE

y = 1.

(1)

⇒ MH 2 + MK 2 = ME 2


với đường tròn

(2)

( C ) ( M 0 ở giữa I , E ) (như hình vẽ).

(3)

T ≥ M0E2 .

M 0 E = IE − IM 0 = 5 − 3 = 2 . Suy ra T ≥ 4.

H ≡ A , K ≡ B và M ≡ M 0
hình chiếu của M trên đường thẳng x = 2 và y = 1 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Vậy

2

T = MA2 + MB 2 = MH 2 + HA2 + MK 2 + KB 2 ≥ MH 2 + MK 2

E ( 2;1) . Tứ giác MHEK

Ta có:

2

z1 , z2 . Ta có: T = z − z1 + z − z2 = MA2 + MB 2 .


2 nên A thuộc đường thẳng x = 2 .

Gọi

Ta có:

I , bán kính R = 3 .

tâm

T

hay

M ≡ M0



đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4.

Cách 2

 2i + 4 
⇔ i z +
÷ = 3 ⇔ i . z + 2 − 4i = 3 ⇔ z + 2 − 4i = 3
iz + 2i + 4 = 3
i 
.


Gọi

z = x + yi ( x , y ∈ ¡ )

A, B

lần lượt là


Ta có:
Gọi

( x + 2) + ( y − 4)
2

2

= 9 ⇔ x 2 + y 2 = − 4 x + 8 y − 11 (*)

z1 = 2 + ai , z2 = b + i ( a , b∈ ¡

)

T = z − z1 + z − z2 = ( x − 2 ) + ( y − a ) + ( x − b ) + ( y − 1) ≥ ( x − 2 ) + ( y − 1) (1)
2

2

2


2

2

2

2

2

A = ( x − 2 ) + ( y − 1) = − 8 x + 6 y − 6 (theo (*))
2

Đặt

2

= − 8 ( x + 2 ) + 6 ( y − 4 ) + 34
Ta có:

2
2
2
 − 8 ( x + 2 ) + 6 ( y − 4 )  ≤ ( 82 + 62 )  ( x + 2 ) + ( y − 4 ) 



⇔ ( A − 34 ) ≤ 100.9 (theo (*))
2


⇔ 4 ≤ A ≤ 64
Suy ra

A≥ 4

(2).

Từ (1) và (2) suy ra

T ≥ 4.

y=a


x=b
2


x
=
b
=


x+2 y−4
5
=




−8
6
 y = a = 11

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  A = − 8 x + 6 y − 6 = 4

5
Vậy

T

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4.

Câu 16. [2D4-5.1-4] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho số phức

z
A.

thỏa mãn

z = 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T = z + 1 + 2 z − 1 .

max T = 3 2.

B.

max T = 2 10.

C.


max T = 2 5.

D.

max T = 3 5.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Dung ; Fb: Dung Nguyen
Chọn C

Giả sử

z = x + y.i ( x, y ∈ ¡

).


Số phức

z

được biểu diễn bởi điểm

Theo bài ra:
Xét

Ta có:

trên mặt phẳng tọa độ


z = 1 ⇒ x 2 + y 2 = 1. Do đó điểm M ( x; y)

( x + 1)

T = z+1+ 2 z−1 =

Nhận thấy

M ( x; y)

A(− 1;0); B(1;0) ∈ ( C )

2

Oxy.

luôn thuộc đường tròn

(C ) : x 2 + y 2 = 1.

+ y 2 + 2 ( x − 1) + y 2 = MA + 2MB với A(− 1;0) , B(1;0).



2

AB

là đường kính của đường trịn


(O;1).

2
2
T 2 = ( MA + 2MB ) ≤ 5 ( MA + MB ) = 5 AB 2 = 20.
2

⇒ Tmax = 2 5.
Câu 17. [2D4-5.1-4] (CổLoa Hà Nội) Gọi

z1 , z2 , z3

là ba số phức thỏa mãn điều kiện

z1 + 1 + z1 − 3i = 10 , z2 − 3 + z2 − 3i = 3 2 , z3 + 1 + z3 − 3 = 4 .
của biểu thức
A.

m

Đặt

là giá trị nhỏ nhất

z1 − z2 + z2 − z3 + z3 − z1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

m∈ ( 4;5) .

B.


m∈ ( 5;6 ) .

C. m∈
Lời giải

( 6;7 ) .

D.

m∈ ( 7;8) .

Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương
Chọn B

Trong mặt phẳng

Oxy , gọi A ( − 1;0 ) , B ( 0;3) , C ( 3;0 )

biểu diễn số phức

z1 , z2 , z3 .

Khi đó,

z1 + 1 + z1 − 3i = 10 ⇔ MA + MB = AB ⇒

là đoạn

AB .
z2 − 3 + z2 − 3i = 3 2 ⇔ NC + NB = BC ⇒


z2

BC .

z3 + 1 + z3 − 3 = 4 ⇔ PA + PC = AC ⇒

M, N, P

Tập hợp điểm

Tương tự,
là đoạn



Tập hợp điểm

M

Tập hợp điểm

P

lần lượt là các điểm

biểu diễn số phức

N


z1

biểu diễn số phức

biểu diễn số phức

z3 là đoạn AC .


z1 − z2 + z2 − z3 + z3 − z1 = MN + NP + PM .

Khi đó
Gọi

P1 , P2

Khi đó

lần lượt đối xứng với

P

qua

AB , BC . Ta có MP = MP1 , NP = NP2 .

P = MN + NP + PM = PM
+ MN + NP2 ≥ PP
1
1 2.


Mặt khác

· = P· AB , PBC
· = CBP
·
PBA
1
2

·
·
·
·
·
⇒ P· 1 AB + ·ABC + CBP
2 = PBA + ABC + PBC = 2 ABC .
Gọi

H

là trung điểm của

PP
1 2 , khi đó

P· 2 BP1
·
·
PP

= 2 BP.sin BAC
1 2 = 2 P2 H = 2 BP2 .sin P2 BH = 2 BP.sin
.
2
Ta có

·
sin BAC
=

9 10
3 10
·
PP
1 2 = 2 BP sin BAC ≥
10 và BP ≥ BO = 3 . Khi đó
5 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức

z1 − z2 + z2 − z3 + z3 − z1

Câu 18. [2D4-5.1-4] (Chuyên Vinh Lần 3) Xét các số phức
trị nhỏ nhất của
A.

4.

Chọn C
Cách 1:


9 10
∈ ( 5;6 )
bằng 5
.

z , w thỏa mãn z = 2 , iw − 2 + 5i = 1 . Giá

z 2 − wz − 4 bằng
B.

(

2 29 − 3

).

C. 8 .
Lời giải

D.

(

2 29 − 5

).


Ta có:


iw − 2 + 5i = 1 ⇔ i × w +

− 2 + 5i
= 1 ⇔ w + 5 + 2i = 1
.
i

T = z 2 − wz − 4 = z 2 − wz − z = z 2 − wz − z ×z = z × z − z − w = 2 z − z − w ( *)
Ta có:
2

z = a + bi . Suy ra: z − z = 2bi . Vì z = 2 nên − 4 ≤ 2b ≤ 4 .
Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của w và 2bi . Suy ra:
Đặt

A thuộc đường tròn ( C ) có tâm I ( − 5; − 2 ) , bán kính R = 1 .
+ B thuộc trục Oy và − 4 ≤ xB ≤ 4 .
+

Từ

( *)

suy ra:

T = 2 AB ≥ 2MN = 2 ×4 = 8 (xem hình)

A ≡ M ( − 4; − 2 ) ⇒ w = − 4 − 2i và
=

B ≡ N ( 0; − 2 ) ⇒ 2bi = − 2i ⇒ b = − 1 ⇒ z = a − i ⇒ a 2 + 1 = 4 ⇒ a = ±

Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy z −
Cách 2:
2

Đặt

3 ⇒ z = ± 3− i.

wz − 4 có giá trị nhỏ nhất bằng 8 .

z = a + bi , w = c + di ( a , b , c , d ∈ ¡

). Từ giả thiết, ta có:

a 2 + b 2 = 4
 a, b ∈ [ − 2;2]



2
2
( c + 5) + ( d + 2 ) = 1  c ∈ [ − 6; − 4] , d ∈ [ − 3; − 1] .

Ta có:

2


T = z 2 − wz − 4 = z 2 − wz − z = z 2 − wz − z ×z = z × z − z − w = 2 z − z − w
⇒ T = 2 2bi − ( c + di ) = 2 ( 2b − d ) + c 2 ≥ 2 c 2 = 2 c ≥ 2 ×4 = 8 (do c ∈ [ − 6; − 4] ).
2

c = −4

 2b − d = 0

2
2
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi  ( c + 5 ) + ( d + 2 ) = 1 .

c = −4

d = −2

Suy ra một nghiệm thỏa mãn là  b = − 1 .
Vậy

z 2 − wz − 4 có giá trị nhỏ nhất bằng 8 .

Chú ý: Về một Lời giải SAI.

Sau khi có

(

T = z 2 − wz − 4 = 2 z − z − w ≥ 2 z − w − z = 2 EF − 2 ≥ 2 OI − 1 − 2 − 2 = 2 29 − 5
 z − w = kz , k ≥ 0


Khi đó, đẳng thức khơng xảy ra, vì hệ  z − w = 29 − 3 vô nghiệm.
Hoặc:

).


(

)

(

)

T = z 2 − wz − 4 = z ( z − w ) − 4 ≥ z ( z − w ) − 4 = 2 z − w − 4 ≥ 2 29 − 3 − 4 = 2 29 − 5 ,
cũng khơng có đẳng thức xảy ra. (Bạn đọc tự kiểm tra điều này).

z

Câu 19. [2D4-5.1-4] (Kim Liên) Xét các số phức

thỏa mãn

lần lượt là hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A.

M = 17 + 5, m = 3 2 .

C.


M = 26 + 2 5, m = 3 2 .

B.

z + 3 − 2i + z − 3 + i = 3 5 . Gọi M , m

P = z + 2 + z − 1 − 3i . Tìm M , m .

M = 26 + 2 5, m = 2 .

D. M
Lời giải

= 17 + 5, m = 2 .

Tác giả:Trịnh Văn Thạch; Fb: Trịnh Văn Thạch
Chọn C
Gọi

z = x + yi ( x, y ∈ ¡

và điểm

M ( x, y )

là điểm biểu diễn của số phức

( x + 3) + ( y − 2 )
2


z + 3 − 2i + z − 3 + i = 3 5 ⇒

Theo đề ra

⇒ AM + BM = 3 5
Ta có

)

với

2

+

z.

( x − 3) + ( y + 1)
2

A ( − 3;2 ) , B ( 3; − 1) .

uuur
AB = ( 6; − 3) ⇒ AB = 3 5 ⇒ AM + BM = AB

⇒ A, M , B

thẳng hàng và


M

nằm giữa

A và B .

 x = − 3 + 6t
AB : 
(t∈¡ )
Phương trình tham số của đường thẳng
.
 y = 2 − 3t
Gọi

M ( − 3 + 6t ;2 − 3t ) , do M

Biểu thức

nằm giữa

P = z + 2 + z − 1 − 3i =

A và B nên − 3 ≤ − 3 + 6t ≤ 3 ⇒ 0 ≤ t ≤ 1 .

( x + 2)

2

+ y2 +


( x − 1) + ( y − 3)
2

2

2

=3 5


⇒ P=

( − 3 + 6t + 2 ) + ( 2 − 3t )
2

2

( − 3 + 6t − 1) + ( 2 − 3t − 3)
2

+

2

= 45t 2 − 24t + 5 + 45t 2 − 42t + 17 .
Xét

90t − 24

P′ ( t ) =


+

90t − 42

2 45t 2 − 24t + 5 2 45t 2 − 42t + 17 trên đoạn [ 0;1] .

P′ ( t ) = 0 ⇔

90t − 24

+

90t − 42

2 45t 2 − 24t + 5 2 45t 2 − 42t + 17

=0

.

⇔ ( 90t − 24 ) 45t 2 − 42t + 17 + ( 90t − 42 ) 45t 2 − 24t + 5 = 0

⇔ ( 15t − 4 ) 45t 2 − 42t + 17 + ( 15t − 7 ) 45t 2 − 24t + 5 = 0
Nếu

0
(*).


4
7
≤ t<1
thì phương trình (*) vơ nghiệm.
15 hoặc 12

4
7
2
2
Nếu 15
15 thì ( *) ⇔ ( 15t − 4 ) 45t − 42t + 17 = ( 7 − 15t ) 45t − 24t + 5

⇔ ( 225t 2 − 120t + 16 ) (45t 2 − 42t + 17) = ( 225t 2 − 210t + 49 ) (45t 2 − 24t + 5)

⇔ 1215t 2 − 486t + 27 =

 1
 t = 15 (l )
⇔
 t = 1 ( tm )
.
0  3

 1
P ÷= 3 2
Ta có: P ( 0 ) = 5 + 17 ;  3 
; P ( 1) = 2 5 + 26
 1

⇒ Max P ( t ) = P ( 1) = 2 5 + 26; Min P ( t ) = P  ÷ = 3 2
[ 0;1]
[ 0;1]
.
 3
Như vậy

M = 2 5 + 26, m = 3 2 .



×