Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Hình ảnh tiêu biểu trong lễ sơ kết học kì I năm học 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.16 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 2</b></i>



<i> Thứ Hai ngày 01 tháng 9 năm 2008</i>

<i>Học vần</i>

<i> </i>



Bài 4

:

<b>DÊu</b>

<b>? , .</b>


( 2 tiÕt )


I .<b>Mơc tiªu</b>:


- Học sinh làm quen và nhận biết đợc dấu hỏi và dấu nặng<b>.</b>


- Ghép đợc tiếng: <b>bẻ, bẹ.</b>


- Biết đợc dấu và thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động <b>bẻ</b> của bà mẹ và bác
nông dân trong tranh.


II - <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài.


- GV - HS : Sỏch Ting Vit 1, bộ đồ dùng Học vần 1


- HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1


III . <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>( Tiết 1 )
A . <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- HS viết tiếng bé vào bảng con.



- GV nhận xét sửa sai
B . <b>Dạy - Học bài mới</b> :


1 <b>. Giíi thiƯu bµi</b> : + GV híng dÉn HS quan sát tranh SGK và thảo luận, trả lời các
câu hỏi.


HS quan sát và thảo luận.
+ GV: Các tranh này vẽ gì ?
HS : Thảo luận, trả lời câu hỏi.


+ GV kết luận : <b>giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ</b> là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh
( <b>ˀ </b>). GV: Chỉ dấu: <b>ˀ </b>và nói tên của du ny l <b>du hi</b>


+ HS phát âm <b>dấu hỏi</b>.


+ GV: Giải thích: <b>quạ; cọ, ngựa, cụ, nụ</b>. Là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu
thanh (• ).


+ GV chỉ dấu nặng và nói: Tên của dấu này là <b>dấu nặng</b>.
+ HS phát âm <b>dấu nặng. </b>


<i>Hot ng của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


2 . <b>Hoạt động 1: </b> Dạy dấu thanh
a ) <b>Nhận diện dấu</b>


* <i>GV ghi lên bảng dấu hỏi ( )</i>


+ Dấu ( <b></b> ) là nét gì ?



+ Yêu cầu HS lấy dấu hỏi trong bộ đồ dùng học
tập


+ VËy dÊu hái ( <b>ˀ</b> ) giống những vật gì ?
* <i><b>GV ghi lên bảng dấu nặng ( </b></i>ã<i><b> )</b></i>


+ Dấu nặng là một <b>chấm.</b>


+ Đa ra các mẫu vật, dấu trong bộ chữ cái.


+ Dấu ( <b></b> ) là 1 nÐt mãc.
+ LÊy dÊu ( <b>ˀ</b> )


+ Nªu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Yêu cầu HS lấy dấu chấm trong bộ đồ dùng học
tập


+ DÊu chÊm giống gì ?
b ) <b>Ghép chữ và phát âm: </b>


* <b>DÊu hái</b> ( <b>ˀ </b>)


+ Sử dụng bảng gài và bộ chữ.
+ Bài trớc em ghép đợc tiếng gì ?


+ Tiếng <b>be </b>khi thêm dấu hỏi ta đợc tiếng <b>bẻ</b>. GV
ghép tiếng <b>bẻ</b> lờn bng;



+ Yêu cầu HS ghép tiếng <b>bẻ</b>.
+ Sửa lỗi và nhận xét.


+ Dấu hỏi của tiếng <b>bẻ</b> nằm ở đâu
+ Phát âm mẫu tiếng <b>bẻ</b>


+ GV sửa lỗi phát âm cho HS .


+ GV cho HS thảo luận tìm các hoạt động trong ú
cú ting <b>b.</b>


* <b>Dấu nặng </b>( ã )


( Dạy tơng tự dấu hỏi )


So sánh tiếng <b>bẻ</b> và <b>bẹ</b>.


+ GV: Tiếng <b>bẻ</b> và tiếng <b>bẹ</b> có gì giống và khác
nhau ?


c ) <b>HD viết bảng con dấu thanh và tiếng có dấu</b>
<b>thanh:</b>


* <b>ViÕt dÊu hái</b> ( <b>ˀ </b>):


+ ViÕt mÉu lên bảng lớp dấu sắc (<b></b> ) theo khung ô
li võa viÕt võa HD c¸ch viÕt cho häc sinh.


+ Hớng dẫn viết bảng con, cách đặt phấn khi viết.
+ GV nhận xét, sửa lỗi.



+ GV hớng dẫn viết bảng con chữ <b>bẻ</b>, HD cách nối
và vị trí đặt dấu hi( <b> </b>).


+ GV nhận xét, sửa lỗi.
* <b>Viết dấu nặng</b> ( ã )
( Dạy tơng tự dấu hỏi )


+Lấy dấu ( • ) trong bộ đồ dùng.
+ HS nêu ý kiến.


+ <b>be, bÐ</b>.


+Häc sinh quan sát.
+Ghép tiếng <b>bẻ</b>.


+ Dấu <b>hỏi</b> nằm trên con chữ <b>e</b>


+ Phát âm (Cá nhân, nhóm, cả lớp)
+HS thảo luận nhúm ụi, tr li


+HS nêu ý kiến.


+Quan sát, lắng nghe.


+ Viết dấu hỏi bằng ngón tay trỏ
lên mặt bàn.


+Viết bảng con.



+Viết bảng con.


<b>Tiết 2 </b>


<i>Hot ng của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


3 . <i><b>Hoạt động 2:</b><b> </b><b> </b></i> Luyện tập


a ) <i><b>Luyện đọc</b><b> :</b><b> </b></i> Các em vừa học dấu gì ?
+ Ai có thể phân tích lại cho cơ tiếng <b>bẻ</b> ?


+ Ai có thể phân tích lại cho cô tiếng <b>bẹ</b> ?


+ GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
b ) <i><b>Luyện viÕt:</b></i>


+DÊu hái (<b>ˀ</b> ) ; dÊu chÊm ( • )
+ Phát âm tiếng <b>bẻ, bẹ</b>.
+ Phân tích tiếng <b>bẻ</b>.


+ Đọc <b>bẻ</b> ( Cá nhân, nhóm, cả
lớp ).


+ Phân tích tiếng <b>bẹ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ HD học sinh tập tô chữ tiếng<i> bẻ, bẹ</i> trong vở tập
viết. Lu ý cách để vở, cầm bút, t thế ngồi viết...
c ) <b>Luyện nói</b>:


+ Hớng dẫn HS quan sát tranh và thảo lun theo


nhúm ụi:


Nội dung bài luyện nói là: <b>bẻ</b>


- Trong tranh vẽ gì ?


- Các bức tranh này có gì gièng nhau ?


- Em thÝch tranh nµo nhÊt ?


GV nhËn xÐt, khen ngỵi nhãm nãi hay
4 .


<b> Củng cố - dặn dò</b>: <b> </b>


+ GV ch bảng -HS theo dõi và đọc theo.


+ DỈn häc sinh về nhà học bài, tìm dấu thanh và
tiếng vừa học trong sách báo.


Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 5


+T« trong vë tËp viÕt


+Quan sát tranh thảo luận nhóm
đơi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi tự nêu trong nhóm.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+HS t×m dÊu thanh võa häc.







<i><b>To¸n</b></i>

:

<i><b> </b></i>



<i><b>Lun tËp</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS cđng cè vỊ :


-NhËn biÕt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
-Xếp hình, ghép hình nhanh.


- HS yêu thích học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.


+GV: 1 số hình vng, hình trịn, hình tam giác, phấn màu, bảng cài.
+HS: bộ đồ dùng toán 1


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> .
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: em h·y kể tên 1 số vật có mặt là hình vuông, hình tròn hình tam giác.
+HS: kể tên.


+HS nhận xét GV nhận xét.
B. Dạy học bài mới.


<i>1, Giới thiệu bài:</i> LuyÖn tËp



<i>2, Hoạt động 1</i>: Tơ màu vào hình.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


+<b>Bài 1</b>:
+GV: HDHS


-Các hình vuông tô cùng 1 màu.
-Các hình tròn tô cùng 1 màu.
-Các hình tam giác tô cùng 1 màu.


<b>3, Hot ng 2</b>: <b>Thc hnh ghộp hỡnh</b>.


<b>+Bài 2</b>:


+ HDHS dùng 1 hình vuông, 2 hình tam


+ Lắng nghe GV HD.
+ Cả lớp tô màu vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giác để ghép thành hình mới theo mẫu.
+ Khuyến khích HS ghép thành các hình
khác


+ Cho HS thi đua ghép hình trong nhóm.
*<b>Thực hành xÕp h×nh</b>.


+ HDHS dïng que diªm, que tính xếp
thành hình vuông , hình tam giác.



*<b>Trò chơi</b>.


+ Cho HS thi ua tỡm hỡnhvuụng, hình
tam giác, hình trịn các đồ vật trong
phũng hc.


<b>4, Củng cố dặn dò</b>


+GV: tổng kết giờ häc.


+ Lấy trong bộ đồ dùng hình vng ,
hình tam giác ghép thành các hình a, b , c
nh sgk.


+ Các nhóm cử đại diện thi ghép hình.
+ Lấy que tính trong bộ đồ dùng thực
hành xếp hình.


+ Thi đua xem bạn nào tìm đợc nhiều
nhất.


<i> </i>
<i> </i>


<i> Thø Ba ngµy 2 tháng 9 năm 2008</i>


<i>Học vần</i>



<b>Dấu \ , ~</b>



( 2 tiÕt )


I .<b>Mơc tiªu</b>:


- Học sinh làm quen và nhận biết đợc dấu và thanh huyền, ngã<b>.</b>


- Ghép đợc tiếng <b>bè, bẽ.</b>


- Biết đợc dấu thanh huyền ( \ ), thanh ( ~ ) ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói về bè và tác dụng của nó trong
đời sống .


II - <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài.


- GV - HS : Sách Tiếng Việt 1, bộ đồ dùng Học vần 1


- HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1


III . <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>( Tiết 1 )
A . <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- HS viÕt ch÷ <b>bẻ,bẹ</b> vào bảng con.


- GV nhận xét sửa sai


B. <b>Dạy - Häc bµi míi</b> : + GV híng dÉn HS quan sát tranh SGK và thảo luận, trả lời
các câu hỏi.



HS quan sát và thảo luận.
+ GV: Các tranh này vẽ gì ?
HS : Thảo luận, trả lời câu hỏi.


+ GV kết luận : <b>dừa, mèo, cò, gà;</b> là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh
( \ ). GV: Chỉ dấu: <b>\</b> và nói tên của du ny l <b>du huyn</b>


+ HS phát âm <b>dấu huyền</b>.


+ GV: Giải thích: <b>vẽ, gỗ, võng, võ</b>; là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh
(~ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


2 . <b>Hoạt động 1: </b> Dạy dấu thanh
a ) <b>Nhn din du</b>


<b>* GV ghi lên bảng dấu huyÒn</b> ( \ )
+ DÊu ( <b>\ </b>) là nét gì ?


+ Yờu cu HS ly dấu huyền trong bộ đồ dùng
học tập


+VËy dÊu huyÒn ( <b>\</b> ) giống những vật gì ?
* <b>GV ghi lên bảng dấu ngÃ</b> <b>( ~</b> )


+ Dấu ngà là một nét móc có đuôi đi lên.
+ Đa ra các mẫu vật, dấu trong bộ chữ c¸i.



+ Yêu cầu HS lấy dấu ngã trong b dựng hc
tp


+ Dấu <b>ngÃ</b> giống những vật gì ?
b ) <b>Ghép chữ và phát âm: </b>


* <b>DÊu huyÒn</b> ( <b>\ </b>)


+ Sử dụng bảng gài và bộ chữ.
+ Bài trớc em ghép đợc tiếng gì ?


+ Tiếng <b>be</b> khi thêm dấu <b>huyền</b> ta đợc tiếng <b>bè</b>.
GV ghép tiếng <b>bố</b> lờn bng;


+ Yêu cầu HS ghép tiếng <b>bè</b>.
+ Sửa lỗi và nhận xét.


+ DÊu hun cđa tiÕng <b>bÌ</b> n»m ë đâu?
+ Phát âm mẫu tiếng <b>bè</b>


+ Sửa lỗi phát âm cho HS .


+ Cho HS thảo luận tìm các hoạt động trong đó
có tiếng <b>bố</b>.


* <b>Dấu ngà </b>( <b>~</b> )


( Dạy tơng tự dấu huyền )


So sánh tiếng <b>bè</b> và <b>bẽ.</b>



+ TiÕng <b>bÌ</b> vµ tiÕng <b>bÏ</b> cã g× giống và khác
nhau ?


c ) <b>HD viết bảng con dấu thanh và tiếng có dấu</b>
<b>thanh:</b>


* <b>ViÕt dÊu huyÒn</b> ( \ ):


+ ViÕt mẫu lên bảng líp dÊu hun (<b>\</b> ) theo
khung « li võa viÕt võa HD c¸ch viÕt cho häc
sinh.


+ Hớng dẫn viết bảng con, cách đặt phấn khi
viết.


+ Nhận xét, sửa lỗi.


+ Hng dn vit bng con chữ <b>bè</b>, HD cách nối
và vị trí đặt dấu huyn ( <b>\</b> ).


+ GV nhận xét, sửa lỗi.
* <b>Viết dấu ngÃ</b> <b>( ~</b> )
( Dạy tơng tự dấu hun )


+ DÊu ( \ ) lµ1 nÐt sổ nghiêng
trái.


+ Lấy dấu ( <b>\</b> )
+ Nêu ý kiến.


+Quan s¸t
+Quan s¸t


+Lấy dấu (<b>~</b> ) trong bộ đồ dùng.
+ HS nêu ý kiến.


+ <b>bỴ, bĐ</b>.
+ Quan s¸t.
+GhÐp tiÕng <b>bÌ</b>.


+DÊu <b>hun</b> n»m trên con chữ <b>e</b>


+Phát âm (Cá nhân, nhãm, c¶
líp)


+Thảo luận nhóm đơi, trả lời




+Nêu ý kiến.


+Quan sát, lắng nghe.


+Viết dấu huyền bằng ngón tay
trỏ lên mặt bàn.


+Viết b¶ng con.


+ViÕt b¶ng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


3 . <b>Hoạt động 2: </b> Luyện tập


a ) <b>Luyện đọc</b>: Các em vừa học dấu gì ?
+ Ai có thể phân tích lại cho cơ tiếng <b>bè</b> ?


+ Ai cã thĨ ph©n tÝch lại cho cô tiếng <b>bẽ</b> ?


+ GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
b ) <b>LuyÖn viÕt</b>:


+ HD học sinh tập tô chữ tiếng <i><b>bè, bẽ</b></i> trong vở
tập viết. Lu ý cách để vở, cầm bút, t thế ngồi
viết...


c ) <b>LuyÖn nãi</b>:


Nội dung bài luyện nói là: Nói về <b>bè</b> và tác dụng
của nó trong đời sống.


+ Hớng dẫn HS quan sát tranh v tho lun theo
nhúm ụi:


- Bè đi trên cạn hay ®i díi níc ?


- Bè thờng dùng để làm gì ?


- Em đã bao giờ trơng thấy <b>bè</b> cha ?
GV nhận xét, khen ngợi nhóm nói hay


4 . <b>Củng cố - dặn dò</b>:<b> </b>


GV chỉ bảng -HS theo dừi v c theo.


GV: Dặn học sinh về nhà học bài, tìm dấu thanh
và tiếng vừa học trong sách báo.


Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 6


+Dấu sắc <b>(\ ) ; (~</b> )


+ Phát âm : tiếng <b>bè, bẽ</b>.
+ Phân tích tiếng <b>bè.</b>


+ Đọc <b>bè</b> ( Cá nhân, nhóm, cả
lớp ).


+ Phân tích tiÕng <b>bÏ</b>.


+ §äc <b>bÏ </b> ( Cá nhân, nhóm, cả
lớp ).


+Tô trong vở tập viÕt




+Quan sát tranh thảo luận nhóm
đơi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi tự nêu trong nhóm.
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.



+T×m dÊu thanh võa häc.





<i><b>To¸n</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>C¸c sè 1, 2, 3</b>


<b>I Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Có khái niệm ban ®ÇuvỊ sè1,2 , 3.


- Biết đọc , viết các số 1, 2, 3; biết đếm các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


-Nhận biết số lợng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số1, 2, 3 trong bộ
phận đầu của dóy s t nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.


+GV: 3 bông hoa , 3 hình tam giác, 3 hình tròn, 3 tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2chấm
tròn, 3 chÊm trßn .


+HS: Bộ đồ dùng tốn 1


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>.


<b>A. KiĨm tra bµi cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+HS: lên tô màu vào hình tam giác.



<b>B. Dạy học bài mới</b>.<b> </b>


<b>1, Giới thiệu bài</b> : Các số 1, 2, 3.


<b>2, Hot động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu từng số 1, 2, 3.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>*Bíc 1</b>: -GVHDHS quan s¸t c¸c nhãm
chØ cã 1 phần tử.


+ Chỉ vào bức tranh nói: có 1 con chim...


<b>*Bớc 2</b>:+ HDHS nhận ra các đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lợng
đều bằng 1. VD: 1 con chim, 1 bạn gái...
+ Ta dùng số 1 để chỉ số lợng của mỗi đồ
vật trong nhúm ú.


+ Viết số 1 lên bảng.


+ Yờu cầu HS tìm số 1 trong bộ đồ dùng.
+ HDHS quan sát chữ số 1 in và chữ số 1
viết.


+ Giới thiệu số 2, số 3 tơng tự số 1.
+ HD đếm từ 1 đến 3; từ 3 đến 1.


<b>3, Hoạt động 2</b>: Thực hành.


+ <b>Bài 1</b>: Thực hành viết số.


+ HDHS viÕt 1 dßng sè 1, 1 dòng số 2, 1
dòng số 3.


+<b>Bài 2</b>:


+ Tập cho HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Quan sát HS làm bài.


+ Kiểm tra vở cuả cả lớp.
+<b>Bài 3</b>:


+ HDHS nêu yêu cầu theo từng cụm hình
vẽ.


+ HDHS làm bài.


<b>4, Củng cố dặn dò</b>.<b> </b>


+ Cho HS chơi trò chơi Nhận biết sè
lỵng nhanh”.


+ Phổ biến luật chơi -cách chơi.
+ Đa ra 1 số tập hợp đồ vật có số
lợng1, 2, 3.


+Đa ra đồ vật có số lợng là 1.


Tơng tự với các nhóm đồ vật có số lng l


2,3.


+ Tổng kết trò chơi.


+ Quan sát


+ Nối tiếp nhau nhắc lại.


+ Quan sát


+ Tìm chữ số 1 và giơ cho GV kiểm tra.
+ Quan s¸t.


+ Chỉ vào chữ số 1 và đọc “Một”.
+ Đếm các số 1, 2, 3, ; 3, 2, 1.


+ ViÕt vµo vë bµi tËp .


+ Nêu yêu cầu nhìn tranh viết số thích
hợp vào ô trống


+ Làm vào vở bài tập.
+Đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Nêu yêu cầu.


+ Làm bài.


+ Đổi vở kiểm tra kết quả.


+ Lắng nghe GV phổ biến luật chơi, cách


chơi.


+ Giơ cao tÊm thỴ ghi sè 1.


.


<i> Thứ t ngày 3 tháng 9 năm 2007</i>


<i><b>o c</b></i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS nhn biết đợc:


+Trẻ em đến tuổi phải đi học.


+HS vui vỴ, phấn khởi, tự giác đi học.


+HS thc hin i hc hằng ngày, thực hiện đợc những yêu cầu của GV ngay những
ngày đầu đến trờng .


<b>II.Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiÖn</b>.


+GV: Lời bài hát :Ngày đầu tiên đi học.
+HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>.


<b>A.KiÓm tra bài cũ</b>.<b> </b>



GV: Bạn nào kẻ về ngày đầu tiên đi học của mình nào?
HS: 2 em kể


HS - GV : NhËn xÐt


<b>B.Dạy học bài mới</b>.<b> </b>
<b>1, Khởi ng</b>:


+GV: Cho cả lớp hát bài: Đi tới trờng.


<b>2, Hoạt động 1</b>: Học sinh kể về kết quả học tập.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


+ Yêu cầu HS kể về những điều em đã đợc học
+ Các em đã học đợc gì sau một tuần đi học?
Các em có thích đi học khơng?


<b>+ Kết luận</b>: Sau hơn một tuần đi học, các em đã biết
đọc chữ, biết viết, tập đếm, tập tô...Nhiều bạn trong
lớp đã đợc điểm 9, 10, đợc cô giáo khen. Cô tin
tởng các em sẽ học tốt , chăm ngoan.


+ Thảo luận nhóm đơi.
+ Kể theo cặp.


+ KĨ tríc líp.


<b>3,Hoạt động 2</b>: Kể chuyện theo tranh ( Bài tập 4).



Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


+ Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 4
+ Yêu cầu HS kĨ chun theo nhãm


+ Đề nghị HS đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh1, nêu
ND từng tranh.


-Trong tranh có những ai?
-Họ đang làm gì?


+<b> kt lun</b>: Bn nhỏ trong tranh cũng đang đi học
giống các em. Trớc khi đi học , bạn đã đợc mọi


Ngời trong nhà quan tâm, chuẩn bị sách, ở, đồ dùng
học tập.Đến lớp, bạn đợc cơ giáo đón chào, đợc học
đợc vui chơi. Sau buổi học , về nhà, bạn kể việc học
tập ở trờng cho bố mẹ nghe.


+ Quan sat tranh.
+ Thảo luận nhóm đơi.
+ Kể trớc lớp.


<b>4, Hoạt động3</b>:HS múa hát bài: Ngày đầu tiên đi học
+GV: Tập múa, tập hát cho HS


<b>5, Hoạt động 4: </b>Hớng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài<b>. </b>


Tự nhiên và xà hội :




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A: Mơc tiªu </b>:


- Gióp häc sinh biÕt :


- Søc lín cđa trỴ em thĨ hiƯn ë chiỊu cao cân nặng và hiểu biết
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


- Y thức đợc sự lớn lên của ngời là khơng hồn tồn giống nhau, có ngời cao hơn,
có ngời thấp hơn, có ngời béo hơn đó là bình thờng.


<b>B: §å dùng dạy học</b> :


Các hình trong bài 2, vở bài tËp


<b>C: Hoạt động dạy - học </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hôm trớc chúng ta học bài gì?
- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần
- Giáo viên nhận xét- ghi điểm


<b>II, Dạy bài mới </b>.


1. Giới thiệu bài


Giáo viên giới thiệu bài - ghi đầu bài lên
bảng



<b>HĐ1: Khởi động </b> :
Trò chơi vật tay .


Giáo viên chia nhóm - 4 em 1 nhóm
KL: Các em có cùng độ tuổi nhng có
em khoẻ, em yếu. Điều đó nói lên điều gì?
Hơm nay ta có câu trả lời .


- Häc sinh trả lời.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- HS nhận xét


<b>HĐ2: HS quan sát SGK: </b>


<b>Mơc tiªu</b> : HS biÕt søc lín cđa c¸c em thĨ hiƯn ë chiỊu cao, cân nặng và hiểu
biết


GV yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Quan sát bức tranh trong SGK (hình 6)
- Những hình ảnh nào cho biết sự lớn lên
của bé từ lúc cịn nằm ngửa đến lúc biết
đi, biết nói? Hãy chỉ vào tranh để thấy
em bé ngày càng biết vận động nhiều
hơn.


- Yêu cầu HS hoạt động cả lớp Yêu cầu
HS lên trớc lớp nói về những gì các em
đã nói với các bạn trong lớp.



-Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng
ngày về cân nặng, chiều cao, về các hoạt
động và sự hiểu biết.


+Quan sát tranh trong SGK (hình 6).
+Nhìn tranh (từng cặp) Hỏi nhau về các
bức tranh ú.


+Lên trình bày trớc lớp.


<b>HĐ3:Thực hành theo nhóm </b>.


<b>Mục tiêu</b> :So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy sự lớn lên
của mọi ngời là không hoàn toµn gièng nhau .


+GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS (làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cặp)


+Cùng lứa tuổi nhng có bằng nhau
khơng? điều đó có gì đáng ngại khơng?.
- KL: Sự lớn lên của trẻ em có thể giống
nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ,
giữ gìn sức khoẻ.


+CỈp kia quan sát xem bạn nào cao hơn.
Tơng tự các em đo tay ai dài hơn, vòng
tay, vòng đầu, ai béo, ai gầy,.



HS trả lời -HS khác nhận xét


<b>HĐ5: Trò chơi </b>


Vẽ về các bạn trong nhóm .


+Yêu cầu HS vẽ hình dáng 4 bạn trong
nhãm.


+Quan sát giúp đỡ HS.
+Nhận xét - tuyên dơng


+VÏ 4 bạn trong nhóm.


+Trình bày sản phẩm của mình.
+HS khác nhận xét


<b> III, Củng cố- dặn dò</b>:


<b> GV dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>


<i>Học vần</i>

<i> </i>



Bài 6

:

<b>be, bÌ, bÐ, bỴ, bÏ, bĐ</b>



( 2 tiÕt )


I . <b>Mơc tiªu</b>:


- Học sinh nhận biết đợc các âm và chữ e, b và các dấu thanh: ngang, \, / ?, ~<b>.</b>



- Ghép đợc tiếng e với<b> b </b>và <b>be </b>các dấu thanh thành tiếng có ý nghĩa.


- Phát triển lời nói tự nhiên phân biệt các sự vật việc, ngời thông qua sự thể hiện
khác nhau nhau về dấu thanh .


II - <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài.


- GV - HS : Sỏch Ting Việt 1, bộ đồ dùng Học vần 1


- HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1


III . <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>( Tiết 1 )
A. <b>Kiểm tra bài c</b>


- HS viết chữ <b>bè,bẽ</b> vào bảng con.


- GV nhận xét sửa sai
B . <b>Dạy - Học bài mới</b> :
1 . <b>Giíi thiƯu bµi</b>


+ GV híng dÉn HS quan sát tranh SGK, trả lời các câu hỏi.
+ HS quan sát .


HS : Đọc lại các tiếng có trong tranh minh hoạ: <b>be, bè, bé, bẻ, bẹ, bẽ</b>


<i>Hot ng ca giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


2 . <b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập



a ) <i>Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be</i>.
+ Yêu cầu HS tìm trong bộ đồ dùng học tập chữ


<b>e, b</b> vµ ghÐp thành tiếng <b>be</b>.
+ Ghép lên bảng <b>be</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Chỉnh sửa, phát âm cho HS


b <b>) DÊu thanh</b> vµ ghÐp <b>be</b> víi c¸c dấu thanh
thành tiếng.


+ Gắn lên bảng mẫu <b>be</b> và các dấu thanh.
+ Chỉnh sửa, phát âm cho HS.


d ) <i>Cỏc t c tạo nên từ e, b và các dấu thanh.</i>


+ Cho HS đọc các từ trong bảng ôn.
+ Giải thích các từ


d ) <i>HD viÕt tiÕng ë b¶ng con</i>


+ Viết mẫu lên bảng lớp, vừa viết vừa nhắc lại
qui trình viết.


+ Nhận xét viết b¶ng


+Thảo luận nhóm và đọc cá
nhân, nhóm, c lp.



+ Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


+ Quan sát.
+Viết bảng con


- Tổ 1: <b>be, bè</b>


- Tổ 2: <b>bé bẻ</b>


- Tổ 3: <b>bẽ, bẹ</b>


+Quan sát, theo dâi
( TiÕt 2 )


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


3 . <b>Hoạt động 2: </b> Luyện tập
a ) <b>Luyn c</b>:


+ Sửa lỗi phát âm cho HS.


+ Giíi thiƯu tranh minh ho¹ <b>be, bÐ</b>


+ Kết luận: Thế giới đồ chơi của các em là sự thu
nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống.
Vì vậy tranh minh hoạ có tên là <b>be, bé</b>. Chủ nhận
cũng be bé, đồ vật cũng be bé xinh xinh.


b ) <b>LuyÖn viÕt</b>:



+ HD học sinh tập tô trong vở tập viết. Lu ý cách
để vở, cầm bút, t thế ngồi viết...


c ) <b>Lun nãi</b>:


+ Híng dÉn HS quan s¸t tranh và nhận xét các cặp
tranh theo chiều dọc:


+ Nêu câu hỏi phát triển nội dung luyện nói.
GV nhận xét, khen ngợi nhóm nói hay.


4 . <b>Củng cố - dặn dò</b>:<b> </b>


+ GV chỉ SGK


+ Dặn học sinh về nhà học bài, tìm dấu thanh và
tiếng vừa học trong sách báo.


Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 7


+Đọc các tiếng vừa ôn ở tiết 1
+Quan s¸t tranh SGK và phát
biểu ý kiến.


+Đọc: <b>be, bé</b> : ( Cá nhân, nhóm, cả
lớp ).


+Tô trong vë tËp viÕt.


+Quan sát tranh thảo luận nhóm


đơi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi tự nêu trong nhóm,
nhận xét cặp theo chiều dọc


<b>dª/dÕ ; da/dừa; cỏ/cọ; vó/võ.</b>


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+Đọc bài trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> </i>


<i><b> Thứ Năm ngày 4 tháng 9 năm 2008</b></i>


<i>Học vần</i>



<b>Bài 7</b>

:

<b>ê , v</b>



<b>( 2 tiết )</b>


I . <b>Mục tiêu</b>:Sau bài học HS biÕt:


- Đọc và viết đợc <b>ê, v, bê, ve</b>


- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé


- Nhận ra đợc chữ ê, v có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II - <b>Đồ dựng dy hc</b>



- GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài.


- GV - HS : Sách Tiếng Việt 1, bộ đồ dùng Học vần 1


- HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1
III .<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


A . <b>KiĨm tra bµi cò</b>


- 2 HS lên bảng, 1 HS viết và đọc <b>be</b>; 1 HS viết và đọc các dấu thanh vừa học


- Líp nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt sưa sai


B .<b>Dạy - Học bài mới</b> : ( TiÕt 1 )


<b>1 . Giíi thiƯu bµi</b>


+ GV hớng dẫn HS quan sát tranh SGK, trả lời các câu hỏi.
+ GV: các tranh này vẽ gì ? .


HS : VÏ <b>bª, ve</b>


+ Trong tiếng <b>bê, ve</b> chữ nào đã học ?
+ HS: <b>b, e</b>


+ GV: H«m nay chúng ta học âm và chữ mới <b>ê, v</b>.



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


2 . <b>Hoạt động 1</b>: Dạy chữ ghi âm
a ) <b>Nhận din ch.</b>


+ Viết bảng chữ <b>ê</b>.


+ Cho HS so sánh chữ <b>ê</b> và chữ <b>e</b>


b ) <b>Phỏt õm v ỏnh vn ting.</b>


+ Phát âm <b>ê</b>


+ Chỉnh sửa, phát âm cho HS.
+ Ghép lên bảng cài tiếng <b>bê</b>


+ Đọc : <b>bê</b>


+ Cho HS phân tích tiếng <b>bê</b>


+ HD đánh vần: <b>bờ - ê - bê</b>


+ ChØnh sưa cho HS
c ) <b>HD viÕt ch÷ . </b>


HD viết chữ <b>ê</b>


+ GV viết mẫu lên bảng lớp chữ <b>ê</b>, vừa viết vừa
nhắc lại qui trình viết.



+ Quan sát


+ Nêu ý kiến: Giống nhau: Cùng
có 1 nét thắt; khác nhau: Chữ ê
thêm dấu mũ.


+Quan sát và lắng nghe


+Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
+Quan sát


+Đọc: <b>bê</b>


+Phân tích tiếng bê


+Đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ GV nhận xét bảng con.


HD viết chữ ghi tiếng <b>bê</b>


+ GV nhận xét và chữa lỗi.


HD viết chữ <b>v</b>


( Quy trình tơng tự nh trên )


+ Cho HS so sánh chữ <b>v</b> với chữ <b>b</b>


d ) <b>Đọc tiÕng øng dông</b>



+ Viết bảng các từ ứng dụng.
+ Cho HS đọc tiếng.


+ Nhận xét chỉnh sửa.


+Viết bảng con


+Quan sát, theo dõi, viết bảng con
chữ <b>bê .</b>


+Quan sát.


+Đọc cá nhân, nhóm, c¶ líp


( TiÕt 2 )


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


3 . <b>Hoạt động 2: </b> Luyện tập
a ) <b>Luyện đọc</b>:


+ Cho HS phân tích một số tiếng.
+ HD đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu øng dơng.
+ Bøc tranh vÏ g× ?


+ Đọc mẫu câu ứng dụng.
+ Chỉnh sửa phát ©m.


b ) <b>LuyÖn viÕt</b>:


+ HDHS tËp viÕt trong vë tËp viÕt


+ Cho HS xem bài viết mẫu. . Lu ý cách để vở,
cầm bút, t thế ngồi viết...


c ) <b>LuyÖn nãi</b>:


+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm nay là gì ?
+ Hớng dẫn HS quan sát tranh và phát triển lời nói
tự nhiên qua việc trao đổi với bạn để trả lời các câu
hỏi theo gợi ý của GV và các câu hỏi tự nêu trong
nhóm.


- Bøc tranh vÏ g× ?


- Em bÐ vui hay bn ?


- MĐ thờng làm gì khi bế em bé ?
+ NhËn xÐt , khen ngỵi nhãm nãi hay
4 . <b>Cđng cố - dặn dò</b>


GV chỉ SGK


+ Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm tiếng có
âm mới học trong sách báo bất kì..


Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 8



+Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp bài
trên bảng.


+Đọc SGK.


+Quan sát tranh SGK vµ phát
biểu ý kiến.


+Nêu ý kiến.


+ Đọc câu ứng dụng:<b> bé vẽ bê </b>


+Đọc( Cá nhân, nhóm, c¶ líp ).


+ ViÕt trong vë tËp viÕt


+ <b>bÕ bÐ</b>


+Quan sát tranh thảo luận nhóm
đơi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi tự nêu trong nhóm.
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>To¸n:</b></i>



<b>Lun tËp</b>



<b>I: Mơc tiªu</b>: HS cđng cè vỊ:
- NhËn biết số lợng 1, 2, 3.
-Đọc, viết các số 1, 2 ,3.



<b>II: Đồ dùng dạy học</b>.
GV: thẻ ghi số 1, 2, 3.
HS: vở bài tập toán 1


<b>III: Cỏc hot ng dạy học</b>.


<b>A. KiĨm tra b¶i cị</b>.


GV: gọi 3 HS đếm các số 1, 2, 3 ; 3, 2, 1.
HS: nhận xột.


<b>B. Dạy học bài mới.</b>


<b>1, Giới thiệu bài</b>. LuyÖn tËp.


<b>2, Hoạt động 1</b>: Nhận biết số lợng đồ vật có trong hình vẽ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>+Bµi 1</b>:


+ Cho HS quan sát hình vẽ bài 1 và nêu
yêu cầu cđa bµi tËp.


+Cho HS lµm bµi.


+ HDHS tù kiĨm tra bµi.


3, <b>Hoạt động 2</b>:Điền số thích hợp vào ụ


trng.


<b>+Bài 2:</b>


+Cho HS thảo luận nêu yêu cầu.


+Cho HS c từng dãy số , đọc cả 2 dãy
số.


<b>4, Hoạt động 3</b>:<b> </b> Viết số thích hợp vào ơ
trống.


<b>+Bµi 3:</b>


+ Cho HS nêu yêu cầu của bài.
+ Cho HS làm bài.


+ HDHS tập chỉ vào hình vµ nãi “hai vµ
1 lµ 3 “ ..


<b>5, Hoạt động 4</b>:<b> </b> Viết số.


<b>+Bµi 4</b>:


+ HDHS tập viết theo thứ tự của bài đã
đa ra.


<b>6, Cñng cè dặn dò.</b>


+ Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai là


ngời thông minh nhất .


<b>*Mc ớch</b>:Cng c cỏc khỏi nim s1,
s2, s 3.


<b>*Cách chơi</b>: GV chia lớp thành 3 tổ. Lần


+ Quan sát hình vẽ, nêu yêu cầu.
+Làm bài.


+Kiểm tra bài.


+ Thảo luận và nêu yêu cầu.
+ Làm bài.


+ Đọc bài.
+Nhận xét.


+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài.


+Vài HS nêu kết quả.


+ Chỉ vào hình vµ nãi : hai vµ mét lµ ba.
Mét vµ hai là ba; ba gồm hai và một.


+ Tập viết các sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lợt đa ra 3 câu hỏi .Tổ nào trả lời nhanh,
đúng nhất tổ đó chiến thắng và dành đợc


danh hiệu “<b>Ngời thơng minh nhất</b> “


+ Tỉng kết trò chơi. + Tiến hành chơi.


<i> </i>


<i> </i>


<i> Thứ Sáu ngày 5 tháng 9 năm 2007</i>

<i>Tập viết</i>

<i> </i>



<i>Tô các nét cơ bản</i>


( 1 tiết )


I .<b>Mục tiªu</b>:


- Học sinh nắm đợc các nét cơ bản ( tờn cỏc nột )<b>.</b>


- HS biết viết các nét cơ bản<b>.</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận.
II - <b>Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mẫu viết các nét cơ bản.


- HS : B¶ng con, phÊn, vë TËp viÕt 1.


III .<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>( Tiết 1 )
A . <b>Kiểm tra bài cũ</b>



- GV: ở tiết HV các em đã đợc học các nét cơ bản nào ?


- HS tr¶ lời.


- HS nhận xét.
B . <b>Dạy - Học bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1 <b>. Giíi thiƯu bµi</b> : Tô các nét cơ bản
2 . HD học sinh quan sát mẫu:


+ Treo bảng viết mẫu các nét cơ bản.
3 . <b>HD häc sinh viÕt b¶ng con: </b>


+ Viết mẫu từng nét và giảng giải HD cách viết.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa


4 . <b>HD viÕt vµo vë TËp viÕt</b>


+ HD cách đặt bút, t thế ngồi viết.
+ HD học sinh viết các nét vo v.


+ Quan sát uốn nắn t thế ngồi và cầm bút sai của
HS, uốn nắn các nét.


+ Khen HS tô đẹp
5 . <b>Củng cố - dặn dị</b> :


+ Tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt tiÕt học.


+Quan sát và nhận xét.



+Viết các nét trong không trung.
+Theo dõi GV viết mẫu


+Viết bảng con .


+Viết vào vở.


Tập viết



<i><b>e , b , bÐ</b></i>



I.<b>Môc tiªu</b>:


-HS nắm đợc cấu tạo, quy trình viết chữ e, b, be .
-HS viết đúng mẫu.


-Rèn luyện cho HS thúi quen vit nhanh, trỡnh by sch, p.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>.


+GV: Chữ viết mẫu: e, b, be.
+HS: Bảng con, vở tËp viÕt.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A,Kiểm tra bài cũ.</b>


+GV: Cho HS viết bảng con nét khuyết trên và nét thắt.
+GV: Nhận xét chung.



<b>B,Dạy học bài mới.</b>


<b>1,Giới thiệu bài</b>: Hôm nay cô HD các con viết chữ e, b, be


<b>2,Hoạt động 1; H ớng dẫn viết chữ e, b</b>.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>*Ph©n tÝch cấu tạo chữ e.</i>


+ Treo chữ e viết mẫu.


+ Chỉ chữ e mẫu và phân tích: Chữ e cao 2 li.
điểm đặt phấn bắt đầu ở bên dới dòng kẻ thứ 2
của li thứ nhất một chút, kéo lên hết li thứ nhất


+ Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

và điểm dừng bút ở bên trên dòng kẻ thứ ba
của li thứ 2 một chút.


+ Viết mẫu chậm lên bảng
+ HD viết bảng con.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


<i>*Ph©n tÝch cÊu tao chữ b.</i>


+ Gắn chữ mẫu b lên bảng.


+ Chữ b cao mấy li? gồm những nét nào?


+ Giảng cấu tạo chữ b.


+ Vừa nói , vừa viết lên bảng cho HS quan sát.
+ Cho HS viÕt b¶ng con.


+ Cho HS nhËn xÐt b¶ng.


<b>3,Hoạt động 2: HD viết tiếng ứng dụng</b>.
+ Gắn chữ bé lờn bng.


+ Giảng cách viết: viết chữ e cách chữ b một
li, sao cho 2 chữ không sát vào nhau nhng
cũng không cách quá xa.


+ Viết mÉu chËm cho HS quan s¸t.
+ Cho HS viÐt bảng con.


+ Nhận xét và sửa lỗi.


<b>4, hot ng 3: Viết vào vở</b>.


+ Cho HS xem bµi viÕt mẫu, HD viết, khoảng
cách giữa các chữ cách nhau 1 «


+ HD t thế để vở, cách cầm bút, t thế ngồi
viết.


+ Quan sát, sửa t thế ngồi viết, cách cầm bút,
để vở cho HS.



+ Thu vë , chÊm bµi vµ nhËn xÐt.


<b>5,Cđng cè, dặn dò.</b>


+ Tổng kết giờ học.


+ Quan sát.
+ Viết bảng con


+ Quan sát


+ Chữ b cao 5 li nhỏ, gồm nét
khuyết trên và nét thắt.


+ Quan sát.
+ Viết bảng con


+ Quan sát.


+ Quan sát, lắng nghe.


+ Quan sát.
+ Viết bảng con.


+ Xem bài viết mẫu.
+ Lắng nghe.


+ Viết bài.


<i><b>Toán</b></i>

<i><b> </b></i>




<b>Các số 1, 2, 3, 4, 5</b>


<b>I: Mục tiêu</b>: Sau bài học, HS.


- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.


- Biết đọc viết các số 4, 5 . Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
- Biết đợc thứ tự của từng số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.


- Nhận biết đợc các nhóm có từ 1 đến 5 vt.


<b>II: Đồ dùng dạy học</b>.


+GV : Cỏc nhúm có đến 5 đồ vật cùng loại.
-Mẫu chữ số 1, 2, 3, 4, 5 theo chữ viết và chữ in
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III: Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS: ViÕt b¶ng con các số1, 2, 3.
+GV: nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới</b>.


<b>1, Giới thiệu bài.</b> Các số 1, 2, 3, 4, 5.


<b>2, Hoạt động 1</b>; Giới thiệu số 4 và chữ số 4.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS



+ Yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô
trống ở dòng đầu trong sgk.


+ Treo tranh 4 quả cam và hỏi:Hình vẽ
bên có bao nhiêu quả cam?


+ Tiếp tục treo tranh 4 chấm tròn, 4 ngôi
sao...và hỏi tơng tự.


+ Yờu cu HS lấy 4 que tính, 4 hình tam
giác, 4 hình trịn trong bộ đồ dùng.


+ Em cã mÊy que tÝnh trªn tay?


+ Nêu : 4 quả cam , 4 chấm trịn, 4 hình
tam giác .... đều có số lợng là 4. Ta dùng
số 4 để chỉ số lợng các nhóm đồ vật đó.
+ Gắn chữ số 4 in lên bảng.


+ Yêu cầu HS lấy chữ số 4 trong b
dựng.


+ Viết chữ số 4 viết và HD cách viết.
+ Cho HS viết chữ số 4 vào bảng con.


<b>3, Hot ng 2</b>: Gii thiệu số 5.
( Tiến hành tơng tự nh giới thiệu số 4 ).


<b>4, Hoạt động 3</b>: Tập đếm và xác định thứ


tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5.


+ Yêu cầu HS quan s¸t các cột hình
vuông, quan sát cột bên trái trớc.


+ Nêu số ô vuông từng cét .


+ HD đếm 1, 2, 3, 4, 5; HD đọc 5, 4, 3,
2, 1.


<b>5, Hoạt động 4</b> : <i><b>Thc hnh</b></i>.


<b>+Bài 2</b>:


+ HDHS nêu yêu cầu của bài.


+ HDHS cỏch xem hỡnh t trỏi sang phải,
tù trên xuống dới để làm bài.


+ Theo dâi việc làm bài của HS, nhắc nhở
các em tích cực lµm bµi.


+ HDHS đổi vở kiểm tra kết quả.


<b>+Bµi 3</b>:


+ HDHS làm bài.


<b>+Bài 4</b>:



+ Cho HS nêu yêu cÇu.


+ HD cách làm: đầu tiên nối số đồ vật
với số chấm trịn cùng số lợng, sau đó nối
tiếp với số chỉ số lợng ấy.


+ Quan s¸t HS làm bài.


+ Điền số.
+ Quan sát.
+ 4 quả cam.


+ Quan sát và trả lời.


+ Lấy số đồ vật theo yêu cầu của GV.
+ Có 4 que tính.


+ §äc sè 4.


+ Lấy số 4 trong bộ đồ dùng.


+ ViÕt b¶ng con chữ số 4.


+ Quan sát ở sgk


+ Nêu số ô vuông từng cột
+ Đếm (CN, nhóm, cả lớp ).
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp ).


+ Thảo luận nêu yêu cầu: Điền số thích


hợp vào ô trống dới hình.


+ Làm bài.
+ Chữa miệng.


+ Cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Nêu u cầu: Điền số thích hợp vào ơ
trống.


+ Làm bài


+ Đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Nêu yêu cầu.


+ Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5, Củng cố dặn dò</b>.<b> </b>


+ Gi 2 HS đếm các số từ 1 đến 5, đọc
các số từ 5 đến 1.


</div>

<!--links-->

×