Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

T7 Doan thang Hinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.41 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>KiĨm tra bµi cị:</b></i>



<b>- VÏ 2 ®iĨm A, B </b>
<b>- VÏ 2 ®iĨm A, B </b>


<b>- Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, B.</b>
<b>- Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, B.</b>


<b>- Dùng phấn hoặc bút chì vạch theo mÐp th íc tõ A </b>
<b>- Dïng phÊn hc bút chì vạch theo mép th ớc từ A </b>


<b>n B. </b>
<b>n B. </b>


<b>- Lấy điểm C nằm giữa A và B. Có bao nhiêu điểm </b>
<b>- Lấy điểm C nằm giữa A và B. Có bao nhiêu điểm </b>


<b>nằm giữa A và B ?</b>
<b>nằm giữa A và B ?</b>




<i><b>- Có vô số điểm nằm giữa hai điểm A và B</b></i>


<i><b>- Có vô số điểm nằm giữa hai điểm A và B</b></i>


A C <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 7: </b>

<b>Đ</b>

<b>6</b>

<b>.</b>

<b>Đoạn thẳng</b>

<b>Đoạn thẳng</b>




1. Đoạn thẳng là gì ?


1. Đoạn thẳng là gì ?


*


* <i>Cỏch vẽ:Cách vẽ:</i> Đặt cạnh của th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, <sub>Đặt cạnh của th ớc thẳng đi qua 2 điểm A, </sub>
B rồi lấy đầu bút vạch theo cạnh th ớc từ A đến B.


B rồi lấy đầu bút vạch theo cạnh th ớc từ A đến B.


A B


<i>* Định nghĩa</i>


<i>* Định nghĩa::</i> <i><b>Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm</b><b>Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B</b><b>A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B</b></i>


- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.


- Hai điểm A,B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của- Hai điểm A,B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Hình gồm 2 điểm ... và tất cả các điểm
a) Hình gồm 2 điểm ... và tất cả các điểm


nằm giữa . đ ợc gọi là đoạn
nằm giữa . đ ợc gọi là đoạn


thẳng RS.
thẳng RS.


Hai điểm đ ợc gọi là 2 mút của đoạn
Hai điểm đ ợc gọi là 2 mút của đoạn


thẳng RS.
thẳng RS.


b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm
b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm


. ..


. ..



R và S


hai điểm R và S
R và S


2 điểm P và


Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2- </b></i>



<i><b>2- </b><b>Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng </b><b>Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng </b></i>
<i><b>thẳng</b></i>


<i><b>thẳng</b><b>.</b><b>.</b></i>


a) Hai đoạn thẳng AB và CD
cắt nhau, giao điểm là điểm I.


b) Đoạn thẳng AB cắt tia
0x, giao điểm là điểm K.


a
b
c
d
i
a
b
k
o
x
y
a
h
x


c) Đoạn thẳng AB cắt đ
ờngthẳng xy, giao điểm là



AB cắt CD tại I


AB cắt Ox t¹i K


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>* Chú ý: Các tr ờng hợp th ờng gặp đã đ ợc vẽ ở </i>
<i>trên a), b), c). Ngồi ra cịn có các tr ờng hợp </i>
<i>khác: giao điểm có thể trùng với đầu mút </i>
<i>đoạn thẳng, hoặc trùng với gốc tia.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mét sè tr ờng hợp khác:
Một số tr ờng hợp khác:


.


.

.

<sub>.</sub>

.


.


.

.


.


.


.


.


A
B
C
D
A
B
C
A
B
O

x
O <sub>x</sub>
A
a)
b)
c)
d)


Hãy đọc quan hệ trong các tr ờng hợp trên ?
x


y


.

.

A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mét sè quan hƯ kh¸c của đoan thẳng với đoạn thẳng,
Một số quan hệ khác của đoan thẳng với đoạn thẳng,


với tia, với ® êng th¼ng:
víi tia, víi ® êng th¼ng:

.



.



.

.



.


.



.

<sub>.</sub>




.



.

.

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>



.

.

<sub>.</sub>



a) b) c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 36 (SGK-Tr 116)</b>
<b>Bài 36 (SGK-Tr 116)</b>


a) Đ ờng thẳng a có đi qua mút
a) Đ ờng thẳng a có đi qua mút
của đoạn thẳng nào không ?


của đoạn thẳng nào không ?
b) Đ ờng thẳng a cắt


b) Đ ờng thẳng a cắt


những đoạn thẳng nào ?
những đoạn thẳng nào ?


c) Đ ờng thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ?
c) Đ ờng thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ?


B


A



C
a


Trả lời:


a) Đ ờng thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào
a) Đ ờng thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào
b) Đ ờng thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC


c) Đ ờng thẳng a không cắt đoạn thẳng BC
d) Đ ờng thẳng a


có cắt đ ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* </i>


<i>* <b>Bµi tËp 35 (SGK-116)</b><b>Bµi tËp 35 (SGK-116)</b></i>


<i><b>Gọi M là một điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, </b></i>


<i><b>Gọi M là một điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, </b></i>


<i><b>điểm </b></i>


<i><b>im </b></i> <i><b>m</b><b>m</b><b> nm đâu? Em hãy điền đúng, sai </b><b> nằm ở đâu? Em hãy điền đúng, sai </b></i>
<i><b>vào cỏc cõu sau:</b></i>


<i><b>vào các câu sau:</b></i>



a) Điểm M phải trùng với điểm A.
a) Điểm M phải trùng với điểm A.


b) Điểm M phải nằm giữa điểm A và B.
b) Điểm M phải nằm giữa điểm A và B.


c) Điển M phải trùng với trùng với điểm B.
c) Điển M phải trùng với trùng với điểm B.


d) Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa điểm A
d) Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa điểm A


và B hoặc trùng với điểm B.
và B hoặc trùng với điểm B.


S


S


S
Đ


A M <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>* Bµi TËp: 38 (SGK -116)</i>
<i>* Bµi TËp: 38 (SGK -116)</i>


<i>VÏ hình 37 vào vở rồi tô đoạn thẳng BM, tia </i>
<i>Vẽ hình 37 vào vở rồi tô đoạn thẳng BM, tia </i>
<i>MT, đ ờng thẳng BT bằng 3 màu khác nhau.</i>



<i>MT, đ ờng thẳng BT bằng 3 màu khác nhau.</i>


M


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>
<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>


Trên đ ờng thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy
Trên đ ờng thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy


đoạn thẳng tất cả ? HÃy gọi tên các đoạn thẳng ấy ?
đoạn thẳng tất cả ? HÃy gọi tên các đoạn thẳng ấy ?
Giải:


Giải:


a

.



A


.



B


.



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>
<b>Bài 34 (SGK-Tr 116)</b>


Mở rộng: Nếu có 5 điểm thẳng hàng thì sẽ có bao
Mở rộng: Nếu có 5 điểm thẳng hàng th× sÏ cã bao


nhiêu đoạn thẳng? Nếu có 5 điểm (trong đó khơng
nhiêu đoạn thẳng? Nếu có 5 im (trong ú khụng


có 3 điểm nào thẳng hàng) thì sẽ có bao nhiêu đoạn
có 3 điểm nào thẳng hàng) thì sẽ có bao nhiêu đoạn


thẳng?
thẳng?


.

.

. .

.



A B C D <sub>E</sub>


*Trả lời: Mỗi tr ờng hợp
đều có 10 đoạn thẳng


G


H


K
*TQ: NÕu cã n điểm phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bi tp b sung : cho 1000 điểm trong đó khơng có 3
điểm nào thẳng hàng nối các điểm đó với nhau .


cã bao nhiêu đoạn thẳng .
1


<i>A</i>

<i>A</i>2


Số đoạn thẳng là:
1000.(1000-1): 2
= 499 500


(đoạn thẳng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hóy ni mt chữ ở cột A và một </b>



<b>Hãy nối một chữ ở cột A và một </b>



<b>cách gọi tên ở cột B cho thích </b>



<b>cách gọi tên ở cột B cho thích </b>



<b>hợp</b>



<b>hợp</b>





AA B B KẾT QUẢKẾT QUẢ





11-


22-


33-


44-


-N
N
M
N
M
N
M
M
.
.
.
.
. .
.
.
2/
4/


3/


1/ Tia NM


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> </b>


Qua tiết học này các em cần nắm đ ợc:
Qua tiết học này các em cần nắm đ ợc:
- Đoạn thẳng là gì? Cách vẽ đoạn thẳng?
- Đoạn thẳng là gì? Cách vẽ đoạn thẳng?


- Quan hệ giữa đoạn thẳng với đoạn thẳng, đoạn thẳng
- Quan hệ giữa đoạn thẳng với đoạn thẳng, đoạn th¼ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




<i><b>H íng dÉn häc bµi: </b></i>


<i><b>- Học bài, xem lại cỏc bi tp ó lm</b></i>


<i><b>- Làm các bài tập: 37, 39 (SGK - Tr 116) vµ </b></i>
<i><b>bµi tËp: 30 -> 34 (SBT-Tr 101)</b></i>


<i><b>- Xem tr ớc bài Đo độ dài đoạn thẳng .</b></i>“ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngườiưtrìnhưbàyư:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×