Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu DE THI & DAP AN THPT TRAN PHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.19 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Trần Phú-Nga Sơn
đề khảo sát chất lợng lần ii năm 2010.
Môn: vật lý.
Thời gian: 60 phút.
Mó thi 132
I. phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phơng trình
cmtx






=
3
cos2


. Thời gian ngắn nhất để vật trở về vị
trí cân bằng kể từ lúc t=0 là:
A. 0,5(s) B.
)(
6
11
s
C.
)(
6
5


s
D. 2(s)
Câu 2: Công thức xác định khoảng vân:
A.
a
D
ki
.

=
B.
a
D
ki
.
2
1







+=
C.
a
D
i
.


=
D.
a
D
i
2
.

=
Câu 3: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R=
)(310

và tụ điện có điện dung
)(
10
3
FC


=
.Đặt vào hai
đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có dạng
)(
2
100cos3100 Vtu







=


. Biểu thức cờng độ dòng điện
chạy qua đoạn mạch có dạng:
A.
Ati






=
2
100cos10


B.
Ati






=
3

100cos35


C.
Ati






=
3
100cos210


D.
Ati






=
3
100cos5


Câu 4: Cho dòng điện

Ati






=
3
100cos4


chạy qua đoạn mạch gồm điện trở thuần R=10(

), cuộn dây
thuần cảm
)(
10
3
HL

=
và tụ điện có điện dung
)(
3
10
3
FC



=
. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng:
A.






=
3
100cos40


tu
V B.
( )
tu

100cos40
=
V
C.






=

6
100cos40


tu
V D.






+=
3
100cos40


tu
V
Câu 5: Trong thí nghiệm I-Âng, trên màn giao thoa tại vị trí là các vân tối thì hiệu khoảng cách của chúng:
A.







+
2

1
k
B. 0 C.

k
D.
22
1







+
k
Câu 6: Trong thí nghiệm I-Âng khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn E là
D=1,2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bớc sóng từ
m
à
38,0
=
đến
m
à
76,0
=
. Trên màn có hệ vân
giao thoa. Độ rộng của phổ bậc hai là:

A. 2,576mm B. 1,824mm C. 3,648mm D. 0,97mm
Câu 7: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R=
)(50

, tụ điện có điện dung
)(
4
10
3
FC


=
, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi, Tần số dòng điện f=50Hz. Để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị
của L là:
A.
)(
5
3
HL

=
B.
)(
10
2
HL

=

C.
)(
10
3
HL

=
D.
)(
5
2
HL

=
Câu 8: Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là N
1
=250 vòng, N
2
=750 vòng. Điện áp hai đầu
cuộn sơ cấp là 500 V. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp:
A. 167 V B. 1500 V C. 1000 V D. 2500 V
Câu 9: Khi hiện tợng cộng hởng xảy ra thì:
1
A.
L
C
=

B.
C

L
=

C.
1..
2
=
CL

D.
LC
1
=

Câu 10: Một dây đàn dài 30cm có hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây xuất hiện 4 nút sóng. Bớc sóng
là :
A. 25 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 11: Công thức nào không thể xác định hệ số công suất:
A.
R
ZZ
CL

=

cos
B.
IU
P
.

cos
=

C.
Z
R
=

cos
D.
U
U
R
=

cos
Câu 12: Mối quan hệ về pha giữa cờng độ dòng điện i trong mạch dao động và điện tích q hai đầu bản tụ:
A. i ngợc pha với q. B. i chậm pha
2

so với q.
C. i cùng pha với q. D. i sớm pha
2

so với q.
Câu 13: Vận tốc truyền âm trong các chất đợc xắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. Khí, Rắn, Lỏng. B. Khí, Lỏng, Rắn. C. Rắn, Khí, Lỏng. D. Rắn, Lỏng, Khí.
Câu 14: Trong mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm ba phần tử R-L-C. Mối quan hệ về pha giữa cờng độ dòng
điện i và điện áp u hai đầu đoạn mạch không thể sảy ra trờng hợp nào trong các trờng hợp sau:
A. u vuông pha với i. B. u cùng pha với i. C. u chậm pha hơn i. D. u nhanh pha hơn i.

Câu 15: Quang phổ vạch đợc phát ra khi:
A. Nung nóng các chất khí và chất lỏng B. Nung nóng các chất khí và chát rắn
C. Nung nóng các chất khí ở áp suất thấp. D. Nung nóng các chất khí ở áp suất cao.
Câu 16: Một ngời đi bộ xách một xô nớc có chu kỳ dao động riêng 1(s), mỗi bớc đi của ngời đó dài 50cm, để
nớc trong xô bị sóng sánh là mạnh nhất thì vận tốc của ngời này là:
A. 0,2 m/s B. 0,5 m/s C. 50 m/s D. 1 m/s
Câu 17: Một máy phát điện có 4 cặp cực, để máy phát ra dòng điện có tần số f=50(Hz) thì tốc độ quay của
động cơ là:
A. 25

rad/s B. 12,5vòng/phút C. 25vòng/s D. 12,5rad/s
Câu 18: Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A=6
0
. Chiếu chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính với
góc tới i là nhỏ, chiết suất của lăng kính với ánh sáng đỏ và tím lần lợt là n
đ
=1,643 và n
t
=1,685. Góc lệch của
tia đỏ và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính là:
A. 4,11
0
B. 0,252 rad C. 0,252
0
D. 3,858
0
Câu 19: Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc v=340m/s với bớc sóng là
=

8,5(cm). Tần số sóng

là:
A. 40 Hz B. 2890 Hz C. 4000 Hz D. 28,9 Hz
Câu 20: Công thức xác định chu kỳ của con lắc đơn là:
A.
k
m
T

2
=
B.
g
l
T

2
=
C.
l
g
T

2
1
=
D.
l
g
T


2
=
Câu 21: Cho dao động điều hoà có dạng x=A.cos(

+
t
). Khi pha của dao động

+
t
=
2
5

thì đại lợng
nào sau đây có giá trị cực đại:
A. Li độ. B. Thế năng. C. Vận tốc. D. gia tốc.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo có độ dài 12cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 12 cm D. 6 cm
Câu 23: Mạch dao động điện từ có
)(120 pFC
=

)(3 mHL
=
. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. f=265 MHz. B. f=0,265 kHz. C. f=2,65 MHz. D. f=0,265 MHz.
Câu 24: Chùm sáng đơn sắc qua lăng kính:
A. Chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. Vừa bị lệch vừa bị đổi màu.
C. Không bị lệch không bị đổi màu. D. Không bị lệch chỉ bị đổi màu.

Câu 25: Con lắc lò xo có độ cứng k=40 N/m, khối lợng m=1 kg. Tại thời điểm t=0 vật ở vị trí có li độ 1 cm và
có vận tốc

32
cm/s. Lấy
10
2


. Phơng trình dao động của vật là:
2
A.
cmtx






=
3
2
2cos2


B.
cmtx







=
3
2cos2


C.
cmtx






+=
3
2cos2


D.
cmtx






+=

3
2
2cos2


Câu 26: Biện pháp sử dụng để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
A. Tăng diện tích tiết diện dây dẫn. B. Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải.
C. Giảm hệ số công suất. D. Giảm hiệu điện thế trớc khi truyền tải.
Câu 27: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:
A. Luôn ngợc pha với sóng tới.
B. Ngợc pha với sóng tới khi điểm phản xạ là tự do.
C. Luôn cùng pha với sóng tới.
D. Ngợc pha với sóng tới khi điểm phản xạ là cố định.
Câu 28: Mạch gồm cuộn dây thuần cảm
)(
1
HL

=
và tụ điện có
)(
2
10
3
FC


=
mắc nối tiếp với nhau vào
mạng điện xoay chiều 220V-50Hz . Công suất tiêu thụ của mạch là:

A. 22.10
3
W. B. 0 W. C. 176.10
2
W. D. 44.10
2
W.
Câu 29: Trong thí nghiệm I-Âng khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn E là
D=3m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bớc sóng
m
à
6,0
=
.Khoảng vân là:
A. 1,8mm B. 0,9mm C. 0,2mm D. 0,4mm
Câu 30: Trong thí nghiệm I-Âng khoảng cách giữa hai khe a=2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn E là
D=2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bớc sóng
m
à
4,0
=
.Khoảng cách từ vân tối thứ 5 đến vân sáng trung
tâm là:
A. 1,8mm B. 2mm C. -2,2mm D. 2,2mm
Câu 31: Con lắc đơn có góc lệch cực đại
0

, tại vị trí có góc lệch

bất kỳ vận tốc của vật là:

A.
( )

coscos2
0
=
glv
B.
( )
0
coscos

=
glv
C.
( )
0
coscos2

=
glv
D.
( )
0
cos1

=
glv
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà
( )

cmtx

50cos
1
=

cmtx






=
2
50cos3
2


.
Phơng trình dao động của vật là:
A.
cmtx






=

6
50cos4


B.
cmtx






+=
6
50cos4


C.
cmtx






+=
3
50cos2



D.
cmtx






=
3
50cos2


II. Phần riêng. (Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần)
Phần I: Chơng trình sách Cơ bản.
Câu 33: Máy biến áp là máy tăng thế khi số vòng cuộn sơ cấp N
1
và số vòng cuộn thứ cấp N
2
thoả mãn:
A. N
1
=2N
2
B. N
1
=N
2
C. N
1

>N
2
D. N
1
<N
2
Câu 34: Con lắc lò xo có k=32N/m, hệ dao động với biên độ A=3cm. Năng lợng dao động của hệ:
A. 2,88(mJ) B. 14,4(mJ) C. 1,44(mJ) D. 144(J)
Câu 35: Con lắc đơn dao động nhỏ với li độ góc cực đại
0
0
3
=

, chiều dài của dây treo l=1m, lấy g=10m/s
2
.
Vận tốc của vật tại vị trí cân bàng:
A. 5,47 m/s B. 0,117 m/s C. 0,165 m/s D. 9,48 m/s
Câu 36: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi. Để cờng độ dòng
điện tăng lên 3 lần thì tần số của dòng điện:
A. Giảm 9 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 3 lần. D. Tăng 3 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây về khoảng vân là sai:
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp.
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp.
3
C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau nhất.
D. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
( )

)(100cos2200 Vtu

=
vào đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần
cảm với
)(
5
1
HL

=
. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại thì:
A. R=50

B. R=10

C. R=40

D. R=20

Câu 39: Trong thí nghiệm I-Âng khoảng cách giữa hai khe a=1,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn E là
D=3m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bớc sóng
m
à
7,0
=
. Vị trí vân sáng bậc 3 là:
A. 4,2mm B. 2,8mm C. 1,8mm D. 3,8mm
Câu 40: ánh sáng truyền từ môi trờng này sang môi trờng khác thì:
A. Tần số không đổi nhng bớc sóng thay đổi.

B. Cả tần số thay đổi và bớc sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi nhng bớc sóng không đổi.
D. Cả tần số không đổi và bớc sóng không đổi.
Phần II: Chơng trình sách Nâng Cao.
Câu 41: Một vật rắn chuyển động quay nhanh dần đều với tốc độ góc ban đầu
0

=5vòng/s, sau 2s tốc độ của
vật là
)/(20 srad

=
. Góc quay đợc trong 10s đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu là:
A.
)(350 rad

B.
)(100 rad

C.
)(400 rad

D.
)(35 rad

Câu 42: Con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng 0,009(J). Biết độ cứng của lò xo k=80(N/m). Biên độ
dao đọng của vật là:
A. 1,5(mm) B. 2,5(cm) C. 1,5(cm) D. 1,5(m)
Câu 43: Đặt vào hai bản cực tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi. Để cờng dộ dòng điện qua tụ
tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện:

A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 44: Quang phổ có dài màu từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ phát xạ. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Cả ba loại trên.
Câu 45: Tăng điện áp trớc khi tải lên 3 lần thì công suất hao phí:
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 46: Đoạn mạch gồm R=100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
)(
3
HL

=
, tụ điện có điện dung C
biến đổi mắc nối tiếp với nhau vào mạch xoay chiều có f=50Hz. Để điện áp hai đầu bản cực tụ điện có giá trị
cực đại thì giá trị của điện dung là:
A.
)(10.
3
3.
4
FC

=

B.
)(10.
4
3.

4
FC

=

C.
)(10.
3.
4
FC

=

D.
)(10.
4
1.
4
FC

=

Câu 47: ánh sáng truyền trong chân không có bớc sóng
m
à
6,0
=
. Khi chiếu ánh sáng vào môi trờng trong
suốt có chiết suất n=1,5.Bớc sóng của ánh sáng là:
A.

m
à
6,0
B.
m
à
2,1
C.
m
à
8,0
D.
m
à
4,0
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục.
A. Là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Do chất Rắn, Lỏng, Khí ở áp suất cao khi nung nóng phát ra.
4

×