Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Qua bài học sinh cần nắm đợc :
1.Về kiến thức:
-Củng cố các tính chất của bất đẳng thức,phơng pháp chứng minh bất đẳng thức.
-Nắm vững bất đẳng thức Cosi cùng các ứng dụng,bất đẳng thức chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
2.Về kĩ năng:
-Hiu v vn dng c tính chất của bất đẳng thức,bất đẳng thức Cosi để chứng
minh một số bất đẳng thức đơn giản.
3.VÒ t duy:
-Nhớ,hiểu,vận dụng.
4.Về thái độ:
-CÈn thËn, chÝnh x¸c.
-Tích cực hoạt động,rèn luyện t duy khái quát,tơng tự.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học ở lớp dới,tiết trớc.
-Giáo án,sách giáo khoa,sách thiết kế,máy chiếu.
<b>III.Ph ơng pháp:</b>
- Dùng phơng pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
<b>IV.Tiến trình bài học và các hoạt động</b>
1.KiĨm tra kiÕn thøc cị:
Hoạt động 1:Làm bài tập trên bảng (5 phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
-Gọi học sinh lên bảng
lµm bµi tËp :Cho a,b³
0.Chøng minh:
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>
+ <sub>³</sub>
-Gọi học sinh nêu định
nghĩa bất đẳng thức v
cho 1 vớ d.
-Một học sinh lên bảng
-Một học sinh trả lời tại
chỗ.
-Ta có:
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>- +
1
2
2 <i>a b</i> <i>ab</i>
=- +
1
0
2 <i>a</i> <i>b</i>
=- - Ê
Vậy
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>Ê +
Dấu = xảy ra <i>a</i>=<i>b</i>
2.Bài mới:
Hot ng 2: Bất đẳng thức Cosi.(15 phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
-Dẫn nhập từ kiến
thức bài cũ.
-Nêu định lí bất
đẳng thức Cơsi. -Chú ý ghi bài.
II.Bất đẳng thức giữa trung bình cộng
và trung bình nhân(bất đẳng thc Cụsi)
1.Bt ng thc Cụsi.
Định lí:Trung bình nhân của hai số
không âm nhỏ hơn hoặc bằng trun
bình cộng của chúng:
Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009
-Nờu bt ng thc
Cosi m rng cho n
s
-Giáo viên đa ra ví
dụ áp dụng.
-Giáo viên dẫn dắt
HS làm ví dụ qua
các câu hỏi
H1:BT cú s dng
BT Cosi cm
-c khụng?
-Nếu có thì áp dụng
cho những sè nµo?
-Cho vÝ dơ, gäi 1 hs
lµm
-Chó ý,ghi bµi.
T1: Sử dụng BĐT
Cosi cho hai số
không âm <i>a</i>
<i>a</i>
-HS đứng tại chỗ
trả lời
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>£ + ;"<i>a b</i>, 0
Đẳng thức
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>= + xảy ra khi vµ
chØ khi <i>a</i>=<i>b</i>
*Bất đẳng thức cói mở rộng cho n số:
1 2
1 2 1 2
...
. ... <i>n</i>; , ,... 0
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a a a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>n</i>
DÊu “=” x¶y ra Û
*VÝ dơ: Cho <i>a</i>>0. cmr
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
+ ³
Giải: áp dụng bất đẳng thức Cosi cho
hai số không âm <i>a</i> và 1
<i>a</i> ta cã
1 1
2 . 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+ ³ =
DÊu “=” x¶y ra
1
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Û = Û =
Hoạt động 3: Các hệ quả của bất đảng thức Cosi (10 phút)
Hot ng GV
-Giáo viên dẫn nhập từ
ví dụ tên đa ra hệ quả
1.
-Gọi học sinh nêu hệ
quả 2
-GV cho ví dụ áp dụng
hệ quả 2.
-Hớng dẫn HS giải ví
dụ 1.
- Gọi 1 HS lên bảng
Hoạt động HS
-HS đứng tại chỗ
nờu h qu
-HS chú ý lắng
nghe.
-Một HS lên bảng
làm. HS khác so
sánh và nhận xét với
bài của m×nh.
Ghi b¶ng
-HQ1: Tổng của một số dơng với
nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc
bằng 2
-HQ2: Nếu x,y cùng dơng và có
tổng khơng đổi thì xy lớn nhất khi
x=y
VD1: Biết x,y>0 và x+y=4. Tìm
giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc
A=x.y
Gi¶i:
Vì x,y>0 và x+y=4 khơng đổi nên
A=x.y lớn nhất khi và chỉ khi
x=y=2 (theo hệ qu 2).
Vậy gtln A=2.2=4.
VD2: Biết x,y>0 và x+y=6. Tìm
giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc
B=x.y+3.
Giaỉ: Vì x,y>0 và x+y=4 không
đổi nên A=x.y lớn nhất khi và chỉ
khi x=y=2 (theo hệ quả 2).
VËy gtln B=3.3+3=12
-ý nghĩa HH: Trong tất cả các
hình chữ nhật có cùng chu vi, hình
Giáo sinh: Mạc Lơng Thao
1 2 ... <i>n</i>
Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009
- Nêu ý nghĩa HH của
hệ quả 2
-Gọi HS nêu hệ quả 3
-GV cho một VD áp
dụng hệ quả 3
-Dẫn dắt HS đến ý
nghĩa HH của hệ quả 3
- Chó ý ghi bµi
-HS đứng tại chỗ
nêu hệ qu.
-HS tập trung nghe
giảng và ghi bài.
vuụng cú din tích lớn nhất
-HQ3: Nếu x,y cùng dơng và
khơng đổi thì tổng x+y nhỏ nhất
khi và chỉ khi x=y ( t cm)
VD: cho x, y>0 và xy=16. tìm giá
trÞ nhá nhÊt cđa C=x+y.
Giải : Vì x,y>0 và xy=16 không
đổi nên C=x+y nhỏ nhất khi và chỉ
khi x=y=4 (theo hệ quả 3).
VËy gtnn C=4+4=8.
- ý nghĩa HH:
Trong tất cả các hình chữ nhật có
cùng diện tích hình vuông có chu
vi nhỏ nhất.
Hot động 4: BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối (10 phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
-Gọi HS tính giá trị
tuỵệt đối của các số : 0,
2, -3, - 1
2 .
-Nhắc lại cách tính giá
trị tuyệt đối
-Nêu các tính chất của
giá trị tuyệt đối
-GV ®a vÝ dụ và chứng
minh hớng dẫn HS làm.
-HS lên bảng lµm bµi
tËp
-HS chó ý ghi bµi.
-HS chó ý nghe gi¶ng.
-Tính giá trị tuyệt đối của các
2.
Gi¶i:
1 1
0 0, 2 2, 3 3,
2 2
= = - = - =
*Tính chất của dấu giá trị
tuyệt đối:
§iỊu
kiƯn Néi dung
0, ,
<i>x</i> ³ <i>x</i> ³ - <i>x x</i>³ <i>x</i>
a>0 <i><sub>x</sub></i> <sub>£ Û - £ £</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i> ³ <i>a</i>Û <i>x</i>£ - <i>a</i>
hc <i>x</i>³ <i>a</i>
<i>a</i>- <i>b</i> £ + £<i>a b</i> <i>a</i>+<i>b</i>
vÝ dô: cho
[ 4;0 .] : 2 2
<i>x</i>ẻ - <i>cmr x</i>+ Ê .
Giải: <i>x</i>ẻ -[ 4;0]ị - Ê Ê4 <i>x</i> 0
4 2 <i>x</i> 2 0 2
Þ - + £ + £ +
Trờng THPT Lê Viết Tạo Đại số cơ bản 10
Ngày soạn 27/11/2009
2 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 2 2
Þ - £ + £ Þ + £ .
3. Củng cố , luyện tập (5 phút)
-Nhắc lại kiến thức đă học.
-Bài tập : Làm bài tập trang 79(SGK)