Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thø ngµy tháng năm 201
<b>Bài kiểm tra số 1(tiết 10) : M«n : Hãa häc 9 </b>
Họ và tên:..Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
<b>Phần 1 : Bài tập trắc ngiệm khách quan</b>
<i>Hóy khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</i>
<b>Câu 1 : Dung dịch axít tác dụng với chất chỉ thị màu , làm q tím :</b>
A . Hóa đỏ B . Hóa xanh C . Không đổi màu D. Kết quả khác
<b>Câu 2 : Chất nào sau đây không tác dụng với dụng dịch HCl và H</b>2SO4 loãng:
A . CuO B. Mg C. Cu D. NaOH
<b>Câu 3 : Có những chất khí sau : CO</b>2; H2 ;O2 ;SO2 ;CO . Khí nào làm đục nớc vôi
trong :
A. CO2 B. CO2 ; CO C. CO2 , SO2 D. CO2 , O2 , CO
<b>Câu 4 : Một oxít của sắt có chứa 30% oxi về khối lợng . Cơng thức của oxít đó là : </b>
A . FeO : B . Fe2O3 C . Fe3O4 ; D . Tất cả đều sai
<b>C©u 5: OxÝt nào sau đây có thể dùng làm khô khí hiđro clorua:</b>
A.CaO. B. Na2O. C. P2O5. D. SiO2
<b>Câu 6: Có 3 oxit MgO, SO</b>3, Na2O có thể nhận biết các oxit đó bằng thuốc thử no sau
đây:
A. Chỉ dùng nớc. B. Chỉ dùng quú tÝm. C. ChØ dïng axit. D. Dùng nớc và quỳ tím
<b>Phần 2 : Bài tập tự luận :</b>
<b>Câu 7 : Có những o xÝt sau ; Fe</b>2O3 ; CaO ; SO2 ;CuO .
Những oxít nào :
a, T¸c dơng víi níc
b, Tác dụng với dung dịch axít sunfuríc
c, Tác dụng với dung dịch nátrihiđroxít
Viết phơng trình phản ứng xảy ra
<b>Cõu 8 : Cho 15,5 gam nátrioxít tác dụng với nớc thu đợc 0,5 lít dung dịch bazơ </b>
a , Viết phơng trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ
b , Tính thể tích dung dịch a xít sunfuríc nồng độ 20% khối l ợng riêng là 1,14 <i>g<sub>ml</sub></i>
cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ thu đợc .
Thø ngµy tháng năm 201
<b>Bài kiểm tra số 1 (tiÕt 10) : M«n : Hãa häc 9 </b>
Họ và tên:..Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</i>
A . CuO B. Mg C. Cu D. NaOH
<b>Câu 2 : Dung dịch axít tác dụng với chất chỉ thị màu , làm quì tím :</b>
A . Hóa đỏ B . Hóa xanh C . Không đổi màu D. Kết quả khác
<b>Câu 3 : Một oxít của sắt có chứa 30% oxi về khối lợng . Công thức của oxít đó là : </b>
A . FeO : B . Fe2O3 C . Fe3O4 ; D . Tất cả đều sai
<b>Câu 4 : Có những chất khí sau : CO</b>2; H2 ;O2 ;SO2 ;CO . Khí nào làm đục nớc vơi
trong :
A. CO2 B. CO2 ; CO C. CO2 , SO2 D. CO2 , O2 , CO
<b>Câu 5: Oxít nào sau đây có thể dùng làm khô khí hiđro clorua:</b>
A.CaO. B. Na2O. C. P2O5. D. SiO2
<b>Câu 6: Có 3 oxit MgO, SO</b>3, Na2O có thể nhận biết cỏc oxit ú bng thuc th no sau
đây:
A. Chỉ dùng níc. B. ChØ dïng quú tÝm
C. ChØ dïng axit. D. Dùng nớc và quỳ tím
<b>Phần 2 : Bài tập tự luận :</b>
<b>Câu 7 : Có những oxÝt sau ; Fe</b>2O3 ; BaO ; SO2 ;MgO .
Những oxít nào :
b, Tác dụng với dung dịch axít sunfuríc
c, Tác dụng với dung dịch nátrihiđroxít
Viết phơng trình phản ứng xảy ra
<b>Cõu 8 : Cho 15,5 gam nátrioxít tác dụng với nớc thu đợc 0,5 lít dung dịch bazơ </b>
a , Viết phơng trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ