Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuan11 CKTKN L4 co TDuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.58 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 11 Th hai ngy 01 thỏng 11 nm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Ông Trạng thả diều</b>
<b>I. mục tiêu:</b>


- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài;


- Bit c bi vn vi ging kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn;


- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có chí vợt khó nên đã đỗ
trạng nguyên khi mới 13 tuổi (TL đợc CH trong SGK).


- Yêu quê hơng đất nớc. Trọng dụng ngời tài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- 1 hs đọc bài “Điều ớc của vua Mi- đát”.
- 1 hs nêu ý nghĩa của truyện.


- NX - C§.
2. Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi:


- GV treo tranh cho hs quan sát và giới thiệu.
* Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.


- Luyện đọc:


Có thể chia bài làm 2 đoạn để luyện đọc.
Đoạn 1: Từ đầu đến ...vẫn có thì giờ chơi diều
Đoạn 2: Phần cịn lại


- Luyện đọc: kinh ngạc, chăn trâu, trạng
ngun,


- Gi¶i nghÜa tõ:


- GV đọc mẫu tồn bài.
* Tỡm hiu bi.


Đoạn 1:


- Những chi tiết nói lên t chất thông minh của
Nguyễn Hiền?


- Đoạn 1 nói lên điều gì?
Đoạn 2:


- Nguyễn HiỊn ham häc vµ chÞu khã nh thÕ
nµo?


- Vì sao Nguyễn Hiền lại đợc gọi là “ông Trạng
thả diều”?


- Tục ngữ hoặc thành ngữ nào đúng với ý nghĩa
của câu chuyện?



=> Đại ý: Câu chuyện ca ngợi chú bé Nguyễn
Hiền thơng minh, vợt khó nên đã thành đạt.
* Đọc diễn cảm.


- Thùc hiÖn theo yêu cầu.


- Học sinh mở sách, quan sát tranh.


- Học sinh nối tiếp đọc 4 đoạn.
- Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn.
- Lớp luyện đọc theo cặp.


- 1 em đọc cả bài.


- Häc sinh theo dâi SGK.


- Học sinh đọc thầm, đọc to + TLCH.
- Thảo luận, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nh÷ng tõ ng÷ ca ngợi sự thông minh.


- GV treo bng ph, yc hs đọc diễn cảm câu
văn dài.


3. Cñng cố - Dặn dò:


- Qua cõu truyn giỳp em hc đợc gì từ cậu bé
Nguyễn Hiền ?



- H·y liªn hƯ bản thân.
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau: Có chí thì nên.


- Nhiu em thi c din cm trong t.
- Mi t c 1 em thi c.


<b>Toán</b>


<b>nhân với 10, 100, 1000,... chia víi 10, 100, 1000,...</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,...và chia số tròn chục
với, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100, 1000,...


- Vn dụng để tính nhanh khi nhân (hoặc chia) cho 10, 100, 1000,...
- Giáo dục ý thức học tập.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở.
<b>III. </b>Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bi c:


- Gọi HS nêu tính chất giao hoán của phép
nhân và thực hiện BT 2.



2. Bài mới:


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài:


a. HD HS nhân một số TN với 10 hoặc chia
số tròn chục cho 10.


- GV ghi phÐp nh©n: 35 x 10 =
- HS thùc hiện và rút ra nhận xét.


Tơng tự: Cho HS thực hiÖn phÐp chia: 350
: 10 = 35 vµ rót ra nhËn xÐt.


b. HD HS nhân một số với 100, 1000... hoặc
chia một số tròn chục cho 100, 1000, ... tơng
tự.


- Gọi HS nêu nhận xÐt chung.
c. LuyÖn tËp:


<b>Bài 1: (bài 1 cột 3 câu a, b dành cho HS KG)</b>
- Gọi HS đọc yờu cu ca bi .


- Yêu cầu HS thực hiện miệng
- GV ghi kết quả.


- Gọi HS nêu nhận xét chung.


<b>Bài 2: (3 dòng cuối dành cho HS KG)</b>



- HS nêu TC giao hoán của phép nhân.
- 2 HS làm bảng, dới lớp làm bảng con.
- Lớp nhận xét.


- Thực hiện miệng và bảng lớp.
- Lớp nhận xét.


- HS thùc hiƯn miƯng.
- HS nªu nhËn xÐt chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- HS thực hiện phần còn lại.
3. Củng cố- Dặn dò:


- Củng cố cho HS toàn bài.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.


- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.


<b>o c</b>


<b>Ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kì I</b>
<b>i. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hệ thống hố các kiến thức đã học ở 5 bài: Trung thực trong học tập; Vợt khó
trong học tập; biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của; Tiết kiệm thời gian.


- Nắm chắc và thực hiện tốt các kỹ năng về các nội dung của các bài đã học.



- Häc sinh biÕt vËn dụng các kiến thức và kỹ năng thực hành ở các bài học vào cuộc sống
hằng ngày.


<b>ii. dựng dy học:</b>
- Sách đạo đức 4
- Các phiếu học tập


<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra:


- Nêu tên 5 bài đạo đức đã hc?
2. Dy bi mi:


* Ôn tập:


- Chia lớp thành 5 nhóm.
- Nêu yêu cầu thảo luận:


- K tên các bài đạo đức đã học?


- Sau mỗi bài đã đợc học em cần ghi nhớ
điều gì ?


- Gọi từng nhóm lên trình bày.


* Luyn tp thực hành kỹ năng đạo đức.
- Giáo viên đa ra từng tình huống với mỗi
bài và yêu cầu học sinh ứng xử thực hành các


hành vi của mình.


- Gäi häc sinh nhËn xÐt.


- Giáo viên nhận xét và kết luận.
3. Hoạt động nối tiếp:


- HÖ thèng bài và nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài và thực hành nh bài học.


- Vài HS nêu.


- Nhận xét và bổ xung.
- Học sinh chia nhóm.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận và trả lời:


+ Trung thùc trong häc tËp;
+ Vỵt khã trong häc tËp;
+ BiÕt bµy tá ý kiÕn;
+ TiÕt kiÖm tiỊn cđa;
+ Tiết kiệm thời giờ.
- Học sinh trả lời.


- Đại điện các nhóm lần lợt nêu ghi nhớ của
các bài.


- HS lên thực hành các kĩ năng của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LÞch sư</b>


<b>Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long</b>
<b>i. Mục tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Nêu đợc những lý do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa L ra Đại La: Vùng trung tâm của
đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.


- Vài nét về công lao của Lý Công Uẩn: ngời sáng lập vơng triều Lý, có cơng dời đô ra Đại
La và đổi tên Kinh đô là Thăng Long.


- Ham hiểu biết, thích nghiên cứu và tìm hiểu lịch sử Việt Nam.
<b>ii. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam;
- Phiếu học tập của HS.


iii. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra:


- KĨ l¹i diƠn biÕn cđa cc kh¸ng chiến
chống quân Tống xâm lợc?


2. Dạy bài mới:


* GV giíi thiƯu- SGV trang 30.



- Năm 1005 vua Lê Đại Hành mất, Lê Long
Đĩnh lên ngơi tính tình bạo ngợc. Khi Long
Đĩnh mất. Lý Công Uẩn đợc tôn lên làm vua
và nhà Lý bắt đầu từ đây.


* Làm việc cá nhân:
- GV treo bản đồ.


- Yêu cầu HS xác định vị trí của kinh đơ
Hoa L và Đại La.


- Cho HS lập bảng so sánh về vị trí, địa thế
của 2 vùng đất Hoa L và Đại La


- Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà quyết
định rời đô từ Hoa L ra Đại La?


- Gäi HS tr¶ lêi


- Nhận xét và bổ sung.
* Làm việc cả lớp:
- GV đặt câu hỏi.


- Thăng Long dới thời Lý đã đợc xây dựng
nh thế nào?


- NhËn xÐt vµ bỉ sung.
3. Cđng cố- Dặn dò:



- Nh Lý ri ụ ra Thng Long năm nào?
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học.


- 2 HS lên trả lời.
- Nhận xét và bỉ sung.


- HS l¾ng nghe.


- HS theo dâi.


- Vài em lên xác định vị trí của kinh đô
Hoa L và Đại La.


- NhËn xÐt và bổ sung.
- HS so sánh:


- Hoa L không phải là trung tâm. Địa thế
rừng núi hiĨm trë, chËt hĐp.


- Đại La là trung tâm đất nớc. Địa thế đất
rộng, bằng phẳng, màu mỡ.


- Thăng Long có nhiều lâu đài, cung điện,
đền chùa. Dân tụ họp ngày càng đông và
lập nên phố phng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010</b>
<b>ThĨ dơc</b>


<b>ơn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.</b>


<b>Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thực hiện đợc động tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng và toàn thân của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi " Nhảy ô tiếp sức".
- Rèn kĩ năng tập đúng, đẹp nhanh, chớnh xỏc.


- Giáo dục ý thức chăm luyện tập thân thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm, phơng tiện.
<b>III.</b> Các HĐ dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung, yêu
cầu buổi học.


- Khi động các khớp chân, tay.
- Chơi trò chơi khởi động.
2. Phần cơ bản:


a, Bài thể dục phát triển chung:
* Ôn 5 động tác:



-Gv yêu cầu hs tập lại cả 5 động tác của bài thể dục
phát triển chung.


- Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Lớp trởng hô nhịp cho hs tập lại cả 5 động tác của bài
thể dục phát triển chung.


- Lớp trởng hô nhịp cho từng tổ tập.
- gv quan sát và sửa sai cho hs.
* Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức


- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua.


- Gv quan và nhận xét.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt.
3. Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp chân
tay.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Nhn xột đánh giá giờ học và tuyên dơng những hs
có ý thc trong gi hc.


- Chuẩn bị bài sau.


- Đội hình hàng dọc.



- Đội hình hàng ngang.


- Đội hình hàng ngang.


- Đội hình hàng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tp c</b>
<b>Cú chí thì nên</b>
<b>i. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ; biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi.


- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ; cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nản
lịng khi gặp khó khăn. (TL c cỏc CH trong SGK).


- Học thuộc lòng 7 câu tục ngữ.
<b>ii. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh ho bi đọc SGK, bảng phụ luyện đọc, phiếu học tập.
<b>iii. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
1. Kim tra:


- Đọc bài: ông trạng thả diều.
- em hiểu biết gì về Nguyễn Hiền?
2. Dạy bài mới :


- Giíi thiƯu bµi.



* Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
- Luyện đọc.


- GV gióp häc sinh hiÓu tõ míi vµ từ khó,
luyện phát âm.


- Treo bảng phụ.


- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Tìm hiểu bài.


- C©u hái 1: GV phát phiếu.
- GV gắn bảng phụ


- Hc sinh đọc câu hỏi, trao đổi cặp xếp 7 câu
tục ngữ vào 3 nhóm rồi ghi vào phiếu.


- Chốt lời giải đúng.


- Câu hỏi 2: Tục ngữ có những đặc điểm gì?
- GV nhận xét.


- Theo em häc sinh ph¶i rÌn lun ý chÝ g×?
- VÝ dơ?


* Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL:
- GV đọc mẫu.


- Luyện học thuộc lịng cả bài.


- Thi đọc thuộc.


3. Cđng cè- DỈn dß:


- Em học tập đợc gì qua bài học này?


- Về nhà tiếp tục đọc bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 em nối tiếp đọc Ông Trạng thả diều
- HS trả lời.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ
(đọc 2 lợt) nhiều em luyện phát âm, luyện
nghỉ hơi đúng.


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.


- Học sinh đọc câu hỏi, trao đổi cặp xếp 7
câu tục ngữ vào 3 nhóm rồi ghi vào phiếu
- Đại diện nhóm chữa bài.


- 1 em đọc bài đúng.


- Học sinh đọc câu hỏi lớp suy nghĩ trả lời
- Tục ngữ ngắn, gọn, ít chữ;


- Có vần, có nhịp cân đối;
- Có hình ảnh.



- Học sinh đọc câu hỏi, trả lời: Phải rèn
luyện ý chí vợt khó, vợt qua sự lời biếng
của mình, khắc phục thói quen xấu.
- Học sinh nghe, luyện đọc diễn cảm
- đọc cá nhân, theo dãy, bàn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>


<b>tính chất kết hợp của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết đợc tính chất kết hợp của phép nhõn.


- Bớc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
- Giáo dục ý thức học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK, vở BT.
<b>III. </b>Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS nêu tính chất kết hợp của phép cộng
và lµm BT: 3 + 5 + 6 =


2. Bµi míi:


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài:


* HD HS so sánh giá trị 2 BT:
- GV ghi: (2 x 3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)
- HS thùc hiện và rút ra nhận xét.


* HD HS viết các giá trị của BT vào ô trống:
- GV HD mÉu.


- Cho HS thùc hiƯn b¶ng con.


- Rót ra KL. Gọi HS nêu Tính chất kết hợp của
phép nh©n.


* Lun tËp:


<b>Bài 1: (câu b dành cho HS KG) </b>
- Gi HS c yờu cu ca bi.


- Yêu cầu HS thùc hiƯn, GV ghi kÕt qu¶.
- Gäi HS so s¸nh 2 c¸ch..


<b>Bài 2: (câu b dành cho HS KG )</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Gäi HS nêu cách thực hiện tính bằng 2 cách.
- Gọi HS nêu cách thực hiện:


13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130
5 x 2 x 34 = (5 x 2) x 34 = 10 x 34 = 340
<b>Bµi 3: (</b>dµnh cho HS KG)



- Gọi HS đọc bài.


- Hỏi: Bài toán cho biết gì? Tìm gì?
- Cho HS làm vở, GV chấm bài.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.


3. Củng cố- Dặn dò:


- Củng cố cho HS toàn bài.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.


- 1HS nêu.


- 2 HS làm bảng, dới lớp làm bảng con.
- Lớp nhận xét.


- Thực hiện miệng và bảng lớp.
- Lớp nhận xét.


- HS thùc hiƯn.


- HS nªu nhËn xÐt chung.


- HS thùc hiƯn theo yêu cầu của đầu bài.
- HS lµm bµi trong vở và chữa bài trên
bảng.


- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xÐt, bỉ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ChÝnh t¶ </b>


<b>Nghe viÕt: NÕu chúng mình có phép lạ</b>
<b>i. Mục tiêu:</b>


- Nh v vit đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ sáu chữ.


- Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai chính tả trong các câu đã cho) làm đợc BT2 a/b.
* HSKG: Làm đúng yêu cầu BT3 trong SGK (viết lại các câu).


- Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>ii. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b, bài tập 3.
<b>iii. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra:


2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:


* Hng dn hc sinh nhớ- viết:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho hc sinh c bi vit.
- GV c t khú.


- Đoạn bài viết và cho biết bài viết muốn nói
lên điều gì?



- Yêu cầu học sinh mở vở.


- GV chấm 10 bài, nêu nhận xét chung.
* Hớng dẫn làm bài tập chính tả.


<b>Bài tập 2: (lựa chọn ý a)</b>


- Treo bảng phụ. GV đọc, hớng dẫn điền.
- Gọi học sinh làm bài.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


a) Trỏ lối sang, nhỏ xíu, sức nóng, sức sống,
thắp sáng.


b) Nổi tiếng, đỗ trạng, ban thởng, rất đỗi, chỉ
xin, nồi nhỏ, thuở hàn vi, phải hỏi mợn, của,
dùng bữa, để n, t.


<b>Bài tập 3:</b>


- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV treo bảng phụ.


- GV giải thích ý nghÜa tõng c©u:


+Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn: xấu ngời đẹp nết ý
nói ngời vẻ ngồi xấu nhng tính tốt.



- Mùa hè cá sông, mua đông cá bể: mùa hè
ăn cá ở sông mùa đông ăn cá ở bể thỡ ngon.
- Hng dn hc thuc.


3. Củng cố- Dặn dò:


- Vài học sinh đọc lại bài tập.
- Xem lại bài.


- Nghe giới thiệu
- 1 em nêu yêu cầu.


- 1 học sinh đọc 4 khổ thơ đầu của bài.
- Cả lớp đọc, 1 em đọc thuc lũng.


- Mơ ớc của các em làm điều tốt lành khi có
phép lạ.


- Học sinh luyện viết tõ khã.
- Tù viÕt bµi vµo vë.


- Đổi vở theo bàn tự soát lỗi.
- Nghe nhận xét, sửa lỗi.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Lớp đọc thầm làm bài.
- 1 em chữa.


- Học sinh chữa bài đúng vào vở.
- 1 em đọc bài đúng a.



- 1 em đọc bài đúng b.


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm


- Häc sinh làm bài cá nh©n, 1 em chữa
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ t ngày 03 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>nhân với số có tận cùng là chữ sè 0</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
- Giáo dục ý thức học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ, SGK, vở BT.
<b>III. </b>Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bi c:


- Gọi HS nêu tính chất kết hợp của phép nhân
và thực hiện BT 2.


2. Bài mới:


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài.



* HD HS nhân với số tận cùng là chữ số 0.
- GV ghi phép nhân: 1324 x 20 =


- HS thực hiện và rút ra nhận xét: áp dụng
tính chất kết hợp của phép nhân ...


* HD HS nhân các số có tận cùng là chữ số 0.
- GV ghi bảng: 230 x 70 =


- HD HS áp dụng TC giao hoán và TC kết
hợp của phép nhân.


- Gọi HS nêu nhận xét chung.
* Lun tËp:


<b>Bµi 1: </b>


- Gọi HS đọc u cu ca bi .


- Yêu cầu HS nêu quy tắc, thực hiện trong vở.
- Gọi HS nêu nhận xét chung.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- HS làm bảng, vở.


<b>Bµi 3: (dành cho HS KG)</b>
- Tóm tắt bài toán rồi giải.


- Chữa bài bảng lớp. Nhận xét.
<b>Bài 4: (dành cho HS KG HS)</b>
- Đọc bài.


- Nêu công thức tính diện tích HCN.
- N.hận xét, chữa đung


3. Củng cố- Dặn dò:


- Củng cố cho HS toàn bài.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.


- HS nêu TC kết hợp của phép nhân.
- 2 HS làm bảng, dới lớp làm bảng con.
- Lớp nhận xét.


- Thực hiện miệng và bảng lớp.
- Lớp nhận xét.


- HS thực hiện miệng.
- HS nªu nhËn xÐt chung.


- HS thùc hiƯn theo yªu cầu của đầu bài.
- HS làm bµi trong vë và chữa bài trên
bảng.


- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.


- HS lµm bµi trong vë vµ chữa bài trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v ng t</b>
<b>i. Mc tiờu:</b>


- Nm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang, sắp).


- Nhận biết và sử dụng đợc các từ đó qua các BT thực hành (1, 2, 3) trong SGK.
* HSKG: Biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa, thời gian cho động từ.
- ý thức sử dụng đúng thể loại từ .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bng lp vit ni dung bài 1;
- Bảng phụ viết nội dung bài 2, 3.
<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1. Kiểm tra:


2. Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi.


* Híng dÉn lµm bµi tËp.
<b> Bài tập 1</b>


- GV ghi sẵn 2 câu văn lên bảng.



Giao vic: c thm, gch chõn dới các động
từ đợc bổ xung ý nghĩa.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- Từ “sắp” bổ xung ý nghĩa thời gian cho
động từ “đến”.


- Từ “đã” bổ xung ý nghĩa cho động từ “trút”.
Bi tp 2


- GV gợi ý: Đọc câu văn thơ, lần lợt điền thử
cho hợp nghĩa.


- GV treo b¶ng phơ.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- GV phân tích để học sinh thấy điền nh vậy
là hợp lí.


<b> Bµi tËp 3</b>


- Truyện vui đó có gì đáng cời?
- GV treo bảng phụ.


- GV chốt cỏch lm ỳng.


2. Củng cố- Dặn dò:



- Những từ nào thờng bổ xung ý nghĩa thời
gian cho động từ ?


- GV hƯ thèng bµi vµ nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về xem lại bài.


- 1 em c yờu cu.


- Lp đọc thầm, gạch chân dới các động
từ đợc bổ xung ý nghĩa. 2 em làm bảng
lớp.


- 1-2 học sinh nhắc lại.
- 2 em đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trao đỏi cặp,
ghi kt qu vo phiu.


- 1 em chữa bài.


- Lớp làm bài đúng vào vở
- 1-2 em đọc bài đúng


- 1 em đọc yêu cầu về chuyện vui: Đãng
trí.


- Lớp đọc thầm, làm bài cá nhân.
- 1 em điền bảng.



- Líp nhËn xÐt c¸ch sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Kể chuyện</b>
<b>Bàn chân kì diệu</b>
<b>i. Mục tiêu :</b>


- Nghe, quan sát tranh để kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện Bàn chân
kì diệu (do GV kể)


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Kí giàu nghị lực, có ý chí
vơn lên trong học tập và rèn luyện.


- u thích mơn học , biết vợt lên những khó khăn để trở thành những ngời cơng dân cú ớch
cho xó hi .


<b>ii. Đồ dùng dạy- học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Kü thuËt</b>


<b>Khâu viền đờng gấp mép vải </b>
<b>bằng mũi khâu đột tha</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha
hoặc đột mau.


- Rèn kĩ năng gấp vmép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Giúp hs u thích sản phẩm mình làm đợc.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>



- Vải trắng, len hoặc vải sợi khác mầu, kim khâu len, kéo cắt vải, bút chì, thớc.
<b>III. </b>Các HĐ dạy - học chủ yếu:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. HĐ 1:


- GV híng dÉn hs quan sát và nhËn xÐt
mÉu.


- GV giới thiệu mẫu, hớng dẫn hs quan sát.
- Gv nêu câu hỏi y/c hs nhận xét đờng gấp
mép vải và đờng khâu viền trên mẫu.


- GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm đờng
khâu viền gấp mép vải.


2. H§ 2 :


- GV híng dÉn thao t¸c kÜ tht


- HD hs quan sát hình 1, 2, 3 và đặt câu hỏi
yêu cầu hs nêu các bớc thực hiện.


- HD hs đọc mục 1 kết hợp với quan sát
hình 1...


- Gọi hs thực hiện thao tác vạch 2 đờng dấu
lên mảnh vải.



- 1 hs kh¸c thùc hiƯn thao tác gấp mép vải
- GV nhËn xÐt c¸c thao t¸c cđa hs thùc
hiÖn.


- Hdhs kết hợp đọc nội dung của mục 2, 3
với quan sát hình 3, 4 và thực hiện các thao
tác khâu viền đờng gấp mép bằng mũi khâu
đột.


- Nhận xét chung và hớng dẫn thao tác khâu
lợc, khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi
khâu đột.


3. H§ 3:


- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau: T22


- hs quan sát kĩ.


- hs lần lợt trả lời câu hỏi.


- hs quan sát kĩ các hình 1, 2, 3.
- hs nêu các bíc thùc hiƯn.
- hs thùc hiƯn c¸c thao t¸c.


- hs thực hiện các thao tác khâu viền bằng
mũi khâu đột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ba thĨ cđa níc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể khác nhau: rắn , lỏng ,khí.


- Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nớc từ thể nỏng sang thể khí và ngợc lại.
- Thấy đợc nớc rát cần cho con ngời.


- Ham hiểu biết thích nghiên cứu khoa học.
<b>II. đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ (SGK).
- Cốc, nến, nớc đá, giẻ lau.
<b>III. </b>Các HĐ dạy - học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. KTBC:


- Nêu tính chất của nớc?
- Nớc tồn tại ở dạng nào?
- NX - CĐ.


2. Dạy - học bài mới:


* HĐ 1: Chuyển nớc ở thể lỏng và thể khí
và ngợc lại.


- Mô tả ngững gì nhìn thấy ở H1 và H2?
- H1 vµ H2 cho thÊy níc ë thĨ nµo?
- LÊy vÝ dơ vỊ níc ë thĨ láng?
- Gọi 1 hs dùng khăn ớt lau bảng


- Vậy nớc trên mặt bảng đi đâu?
+ HS làm thí nghiÖm


- Nớc trên mặt bảng biến đâu mất?
- Nớc ở quần áo ớt đã đi đâu?
+ KL - Liên hệ.


* H§ 2: Níc chun từ thể lỏng sang thể
rắn và ngợc lại.


- Nc lúc đầu trong khay ở thể gì?
- Nớc trong khay biến thành thể gì?
- Hiện tợng đó gọi là gì?


+ NX - KL


* HĐ 3: Sơ đồ chuyển thể của nớc
- Nớc tồn tại ở những thể nào?


- Nớc ở các thể đố có tính chất chung và
riêng ntn?


+ NX - Bæ sung.


- YC hs vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
+ NX - tuyên dơng hs vẽ ỳng.


3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: T22.



- 2 hs lên TLCH.
- HS khác nhận xét


- hs nối tiếp TLCH.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Các nhóm làm thí nghiệm.


- Biến thành hơi nớc bay vào không khí
- Bốc hơi vào không khí


- Th lng.
- th rn.
- ụng c.


- hs lÊy vÝ dơ vµ lµm thÝ nghiƯm.
- láng , rắn , khí


+ không màu, mùi , vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ThĨ dơc</b>


<b>ơn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.</b>
<b>Trị chơi: Kết bạn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thực hiện đợc động tác vơn thở, tay, chân, lng-bụng và ĐT toàn thân của bài thể dục phát
triển chung,



- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi " Kết bạn".
- Rèn kĩ năng tập đúng, đẹp nhanh, chính xác.


- Gi¸o dơc ý thức chăm luyện tập thân thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm, phơng tiện.
<b>III. </b>Các HĐ dạy - học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>PP tổ chức</b>


1, Phần mở đầu:


- GV nhËn líp, kiĨm tra sÜ sè, phỉ biÕn néi dung , yêu cầu
buổi học.


- Khi ng cỏc khp chõn, tay
- Lớp trởng cho lớp hát một bài
- Chơi trị chơi : Nhảy ơ tiếp sức
2, Phần cơ bản:


a, Bài thể dục phát triển chung
* Ôn 5 động tác:


-Gv yêu cầu hs tập lại cả 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung.


- Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Lớp trởng hô nhịp cho hs tập lại cả 5 động tác của bài th


dc phỏt trin chung.


- Lớp trởng hô nhịp cho từng tổ tập.
- gv quan sát và sửa sai cho hs.
- Thi tập giữa các tổ


- GV nhận xét và tuyên dơng nhng tổ tập tốt.
* Trò chơi: " Kết bạn"


- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua


- Gv quan và nhận xét
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp chân
tay


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Nhn xét đánh giá giờ học và tuyên dơng những hs cú ý
thc trong gi hc.


- Chuẩn bị bài sau: T:23


PP tổ chức


Đội hình hàng dọc



Đội hình hàng ngang


Đội hình hàng ngang


Đội hình hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đề xi mét vuông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS Bit -xi-một vuụng l n vị đo diện tích.


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vng.


- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>. bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>.</sub>
- Giáo dục ý thức học tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bng ph- HS: SGK+ vở.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS nêu các số đo diện tích đã học.
- Thực hiện: 1dm2<sub>=100cm</sub>2


B- Bµi mới:



1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Bài mới:


<b>* Giới thiệu mét vuông.</b>


- GV gii thiệu: Cùng với đơn vị cm2<sub>, cịn có</sub>
đơn vị đo m2<sub>.</sub>


- GV giới thiệu cách đọc, viếtdm2<sub>.</sub>


- HD HS quan sát và nhận biết: 1 dm 2<sub>=100c</sub>2
<b>* HDHS lấy VD về các đơn vị đo diện tích.</b>
<b>* Luyện tập:</b>


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện trong vở
- Gọi HS chữa bài và nhận xét..
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- HS làm bảng, vở.


Bài 3: Gọi HS đọc bài.
- Tóm tắt bài toán rồi giải.
- Chữa bài bảng lớp - Nhận xét.
Bài 4: (dành cho HS KG)
- HS đọc bài.


- HD HS cắt hình theo các cách sau đó rỳt ra
cỏch lm.



- Làm bài trên bảng và vở- Chữa bài.
Bài 5: (dành cho HS KG)


- HS lm trên phiếu trắc nghiệm
- Chữa bài, chốt bài làm đúng
3. Củng cố- Dặn dị:


- Cđng cè cho HS toµn bài.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.


- HS nêu .


- 1 HS làm bảng, dới lớp làm bảng con.
- Líp nhËn xÐt.


- Thực hiện đọc và viết.
- Lớp nhận xét.


- HS nhËn biÕt.
- HS lÊy VD.


- HS thực hiện vở và bảng lớp.
- HS nêu nhận xét chung.


- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên
bảng.


- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.



bài trong vở và chữa bài trên bảng.


- Nhận phiếu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>i. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân theo đề bài
trong SGK.


- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
- Biết trình bày ý kiến với ngi thõn khi cn thit.


<b>ii. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Sỏch truyện đọc lớp 4, bảng phụ viết sẵn :
- Đề tài cuộc trao đổi, gạch dới từ quan trọng
<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1. Kiểm tra bài cũ


- GV cơng bố điểm kiểm tra giữa kì I, NX
- Gọi 2 học sinh thực hành đóng vai
2. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài SGV 236
- Hớng dẫn phân tích đề bài
a) Hớng dẫn phân tích đề bài



- GV cùng học sinh phân tích đề bài.
- Đây là cuộc trao đổi của ai, với ai ?
- Khi đóng vai em chọn 2 nhân vật nào ?
- Vì sao em và ngời thân cùng phải đọc 1
truyện ?


- Thái độ khi trao đổi thể hiện nh thế nào
b) Hớng dẫn thực hiện cuộc trao đổi
- Gợi ý 1 (tìm đề tài trao đổi)


- GV kiểm tra học sinh em chọn trao đổi với
ai, chọn đề tài nh thế nào ?


- Treo b¶ng phơ


- Gợi ý 2 (xác định nội dung trao đổi)
- Gọi học sinh làm mẫu


- Gợi ý 3 (xác định hình thức trao đổi)
- 1 HS làm mẫu trả lời câu hỏi trong SGK
c)Từng cặp HS đóng vai thực hành trao đổi
- GV nhận xét


d) Từng cặp thi đóng vai trao đổi trớc lớp
- GV nhn xột


3. Củng cố- Dặndò:


- Em cú thng xuyên trao đổi với ngời thân


không ? Trao đổi nh thế nào ?


- Em cần thờng xuyên trao đổi với ngời thân
của mình.


- 2 em thực hành đóng vai trao đổi ý kiến.


- 1 em đọc đề bài


- Học sinh gạch dới từ ngữ quan trọng
- Giữa em với ngời thân trong gia đình.
- 1 bên là em, 1 bên là bố(mẹ, anh, chị)
- Phải cùng đọc 1 truyện mới trao đổi đợc
nếu khơng thì 1 ngời khơng hiểu


- ThĨ hiƯn th¸i dé kh©m phơc nh©n vËt
trong c©u chun


- Học sinh đọc gợi ý 1


- Học sinh chọn bạn, chọn đề tài
- Lần lợt nêu nội dung lựa chọn
- 1 em đọc bảng phụ


- 1 em đọc gợi ý


- 1 häc sinh giái lµm mÉu
- Líp nhËn xÐt


- 1 em đọc gợi ý, lớp đọc thầm


- 1 học sinh giỏi làm mẫu


- Học sinh chọn bạn, thống nhất dàn ý
đối đáp, ghi ra nháp, thực hành trớc lớp
- Nhiều cặp thi úng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ôn tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Sau bài häc HS biÕt:</b>


- Chỉ đợc dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Pan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố
Đà Lạt trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


- Hệ thống lại những đặc điểm tiểu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngịi ; dân
tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc
bộ.


- Ham hiểu biết , tìm hiếu đất nớc con ngời VN .
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Phiếu học tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I. Tổ chức


II. Kiểm tra: Nêu những đặc điểm tiêu biểu
của thành phố Đà Lạt? Mô tả mt cnh p
ca Lt?



III. Dạy bài mới:


+ HĐ1: Làm việc cá nhân
B1: Phát phiếu học tập


- in tờn dãy núi HLS, các cao nguyên ở Tây
Nguyên và thành ph Lt vo lc


B2: Làm việc cả lớp
- Gọi HS báo cáo kết quả


- Yờu cu HS lên chỉ trên bản đồ tự nhiên
- Nhận xột v kt lun


+ HĐ2: Làm việc theo nhóm


- Nêu đặc điểm thiên nhiên và hoạt đông của
con ngời HLS v Tõy Nguyờn


B2: Đại diện các nhóm báo cáo


- GV giúp HS điền kiến thức vào bảng
+ HĐ3: Làm việc cả lớp


- Hóy nờu c điểm địa hình trung du Bắc Bộ?
- Ngời dân nơi đây làm gì để phủ xanh đất
trống, đổi trọc?


- Gäi HS tr¶ lêi



- GV nhận xét và kết luận
IV. Hoạt động nối tiếp:


1. Củng cố: - Chỉ dãy HLS, đỉnh
Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành
phố Đà Lạt trên bản đồ


2. Dặn dò: - Về nhà ôn lại các kiến thức
của bài học và chuẩn bị bài sau


- Hát.


- 2 HS trả lời.


- Nhận xét và bổ sung.


- HS nhận phiếu và điền


- Vài HS lên trình bày kết quả
- Nhận xét và bổ sung


- Lần lợt HS lên chỉ dÃy HLS, các cao
nguyên và thành phố Đà Lạt


- HS c SGK v tho lun


- Đại diện các nhóm lên điền vào bảng
thống kê



- HS nêu


- Ngời dân tích cực trồng cây ăn quả, cây
cơng nghiệp nh chè để phủ đất trống đồi
trọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tập làm văn</b>


<b>M bi trong bi vn k chuyn</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>


- Năm đợc hai cách mở bàitrực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND ghi nhớ).
- Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học (BT1, BT2, mục III); bớc đầu viết đợc đoạn mở bài
theo cách gián tiếp (BT3, mục III).


- ý thøc học tập và yêu thích môn học.
<b>B. Đồ dùng dạy häc</b>


- B¶ng phơ viÕt ghi nhí


<i><b>C. Các hoạt động dạy- học</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I- ổn định


II- KiĨm tra bµi cị:


Thực hành trao đổi ý kiến với ngời thân về 1
tấm gơng có nghị lực, ý chí vn lờn trong cuc
sng.



- GV nhận xét
III- Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài:GV nêu MĐ- YC tiết học
2. Phần nhận xét


Bài tập 1,2


- Gi Hs c on vn.


Tìm đoạn mở bài trong truyện?
Bài tập 3


- Em có nhận xét gì về 2 cách mở bài?


- GV chốt lại: đó là 2 cách mở bài cho bài văn
kể chuyện: Mở bài trực tiếp và mở bài gián
tiếp.


3. PhÇn ghi nhí
- Treo bảng phụ
4. Phần luyện tập
Bài tập 1


- Gi học sinh đọc bài


- Gọi 2 học sinh kể theo 2 cách mở bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng



- Më bµi trùc tiÕp: ý a
- Mở bài gián tiếp: ý b, c, d.
Bài tập 2


- Mở bài của truyện viết theo cách nào?
Bài tập 3


- GV nêu yêu cầu của bài


- Nhận xét, chữa bài cho học sinh .
IV. Hoạt động ni tip:


1- Củng cố:- Nêu các cách mở bài?


- H¸t


- 2 em thực hành trao đổi ý kiến với ngời
thân về 1 tấm gơng có nghị lực, ý chí vơn
lên trong cuộc sống.


- Nghe GT


- 2 em nối tiếp nhau đọc bài 1,2
- Lớp tìm đoạn mở bài trong truyện
- Vài em nêu


- HS đọc yêu cầu của bài


- Cách mở bài trớc kể ngay vào sự việc
- Cách mở bài sau khơng kể ngay mà nói


- Chuyện khác rồi dẫn vào câu chuyện
định kể.


- 1 em đọc ghi nhớ


- HS đọc, tự tìm các ví dụ


- 4 em nối tiếp đọc 4 cách mở bài của
truyện


- Cả lớp đọc thầm, tìm lời giải đúng
- Thực hiện 2 cách mở bài


- Làm bài đúng vào vở
- 1 em đọc nội dung bài
- Mở bài theo cách trực tiếp
- 1 em nêu yêu cầu bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dụng thực hành


<b>Toán</b>
<b>Mét vuông</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS bit một vng là đơn vị đo diện tích; đọc, viết đợc “mét vuông”, “m2<sub>”</sub>
- Biết đợc 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub>. Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2 <sub>sang dm</sub>2<sub>,cm</sub>2
- Giáo dục ý thc hc tp.


<b> II-Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở.
III-Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A-Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS nêu các số đo diện tích đã học.
- Thực hiện: 1dm2<sub>=100cm</sub>2


B- Bµi míi:


1-Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài:
2-Bài mới:


<b>*- Giới thiệu mét vuông.</b>


- GV gii thiệu: Cùng với đơn vị cm2<sub>, dm</sub>2
cịn có đơn vị đo m2<sub>.</sub>


- GV giới thiệu cách đọc, viết m2<sub>.</sub>


- HD HS quan sát và nhận biết: 1m2<sub>=100dm</sub>2
<b>*-HDHS lấy VD về các đơn vị đo diện tích.</b>
<b>*-Luyện tập:</b>


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện trong vở
- Gọi HS chữa bài và nhận xét..
Bài 2: (cột 2 dành cho HS KG)
- Gọi HS nêu cách thực hiện.


- HS làm bảng, vở.


Bài 3: Gọi HS đọc bài.
- Tóm tắt bài tốn rồi giải.
- Chữa bài bảng lớp - Nhận xét.
Bài 4: (dành cho HS KG)
- HS đọc bài.


- HD HS cắt hình theo cỏc cỏch sau ú rỳt ra
cỏch lm.


- Làm bài trên bảng và vở- Chữa bài.
4-Củng cố- Dặn dò:


- Củng cố cho HS toàn bài.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.


- HS nêu .


- 1 HS làm bảng, dới lớp làm bảng con.
- Lớp nhận xét.


- Thc hin đọc và viết.
- Lớp nhận xét.


- HS nhËn biÕt.
- HS lấy VD.


- HS thực hiện vở và bảng lớp.
- HS nêu nhận xét chung.



- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bµi trong vë và chữa bài trên
bảng.


- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tính từ</b>
<b>i. Mục đích, yêu cầu</b>


- Học sinh hiểu đợc tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật,
hoạt động, trạng thái . (ND ghi nhớ)


- Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt
đợc câu có dùng tính từ (BT2).


* HSKG: Thực hiện đợc tồn bộ BT1 (mục III)
- Có thói quen sử dụng đúng thể loại từ .
<b>ii. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài 1. Bảng lớp viết nội dung bài 3
<b>iii</b><i><b>. Các hoạt động dạy- học</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1- Kiểm tra bài cũ


- Làm bài tập 2,3 tiết luyện tập về ng t.
- GV nhn xột.



2. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài SGV 239
2. Phần nhận xét


Bài tập 1, 2


- GV gọi HS đọc bài tập
- Treo bảng phụ


- Gọi học sinh làm bài trên bảng, nhận xét
- Chốt lời giải đúng:


a) TÝnh t×nh, t chất của Lu- i
b) Màu sắc của sự vật


c) Hình dáng, kích thớc,đặc điểm khác
Bài tập 3


- Gọi học sinh đọc bài
- GV mở bảng lớp
- Gọi học sinh làm bảng


- Chốt lời giải đúng:Từ nhanh nhẹn bổ xung ý
nghĩa cho ĐT đi lại.


3. Phần ghi nhớ
- Gọi học sinh đọc
Nêu VD



3. PhÇn lun tËp
Bµi tËp 1


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Các tính từ
- Gầy gò, cao, sáng,tha, cũ, cao, trắng,.
- Quang, sạch bóng,xám, trắng, xanh, dài,.
Bài tập 2


- GV ghi nhanh lên bảng, phân tích câu


- 2 học sinh làm lại bài tập 2, 3 tiết luyện
tập về động từ.


- Líp nhËn xÐt
- Nghe, më s¸ch


- 2 em nối tiếp đọc bài 1,2


- 1 em đọc, lớp đọc thầm, trao đổi cặp
- Ghi các từ tìm đợc vào nháp


- 1 em chữa bảng
- Lớp nhận xét


- Làm bài đúng vào vở


- HS đọc yêu cầu của bài



- 1 em đọc câu văn,làm bài cá nhân
- 1 em chữa trên bảng lớp


- Líp nhËn xÐt


- Làm bài đúng vào vở


- 2 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
- Nhiều em nêu


- 2 em nối tiếp nhau đọc
- 1 em đọc, lớp đọc thầm
- 2 em chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mây đợc hình thành nh thế nào? ma t õu ra?</b>
<b>I, Mc tiờu:</b>


- Biết mây, ma là sù chun thĨ cđa níc trong tù nhiªn.


- Hiểu đợc vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên và sự tạo thành tuyết.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng nớc tự nhiên.


- Ham hiĨu biÕt thÝch nghiªn cứu khoa học
<b>II, Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình minh hoạ 46, 47 ( SGK )
<b>III, Các HĐ d¹y - häc chđ u:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1, KTBC:



? Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc?
? Trình bày sự chuyển thể của nớc?
+ NX - CĐ


2, D¹y - häc bài mới:
a, HĐ1:Sự hình mây.


- Quan sỏt hình vẽ, đọc mục 1,2,3. Vẽ lại
nhìn vào đó trình bày sự hình thành của
mây?


+ NX - KL:


- Mây đợc hình thành từ hơi nớc bay vào
khơng khí khi gặp nhit lnh.


b, HĐ2: Ma từ đâu ra?


- HS quan sát hình và trình bày


+ KL: Hin tợng nớc biến đổi thành hơi nớc
rồi thành mây, ma.


? Khi nào thì có tuyết rơi?
+ HS đọc mục bạn cần biết.
c, HĐ3:Trị chơi" Tơi là ai"


- GV hớng dẫn cách chơi và phổ biến luật
chơi



- GV i giỳp cỏc nhúm


- Các nhóm trình bày, tuyên dơng nhóm
làm tốt.


3, C - D:


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: T23


- 2hs lên bảng trả lời
- hs khác nhËn


- hs quan sát đọc , vẽ và trình bày s hỡnh
thnh ca mõy.


- hs nhắc lại


- hs trình bày


- nhiệt độ thấp dới 0 độ C
- 2 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Kiểm điểm tuần 11- phơng hớng tuần 12</b>
<b>I. Kiểm điểm hoạt động tuần 11 : </b>


1- GV nªu MĐ, ND giờ sinh hoạt.
2- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt:



+ Các tổ nêu kết quả theo dõi trong tuần
+ Các cá nhân phát biểu ý kiến


+ Lp trng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
3- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét ỏnh giỏ:


- Tuyên dơng những mặt lớp thực hiện tốt ; cá nhân hoàn thành xuất sắc.


- Nhắc nhở và đa ra cách giải quyết những mặt lớp thực hiện cha tốt, cá nhân còn cha thực
hiện tốt nội quy của lớp, trờng.


<b>II. Phơng hớng tuần tới:</b>


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp do nhà trờng và lớp đề ra.
+ Tiếp tục thi đua học tốt, chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
+ Nâng cao chất lợng học tập, phấn đấu có nhiều hoa điểm 10 hơn tuần trớc.
+ Tham gia các hoạt động văn hố, văn nghệ, Thể dục do đồn đội phát động.
+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trờng lớp học, trờng học.


<b>III. Sinh ho¹t tËp thĨ: </b>
- Thi kĨ chun.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×