Đề ôn 9:
CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2007
NGUYỄN TẤN TRUNG
( TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Ví dụ 1:
Cho (A) vào dd HNO3, thu đươc ddB, thấy
có
màu
khíkhí
màu
nâunâu thốt ra. Vậy (A) có thể là:
A. Fe2O3
B.
B FeO
Oxit KL + HNO3
Muối + NO2 + H2O
(A): Oxit của KL
(hoá trị thấp)
C. CuO
D. Al2O3
Ví dụ 2:
Khi cho Fe pứ với dd AgNO3 ,sẽ thu được
A. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
D. A,B,C đúng
Fe phản ứng với dd AgNO3
Giáo khoa
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2 Ag (1)
Sau (1) cịn AgNO3 thì:
AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag (2)
Tóm lại:
Fe+ AgNO3
?
Fe(NO3)3
?
Fe(NO3)2
Fe(NO3)2
Fe(NO3)3
Trong định lượng:
Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
Fe + 2 AgNO3 Fe(NO3)2 + 2 Ag (1’)
Fe + 3 AgNO3 Fe(NO3)3 + 3 Ag (2’)
Bảng tóm tắt sản phẩm:
(1’), (2’) bảng TTSP:
nAg
nFe
+
Sản
phẩm
3
2
Fe
2+
Fe dư
Fe
2+
Fe3+
2+
Fe
Fe
3+
Fe3+
Ag+:dư
Ví dụ 2:
Khi cho Fe pứ với dd AgNO3 ,sẽ thu được
A. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. A,B,C đúng
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D
Fe(NO3)3
Fe+AgNO3
Fe(NO3)2
Fe(NO3)2
Fe(NO3)3
Ví dụ 3:
Hồ tan hết 5,6 gam Fe trong
ddAgNO3 ; thu được một loại muối
sắt. Vậy khối lượng muối sẽ bằng:
A. 24,2 gam
B. 18 g
C. 8,32g
D. Không xác định được
Gợi ý:
Fe(NO3)3
Fe(NO3)2
Fe(NO3)2
Fe(NO3)3
Fe(NO3)3
0,1 mol
Fe+AgNO3
Fe
0,1 mol
mmuối = 0,1 . 242 = 24,2 g
Fe
0,1 mol
Fe(NO3)2
0,1 mol
mmuối = 0,1 . 180 = 18 g
Ví dụ 3:
Hồ tan hết 5,6 gam Fe trong
AgNO3 thu được một loại muối sắt.
Vậy khối lượng muối sẽ bằng:
A. 5,4 gam
B. 7,26 g
D
D. Không xác định được
Fe
Fe
Fe(NO3)3
mmuối = 24,2 g
Fe(NO3)2
mmuối = 18 g
C. 8,32g
Ví dụ 4:
Hồ tan hết 5,6 gam Fe trong 220ml
ddAgNO3 1M ; thu được m gam rắn
một loại muối sắt. Vậy m có giá trị :
A. 23,76 gam
B. 21,6 g
C. 25,112g
D. 28,6 g
nAg+ =2,2
nFe
Sản
phẩm
Fe
3
2
2+
Fe dư
Fe
2+
Fe3+
2+
Fe
Ag+ : Hết
nAg =n Ag+ = 0,22 mol
Fe
3+
Fe3+
Ag+:dư
Ví dụ 4:
Hồ tan hết 5,6 gam Fe trong 220ml
ddAgNO3 1M ; thu được m gam rắn
một loại muối sắt. Vậy m có giá trị :
A.
A 23,76 gam
B. 21,6 g
nAg= 0,22 mol
C. 25,112g
D. 28,6 g
Ví dụ 5: Ankan là những
A. Hidrocacbon mà trong phân tử
chỉ chứa liên kết đơn
B. Hidrocacbon khơng có mạch vịng
C. Hidrocacbon mạch thẳng
DD. Hidrocacbon no
khơng có mạch vịng
Ví dụ 6:
Những cặp chất nào là đồng đẳng của nhau
A. CH3 – CH2 – O – CH3 và CH3CH2CH2OH
B. CH3CH(CH3)2và CH3CH2CH2CH3
C C2H5NH2 và CH3CH2CH2NH2
C.
D. C3H6 và C4H8
Ví dụ 7:
+NaOH
X
A
F
C2H5OH
o
+NaOH,
xt,t
B
D E G
(C,H,O)
1. X có thể là:
A. CH3COOCH3
BB
. CH3COO CH =CH2
C. HCOO C2H5
D. CH3 COO CH = CHCl
Ví dụ 7:
+NaOH
X
A
F
C2H5OH
o
+NaOH,
xt,t
B
D E G
H-CHO
C,H,O
!. X:CH3COO CH =CH2
2. E có % O ( tính theo khối lượng) bằng :
AA. 53,33
B. 34,78
C. 43,24
D. 50
Ví dụ 7:
+NaOH
X
A
F
C2H5OH
o
+NaOH,
xt,t
B
D E G
!. X:CH3COO CH =CH2
H-CHO
3. G có thể điều chế trực tiếp:
A
A. Sobit
B. Axit oxalic
C. Etyloxalat
D. Axit axetic
Ví dụ 8:
Cho 10,6 gam hhA: Mg, Al, Fe phản ứng
hết với ddHCl. Sau phản ứng cô cạn thu
được 42,55 gam muối khan.
Thể tích H2 (ĐKC) thu được bằng:
A. 8,96L
B. 0,08L
C. 11,2L
D. 16,8L
Gợi ý 1:
Kim Loại pứ với Axit loại 1
nH+
=2
pứ
M
+ H+
nH
2
Muối
mMn+= mM
pư
Mn+
Muối
Gốc axit
mMuối = mMn++ m Gốc axit
Gợi ý 2:
Kim Loại pứ với Axit loại 1
nH+ = 2 nH2 mMn+= mM
pứ
pư
mMuối = mMn++ m Gốc axit
HCl
H+ + Cl
nCl = nH+= 2 nH
(Muối)
pứ
2
mMuối =mM pứ + 35,5.
2
nH
2
Gợi ý 3:
Kim Loại pứ với Axit loại 1
Với HCl
mMuối = mM pứ
Với H2SO4
mMuối = mM pứ + 96. nH
+71.
nH
2
2
Ví dụ 8:
Cho 10,6 gam hhA: Mg, Al, Fe
pư hết với ddHCl thu được
42,55 gam muối khan
Thể tích H2 (ĐKC) thu được bằng:
Với HCl
mMuối = mM pứ
V =22,4.
H2
= 10,8 L (đkc)
A. 8,96L
B
B. 10,08L
C. 11,2L
D. 16,8L
+71.
71
nH
2
Ví dụ 9 :
Cho 21 gam hhA: Zn, Al, Fe
phản ứng hết với ddH2SO4
thu được 13,44 lit H2 (ĐKC).
Sau phản ứng cô cạn được:
A. 18,96 g rắn
B. 19,08 g rắn
C. 20,05 g rắn
D.
D Giá trị khác
+ m
mMuối = mKLpứ
Gốc axit
mMuối mKLpứ
mMuối 21 gam
ù
Ví dụ 10:
A 78,6 g rắn
Cho 21 gam hhA: Zn, Al, Fe A.
phản ứng hết với ddH2SO4 B. 79,8 g rắn
13,44 lit H2 (ĐKC). C. 78,05 g rắn
thu được 13,44
D. 78,5 g rắn
Sau phản ứng cô cạn được:
96 n
Với H2SO4 mMuối = mM pứ ++ 96.
H
2
mMuối=
= 78,6,4
22,4