Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Let's go 5B-67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009


Bi son:

<b>bất đẳng thức </b>

<b>(tiết 28)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Qua bài học sinh cần nắm đợc :
1.Về kiến thức:


-Củng cố các tính chất của bất đẳng thức,phơng pháp chứng minh bất đẳng thức.
-Nắm vững bất đẳng thức Cosi cùng các ứng dụng,bất đẳng thức chứa dấu giá trị
tuyệt đối.




2.Về kĩ năng:


-Hiu v vn dng c tính chất của bất đẳng thức,bất đẳng thức Cosi để chứng
minh một số bất đẳng thức đơn giản.


3.VÒ t duy:


-Nhớ,hiểu,vận dụng.
4.Về thái độ:


-CÈn thËn, chÝnh x¸c.


-Tích cực hoạt động,rèn luyện t duy khái quát,tơng tự.
<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học ở lớp dới,tiết trớc.
-Giáo án,sách giáo khoa,sách thiết kế,máy chiếu.
<b>III.Ph ơng pháp:</b>


- Dùng phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
<b>IV.Tiến trình bài học và các hoạt động</b>


1.KiĨm tra kiÕn thøc cị:


Hoạt động 1:Làm bài tập trên bảng (5 phút)


Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
-Gọi học sinh lên bảng


lµm bµi tËp :Cho a,b³
0.Chøng minh:



2
<i>a b</i>


<i>ab</i>


+ <sub>³</sub>


-Gọi học sinh nêu định
nghĩa bất đẳng thức v
cho 1 vớ d.


-Một học sinh lên bảng


làm.


-Một học sinh trả lời tại
chỗ.


-Ta có:


2
<i>a b</i>
<i>ab</i>- +


(

)



1


2
2 <i>a b</i> <i>ab</i>


=- +


-(

)

2


1


0
2 <i>a</i> <i>b</i>


=- - Ê


Vậy



2
<i>a b</i>
<i>ab</i>Ê +


Dấu = xảy ra <i>a</i>=<i>b</i>


2.Bài mới:


Hot ng 2: Bất đẳng thức Cosi.(15 phút)


Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
-Dẫn nhập từ kiến


thức bài cũ.
-Nêu định lí bất


đẳng thức Cơsi. -Chú ý ghi bài.


II.Bất đẳng thức giữa trung bình cộng
và trung bình nhân(bất đẳng thc Cụsi)
1.Bt ng thc Cụsi.


Định lí:Trung bình nhân của hai số
không âm nhỏ hơn hoặc bằng trun
bình cộng của chúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009



-Nờu bt ng thc
Cosi m rng cho n
s


-Giáo viên đa ra ví
dụ áp dụng.


-Giáo viên dẫn dắt
HS làm ví dụ qua
các câu hỏi


H1:BT cú s dng
BT Cosi cm
-c khụng?


-Nếu có thì áp dụng
cho những sè nµo?
-Cho vÝ dơ, gäi 1 hs
lµm


-Chó ý,ghi bµi.


T1: Sử dụng BĐT
Cosi cho hai số
không âm <i>a</i>

1


<i>a</i>
-HS đứng tại chỗ
trả lời



2
<i>a b</i>


<i>ab</i>£ + ;"<i>a b</i>, 0


Đẳng thức


2
<i>a b</i>


<i>ab</i>= + xảy ra khi vµ
chØ khi <i>a</i>=<i>b</i>


*Bất đẳng thức cói mở rộng cho n số:


1 2


1 2 1 2


...


. ... <i>n</i>; , ,... 0
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a a</i> <i>a a</i> <i>a</i>



<i>n</i>


  


  


DÊu “=” x¶y ra Û
*VÝ dơ: Cho <i>a</i>>0. cmr


1
2
<i>a</i>


<i>a</i>


+ ³


Giải: áp dụng bất đẳng thức Cosi cho
hai số không âm <i>a</i> và 1


<i>a</i> ta cã


1 1


2 . 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



+ ³ =


DÊu “=” x¶y ra
1


1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


Û = Û =


Hoạt động 3: Các hệ quả của bất đảng thức Cosi (10 phút)
Hot ng GV


-Giáo viên dẫn nhập từ
ví dụ tên đa ra hệ quả
1.


-Gọi học sinh nêu hệ
quả 2


-GV cho ví dụ áp dụng
hệ quả 2.


-Hớng dẫn HS giải ví
dụ 1.


- Gọi 1 HS lên bảng


giải ví dô 2.


Hoạt động HS
-HS đứng tại chỗ
nờu h qu


-HS chú ý lắng
nghe.


-Một HS lên bảng
làm. HS khác so
sánh và nhận xét với
bài của m×nh.


Ghi b¶ng


-HQ1: Tổng của một số dơng với
nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc
bằng 2


-HQ2: Nếu x,y cùng dơng và có
tổng khơng đổi thì xy lớn nhất khi
x=y


VD1: Biết x,y>0 và x+y=4. Tìm
giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc
A=x.y


Gi¶i:



Vì x,y>0 và x+y=4 khơng đổi nên
A=x.y lớn nhất khi và chỉ khi
x=y=2 (theo hệ qu 2).


Vậy gtln A=2.2=4.


VD2: Biết x,y>0 và x+y=6. Tìm
giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc
B=x.y+3.


Giaỉ: Vì x,y>0 và x+y=4 không
đổi nên A=x.y lớn nhất khi và chỉ
khi x=y=2 (theo hệ quả 2).


VËy gtln B=3.3+3=12


-ý nghĩa HH: Trong tất cả các
hình chữ nhật có cùng chu vi, hình


Giáo sinh: Mạc Lơng Thao


1 2 ... <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009


- Nêu ý nghĩa HH của
hệ quả 2


-Gọi HS nêu hệ quả 3



-GV cho một VD áp
dụng hệ quả 3


-Dẫn dắt HS đến ý
nghĩa HH của hệ quả 3


- Chó ý ghi bµi


-HS đứng tại chỗ
nêu hệ qu.


-HS tập trung nghe
giảng và ghi bài.


vuụng cú din tích lớn nhất
-HQ3: Nếu x,y cùng dơng và
khơng đổi thì tổng x+y nhỏ nhất
khi và chỉ khi x=y ( t cm)


VD: cho x, y>0 và xy=16. tìm giá
trÞ nhá nhÊt cđa C=x+y.


Giải : Vì x,y>0 và xy=16 không
đổi nên C=x+y nhỏ nhất khi và chỉ
khi x=y=4 (theo hệ quả 3).


VËy gtnn C=4+4=8.
- ý nghĩa HH:



Trong tất cả các hình chữ nhật có
cùng diện tích hình vuông có chu
vi nhỏ nhất.


Hot động 4: BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối (10 phút)


Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
-Gọi HS tính giá trị


tuỵệt đối của các số : 0,
2, -3, - 1


2 .


-Nhắc lại cách tính giá
trị tuyệt đối


-Nêu các tính chất của
giá trị tuyệt đối


-GV ®a vÝ dụ và chứng
minh hớng dẫn HS làm.


-HS lên bảng lµm bµi
tËp


-HS chó ý ghi bµi.
-HS chó ý nghe gi¶ng.


-Tính giá trị tuyệt đối của các


số sau: 0, 2, -3, -1


2.
Gi¶i:


1 1
0 0, 2 2, 3 3,


2 2


= = - = - =


*Tính chất của dấu giá trị
tuyệt đối:


§iỊu


kiƯn Néi dung


0, ,


<i>x</i> ³ <i>x</i> ³ - <i>x x</i>³ <i>x</i>


a>0 <i><sub>x</sub></i> <sub>£ Û - £ £</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i> ³ <i>a</i>Û <i>x</i>£ - <i>a</i>
hc <i>x</i>³ <i>a</i>


<i>a</i>- <i>b</i> £ + £<i>a b</i> <i>a</i>+<i>b</i>



vÝ dô: cho


[ 4;0 .] : 2 2


<i>x</i>ẻ - <i>cmr x</i>+ Ê .


Giải: <i>x</i>ẻ -[ 4;0]ị - Ê Ê4 <i>x</i> 0


4 2 <i>x</i> 2 0 2


Þ - + £ + £ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009


2 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 2 2


Þ - £ + £ Þ + £ .
3. Củng cố , luyện tập (5 phút)


-Nhắc lại kiến thức đă học.


-Bài tập : Làm bài tập trang 79(SGK)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×