Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.07 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HK2 LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 81: Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so với các tổ chức còn lại? </b>
A. Quần xã. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể. D. Cơ thể.
<b>Câu 82: Nhận định nào dưới đây đúng? </b>
A. Prơtêin chỉ bị biến tính khi nhiệt độ tăng cao.
B. Prôtêin không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Protein có thể giúp cho q trình quang hợp xảy ra nhanh hơn.
D. Prôtêin bậc 1 không chứa liên kết peptit.
<b>Câu 83: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về enzim? </b>
A. Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là lipit.
B. Mỗi loại enzim thường chỉ xúc tác cho một loại phản ứng sinh hóa.
C. Trên bề mặt của enzim có một chỗ lõm hoặc khe nhỏ được gọi là trung tâm hoạt động.
D. Enzim chỉ làm tăn g tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.
<b>Câu 84: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về vi sinh vật? </b>
(1) Có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi.
(2) Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực.
(4) Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
(5) Phân bố rộng rãi trong tự nhiên.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
<b>Câu 85: Khi cho tế bào hồng cầu ếch vào nước cất. Thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? </b>
A. Tế bào hồng cầu mất nước và teo nhỏ đi.
B. Kích thước tế bào hồng cầu không thay đổi.
C. Tế bào hồng cầu hút nước và bị vỡ.
D. Tế bào hồng cầu dính lại với nhau và lắng xuống.
<b>Câu 86: Câu nào sau đây đúng về quang hợp? </b>
A. Oxi trong hợp chất hữu cơ (sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật) có nguồn gốc từ oxi
của CO2.
Trang | 2
tilacoit.
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp ở sinh vật là CO2 và H2O.
D. Nguyên liệu của quá trình quang hợp ở sinh vật là CO2 và H2O, ánh sáng và sắc tố quang hợp.
<b>Câu 87: Cho các nhận định sau về q trình hơ hấp tế bào: </b>
(1) Hơ hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng ơxi hóa khử.
(2) Giai đoạn đường phân xảy ra ở tế bào chất.
(3) Giai đoạn biến phân tử axit piruvic thành axetyl-CoA xảy ra ở chất nền của ti thể.
(4) Khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ sẽ tạo ra 2 ATP.
(5) Trong chu trình Crep, một phân tử axetyl-CoA được ơxi hố hồn tồn sẽ tạo ra 4 phân tử
CO2.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
<b>Câu 88: Kiểm tra một tế bào thực vật trong môi trường sống thích hợp về các thơng số: </b>
(1) Khả năng hơ hấp.
(2) Khả năng quang hợp.
(3) Khả năng tạo enzim.
(4) Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất.
Có bao nhiêu thơng số có thể dùng để kiểm tra xem tế bào đó cịn sống hay đã chết?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
<b>Câu 89: Một tế bào thực vật (2n = 24 NST) đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau số </b>
NST trong tế bào đó là
A. 48 NST đơn. B. 48 NST kép.
C. 24 NST đơn. D. 24 NST kép.
<b>Câu 90: Trong q trình hơ hấp nội bào, có 10 phân tử glucôzơ được phân giải. Số phân tử </b>
NADH và FADH2 được tạo ra lần lượt là
A. 100 và 20. B. 34 và 4. C. 20 và 100. D. 10 và 2.
<b>Câu 91: Cho các nhận định sau: </b>
(1) Riboxom có một lớp màng bao bọc.
(2) Nhân tế bào được bao bọc bởi một lớp màng kép.
(3) Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành các mào hình răng lược.
(4) ADN chỉ có trong nhân tế bào.
Trang | 3
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định sai?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
<b>Câu 92: Phân tử nào dưới đây khi thuỷ phân khơng giải phóng đường glucôzơ? </b>
A. Phân tử phôtpholipit. B. Phân tử glicôprôtêin.
C. Phân tử glicôgen. D. Phân tử xenlulôzơ.
<b>Câu 93: Giữa các nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hố </b>
học nối giữa các thành phần
A. axít và bazơ B. đường và đường
C. đường và axít D. bazơ và đường
<b>Câu 94: Nhận định nào sau đây đúng? </b>
A. Các tế bào con tạo thành sau giảm phân có bộ NST giống nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST.
B. Trong sinh sản hữu tính dễ phát sinh nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình
tiến hố.
C. Ngun phân là cơ chế duy trì ổn định bộ NST ở lồi sinh sản hữu tính.
D. Trong giảm phân II, nhờ hiện tượng trao đổi chéo và phân ly độc lập của các NST đã tạo ra
nhiều loại giao tử khác nhau.
<b>Câu 95: Nhận định nào sau đây đúng? </b>
A. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa giảm phân, cặp NST Aa không phân ly ở giảm phân I sẽ
tạo ra giao tử AA và aa.
B. Trong nguyên phân của một tế bào lưỡng bội, nếu 1 NST kép khơng phân ly ở kì sau sẽ tạo ra
tế bào chứa bộ NST 2n+1, 2n-1.
C. Ở kì giữa của nguyên phân các NST kép liên kết với dây tơ vơ sắc ở 1 phía của tâm động.
D. Trong nguyên phân ở một hợp tử lưỡng bội nếu thoi vơ sắc khơng hình thành sẽ tạo ra tế bào
con có bộ NST 3n.
<b>Câu 96: Có 12 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ </b>
tinh của trứng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là
A. 6. B. 48. C. 12. D. 24.
<b>Câu 97: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì </b>
A. chúng đều có chung một tổ tiên
B. chúng đều được cấu tạo từ tế bào
C. chúng mang bộ gen giống nhau
Trang | 4
A. Số lượng lục lạp trong tế bào thực vật có thể thay đổi tuỳ trạng thái sinh lí của cây.
B. Hệ thống các sắc tố quang hợp nằm trên màng các túi tilacôit của lục lạp.
C. Lá cây có màu đỏ vẫn có chứa diệp lục.
D. Chỉ các tế bào lá mới chứa lục lạp và có khả năng quang hợp.
<b>Câu 99: Một phân tử mARN có trình tự là: </b>
3' AUG – XAX – UUA – GUX – XXA – AUX – UAG 5'.
Vậy mạch mã gốc sao ra mARN trên có trình tự nuclêơtit là
A. 5' TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX3'.
B. 5'UAX – GUG – AAU – XAG – GGU – UAG - AUX3'.
C. 3'TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX5'.
D. 3'ATG – XAX – TTA – GTX – XXA – ATX – TAG5'.
<b>Câu 100: Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây khơng có màng bao </b>
bọc?
A. Lizơxơm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribôxôm.
<b>Câu 101: Cho các nhận định sau: </b>
(1) Axit nuclêic gồm hai loại là ADN và ARN.
(2) Trẻ em ăn quá nhiều đồ ngọt trong thời gian dài có thể bị suy dinh dưỡng.
(3) Đơn phân cấu tạo nên ADN và ARN khác nhau về cấu tạo chung.
(4) Trẻ em ăn quá nhiều đồ ngọt trong thời gian dài có thể bị bệnh béo phì.
(5) ARN khơng thể thực hiện chức năng lưu giữ thông tin di truyền.
Số nhận định không đúng là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 102: Những cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn? </b>
A. Tế bào chất, lưới nội chất và ribôxôm.
B. Màng sinh chất, tế bào chất và ribôxôm.
C. Màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
D. Ti thể, màng sinh chất và lizôxôm.
<b>Câu 103: Các phân tử nước liên kết với nhau bắng liên kết </b>
Trang | 5
A. ATP, NADPH, CO2. B. Glucôzơ, ATP, O2.
C. CO2, H2O, năng lượng. D. Cacbohiđrat, O2, CO2.
<b>Câu 105: Giới sinh vật nào có đủ các hình thức dinh dưỡng: quang tự dưỡng, hoá tự dưỡng, dị </b>
dưỡng cộng sinh, dị dưỡng kí sinh, dị dưỡng hoại sinh?
A. Giới Động vật. B. Giới Thực vật.
C. Giới Nấm. D. Giới Khởi sinh.
<b>Câu 106: Câu nào sau đây đúng? </b>
A. Mơi trường đẳng trương có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
B. Các chất như glucôzơ, axit amin, ion Na+, K+ vận chuyển vào trong tế bào chủ yếu theo
phương thức thụ động.
C. Mơi trường nhược trương có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
D. Các chất khơng phân cực và có kích thước nhỏ như CO2, O2,... có thể khuếch tán dễ dàng qua
màng sinh chất.
<b>Câu 107: Nhận định nào sau đây đúng về hô hấp tế bào? </b>
A. Hô hấp tế bào diễn ra mạnh khi nhiệt độ tế bào tăng lên 700C.
B. Có 2 giai đoạn của hơ hấp tế bào xảy ra ở ti thể.
C. Khi thiếu O2 tế bào không thể tổng hợp được ATP.
D. Giai đoạn đường phân tạo được nhiều ATP nhất cho tế bào.
<b>Câu 108: Chu trình Canvin gọi là chu trình C</b>3. Vì:
A. các chất tham gia vào chu trình có 3 Cacbon.
B. chu trình Canvin diễn ra gồm 3 giai đoạn.
C. chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình có 3 Cacbon.
D. sản phẩm quang hợp ổn định đầu tiên của chu trình có 3 Cacbon.
<b>Câu 109: Ở một loài động vật (XX là cái, XY là đực), xét một tế bào sinh dục sơ khai nguyên </b>
phân liên tiếp một số lần, các tế bào con tạo ra đều qua giảm phân tạo giao tử. Các giao tử hình
thành tham gia thụ tinh với hiệu suất là 12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. Tổng số nguyên liệu tương
đương với số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp cho q trình trên là 504. Có bao nhiêu
nhận định dưới đây đúng?
(1) Tế bào trên là tế bào sinh dục sơ khai cái.
(2) Tế bào sinh dục sơ khai đã nguyên phân liên tiếp 5 đợt.
Trang | 6
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 110: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành </b>
A. cơ thể B. hệ cơ quan C. mô D. cơ quan
<b>Câu 111: Trong thí nghiệm sử dụng enzim trong quả dứa tươi để tách chiết ADN có các bước: </b>
(1)Tách ADN ra khỏi tế bào và nhân tế bào
(2) Kết tủa ADN trong dịch tế bào bằng cồn
(3) Nghiền mẫu vật
(4) Tách ADN ra khỏi lớp cồn
Thứ tự đúng để tiến hành thí nghiệm là
A. 3 1 4 2 B. 3 2 4 1
C. 2 4 3 1 D. 3 1 2 4
<b>Câu 112: Một gen của trực khuẩn có chiều dài 0,408µm. Tổng số liên kết hóa trị của gen đó là </b>
A. 4798 B. 2398. C. 2400. D. 4800.
<b>Câu 113: Thành phần hố học của ribơxơm gồm </b>
A. Lipit, ADN và ARN
B. ADN, ARN và prôtêin
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
<b>Câu 114: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật </b>
còn lại?
A. Nấm nhầy. B. Nấm men. C. Nấm ăn. D. Nấm mốc.
<b>Câu 115: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình </b>
nào sau đây?
A. Làm giấm. B. Làm tương. C. Làm nước mắm. D. Muối dưa.
<b>Câu 116: Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường và khơng xảy ra trao đổi </b>
chéo sẽ cho số loại tinh trùng tối đa là
A. 12 B. 4 C. 6 D. 8
<b>Câu 117: Ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng trong lên men là </b>
A. CO2. B. Chất vô cơ. C. Chất hữu cơ. D. O2.
<b>Câu 118: Cho các phát biểu sau về các nguyên tố hóa học cấu tạo tế bào: </b>
Trang | 7
(2) Nguyên tố đa lượng có chức năng chủ yếu là cấu tạo tế bào và các enzim
(3) Vai trò chủ yếu của các ngun tố vi lượng là điều hịa q trình trao đổi chất
(4) Các nguyên tố vi lượng như Fe, Ca, Mo ...có vai trị quan trọng đối với sự sống.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
<b>Câu 119: Cơ chất là </b>
A. chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
B. sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim xúc tác
C. chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D. chất tham gia cấu tạo enzim
<b>Câu 120: Cho các nhận định sau về tế bào nhân thực: </b>
(1) Nhân, ti thể, lục lạp đều có 2 lớp màng bao bọc.
(2) Màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicolipit đặc trưng cho từng loại tế bào.
(3) Bộ máy gôngi là hệ thống nội màng gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau.
(4) Màng của ti thể được cấu tạo từ photpholipit
(5) Thành tế bào thực vật và nấm có cấu tạo chủ yếu bằng xenlulơzơ.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
--- HẾT ---
Trang | 8
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
B V A B C A B B A A
<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
B A C B B A A D A D
<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>
C B C C D D B D D C
<b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>
Trang | 9
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>