Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Dang 6. Bài toán cực trị(VDC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.99 KB, 17 trang )

Câu 1.

[2H1-3.6-4] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Cho hình chóp

S. ABCD
đáy

là hình vng cạnh bằng

( ABCD ) . Gọi M , N



là hai điểm thay đổi trên hai cạnh

vng góc với mặt phẳng

S . AMCN
T=

2 , SA = 2
1

( SMC )
A.

ABCD

có đáy

SA vng góc với mặt phẳng



AB , AD

sao cho mặt phẳng

1

( SNC ) . Tính tổng T = AN 2 + AM 2

khi thể tích khối chóp

đạt giá trị lớn nhất.

13
9.

B.

T = 2.

C.

T=

5
4.

D.

T=


2+ 3
4 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn C

N
S

2
a

A

b

D
2

M
B

Chọn hệ trục tọa độ

C

Axyz


với:

A ( 0;0;0 ) , S ( 0;0;2 ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 2;2;0 ) , D ( 0;2;0 ) ¸ M ( a;0;0 ) , N ( 0; b;0 ) ( a, b ∈ [ 0;2] )
uuur
uuuur
uuur
AC = ( 2;2;0 ) , AM = ( a;0;0 ) , AN = ( 0; b;0 )
uuur
uuur
uuur
SC = ( 2;2; − 2 ) , SM = ( a;0; − 2 ) , SN = ( 0; b; − 2 )
uuur uuur
ur
 SM , SC  = ( 4;2a − 4; 2a )
⇒ n1 = ( 2; a − 2; a ) là VTPT của mp ( SCM )


uuur uuur
uur
 SN , SC  = ( 4 − 2b; − 4; − 2b )
n
⇒ 2 = ( 2 − b; − 2; − b ) là VTPT của mp ( SCN )




ur uur ur uur
SCM

SCN


n
(
) ( ) 1 ⊥ n2 ⇔ n1.n2 = 0 ⇔ 2 ( 2 − b ) − 2 ( a − 2 ) − ab = 0 ⇔ 8 − 2b − 2a − ab = 0
⇔ 8 − 2a − b ( 2 + a ) = 0 ⇔ b =

8 − 2a
a+ 2

 8 − 2a
 a + 2 ≥ 0  a ∈ (− 2; 4]
8 − 2a
0≤b=
≤2⇔ 
⇔  4 − 4a
⇔ a ∈ [ 1; 4]
a+2
 8 − 2a ≤ 2  a + 2 ≤ 0 ⇔ a ∈ ( −∞ ; − 2 ) ∪ [ 1; +∞ )
Mà:
 a + 2
Do đó:

a ∈ [ 1;2]

S AMCN = S ∆ AMC + S ∆ ACN =

1 uuuur uuur 1 uuur uuur
 AM , AC  +  AN , AC 
 2


2

1
1
8 − 2a a 2 + 8
= .2a + .2b = a + b = a +
=
2
2
a+ 2 a+ 2
a2 + 8
f ( a) =
Xét hàm số
a + 2 trên [ 1;2]
f '( a) =
Ta có:

a 2 + 4a − 8

( a + 2)

2

 a = − 2 − 2 3 ∉ [ 1; 2]
f ' ( a ) = 0 ⇔ a 2 + 4a − 8 = 0 ⇔ 
 a = − 2 + 2 3
;

f ( 1) = 3 khi a = 1, b = 2


f ( 2 ) = 3 khi a = 2, b = 1

(

)

f −2 + 3 = −4 + 4 3

khi

a = − 2 + 2 3, b = − 2 + 2 3

 a = 2, b = 1
Max f ( a ) = 3 ⇔ 
Khi đó: a∈[ 0;2]
 a = 1, b = 2 .
 a = 2, b = 1
1
⇔
VS . AMCN = .SA.S AMCN
đạt giá trị lớn nhất ⇔ S AMCN đạt giá trị lớn nhất
 a = 1, b = 2
3
*a =

2, b = 1

uuuur
uuur
AM = ( 2;0;0 ) ⇒ AM = 2 , AN = ( 0;1;0 ) ⇒ AN = 1

Vậy:

T=

* a = 1, b =

1
1
1
5
+
= +1=
2
2
AN AM
4
4.

2

uuuur
uuur
AM = ( 1;0;0 ) ⇒ AM = 1 , AN = ( 0;2;0 ) ⇒ AN = 2


Vậy:

T=

Kết luận:

Câu 2.

1
1
1 5
+
=
1
+
=
AN 2 AM 2
4 4.
T=

1
1
5
+
=
2
2
AN AM 4 .

[2H1-3.6-4] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện
các cạnh cịn lại bằng

2
A. 3 .

ABCD


2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính
4
B. 3 .

16
C. 3 .

AB = x , CD = y , tất cả
xy .



1
D. 3 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phượng; Fb: Nguyễn Thị Phượng
Chọn C

Gọi

M,N

Tam giác

lần lượt là trung điểm của

ADB, CAB


AB, CD .

là hai tam giác cân cạnh đáy

AB ⊥ ( MCD ) .

AB

nên

DM ⊥ AB và CM ⊥ AB . Suy ra

1
1
x
VABCD = VB. MCD + VA. MCD = .BM .S MCD + . AM .SMCD = .SMCD
.
3
3
3
Tam giác

∆ ABC = ∆ ABD ( c.c.c )

nên

CM = DM ⇒ MN ⊥ CD .

1
x2 y2

1
1
1
2
2
2
2
2
S MCD = .CD.MN = y. MC − CN = y. ( BC − BM ) − CN = y 4 − −
2
4 4
2
2
2
1
= y 16 − ( x 2 + y 2 )
.
4

VABCD =

xy
xy
1
16 − ( x 2 + y 2 ) ≤
16 − 2 xy =
xy. xy. ( 16 − 2 xy )
12
12
12


1  xy + xy + ( 16 − 2 xy ) 
1  16 


÷ =
 ÷
12 
3
 12  3  .
3

3


x = y
x = y

⇔

16
xy = 16 − 2 xy  xy =

Dấu bằng xảy ra khi
3.

Vậy thể tích
Câu 3.

ABCD


đạt giá trị lớn nhất khi

[2H1-3.6-4] ( Sở Phú Thọ) Cho hình chóp

2, SA = 2
hai cạnh



SA

xy =

16
3.

S . ABCD

vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi

AB , AD ( AN < AM )

sao cho mặt phẳng

có đáy . ABCD . là hình vng cạnh bằng

M, N

( SMC )


lần lượt là hai điểm thay đổi trên
vng góc với mặt phẳng

( SNC ) .

1
16
+
Khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của AN 2 AM 2 bằng:
17
5
.
.
A. 4
B. 5.
C. 4
D. 2.
Lời giải
Tác giả: Đoàn Tấn Minh Triết ; Fb: Đoàn Minh Triết
Chọn B

Đặt

AM = x, AN = y ( 0 < y < x < 2 )

Chọn hệ trục tọa độ

Oxyz


tương ứng như hình vẽ. Ta có:

N ( 0; y;0 ) C ( 2;2;0 ) .
uuur
uuur
uuur
Ta có: SM = ( x;0; − 2 ) , SC = ( 2;2; − 2 ) , SN = ( 0; y; − 2 ) .
r
uuur uuur
n( SMC ) =  SM , SC  = ( 4;2 x − 4;2 x ) .
r
uuur uuur


Lại có n( SNC ) =  SN , SC  = ( − 2 y + 4; − 4; − 2 y )
Do ( SMC ) ⊥ ( SNC )

r r
nên n( SMC ) .n( SNC ) = 0

A ( 0;0;0 ) , S ( 0;0;2 ) , M ( x;0;0 ) ,


⇔ 4. ( − 2 y + 4 ) + ( 2 x − 4 ) . ( − 4 ) + 2 x. ( − 2 y ) = 0 .
⇔ 2 x + 2 y + xy − 8 = 0 ⇔ x = − 2 +

(

12
1≤ y < −2 + 2 3

y+ 2

)

1
1
VS . AMNC = .S AMNC .SA = . ( S AMN + SCMN ) .SA
Ta có
.
3
3
1 uuuur uuur x. y
1 uuuur uuur 2 ( x + y ) − x. y
S AMN =  AM , AN  =
SCMN =  CM , CN  =
Mà SA = 2 ,
.
2
2 ,
2
2
1  xy 2 ( x + y ) − xy 
2
VS . AMNC =  +
÷.2 = ( x + y )
3 2
2
3
Suy ra
.


Để VS . AMNC đạt giá trị lớn nhất thì

Xét

P = x+ y = y− 2+

⇔ P=

( x + y)

đạt giá trị lớn nhất.

12
y+ 2

y 2 + 2 y − y − 4 + 12 y 2 + y + 8
=
y+ 2
y+ 2 .

( y + 2 ) ( 2 y + 1) − ( y 2 + y + 8)
P′ ( y ) =
2
( y + 2)
⇔ P′ ( y ) =

2 y2 + y + 4 y + 2 − y2 − y − 8

( y + 2)


2

⇔ P′ ( y ) =

y2 + 4 y − 6

( y + 2)

2

.

 y = − 2 + 10
⇒ P′ ( y ) = 0 ⇔ y 2 + 4 y − 6 = 0 ⇔ 
 y = − 2 − 10 .
So điều kiện ta nhận

y = − 2 + 10 ⇒ x = 2 + 2 10.

x = 2
⇒ Max P ( y ) = P ( 1) = 11 ⇔ 
1;− 2 + 2 3 )

 y = 1 (thỏa yêu cầu đề bài).
1 16
+ = 5.
Vậy y 2 x 2
Câu 4.


[2H1-3.6-4] (Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2
, SA = 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh

AB , AD ( AN < AM )

tích khối chóp

sao cho mặt phẳng

S . AMCN

( SMC )

vng góc với mặt phẳng

1
16
+
2
đạt giá trị lớn nhất, giá trị của AN
AM 2 bằng

( SNC ) . Khi thể


17
A. 4 .

5
C. 4 . D. 2 .


B. 5 .
Lời giải

Tác giả:Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb: Bích Ngọc
Chọn B

Oxyz sao cho A ( 0;0;0 ) , B ( 2;0;0 ) , D ( 0;2;0 ) , S ( 0;0;2 ) .
Suy ra C ( 2;2;0 ) . Đặt AM = x , AN = y , x, y ∈ [ 0;2] , x > y; suy ra M ( x;0;0 ) , N ( 0; y;0 ) .
uuur
uuur
uuur
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ

SM = ( x;0; − 2 ) , SC = ( 2;2; − 2 ) , SN = ( 0; y; − 2 ) .
ur uuur uuur
uur uuur uuur
⇒ n1 =  SM , SC  = ( 4;2 x − 4;2 x ) , n2 =  SN , SC  = ( 4 − 2 y; − 4; − 2 y ) .
ur uur
Do ( SMC ) ⊥ ( SNC ) nên n1.n2 = 0 ⇔ 4 ( 4 − 4 y ) − 4 ( 2 x − 4 ) − 4 xy = 0 ⇔ xy + 2 ( x + y ) = 8 .
⇔ y=

8 − 2x
8 − 2x
≤ 2⇔ x≥1
.
x + 2 , do y ≤ 2 nên x + 2

S AMCN = S ABCD − SBMC − S DNC = 4 − ( 2 − x ) − ( 2 − y ) = x + y .


2  8 − 2x  2 x2 + 8
1
2
VS . AMCD = SA.S AMCN = ( x + y ) =  x +
÷=
Do đó
3
x+ 2  3 x+ 2 .
3
3
2 x2 + 4x − 8
2 x2 + 8
′( x) =
f
2
f ( x) =
3
x

1;2
x
+
2
[
]
(
)
Xét
với
,

.
3 x+ 2

f ′ ( x ) = 0 ⇔ x2 + 4 x − 8 = 0 ⇔ x = − 2 + 2 3 ; x = − 2 − 2 3
max f ( x ) = f ( 1) = f ( 2 ) = 2

Lập BBT ta suy ra [ 1;2]

max VS . AMCN
Vậy



 x = 1

y = 2
=2⇔ 
 x = 2


  y = 1

16
1 = 16 + 1 = 5
+
2
2
.
AM 2 AN 2 x y


.

.

x = 2
(do x > y )

y
=
1


[ ]

Cách 2: Đặt AM = x , AN = y x, y ∈ 0;2 , x > y .
Gọi O = AC ∩ DB ; E = BD ∩ CM ; F = BD ∩ CN .

H

là hình chiếu vng góc của

O trên SC , khi đó:

HO =

2
3.


 SC ⊥ OH

⇒ SC ⊥ ( HBD ) ⇒

Ta có:  SC ⊥ BD
Do đó góc giữa

( SCM )



( SCN )

 SC ⊥ HE

 SC ⊥ HF .

bằng góc giữa

1
2
VS . AMCN = SA.S AMCN = ( x + y )
Mặt khác
.
3
3

OE , OF :
Ta có: x > 0 , y > 0 và nếu x ≠ 2 , y ≠ 2 thì gọi K

HE




HF . Suy ra HE ⊥ HF .

Tính

là trung điểm của

AM , khi đó:

OE KM
x
OE
EB
OB
x 2
=
=

=
=
⇒ OE =
EB MB 4 − 2 x
x 4 − 2x 4 − x
4− x .
y 2
OF =
2
Tương tự:
4 − y . Mà OE.OF = OH ⇔ ( x + 2 ) ( y + 2 ) = 12 .

Nếu

x = 2 hoặc y = 2

Tóm lại:

thì ta cũng có

( x + 2) ( y + 2 ) = 12 .

OE.OF = OH 2 ⇔ ( x + 2 ) ( y + 2 ) = 12 .

1
2
2
2
12

VS . AMCN = SA.S AMCN = ( x + y ) =  ( x + 2 ) + ( y + 2 ) − 4  =  ( x + 2 ) +
− 4
Suy ra:
3
3
3
3
x+ 2  .
max VS . AMCN
Khảo sát hàm số ta được :




16
1 = 16 + 1 = 5
+
2
2
2
.
AM AN 2 x y

 x = 1

y = 2
=2⇔ 
 x = 2


  y = 1

x = 2
(do x > y )

y =1

AM = m, AN = n (0 ≤ n < m ≤ 2)
AP ⊥ CM , AQ ⊥ CN ( P ∈ CM , Q ∈ CN ) .

Cách 3. Đặt
Dựng


AP AM
2m
=
⇒ AP =
4 + (2 − m) 2 .
Ta có BC CM
2n
AQ =
4 + (2 − n)2 .
Tương tự

Trong mặt phẳng ( SAP) dựng AL ⊥ SP ( L ∈ SP ), AV ⊥ SQ(V ∈ SQ ) . Mặt phẳng ( ALV ) cắt
SC tại H .
Dựa vào điều kiện bài toán dễ dàng chứng minh được tứ giác ALHV là hình chữ nhật và
AH ⊥ SC .

1
1
1
3
8
2
=
+
=

AH
=
Ta có AH 2 SA2 AC 2 8
3.

2
1
1
1 m − 2m + 4
2m 2
2n 2
2
2
=
+
=

AL
=
AV
=
AL2 SA2 SP 2
2m 2
m 2 − 2m + 4 và
n 2 − 2n + 4 .
Do hình chữ nhật nên

2n 2
2m 2
8
AV + AL = AH ⇒ 2
+ 2
= ⇔ (mn − m − n + 4)(mn + 2(m + n) − 8) = 0
n − 2n + 4 m − 2m + 4 3
2


2

2

mn − m − n + 4 = mm + 2 − m + 2 − n > 0 nên mn + 2(m + n) = 8 .
Do 0 < n < m ≤ 2 ⇒ ( m − 2)( n − 2) ≥ 0 ⇔ mn − 2( m + n) + 4 ≥ 0 ⇒ 12 − 4( m + n) ≥ 0 ⇒ m + n ≤ 3 .
Do

1
1
S ANCM = S ABCD − S BMC − S DNC = 4 − .2.(2 − m) − .2.(2 − n) = m + n
Ta có:
.
2
2


1
2
VSAMCN = SA.S AMCN = ( m + n) ≤ 2
Suy ra
.
3
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

1
16
+

=5
Khi đó AN 2 AM 2
.

m = 2, n = 1 .

Bài tập tương tự:
Câu 5.

Cho tứ diện đều
cạnh

ABCD

có cạnh bằng 1 . Gọi

BC , BD sao cho ( AMN )

M, N

là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc

ln vng góc với mặt phẳng

ABMN . Tính V1 + V2 .

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện

17 2
A. 216 .

Câu 6.

17 2
B. 72 .

( BCD ) . Gọi V1 , V2 lần lượt là

17 2
C. 144

2
D. 12

[2H1-3.6-4] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho tứ diện

ABCD

có đáy

góc với

BCD

là tam giác đều cạnh

( BCD ) . A chạy trên ∆

thể tích của khối

ABCD


a3 3
A. 12 .

a , trọng tâm G . ∆

sao cho mặt cầu ngoại tiếp

là đường thẳng qua

ABCD

G

và vng

có thể tích nhỏ nhất. Khi đó



a3 2
C. 12 .

a3
B. 12 .

a3 3
D. 6 .

Lời giải


Tác giả: Nguyễn Châu Vinh ; Fb:Vinhchaunguyen

Chọn B
Gọi

I

là trung điểm

AD , O

là giao điểm của mặt phẳng trung trực

chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Gọi

AD

với

AG , khi đó O

ABCD.

AD = x ; x > 0 . Từ đó ta tính được bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

AD 2
x2
R = OA =

=
=
2 AG 2 x 2 − DG 2

x2
2

a 3
2 x −
÷
 3 
2

=

x2
2

a
2 x −
3
2

=

1
1 a2 1
2 2−
x
3 x4


.

là:


Thể tích khối cầu nhỏ nhất khi

R

1
1 a2 1
t = 2 ,t > 0
y= 2 − . 4
nhỏ nhất hay
.
x
x 3 x lớn nhất. Đặt

2

a 2
.t + t
. Đây là tam thức bậc hai đạt giá trị lớn nhất khi
3

⇒ y=−

t=


−1
3
= 2
2
 a  2a
2.  − ÷
.
 3

2a 2 a 2 a
a 6
AG
=
− =
⇒x=
3
3
3.
3 hay

Lúc đó thể tích

ABCD

1
1 a a2 3 a3
V = AG.S∆BCD = . .
=
bằng
3

3 3 4
12 .

Chú thích:
Đề gốc khơng cho

a

là độ dài cạnh nào, nhưng với đáp án B nên dự đoán thêm đề vào

dài cạnh tam giác đều

Câu 7.

AG = x

là độ

BCD .

Do lúc đầu nhầm tưởng tích thể tích khối cầu
đặt

a

ABCD

nhỏ nhất nên đặt

AD = x , bạn đọc có thể


để việc tính tốn thuận tiện và nhanh hơn.

[2H1-3.6-4]

(THPT-Chun-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho

hình

chóp

S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , SA = SB = SC = a . Khi đó thể tích khối
chóp S . ABCD lớn nhất bằng
3a 3
A. 4 .

a3
B. 2 .

a3
C. 4

3a 3
D. 2 .

Lời giải
Tác giả: Thái Lê Minh Lý; Fb: Lý Thái Lê Minh
Chọn B

Gọi


H

Đặt

OC = x ( a > x > 0 ) ⇒ AC = 2 x.

là tâm đường tròn ngoại tiếp của

VABC. Mà SA = SB = SC nên SH ⊥ ( ABCD ) .

VCOB vuông tại O⇒ BO = BC 2 − OC 2 = a 2 − x 2 ⇒ BD = 2 a 2 − x 2 .


Ta có:

S ABC =

AB. AC.BC
.
4 BH

2
a2
1
AB.BC , AC ⇒ 1 a 2 − x 2 = a ⇔ BH =
BO. AC =
.
2
4BH

Suy ra 2
2 a2 − x2
4 BH

a4
a 3a 2 − 4 x 2
SH = SB − BH = a −
=
.
4 ( a2 − x2 )
2 a2 − x2
2

VSHB

vuông tại

H⇒

2

2

Ta có:

1
1 a 3a 2 − 4 x 2  1
1
 1
VSABCD = SH .S ABCD =

4 x a 2 − x 2 ÷ = ax 3a 2 − 4 x 2 = a x 2 (3a 2 − x 2 ).

3
3 2 a2 − x2  2
3
 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:

x 2 + ( 3a 2 − x 2 ) ≥ 2 x 2 ( 3a 2 − x 2 ) ⇔ 3a 2 ≥ 2 x 2 ( 3a 2 − x 2 ) ⇔
⇔ VSABCD ≤

Dấu

a3 1
≥ a x 2 ( 3a 2 − x 2 )
2 3

a3
2

' = ' xảy ra

⇔ x 2 = 3a 2 − x 2 ⇔ x =

a 3
a 6
⇔ x=
.
2
2


a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất bằng 2 .
Câu 8.

[2H1-3.6-4] (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương

M , N lần lượt di động trên các tia AC , B′D′
diện AMNB′ có gía trị lớn nhất là:
a3
A. 12 .
Chọn A

a3
B. 6 .

sao cho

a3 3
C. 6 .

Lời giải

ABCD. A′ B′C ′D′ cạnh a . Các điểm
AM + B′N = a 2 . Thể tích khối tứ
a3 2
D. 12 .


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó ta có:


B′ ( 0;0;0 ) , B ( 0;0; a ) , A ( a ;0; a ) , C ( 0; a ; a ) ,

C ′ ( 0; a ;0 ) , D′ ( a ; a ;0 ) .
uuuur
x uuuur
B′N =
B′D′
Giả sử B′N = x,0 ≤ x ≤ a 2 . Ta có:
a 2

 x x 
N  ; ;0 ÷
 2 2 .



uuuur 
x  uuur
x 
 x
AM =  1 −
AC
M
;
a

;a÷
÷
Do AM + B′N = a 2 nên AM = a 2 − x . Ta có:

2 
⇒  2
 a 2
VAMB′N =


Câu 9.

1
6

uuuur uuuur uuur
 B′M ; B′N  .B′A



=

1 2
ax − 2a 2 x ,0 ≤ x ≤ a 2
.
6

a3
Giá trị lớn nhất của thể tích là 12 .

[2H1-3.6-4] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình chóp

2a . Biết rằng ·ASB = ·ASD = 900 , mặt phẳng chứa AB
N . Tính thể tích lớn nhất của tứ diện DABN .

2a 3
A. 3 .

2 3a 3
B.
3 .

có đáy là hình vng cạnh

và vng góc với

4 3
a
C. 3 .

Lời giải

S. ABCD

( ABCD )

cắt

SD

tại

4 3a 3
D.
3 .


Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
Chọn A


( ABCD ) .
0
·
·
Ta có ASB = ASD = 90 ⇒ ∆ SAB = ∆ SAD ( ch − cgv )
Dựng mặt phẳng chứa

AB

và vng góc với

⇒ SB = SD ⇒ SO ⊥ BD


AC ⊥ BD ⇒ BD ⊥ ( SAC )

Trong

( SAC )

song song với

hạ

SH ⊥ AC ⇒ SH ⊥ ( ABCD) . Khi đó trong ( SAC )


SH

và cắt

SC

tại

qua

A kẻ đường thẳng

K

( KAB )
Dựng giao điểm N của ( KAB ) và SD
Vậy mặt phẳng cần dựng là

Qua

K

kẻ đường thẳng song song với

*) Tính

AB / / CD

và cắt


SD

tại

N

VD. ABN

AD ⊥ AK ( AK ⊥ ( ABCD ) ) 
1
1
 ⇒ AD ⊥ ( ABN ) ⇒ VD. ABN = AD.S ABN = 2a.S ABN
3
3
Ta có AD ⊥ AB ( gt )

Lại có

S ABN =

1
2a 2
AB. AK = a. AK ⇒ VD. ABN =
. AK
2
3

Vậy


VD. ABN

Đặt

SA = x ta có SB = SD = 4a 2 − x 2

max

⇔ AK

Lại có trong hình vng

max

ABCD thì AC = BD = 2a 2 ⇒ OA = OB = OC = OD = a 2

Xét

∆ SOB vng tại O ta có SO = 2a 2 − x 2

Xét

2
2
∆ SAO có SO = 2a − x , SA = x, OA = a 2

nên

∆ SAO vuông tại S



Áp dụng hệ thức lượng trong

∆ SAO vuông tại S , SH

là đường cao ta có


x 2a 2 − x 2
SH
=


a 2

2
2
2
OH = SO = 2a − x

OA
a 2

4a 2 − x 2
CH = OH + OC =
Khi đó
a 2
Xét

∆ KAC




SH / / AK

nên theo định lý Talet ta có

AK AC
AC
2 2a.x. 2a 2 − x 2
=
⇒ AK =
.SH =
SH CH
CH
4a 2 − x 2
Cách 1: Tìm

AK

max, coi

a = 1 , sử dụng Casio, mode 7

2 2 x. 2 − x 2
f ( x) =
4 − x2
start ? 0
end ? 2
Ta thấy


f ( x)max = 1 ⇒ AK max = a

2a 3
V max =
Khi đó
3 . Vậy chọn đáp án A.
x. 2 − x 2
8 − 6 x2
f ( x) =
⇒ f '( x ) =
2
4 − x2
2 − x 2 ( 4 − x 2 ) trên 0; 2
Cách 2: Coi a = 1 , xét hàm số

(

f '( x) = 0 ⇔ x =

Xét
Bảng biến thiên

Vậy

f ( x) max =

Khi đó

V max =


)

2
3

2
2
⇒ AK max = 2a 2. = a
4
4
2a 3
3 .

Câu 10. [2H1-3.6-4] (Sở Điện Biên) Cho khối chóp

S. ABCD

có đáy là hình bình hành. Gọi

M,N



SM 1
SN
=
=2
hai điểm nằm trên hai cạnh SC , SD sao cho SC 2 và ND
, biết G là trọng tâm của tam



VGMND m
=
giác SAB . Tỉ số thể tích VS . ABCD n ( m, n là các số nguyên dương và ( m, n ) = 1 ). Giá trị của

m + n bằng

A. 17 .

B. 19 .

C.

21 .

D.

7.

Lời giải
Chọn B

VS .GMN SN 2
1
=
= ⇒ VGMND = VS .GMD
VS .GMD SD 3
3
.

VS .GMD SM 1
1
=
= ⇒ VS .GMD = VS .GCD
VS .GCD SC 2
2
VS .GCD SG 2
=
=
VS .ECD SE 3 .
1
1 1 2
1
1 1
1
VGMND = VS .GMD = . . VS .ECD = .VS .ECD = . VS . ABCD = VS . ABCD
Suy ra
.
3
3 2 3
9
9 2
18
VS .GMND 1
=
Suy ra VS . ABCD 18 . Do đó m = 1; n = 18 ⇒ m = n = 19 .
Câu 11. [2H1-3.6-4] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp
tứ giác đều
nhất bằng
A.


2 3a3 .

S. ABCD

mà khoảng cách từ
B. 2a 3 .

A đến mp ( SBC ) bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ
C. 3

3a3 .

D.

4 3a 3 .

Lời giải
Tác giả : Võ Thị Ngọc Ánh ; Fb: Võ Ánh
Chọn A


Gọi I là trung điểm của AD; K là trung điểm của CB, O là tâm của hình chữ nhật ABCD.
Trong tam giác SOK kẻ đường cao OL.

1
1
d (O;( SBC )) = d ( I ;( SBC )) = d ( A;( SBC )) = a
d (O;(SBC )) = OL và
.

2
2
Ta có
Suy ra
Đặt

OL = a .

OK = x , x > a suy ra độ dài cạnh đáy hình chóp đều S. ABCD

Xét trong tam giác

SOK



2x .

vng tại O có OL là đường cao, ta có

1
1
1
1 1 x2 − a2
a2 x2
ax
=

=


=

OS
=
=
OS 2 OL2 OK 2 a 2 x 2 a 2 x 2
x2 − a2
x2 − a2

1
ax
4a
x3
V = 4x2.
= .
S. ABCD là 3
x2 − a2 3 x2 − a2
Suy ra thể tích khối chóp
4a
x3
f ( x) = .
3 x2 − a 2
Đặt
4a
f '( x) = .
3

3x 2 x 2 − a 2 − x 3 .

f '( x ) = 0 ⇔ x =

Bảng biến thiên:

x2 − a 2

a 6
2 .

x

2
2
2
x 2 − a 2 = 4a . x ( 2 x − 3a )
3 ( x2 − a2 ) x2 − a 2


a 6
MinV = Min f ( x) = f 
= 12a 3 = 2 3a 3
÷
÷
x∈( a ; +∞ )
 2 
Suy ra
Câu 12. PT 47.1. [2H1-3.6-4] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Trong các
khối chóp tam giác đều
thể tích nhỏ nhất bằng
A.

S . ABC

9a 3
B. 2 .

6 3a3 .

mà khoảng cách từ

A

đến mp ( SBC ) bằng

3a , khối chóp có
3

C. 9a 3 .
D. 12 3a .
Tác giả : Võ Thị Ngọc Ánh ; Fb: Võ Ánh
Lời giải

Chọn B

Gọi M là trung điểm của BC; G là trọng tâm tam giác đều ABC. Trong tam giác SGM kẻ đường
cao GH.

1
d (G;( SBC )) = d ( A;( SBC )) = a
Ta có d (G;( SBC )) = GH và
. Suy ra
3
Gọi


GM = x , x > a suy ra độ dài cạnh đáy của tam giác ABC là

Xét trong tam giác

SGM

vng tại G có GH là đường cao, ta có

3x.

GH = a .

2
= 2x 3
.
3


1
1
1
1 1 x2 − a2
a2 x2
ax
=

= 2 − 2 = 2 2 ⇒ SG = 2 2 =
2
2

2
GS GH GM
a x
ax
x −a
x2 − a2

(

)

2
1
3
ax
x3
V = . 2x 3 . .
= 3a.
3
4 x2 − a2

S
.
ABC
x2 − a2
Suy ra thể tích khối chóp

f ( x ) = 3a.
Đặt


x3
x2 − a2

3x 2 x 2 − a 2 − x3.
f '( x) = 3a.

f '( x ) = 0 ⇔ x =

x2 − a 2

x

2
2
2
x 2 − a 2 = 3a. x ( 2 x − 3a )
( x2 − a2 ) x2 − a2

a 6
2 .

Bảng biến thiên:

 a 6  9a 3
MinV = Min f ( x) = f 
÷÷ =
x∈( a ; +∞ )
2

 2

Suy ra



×