BÀI GIẢNG TIN HỌC 8
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIN HỌC LỚP 8
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
- NNLT thường phân chia dữ liệu cần xử
lí theo các kiểu
khác
nhau
và
định
nghĩa
Hãy cho biết dữ liệu ơ
các phép tốn tương ứng trên mỗi kiểu dữ
tính trong Excel được
liệu.
trình bày dưới dạng gì?
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
* Một số kiểu dữ liệu cơ bản:
- Số nguyên.
+ Ví dụ: 15; 20; -10; -100; …
- Số thực.
+ Ví dụ: 3.14; 25.10123; 1.01,…
- Xâu kí tự: là dãy các kí tự lấy từ bảng chữ cái của NNLT.
+ Ví dụ: ‘CHAO CAC BAN’, ‘8A1’, ‘5/ 9/
2008’,…
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
* Ngoài các kiểu trên, mỗi
NNLT cụ thể còn định nghĩa
thêm nhiều kiểu dữ liệu khác.
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
- Một số kiểu d liu c bn ca NNLT Pascal.
Tên kiểu
Phạm vi giá trÞ
integer
Số nguyên trong khoảng -215 đến 215 -1
Real
Số thực các giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,9 x 10-39 đến 1,7 x 1038 và số 0
Char
Một kí tự trong bảng chứ cái
String
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
* Chú ý: chuỗi với các chữ số trong pascal được viết
trong cặp dấu nháy đơn.
- ví dụ: ‘3456’; ’76.78’;
Bài tốn
? Biết tên chương trình là “Hình trịn”, bán kính của
hình trịn là một số chẵn R. Tính chu vi (P) và diện tích
(S) của hình trịn.
TenCT: kiểu String;
Hãy lựa chọn kiểu
dữ liệu thích hợp
trong Pascal cho
TênCT, R, P và S.
R: kiểu integer;
P, S:
kiểu real;
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
- Trong
mọi
NNLT
đều có thể thực hiện
Trong
Excel
có thể
thực hiện được các
các phépphép
tốntốn?
số học cộng, trừ, nhân và
chia với các số nguyên và số thực.
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
* CÁC PHÉP TỐN SỐ HỌC TRONG PASCAL
KH
Tên phép tốn
Kiểu dữ liệu
+
–
*
/
mod
div
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chia lấy phần d
Chia lấy phần nguyên
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên
Số nguyên
2. CÁC PHÉP TỐN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
- Ví dụ 1:
17 mod 3 =
8 div 3 =
2
2
-7 Mod 3 =
-19 Div 3 =
-1
-6
2. CÁC PHÉP TỐN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
- Ví dụ 2:
Cách viết biểu thức số học trong Pascal
Toán học
Pascal
X+ 5
Y
2
−
(X+ 2)
a + 3 b+ 5
(X+5)/(a+3) – y/
(b+5)*(X+2)*(X+2)
15a – 30b + 12
15*a - 30*b + 12
(X2 + 2X +5) - 4XY
(X*X + 2*X + 5) – 4*X*Y
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
QUY TẮC TÍNH BIỂU THỨC SỐ HỌC (SGK/22)
Các phép tốn trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc thì các
QUY TẮC TÍNH BiỂU
phép tốn được * , / , mod , div thực hiện trước.
THỨC
Dãy các phép tốn có cùng mức độ ưu tiên thì thực
SỐphải.
HỌC
hiện lần lượt từ trái sang
Trong các NNLT, khi viết các biểu thức toán chỉ sử dụng
dấu ( ).
3. CÁC PHÉP SO SÁNH
7 = 8?
3. CÁC PHÉP SO SÁNH
Các NNLT cho phép sử dụng phép toán so sánh để so sánh
các dữ liệu (số, biểu thức, ...).
Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai.
Ví dụ 1:
Biểu thức so sánh
7 = 7
10+1 > 7*2
8-X < 2
Kết quả
Đúng
Sai
Đúng hay Sai phụ thuộc
vào giá trị cụ thể của X
Chú ý: Kí hiệu các phép tốn và so sánh có thể khác
nhau, tuỳ theo quy định của từng NNLT.
3. CÁC PHÉP SO SÁNH
* Bảng kí hiệu các phép toán so sánh trong Pascal
Pascal
Phép so sánh
Toán học
=
Bằng
<>
Khác
<
Nhỏ hơn
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
>
Lớn hơn
>=
Lớn hơn hoặc bằng
=
≠
<
≤
>
≥
4. Giao tiếp người – máy tính
ả
h
P
..
.
i
ồ
h
n
ê
Y
.
.
.
u
ầ
uc
4. Giao tiếp người – máy tính
- Là q trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa
con người và máy tính khi thực hiện chương
trình.
Giao tiếp giữa người –
máy tính là gì?
4. Giao tiếp người – máy tính
Con người: thực hiện kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung…
Máy tính: đưa thơng báo, kết quả, gợi ý…
tiếp
giữa
nglàười
– máy
TươngGiao
tác giữa
người
- máy
do người
lập trình
tạo ra và
thường
hiện đ
nhờ
các thực
thiết bị chuột,
tính
do thực
ai chủ
ộng,
bàn phím, màn hình. hiện?
4. Giao tiếp người – máy tính
a. Thơng báo kết quả tính tốn
- Là u cầu đầu tiên và quan trọng đối với mọi CT.
Ví dụ:
Câu lệnh thơng báo kết quả tính CV và S hình
trịn.
Writeln(‘Chu vi hinh tron la:
’,CV );
Kết quả
Writeln(‘Dien tich hinh tron la:
’,Chu
S);vi hinh tron la: 37.68
Dien tich hinh tron la: 113.04
Bài tốn:
Hãy nhập vào bán kính của hình trịn là một số chẵn R. Tính
chu vi (P) và diện tích (S) của hình trịn.
b. Nhập dữ liệu.
- Là một tương tác mà chương trình tạm dừng để yêu
cầu người dùng nhập dữ liệu.
Ví dụ: Câu lệnh yêu cầu nhập bán kính từ bàn phím.
Write(‘Ban hay nhap R =’ );
Readln(R);
Kết quả
Ban hay nhap R =
4
Gõ bán kính
và nhấn
<Enter>
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Tạm ngừng chương trình.
- Thơng báo tạm ngừng trong một khoảng thời gian.
Ví dụ: Câu lệnh trì hỗn thời gian:
Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe…’);
Kết quả
Delay(2000);
Cac ban cho 2 giay nhe…
CT tạm
ngừng 2s rồi
thực hiện
tiếp
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Tạm ngừng chương trình.
- Câu lệnh Readln: dừng CT để chờ nhấn Enter.
Câu lệnh gì có thể dừng CT
để đợi thao tác khác?
4. Giao tiếp người – máy tính
d. Hộp thoại.
- Thơng báo dạng hộp thoại: cho phép người dùng thao tác,
tuỳ chọn.
Ví dụ:
Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người
dùng thực hiện thao tác kết thúc chương
trình.
Ghi nhớ!
Ngơn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành
các kiểu và định nghĩa các phép toán tương
ứng trên mỗi kiểu dữ liệu.
Giao tiếp (tương tác người - máy) là quá trình
trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy
tính.
CỦNG CỐ
Hãy khoanh tròn kết quả đúng.
Câu 1: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép
chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số
nguyên 14 và 5 như sau:
A.
B.
C.
D.
14/5 = 2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2.
14/5 = 3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.