Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.41 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- VÏ 2 ®iĨm A, B </b>
<b>- VÏ 2 ®iĨm A, B </b>
<b>- Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, B.</b>
<b>- Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, B.</b>
<b>- Dùng phấn hoặc bút chì vạch theo mÐp th íc tõ A </b>
<b>- Dïng phÊn hc bút chì vạch theo mép th ớc từ A </b>
<b>n B. </b>
<b>n B. </b>
<b>- Lấy điểm C nằm giữa A và B. Có bao nhiêu điểm </b>
<b>- Lấy điểm C nằm giữa A và B. Có bao nhiêu điểm </b>
<b>nằm giữa A và B ?</b>
<b>nằm giữa A và B ?</b>
<i><b>- Có vô số điểm nằm giữa hai điểm A và B</b></i>
<i><b>- Có vô số điểm nằm giữa hai điểm A và B</b></i>
A C <sub>B</sub>
1. Đoạn thẳng là gì ?
1. Đoạn thẳng là gì ?
*
* <i>Cỏch vẽ:Cách vẽ:</i> Đặt cạnh của th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, <sub>Đặt cạnh của th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, </sub>
B rồi lấy đầu bút vạch theo cạnh th ớc từ A đến B.
B rồi lấy đầu bút vạch theo cạnh th ớc từ A đến B.
A B
<i>* Định nghĩa</i>
<i>* Định nghĩa::</i> <i><b>Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm</b><b>Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B</b><b>A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B</b></i>
- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.
- Hai điểm A,B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của- Hai điểm A,B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của
a) Hình gồm 2 điểm ... và tất cả các điểm
a) Hình gồm 2 điểm ... và tất cả các điểm
thẳng RS.
thẳng RS.
Hai điểm đ ợc gọi là 2 mút của đoạn
Hai điểm đ ợc gọi là 2 mút của đoạn
thẳng RS.
thẳng RS.
b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm
b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm
. ..
. ..
R và S
hai điểm R và S
R và S
2 điểm P và
Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q
<i><b>2- </b></i>
<i><b>2- </b><b>Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng </b><b>Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng </b></i>
<i><b>thẳng</b></i>
<i><b>thẳng</b><b>.</b><b>.</b></i>
a) Hai đoạn thẳng AB và CD
cắt nhau, giao điểm là điểm I.
b) Đoạn thẳng AB cắt tia
0x, giao điểm là điểm K.
a
b
c
d
i
a
b
k
o
x
y
a
h
x
c) Đoạn thẳng AB cắt đ
ờngthẳng xy, giao điểm là
AB cắt CD tại I
AB cắt Ox t¹i K
<i>* Chú ý: Các tr ờng hợp th ờng gặp đã đ ợc vẽ ở </i>
<i>trên a), b), c). Ngồi ra cịn có các tr ờng hợp </i>
<i>khác: giao điểm có thể trùng với đầu mút </i>
<i>đoạn thẳng, hoặc trùng với gốc tia.</i>
Mét sè tr ờng hợp khác:
Một số tr ờng hợp khác:
Hãy đọc quan hệ trong các tr ờng hợp trên ?
x
y
Mét sè quan hƯ kh¸c của đoan thẳng với đoạn thẳng,
Một số quan hệ khác của đoan thẳng với đoạn thẳng,
với tia, với ® êng th¼ng:
víi tia, víi ® êng th¼ng:
a) b) c)
<b>Bài 36 (SGK-Tr 116)</b>
<b>Bài 36 (SGK-Tr 116)</b>
a) Đ ờng thẳng a có đi qua mút
a) Đ ờng thẳng a có đi qua mút
của đoạn thẳng nào không ?
của đoạn thẳng nào không ?
b) Đ ờng thẳng a cắt
b) Đ ờng thẳng a cắt
những đoạn thẳng nào ?
những đoạn thẳng nào ?
c) Đ ờng thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ?
c) Đ ờng thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ?
B
A
C
a
Trả lời:
a) Đ ờng thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào
a) Đ ờng thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào
b) Đ ờng thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC
c) Đ ờng thẳng a không cắt đoạn thẳng BC
d) Đ ờng thẳng a
có cắt đ ờng
<i>* </i>
<i>* <b>Bµi tËp 35 (SGK-116)</b><b>Bµi tËp 35 (SGK-116)</b></i>
<i><b>Gọi M là một điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, </b></i>
<i><b>Gọi M là một điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
<i><b>im </b></i> <i><b>m</b><b>m</b><b> nm đâu? Em hãy điền đúng, sai </b><b> nằm ở đâu? Em hãy điền đúng, sai </b></i>
<i><b>vào cỏc cõu sau:</b></i>
<i><b>vào các câu sau:</b></i>
a) Điểm M phải trùng với điểm A.
a) Điểm M phải trùng với điểm A.
b) Điểm M phải nằm giữa điểm A và B.
b) Điểm M phải nằm giữa điểm A và B.
c) Điển M phải trùng với trùng với điểm B.
c) Điển M phải trùng với trùng với điểm B.
d) Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa điểm A
d) Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa điểm A
và B hoặc trùng với điểm B.
và B hoặc trùng với điểm B.
S
S
S
Đ
A M <sub>B</sub>
<i>* Bµi TËp: 38 (SGK -116)</i>
<i>* Bµi TËp: 38 (SGK -116)</i>
<i>VÏ hình 37 vào vở rồi tô đoạn thẳng BM, tia </i>
<i>Vẽ hình 37 vào vở rồi tô đoạn thẳng BM, tia </i>
<i>MT, đ ờng thẳng BT bằng 3 màu khác nhau.</i>
<i>MT, đ ờng thẳng BT bằng 3 màu khác nhau.</i>
M
B
<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>
<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>
Trên đ ờng thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy
Trên đ ờng thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy
đoạn thẳng tất cả ? HÃy gọi tên các đoạn thẳng ấy ?
đoạn thẳng tất cả ? HÃy gọi tên các đoạn thẳng ấy ?
Giải:
Giải:
a
A
B
C
<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>
<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>
Mở rộng: Nếu có 5 điểm thẳng hàng thì sẽ có bao
Mở rộng: Nếu có 5 điểm thẳng hàng th× sÏ cã bao
nhiêu đoạn thẳng? Nếu có 5 điểm (trong đó khơng
nhiêu đoạn thẳng? Nếu có 5 im (trong ú khụng
có 3 điểm nào thẳng hàng) thì sẽ có bao nhiêu đoạn
có 3 điểm nào thẳng hàng) thì sẽ có bao nhiêu đoạn
thẳng?
thẳng?
A B C D <sub>E</sub>
*Trả lời: Mỗi tr ờng hợp
đều có 10 đoạn thẳng
G
H
K
*TQ: NÕu cã n điểm phân
Bi tp b sung : cho 1000 điểm trong đó khơng có 3
điểm nào thẳng hàng nối các điểm đó với nhau .
cã bao nhiêu đoạn thẳng .
1
Số đoạn thẳng là:
1000.(1000-1): 2
= 499 500
(đoạn thẳng)
AA B B KẾT QUẢKẾT QUẢ
11-
22-
33-
44-
-N
N
M
N
M
N
M
M
.
.
.
.
. .
.
.
2/
4/
1/ Tia NM
<b> </b>
<b> </b>
Qua tiết học này các em cần nắm đ ợc:
Qua tiết học này các em cần nắm đ ợc:
- Đoạn thẳng là gì? Cách vẽ đoạn thẳng?
- Đoạn thẳng là gì? Cách vẽ đoạn thẳng?
- Quan hệ giữa đoạn thẳng với đoạn thẳng, đoạn thẳng
- Quan hệ giữa đoạn thẳng với đoạn thẳng, đoạn th¼ng
<i><b>H íng dÉn häc bµi: </b></i>
<i><b>- Học bài, xem lại cỏc bi tp ó lm</b></i>
<i><b>- Làm các bài tập: 37, 39 (SGK - Tr 116) vµ </b></i>
<i><b>bµi tËp: 30 -> 34 (SBT-Tr 101)</b></i>
<i><b>- Xem tr ớc bài Đo độ dài đoạn thẳng .</b></i>“ ”
<b>Ngườiưtrìnhưbàyư:</b>