Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng tiet 43 đai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 17 trang )





GV :Châu Thị Ngọc Diễm
Tr­êng THCSNguy n Tễ rãi

KIểm tra MI NG
1) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
2) Tìm x biết : 2x - (3 - 5x) = 4( x+3)
* Định nghĩa : Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số
đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Trả lời :


Kiểm tra bài cũ
2x - (3 - 5x) = 4( x+3)
Bài giải :
Tìm x biết :
Giải phương trình :
2x - (3 - 5x) = 4( x+3)



2x - 3 + 5x = 4x + 12
2x+ 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15
x = 5

- Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,


các hằng số sang vế kia
- Thu gọn và giải phương trình nhận được
Phương pháp giải
I) Cách giải
VD1.
Vậy phương trình có tập nghiệm S =
5

I) Cách giải
VD 2.
Giải phương trình + x = 1 +
3
25 x
2
35 x
6
)35(36
6
6)25(2 xxx +
=
+
10x - 4 + 6x = 6 + 15 -9x
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
- Quy đồng mẫu hai vế
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia
- Thu gọn và giải phương trình nhận được
- Nhân hai vế với 6 để khử mẫu
25x = 25 x = 1
Phương pháp giải

Bài giải :






Vậy phương trình có tập nghiệm S =
1

I) Cách giải

Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,
còn các hằng số sang
vế kia.
Bước 3 : Giải phương trình nhận được.
2. Giải phương trình
VD 3.
( ) ( )
2
3x-1 2
2 1 11
3 2 2
x
x
+
+
=
Giải phương trình
4

37
6
25 xx
x

=
+

II) áp dụng
Hóy nêu các bước chủ yếu giải phương trình đưa
đươc về dạng ax +b =0

I) C¸ch gi¶i
II) ¸p dông
VD 3.
( ) ( )
2
3x-1 2
2 1 11
3 2 2
x
x
+
+
− =
( ) ( )
( )
2
2 3x-1 2 3 2 1
33


6 6
x x+ − +
⇔ =
Gi¶i ph­¬ng tr×nh
( ) ( )
( )
2
2 3x-1 2 3 2 1 33x x⇔ + − + =
( ) ( )
2 2
6 10 4 6 3 33x x x⇔ + − − + =
2 2
6x 10 4 6 3 33x x⇔ + − − − =
10x 33+4+3⇔ =
10x 40⇔ =
VËy ph­¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm S =
4

x 4⇔ =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×