TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN
Tổ Lý – Hóa - Sinh
ĐỀ THI CHUN ĐỀ LẦN 2. NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: HĨA 10
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 161
(THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KỂ CẢ BẢNG TUẦN HOÀN)
Cho: Ag = 108, Cl = 35,5; F = 19; Fe = 56, S = 32; Na = 23; O = 16; C = 12; Ca = 40; Mg = 24; Be = 9;
Zn = 65; Ba = 137; Mn = 55; K = 39; Sr = 87.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
� Mg(NO3)2 + NO2 � + H2O. Hệ số (tối giản) của HNO 3
Câu 1: Cho phản ứng: Mg + HNO 3(loãng) ��
sau khi đã cân bằng phản ứng là:
A. 8.
B. 10
C. 18.
D. 4.@
Câu 2: Một ngun tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm IVA. Cấu hình electron của ngun tử X là:
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p2.@
Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Zn, Al, Cu.
B. Zn, Mg, Fe.@
C. Cu, Mg, Al.
D. Al, Zn, Ag.
Câu 4: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực ?
A. NH3.
B. N2. @
C. SO2.
D. HF.
Câu 5: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. SO2, KCl.
B. MgO, CaCl2. @
C. SO3, Na2O.
D. CH4, CO2.
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây có cơng thức oxit cao nhất dạng R2O3 ?
A. 14Si
B. 12Mg
C. 13Al@
D. 15P
Câu 7: Lớp M có mấy phân lớp?
A. 2
B. 5
C. 3@
D. 4
Câu 8: Dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
B. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước. @
C. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
D. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?
A. Na2O.
B. SO3.@
C. BaO.
D. CO.
19
Câu 10: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử 9F là?
A. 28
@
B. 32.
C. 30
D. 19
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trị là chất oxy hóa ?
A. 16 HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
B. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 @
0
C. 4HCl + MnO2 t MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 4HCl + 2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O
Câu 12: Ngun tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hồn và
hợp chất khí với H có cơng thức là:
A. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.@
B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
C. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2.
Câu 13: Trong ngun tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của
nguyên tử X lần lượt là :
A. 65 và 3.
B. 64 và 4.
C. 64 và 3.
D. 65 và 4.@
Trang 1/3 - Mã đề thi 161
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 16. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro
của X là :
A. XO2 và XH4.
B. X2O5 và XH3.
C. X2O7 và XH.
D. XO3 và XH2.@
2
2
6
2
6
2
Câu 15: Ngun tử nào dưới đây có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p 4s ?
A. K
B. Ca@
C. Ba
D. Na.
Câu 16: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF.@
B. H2O.
C. CH4.
D. CO2.
t0
�
Câu 17: Xét phản ứng: M2On + HNO3 đặc ��
� M(NO3)3 + NO2 +…..
Giá trị của n là:
A. 1 hoặc 3.
B. 3.
C. 2@
D. 2 hoặc 3.
Câu 18: Nung canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao, thu được canxi oxit (CaO) và 5,6 lít khí cacbonic
(CO2) ở đktc. Khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng.
A. 21g.
B. 14g.
C. 11g.
D. 25g.@
Câu 19: Dung dịch Axit H2SO4 loãng tác dụng với chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Fe. @
B. Na2CO3.
C. CaO.
D. NaOH
+
2Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6.
Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là :
A. 10, 11 và 8.
B. 1, 11 và 16.
C. 18, 19 và 16.@
D. 18, 19 và 8.
Câu 21: Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân ngun tử là 28 (ZA < ZB). A, B ở hai chu kì kế
tiếp và thuộc cùng một nhóm. Xác định vị trí của B trong bảng tuần hồn?
A. STT 10, chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. STT 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.@
C. STT 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.
D. STT 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
Câu 22: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s2 2s 2 2p6 . Nguyên tố X là
A. O (Z = 8).
B. Ne (Z = 10).
C. Na (Z = 11).
D. Mg (Z = 12).@
Câu 23: M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hịa tan hồn tồn 6,72 gam M trong dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 6,272 lít khí H2 (đktc). M là:
A. Mg.@
B. Ca.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 24: Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO4→ MgSO4+ Cu. Trong phản ứng trên xảyra
2+
2+
A. sự oxi hóa Mg và sự khử Cu .@
B. sự khử Mg2+và sự khử Cu .
C. sự khử Mg2+và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Mg và sự oxi hóa Cu.
Câu 25: Hịa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit
dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M:
A. Fe
B. Al
C. Zn@
D. Mg
Câu 26: Nhúng đinh sắt đã được đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, điều khẳng định
nào dưới đây khơng đúng?
A. Có bọt khí khơng màu thoát ra. @
B. Khối lượng đinh sắt tăng lên so với trước khi phản ứng.
C. Phần đinh sắt ngập trong dung dịch có chất rắn màu đỏ bám vào.
D. Màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Câu 27: Hòa tan Fe trong HNO3 dư sinh ra Fe(NO3)3 và 1,792 lít hỗn hợp khí X (NO, NO2) có tỷ khối đối
với hiđro là 18. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng:
A. 3,45g
B. 6,33g
C. 3,36g@
D. 4,35g
HCl
NaOH
� N ����
Cu OH 2 . M là:
Câu 28: Trong sơ đồ phản ứng sau: M ���
A. CuSO4.
B. Cu .
C. CuO.@
D. Cu(NO3)2.
Câu 29: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đã dùng và khối lượng muối thu
được là:
A. Be và Mg; 26,5g
B. Ca và Sr; 26,5g
C. Mg và Ca; 25,6g@ D. Mg và Ba; 25,6g
Trang 2/3 - Mã đề thi 161
Câu 30: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 23. Nếu cho hỗn hợp gồm 0,25 mol X và 0,25 mol Y tác dụng với nước (ở điều kiện thường)
thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 8,4 lít
D. 2,8 lít @
39
Câu 31: Cho nguyên tử 19 X. Cho 58,5 gam X vào 120 gam nước thu được dung dịch Y. Nồng độ % của
dung dịch Y là:
A. 46,47%
B. 47,46%@
C. 47,07%
D. 44,76%
Câu 32: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2, S, H2SO4, FeCl2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 6
B. 3.
C. 7.
D. 4@
Câu 33: Số nguyên tố trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron ứng với mức năng lượng cao nhất 4s1 là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.@
Câu 34: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đơi số hạt
khơng mang điện. Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hồn?
A. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.@
B. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IA.
C. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IVA.
D. STT 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 35: Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3, CO2. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O, C lần
lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44, 2,55. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hố trị phân cực là:
A. SO3, CO2@
B. Na2O và MgO.
C. Na2O và CO2
D. SO3 và MgO
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng:
0
t
FeS + HNO3đặc ��
� Fe(NO3)3 + NO2+ H2SO4+ H2O. Tổng các hệ số (tối giản) của phương trình
phản ứng sau khi đã cân bằng là:
A. 22
B. 29@
C. 28
D. 25
Câu 37: Cho ba nguyên tố X, Y, T. Biết: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron p là 4; X và Y
thuộc cùng nhóm A và nằm ở hai chu kỳ liên tiếp. Y và T thuộc cùng chu kỳ, nằm ở hai nhóm A liên tiếp
(ZT
(1) Đơn chất X2 duy trì sự hơ hấp và sự cháy.
(2) Hợp chất YX2 làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường.
(3) Hóa trị cao nhất của Y với oxi là 5.
(4) Trong hợp chất với H, T chiếm 91,18% về khối lượng.
(5) Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: X < T < Y.
Số câu khẳng định đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.@
Câu 38: Cho 16,2 gam kim loại M, hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng
cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.@
D. Zn.
Câu 39: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 40.@
B. 60.
C. 80.
D. 20.
Câu 40: Biết cấu hình electron của các nguyên tố X, Y, Z, T:
X. 1s22s22p63s1
Y. 1s22s22p63s23p64s1
Z. 1s22s22p5
T. 1s22s22p63s23p1
Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đã cho là:
A. Y > X > T > Z.
B. Z < X < T < Y.
C. Z < T < X < Y@
D. Y > T > X > Z.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 161