Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các dạng bài tập ôn tập Chương I Cấu tạo nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.77 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƢƠNG 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ </b>


<b>I. CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


<b>Dạng 1: Xác định ĐTHN, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử. </b>
<b>Câu 1: </b><sub>11</sub>23<i>Na</i><b>; </b><sub>20</sub>40<i>Ca</i><b>; </b><sub>13</sub>27<i>Al</i><b>; </b><sub>19</sub>39<i>K</i><b>; </b><sub>12</sub>24<i>Mg</i><b>; </b><sub>26</sub>56<i>Fe</i><b>. </b>


<b>Câu 2: </b><sub>1</sub>1<i>H</i><b>; </b>19<sub>9</sub><i>F</i><b>; </b>3 5<sub>1 7</sub>Cl ; 80<sub>35</sub>Br; 12<sub>6</sub><i>C</i>; 16<sub>8</sub><i>O</i>.


<b>Dạng 2: Toán về tổng số hạt trong nguyên tử: </b>


<b>Bài 1</b>: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 25 hạt. Xác định số A; N của nguyên tử trên?


<b>Bài 2: </b>Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tử sau, biết tổng số
hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.


<b>Bài 3: </b>Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tử sau, biết tổng số
hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.


<b>Bài 4: </b>Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tử sau, biết tổng số
hạt cơ bản là 10.


<b>Bài 5: </b>Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tử sau, biết tổng số
hạt cơ bản là 28.


<b>Bài 6:</b> Có 3 đồng vị của nguyên tố X, mà tổng số hạt trong 3 nguyên tử đồng vị là 75. Trong đồng vị 1, số
p bằng số n, đồng vị 2 có số n kém thua đồng vị 3 là 1.


a) Xác định số khối của mỗi đồng vị?



b) Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tìm khối lượng mol
trung bình của X?


<b>Bài 7: </b>Một o it có cơng thức X2O có tổng số hạt trong ph n tử là và số hạt mang điện nhiều hơn số


hạt không mang điện là hạt. Xác định công thức của o it.


<b> i :</b> Xét anion XY<sub>4</sub> ngư i ta thấ tổng số proton trong đó là . iết số electron trong ngu n tử X


nhiều hơn trong ngu n tử là . Xác định ngu n tố X.
<b>Dạng 3: Toán về Đồng vị, ngun tử khối trung bình. </b>


<b>Bài 1</b>: Argon có 3 đồng vị: (99,63%); (0,31%);1838 (0,06%)


36
18
40


18<i>Ar</i> <i>Ar</i> <i>Ar</i> . Xác định ng.tử khối trung bình


của Ar ?


<b>Bài 2: </b>Tính ngun tử lượng trung bình của các ngun tố sau, biết trong tự nhiên chúng có các đồng vị
là:


58 60 61 62


28 28 28 28


16 17 18



8 8 8


55 56 57 58


26 26 26 26


204 206 207


82 82 82


) (67, 76%); (26,16%); (2, 42%); (3, 66%)


) (99, 757%); (0, 039%); (0, 204%)


) (5,84%); (91, 68%); (2,17%); (0, 31%)


) (2, 5%); (23, 7%); (22,


<i>a</i> <i>Ni</i> <i>Ni</i> <i>Ni</i> <i>Ni</i>


<i>b</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


<i>c</i> <i>Fe</i> <i>Fe</i> <i>Fe</i> <i>Fe</i>


<i>d</i> <i>Pb</i> <i>Pb</i> <i>Pb</i> 4%);208<sub>82</sub><i>Pb</i>(51, 4%)


<b>Bài 3</b>: Đồng có đồng vị <sub>29</sub>63<i>Cu</i> và <sub>29</sub>65<i>Cu</i>. Ng.tử khối trung bình là 3,5 . Xác định thành phần % của
đồng vị 2963<i>Cu</i>?



<b>Bài 4</b>: Cho nguy n tử khối trung b nh của Mg là ,3 7. ố khối các đồng vị lần lượt là 5 và 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5:</b> o có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5 proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron.
Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết ng.tử lượng trung bình của B là 10,812. Tìm %
mỗi đồng vị?


<b>Dạng 4: Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định nguyên tố. </b>
<b>Bài 1</b>: Cho biết cấu hình e của các nguyên tố sau:


A: 1s2 2s2 2p6 3s1 B: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 C: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
a) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?


b) Có thể ác định khối lượng nguyên tử của các nguyên tố đó được khơng? Vì sao?
<b>Bài 2: Cho các ngun tố sau: </b>A1 (Z=11), A2 (Z=9), A3(Z=15)


a) Viết cấu hình e của các nguyên tố trên:


b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?


c) Đối với mỗi nguyên tử, lớp e nào liên kết với hạt nhân chặt nhất, yếu nhất?


<b>Bài 3:</b> Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng của các nguyên tử sau lần lượt là 3p1 ; 3s2 ; 4s2 ; 2p2 ;
3p6.


a) Viết cấu h nh e đầ đủ của mỗi nguyên tử.


b) Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e, số e trên mỗi lớp là bao nhiêu?
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?


<b>Bài 4:</b> Hợp chất ion được tạo bởi các ion M2+ và X2-. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84. Số n



và số p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X2- lớn hơn số khối của M2+ là 8.


Viết cấu hình e của M2+; X2-; ?


<b>Bài 5</b>: Nguyên tử nguyên tố X có số e ở mức n ng lượng cao nhất là 4p5, tỉ số giữa số hạt không mang
điện và số hạt mang điện là 0,6429.


a) Tìm số điện tích hạt nhân, số khối của X?


b) Nguyên tử nguyên tố R có số notron bằng 57,143% số p của X. Khi cho R tác dụng với X th thu được


hợp chất RX2 có khối lượng gấp 5 lần khối lượng R đã phản ứng. Viết cấu hình e nguyên tử của R và


phản ứng giữa R với X?


<b>Bài 6</b>: Ngu n tử của ngu n tố X có tổng số hạt electron tr n ph n lớp p là 7. ố hạt mang điện của một
ngu n tử nhiều hơn số hạt mang điện của một ngu n tử X là hạt. T m hai ngu n tố X, .


<b>Dạng 5: Toán về độ rổng của nguyên tử, bán kính nguyên tử, khối lƣợng riêng của nguyên tử. </b>
<b>Bài 1: </b>Ngun tử Zn có bán kính r = 1,35.10-10 m , nguyên tử khối bằng 65 u


a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Zn?


b. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kính r = 2.10-15 m . Tính


khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử Zn?


<b>Bài 2</b>: Ở 200C DAu = 19,32 gcm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75%



thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au?


<b>Bài 3:</b> Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần cịn lại là các
khe rỗng giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,78gcm3. Cho Vhc =


4
3


r3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dạng 1: Trắc nghiệm xác định ĐTHN, số p, số n, số e, nguyên tử khối của các nguyên tử. </b>
<b>Câu 1: </b>Nguyên tử <sub>20</sub>40<i>Ca</i>,<sub>19</sub>39<i>K</i>,<sub>21</sub>41<i>Sc</i> có cùng:


A. Số khối. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Số electron. D. Số nơtron.


<b>Câu 2: </b>Một nguyên tử X có 26 electron và 3 nơtron. Kí hiệu phù hợp với X là


A.<sub>26</sub>30<i>X</i> B.<sub>26</sub>56<i>X</i> C.<sub>30</sub>26<i>X</i> D.<sub>56</sub>26<i>X</i>


<b>Câu 3: </b>Cho 4 nguyên tử: 1123<i>X</i> , <i>Y</i>


24
11 , <i>Z</i>


24
12 , <i>T</i>


25


12 . Cặp nguyên tử của c ng ngu n tố hóa học là



A.cặp Z, T B.cặp Y, Z C.cặp X,Y và cặp Z,T D.cặp X, Y


<b>Câu 4: </b>Tổng số hạt (p, e, n) trong 1123<i>X</i> là


A. 11 B. 23 C. 34 D. 22


<b>Câu 5: </b>Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đ chứa đồng th i electron 3 nơtron proton ?


A. 6018<i>Y</i> B. <i>X</i>


52


18 C. <i>T</i>


62


28 D. <i>Z</i>


61
28


<b>Câu 6: </b>Có 4 kí hiệu ngun tử <sub>13</sub>26X, 26<sub>12</sub>Y, <sub>13</sub>27Z, 24<sub>13</sub>T. Phát biểu đúng là


. X và là hai đồng vị của nhau. . X và Z là hai đồng vị của nhau.


C. và T là hai đồng vị của nhau. D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau.


<b>Dạng 2: Trắc nghiệm về tổng số hạt trong nguyên tử: </b>



<b>Câu 1: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 24. Biết trong ng.tử X số hạt proton bằng số hạt
nơtron. X là


A. 13Al. B. 8O. C. 20Ca. D. 17Cl .


<b>Câu 2: </b>Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 5 trong đó tổng
số hạt khơng mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. R là


A. 35Cl. B. 37Cl. C. 27Al. D. 39


K


<b>Câu 3:</b> Tổng số hạt p, n, e trong 1 nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 33. Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhi u?


A. 108 B. 188 C. 148 D. Kết quả khác


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử X có tổng số hạt là 60. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt.
Kí hiệu của X là:


A. <sub>19</sub>58X B. 39<sub>19</sub>X C. 40<sub>20</sub>X D. 39<sub>18</sub>X


<b>Câu 5:</b> Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 36, biết số hạt mang điện tích dương bằng
với số hạt khơng mang điện tích. Vậy nguyên tố X có số khối là:


A. 12 B. 24 C. 36 D. 18


<b>Câu 6: </b>Tổng số hạt của anion 1735<i>Cl</i> là :


A.53 B.52 C. 51 D. 54


<b>Câu 7: </b>Tổng số hạt của cation <sub>20</sub>40<i>Ca</i>2 là :


A. 59 B. 60 C. 61 D. 57
<b>Dạng 3: Trắc nghiệm về Đồng vị, nguyên tử khối trung bình. </b>


<b>Câu 1:</b> Trong tự nhi n, brom có hai đồng vị là 3579<i>Br</i>(54,5%), còn lại là đồng vị <i>Br</i>


81


35 . Ngtử khối trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.79,91 B. 81,0 C. 79,0 D. 80,1
<b>Câu 2:</b> Trong tự nhiên bạc có đồng vị, trong đó đồng vị 109


Agchiếm 44%, biết nguyên tử khối trung


bình của bạc là 1 7, . Đồng vị thứ hai của bạc có số khối là


A. 108. B. 107. C. 109. D. 106.


<b>Câu 3:</b> Ng.tố silic có 3 đồng vị: <sub>14</sub>28<i>Si</i>(92,23%) ;<sub>14</sub>29<i>Si</i>(4,67%); cịn lại là <sub>14</sub>30<i>Si</i>. Ng.tử khối trung bình của
silic là


<b>A</b>. 28,80 B. 27,08 C. 28,11 D. 28,50


<b>Dạng 4: Trắc nghiệm về cấu hình electron nguyên tử, xác định nguyên tố. </b>


<b>Câu 1: </b>Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình e của M và N lần
lượt là



A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s13p2. B. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p3.
<b>Câu 2: </b>Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 là của nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đ ?


A. Na (Z = 11). B. Ca (Z = 20). C. K (Z = 19). D. Rb (Z = 37).


<b>Câu 3: </b>Các electron của ng.tử ng.tố được phân bố trên 3 lớp, lớp M có 2 electron. Số hiệu nguyên tử
của A là


A.13 B.12 C.11 D. 14


<b>Câu 4: </b>Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có:


. 11 nơtron, 1 proton. . 11 proton, 1 nơtron. C. 13 proton, 1 nơtron. D. 11 proton, 12


electron.


<b>Câu 6: </b>Nguyên tử nào có 3 lớp electron và lớp ngồi c ng có 5 electron là


A.N (Z=19) B.Y (Z=13) C. X (Z=11) D. M (Z=15)


<b>Câu 7:</b> Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố Y là 40, biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 12. Vậy ngun tố Y có cấu hình electron là:


A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
<b>Câu 8:</b> Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X :1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1.


Nhận ét nào sau đ <b>đúng?</b>


. X, đều là khí hiếm. . X, đều là phi kim. C. X, đều là kim loại. D. Y là kim loại còn X


là phi kim.


<b>Câu 9:</b> Cho hai nguyên tố X ( Z = 16) và Y ( Z = 19). Phát biểu nào sau đ là <b>đúng?</b>


A. X là phi kim. Y là kim loại B. X là kim loại, Y là phi kim


C. X và đều là phi kim D. X và đều là kim loại


<b>Câu 10:</b> Ng.tử của ngun tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Trong ng.tử M, số electron ở mức
n ng lượng cao nhất là


A. 2 B. 4 C. 8 D. 6


<b>Câu 11: </b> Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại


A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
<b>Câu 12: </b> Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 13: </b> Nguyên tử của ngun tố hố học nào sau đ có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
4s2.


A. Ca (Z = 20) B. Fe (Z = 26) C. Ni (Z = 28) D. K (Z = 19)
<b>Câu 14: </b>Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 7 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là


A.[Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.
<b>Câu 15: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức n ng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố cũng
có electron ở mức n ng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém
nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là



A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và
kim loại.


<b>Câu 16: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mangđiện


của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố Xvà Y


lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)<b>. </b>


<b>A. </b>Al và P. <b>B. </b>Fe và Cl. <b>C. </b>Al và Cl. <b>D. </b>Na và Cl.


<b>Câu 17: </b>Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Cơng thức XY là


<b>A.</b> NaF. <b>B.</b> AlN. <b>C. </b>MgO. <b>D.</b> LiF.


<b>Câu 18: </b>Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6


. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là


A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.


<b>Dạng 5: Trắc nghiệm về độ rổng của nguyên tử, bán kính nguyên tử, khối lƣợng riêng của nguyên </b>
<b>tử. </b>


<b>Câu 1:</b> Electron trong nguyên tử hiđrô chu ển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán
kính lớn hơn bán kính hạt nhân 10.000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đư ng
kính 6cm thì bán kính khối cầu sẽ là:



A. 100m B. 300m C. 150m D. 600m


<b>Câu 2: </b>Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 gcm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên
tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính
theo lí thuyết là


A.0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.


<b>III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT </b>
1. Ngư i tìm ra electron là:


A. Tôm- ơn B. Chat-uých C. Rơ-dơ-pho D. Bo


2. Ngư i tìm ra proton là:


A.Tôm- ơn B. Chat-uých C. Rơ-dơ-pho D. Bo


3. Ngư i t m ra nơtron là:


A.Tôm- ơn B. Chat-uých C. Rơ-dơ-pho D. Bo


4.Nguyên tử gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Các hạt proton và electron.


C. Các hạt proton và nơtron.


D. Các hạt electron và nơtron.



5. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A.electron và proton


.proton và nơtron
C.nơtron và electron
D.electron, nơtron và proton


6. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A.proton và electron.


.nơtron và proton.
C.nơtron và electron.
D.nơtron, proton và electron.


7. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A.số khối.


B. số nơtron.
C. số proton.
D. số nơtron và số proton.


8. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầ đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho
biết


A.số khối A.


B.số hiệu nguyên tử Z.


C.nguyên tử khối của nguyên tử .
D.số khối A và số hiệu nguyên tử Z.



9. Tìm các câu phát biểu <b>sai </b>trong những c u sau đ .


A.Trong các ngun tử ln ln có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B.Tổng số proton và electron trong một nguyên tử gọi là số khối.


C.Số khối A của hạt nhân là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D.Trong nguyên tử,số pro ton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân


10. Phát biểu nào dưới đ là <b>không đúng? </b>


A. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân.


B. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử.
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có c ng điện tích hạt nhân.


D. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số notron.


11.Hãy chọn định nghĩa <b>đúng</b> về đồng vị.


. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số nơtron


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

13. Yếu tố cho biết tới tính chất hố học cơ bản của 1 nguyên tố là:


.Điện tích hạt nhân


B.Số electron hoá trị


C.Số electron ở lớp trong cùng



D.Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử


14. Cấu hình electron là: sự phân bố các electron vào các lớp và phân lớp theo thứ tự:


.T ng dần của n ng lượng


B.Của lớp và phân lớp từ trong ra ngoài


C.T ng dần của nguyên tử khối
D.T ng dần của điện tích hạt nhân


15. Số electron tối đa ở các lớp K và M lần lượt là


A.18 và 32 B. 2 và 18 C. 8 và 18 D. 2 và 8


16.Điều nào sau đ <b>sai ?</b>


A. Phân lớp s có tối đa 2 electron B. Phân lớp p có tối đa electron


C. Phân lớp f có tối đa 1 electron D. Phân lớp d có tối đa electron


17. Ng.tử có đư ng kính lớn gấp khoảng 10000 lần đư ng kính hạt nhân. Nếu hạt nh n có đư ng kính


5 nm th đư ng kính ng.tử là


A. 1 cm B. 5 cm C. 50 cm D. 0,5 cm


18. Nguyên tố hoá học là tập hợp các ngun tử:
. Có c ng điện tích hạt nhân;


B. Có cùng nguyên tử khối;


C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân;
D. Có cùng số khối.


19. Ký hiệu nguyên tử <i><sub>Z</sub>AX</i> cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?


A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử;
B. Chỉ biết số khối của nguyên tử;


C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình;
D. Chỉ biết số proton, số nơtron, số electron;


20. Trong ng. tử của nguyên tố hoá học nếu biết số khối (A), số hiệu ng. tử (Z), ta có thể tính được số
nơtron (N) theo công thức:


A.A = Z – N B.N = A – Z C.N = Z – A D.Z = N + A


21. Nếu biết số thứ tự của lớp electron (n), ta có thể tính được số electron tối đa (N) tr n một lớp electron
theo công thức:


A.


2
2
<i>n</i>


<i>N</i> B. <i>N</i> 2<i>n</i> C.


2



<i>n</i>


<i>N</i> D. <i>N</i> 2<i>n</i>2


22. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đ về X, Y là đúng?


<b>A. </b>Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thư ng.


<b>B. </b>Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trư ng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trư ng Đại học và các trư ng chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trư ng ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ V n, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trư ng PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chu n Phan ội Châu Nghệ An và các trư ng
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, T . Pham ỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương tr nh Toán N ng Cao, Toán Chu n dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư du , n ng cao thành tích học tập ở trư ng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 1 , 11, 1 . Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, T . Pham ỹ Nam, T . Lưu á Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chu n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ V n, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Bai tap. Chuong I. Cau tao nguyen tu
  • 16
  • 4
  • 56
  • ×