Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Toán - lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.08 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học Phước Hải 2 KIỂM TRA HK 1 - NĂM HỌC : 2010 – 2011
Tên HS: ……………………………… MÔN TOÁN LỚP 3
Lớp : ………………………………. Thời gian : 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài 1 : Tính nhẩm (2 điểm)
7 x 3 = …….. 8 x 6 = …….. 9 x 9 = …….. 9 x 7 =…………
21 : 7 = …….. 48 : 8 = …….. 81 : 9 = ……… 63 : 9 =…………..
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 316 x 4 = c. 935 : 5 =
.................................................. ..................................................
.................................................. ..................................................
.................................................. ..................................................
..................................................
b. 207 x 7 = d. 872 : 8 =
.................................................. ..................................................
.................................................. ..................................................
.................................................. ..................................................
..................................................
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức (2 điểm) :
a) 408 + 96 : 6 = .......................... b) 415 : 5 + 562 = .....................
...................................................... ..................................................
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):
a) Số lớn là 81, số bé là 9.
Số bé bằng…………………. số lớn.
b)
1
4
của 24 giờ là …………. giờ.
Bài 5 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (1 điểm) :
Một hình chữ nhật có chiều dài 35m và chiều rộng 24m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 108m


B. 118m
C. 22m
Bài 6 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (1 điểm) :
Một hình vuông có cạnh dài 55m. chu vi hình vuông đó là:
A. 200m
B. 220m
C. 165m
Bài 7 : Một trường học có 426 học sinh nữ. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh
nữ 11 bạn. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? (1 điểm)
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1 : Mỗi bài tình đúng được 0,25 điểm)
7 x 3 = 21 8 x 6 = 48 9 x 9 = 81 9 x 7 = 63
21 : 7 = 3 48 : 8 = 6 81 : 9 = 9 63 : 9 = 7
Bài 2 : Mỗi bài đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
146 + 135 = 281 639 – 453 = 186 106 x 7 = 742 924 : 4 = 231
Bài 3 : Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức được 0,5 điểm :
a) 253 + 10 x 4 = 253 + 40 b) 175 – (30 + 20) = 175 – 50
= 293 = 125
Bài 4 : Viết mỗi số đúng được 0,5 điểm:
a) Số lớn là 54, số bé là 6.
Số lớn gấp 9 lần số bé.

b)
1
7
của 49 ngày là 7 ngày.
Bài 5 : Khoanh tròn vào câu C được 0,5 điểm.
Bài 6 : Khoanh tròn vào câu C được 0,5 điểm.
Bài 7 : Mỗi lời giải và phép tính đúng được 1 điểm.
Số cô giáo của trường đó có là :
8 x 4 = 32 (cô giáo)
Số giáo viên trường đó có tất cả là :
8 + 32 = 40 (giáo viên)
Đáp số : 40 giáo viên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×