Đề ôn 10:
CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2007
NGUYỄN TẤN TRUNG
( TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Phần 1:
Các loại chức:
C, H, O
Ête;Phenol
Phenol
Rượu Ête
• Rượu;
• Andehyt; Xêtơn
• Axit; Este
• Gluxit
: (-OH) CH 3
: (-O-) CH -OOH 3
: Nhân benzen, nhóm (-OH)
CH3
C6H5-OH
Các loại chức:
C, H, O
Ête;Phenol
Phenol
• Rượu;Ête
Andehyt;Xêtơn
Xêtơn
• Andehyt
• Axit; Este
• Gluxit
-C-H
O CH3 - CHO
-CO CH3-CO
Các loại chức:
C, H, O
Ête;Phenol
Phenol
• Rượu;Ête
• Andehyt; Xêtơn
• Axit;
Axit Este
Este
• Gluxit
- C -OH
O CH - COOH
3
- C-O
O CH3-COO -CH3
Các loại chức:
C, H, O
Cn(H2O)m
• Rượu; Ête; Phenol
• Andehyt; Xêtơn
• Axit; Este
• Gluxit
•Monosacarit
(Gucuzơ,Fructozơ
•) Đisaccarit
(Saccarơzơ, Mantozơ)
• Polisaccarit
(Tinhbột, Xenlulozơ)
Ví dụ 1:
Một số hợp chất hữu cơ chứa C, H, O
có M = 74 đvC
1. CTPT của các hợp chất hữu cơ trên
2. Các CTCT có thể có:
Bước 1: Đặt CTTQ
Bước 2: Lập phương trình đại số (*)
Bước 3: Giải phương trình (*)
Gợi ý:-Nếu phương trình (*) có 3 ẩn dạng:
ax + by + cz = d.
B1: Cho cz < d
⇒ Miền giá trị của z.
B2: Xét từng z để
⇒ x,y ⇒ CTPT
Giải ý 1:
- Đặt CTTQ (A): CxHyOz
- Theo đề có: MA = 74 đ.v.
⇔ 12x + y + 16z = 74 ( *)
⇒ 16z < 74
⇒ z < 4,625
⇒ z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*) ⇔ 12x + y = 58
Giải ý 1:
- (A): CxHyOzCó 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*) ⇔ 12x + y = 58
⇒ y = 58 – 12x
x
y
Điều kiện:
Điều kiện hoá trị:
Với: CxHyOzNtXu; X: Cl ; Br
0 < y ≤ 2.x + 2 + t – u
ĐK:
y + t + u = số chẵn.
Với: CxHyOz
0 < y ≤ 2.x + 2
ĐK:
y = số chẵn.
Giải ý 1:
- (A): CxHyOzCó 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
C4H10O
(*) ⇔ 12x + y = 58
⇒ y = 58 – 12x
x
1 2 3
y
ĐK:
4
46 34 22 10
0 < y ≤ 2.x + 2
y = số chẵn.
5
âm
Giải ý 1:
- (A): CxHyOzCó 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 2:
C3H6O2
(*) ⇔ 12x + y = 42
⇒ y = 42 – 12x
0 < y ≤ 2.x + 2
⇒0 < 42 - 12x ≤ 2.x + 2
⇒ 2,8 ≤ x < 3,5
⇒ x=3 ⇒ y=6
0 < y ≤ 2.x + 2
ĐK:
y = số chẵn.
Giải ý 1:
- (A): CxHyOzCó 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 3:
C2H2O3
(*) ⇔ 12x + y = 26
26 = 12. 2
x
y=
= ??
R P
dư k Q
+
2
⇒ R=P.Q + K
Tóm lại:
M(c,h,o) =74
•C4H10O
(Rượu, Ête)
•C H O
3 6 2
( Axit, Este, . . .)
•C H O
2 2 3
( Axit - Andehyt)
CÔng thức tổnG quát (CTTQ)
CTPTTQ:
CTPTTQ
a*=?
CnH2n+2–2a*Om
m =?
a*: Σlkπ trong phân tử.
CTCTTQ:
CnH2n+2–2a - m(Chức )m
a: Σlkπ trong
gốc hydrocacbon
CTTQ
của đề
a =?
m =?
CTT
Q
của
đề
Ví dụ 2: Cơng thức tổng qt của
Andehit no, 2 chức là:
A.
CnH2n+1(CHO)2
B.
CnH2n-1(CHO)2
CnH2n(CHO
2 H
D. )C
C
C.
n
2n-
(CHO)2
2
CnH2n+2-2a-m(chức)m
Andehit no, 2 chức
°a=0
⇒
° m =2
⇒
CnH2n(CHO)2
Ví dụ 3: Cơng thức tổng qt của
rượu no, 2 chức là:
A.
CnH2n+1(OH)2
C
C.
CnH2n(OH)2
B.
CnH2n-1(OH)2
D.
CnH2n-2(OH)2
CnH2n+2-2a-m(chức)m
Rượu no, 2 chức
°a=0
⇒
° m =2
⇒
CnH2n(OH)2
Ví dụ 4: Đồng đẳng của andehyt
CH2= CH-CHO là:
A. (C2H3-CHO)n
C. C H
n
B.
CnH2n-3CHO
D
D. O
CnH2n-1CHO
CnH2n+2-2a-m(chức)m
Adehyt đề cho là chưa no có
1lk C=C, 1 chức
°
a
=
1
⇒
° m =1
⇒
CH
2n+1
CnH2n-1CHO
Ví dụ 5:
Viết CTTQ của :
a. Rượu
Rượu đơn
đơn chức,
chức, no.
no.
b. Rượu no.
c. Rượu 3 chức, no.
CnH2n+2–2a*Om
a*=? = 0
m =? = 1
CTTQ:CnH2n+2O
Ví
dụ 5:
Viết CTTQ của :
a. Rượu đơn chức, no: CnH2n+2O
Rượu no.
no.
b. Rượu
c. Rượu 3 chức, no.
CnH2n+2–2a*Om
a*=? = 0
m =? = không xác định
CTTQ:CnH2n+2Om
Ví
dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT
KLPT khơng
khơng q
q 60
60 đvC.
đvC Tìm A
PP tìm CTPT
Dựa trên BTĐS
Đặt CTTQ
Lập pt (từ M)
Giải pt trên.
CnH2n+2–2a-m (OH)m
Ví
dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT khơng q 60 đvC. Tìm A
CnH2n+2-2a-m(OH)m
Đề: A là rượu chưa no có
1lk C=C, 1 chức
⇒
a=1
m =1
⇒
CnH2n-1OH
Ví
dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT
KLPTkhơng
khơng q
q 60
60 đvC.
đvC Tìm A
Giải:
Giải
A: CnH2n-1OH
⇔ 14n + 16 ≤ 60
⇔ n ≤ 3,14 ⇒ n ≤ 3,14