Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

phan xa toan phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.7 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

i=450


r=300


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>CÂU 2:Một tia sáng </b>



<b>truyền từ khơng khí </b>


<b>vào một mơi trường </b>


<b>có chiết suất n như </b>


<b>hình vẽ. Hãy tính </b>



<b>chiết suất n?</b>



<b>CÂU 1:Hãy phát biểu </b>


<b>và viết biểu thức </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vì sao Khi trời nắng to, trên </b>


<b>đường nhựa nhìn ra xa ta có </b>


<b>cảm giác hình như có nước ?</b>


<b>Sợi quang học dùng để trang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 27:PHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>



<b>I. S</b>

<b>Ự TRUYỀN ÁNH SÁNG VÀO MÔI TRƯỜNG </b>
<b>CHIẾT QUANG KÉM HƠN</b>


<i><b>1. Th</b><b>í nghiệm</b></i>


<b> Xét trường hợp n<sub>1</sub> > n<sub>2</sub>:</b>



<b>-r ln lớn hơn i</b>


<b>-Khi i tăng thì r cũng tăng, </b>
<b>-Khi giá trị của i = i<sub>gh </sub>thì r=900</b>
<b>- Khi góc tới càng lớn thì tia phản </b>
<b>xạ càng sáng và tia khúc xạ càng </b>
<b>mờ.</b>


<i><b>D</b><b>ựa vào ĐL KXAS </b><b>Hãy </b></i>


<i><b>lập cơng thức tính i</b><b><sub>gh</sub></b><b>?</b></i>


i



r


<b>i</b>

<b><sub>gh</sub></b>


N


N’ n2


n<sub>1</sub>


<i><b>-Hãy so sánh r v</b><b>ới</b><b> i ?</b></i>


<i><b>-</b><b>Độ sáng của tia khúc xạ và </b></i>
<i><b>tia phản xạ</b></i>


<i><b>- sự thay đổi của </b></i>
<i><b>chúng?</b></i>


1
2

sin


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>i</i>

<i><sub>gh</sub></i>



<i>r = 900</i>


<i><b>Nếu tiếp tục tăng i > i</b><b><sub>gh </sub></b><b>thì </b></i>
<i><b>hiện tượng xảy ra thế nào?</b></i>


<i><b>H</b><b>ãy quan sát hiện tượng !</b></i>


<i><b>Hiện tượng đó gọi là hiện </b></i>


<i><b>tượng phản xạ toàn phần, vậy </b></i>
<i><b>hiện tượng phản xạ tồn phần </b></i>
<i><b>là gì? Xảy ra trong điều kiện </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>Nếu i > i</b><b><sub>gh</sub></b><b>, toàn bộ ánh sáng </b></i>
<i><b>bị phản xạ, khơng cịn tia </b></i>


<i><b>khúc xạ</b></i>


<b>I</b>


<i><b>2.Góc giới hạn phản xạ tồn phần</b></i>



<b>Hãy quan sát hiện tượng</b>
<b>Xảy ra nếu ta tăng góc tới !</b>
<b>Hãy cho biết vì sao tại I</b>


<b>Tia sáng truyền thẳng?</b>


<i><b>H</b><b>ãy chứng minh rằng khi i>i</b><b><sub>gh</sub></b><b> thì </b></i>
<i><b>khơng cịn tồn tại tia khúc xạ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II.HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TỒN PHẦN</b>


<b>1. Định nghĩa: </b>

<b>Là hiện tượng </b>



<b>phản xạ tồn bộ tia </b>


<b>sáng tới, xảy ra ở mặt </b>


<b>phân cách giữa hai môi </b>


<b>trường trong suốt</b>



<b>*Lưu ý:</b>


-<b>Khi xảy ra hiện tượng phản xạ tồn </b>
<b>phần thì khơng cịn chùm tia khúc xạ, </b>
<b>cuờng độ Sáng của chùm tia phản xạ </b>
<b>gần bằng với chùm tia tới.</b>


<b>-Cụm từ toàn phần là dùng để phân </b>
<b>biệt Với phản xạ 1 phần luôn đi kèm </b>
<b>theo Hiện tượng khúc xạ.</b>


<b>2. </b>

<b>Điều kiện để xảy ra hiện </b>

<b>tượng phản xạ toàn phần:</b>


<b> - </b>

<b>Điều kiện cần:Ánh sáng </b>


<b>phải truyền từ môi </b>


<b>trường </b>

<b>chiết </b>

<b>quang </b>


<b>hơn(1) sang môi trường </b>


<b>chiết </b>

<b>quang </b>

<b>kém(2): </b>


<b>n</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>>n</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> - Điều kiện đủ: Góc tới </b>

<i><b>i </b></i>



<b>phải lớn hơn hoặc bằng </b>


<b>góc </b>

<i><b>i</b></i>

<i><b><sub>gh</sub></b></i>


<b>*Lưu ý:khi i=i</b>

<b><sub>gh</sub></b>

<b> thì hiện </b>



<b>tuợng phản xạ tồn </b>


<b>phần bắt đầu xảy ra</b>



<b>PHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài Tập ví dụ



<b>Gợi ý cách giải.</b>


• <b> + Đặt n và n’ lần lượt là chiết suất </b>
<b>của nước và thủy tinh.</b>


• <b> + Xét tia sáng (1) phản xạ tồn </b>
<b>phần, khi đó ta có </b><i><b>sin</b></i><b>i></b><i><b>sin</b></i><b>igh= 1/n.(*)</b>



• <b> + Xét tia sáng (2) khúc xạ vào thủy </b>
<b>tinh với góc khúc xạ r, dựa vào định </b>
<b>luật khúc xạ tính </b><i><b>sin</b></i><b>r=n</b><i><b>sin</b></i><b>i/n’ (**).</b>


• <b>Từ (*) và (**) ta suy ra sinr = </b>
<b>n</b><i><b>sini</b></i><b>)/n’></b><i><b>sin</b></i><b>igh</b>


• <b> + Tia khúc xạ (2) tới mặt phân cách </b>
<b>với khơng khí với góc tới r.</b>


 <i><b>sin</b></i><b>r = n.</b><i><b>sin</b></i><b>i/n’></b><i><b>sin</b></i><b>igh</b>


<b>=>Tia (2) phản xạ toàn phần. </b>


n’


1


2


n


i i’ i


<b>PHẢN XẠ TỒN PHẦN</b>



<b>Có hai tia sáng song song nhau:</b>
<b>-tia 1 gặp mặt thoáng của nước </b>
<b> và phản xạ toàn phần.</b>



<b>-Tia 2 gặp bản thuỷ tinh hai mặt song</b>
<b>Song đặt sát mặt nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>



<b>2. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần</b>



<i><b>S</b></i>

<i><b>ợi</b></i>

<i><b> quang:</b></i>

<b>+ Cấu tạo: lõi bằng thủy tinh, hoặc </b>


<b>chất dẻo trong suốt có chiết suất n<sub>1</sub>, </b>
<b>được bao xung quanh bằng lớp vỏ có </b>
<b>chiết suất n<sub>2</sub>< n<sub>1</sub>.</b>


S



<b>Lớp lõi</b>


<b>Lớp vỏ</b>


<b>Cáp quang là hệ thống gồm bó sợi quang như </b>
<b>trên</b>


<b>+ Cơng dụng:</b>


<b>Cáp quang được sử dụng rộng rãi hiện nay trong thông tin liên lạc vì nó có </b>
<b>một số các ưu điểm sau:</b>


<b>-Dung lượng tín hiêu lớn</b>



<b>-Nhỏ, nhẹ, dễ vận chuyển, dễ uốn cong</b>
<b>-Khơng bị nhiễu, tính bảo mật cao</b>


-<b>Ít có rủi ro xảy ra như cháy , nổ…</b>


<b>*Ngoài ra trong y tế người ta còn dùng cáp quang để nội soi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lăng kính phản xạ tồn phần:</b>



<b>Là khối thuỷ tinh hình lăng trụ , có tiết diện thẳng là một tam giác </b>
<b>vuông cân</b>


<b>Phản xạ một lần</b> <b>Phản xạ hai lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kính tiềm vọng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu hỏi về nhà: Hãy giả thích vì sao vào một buổi trưa nắng</b>
<b>khi đứng trên gềnh đá nhìn về phía một con tàu ta thấy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CỦNG CỐ



CỦNG CỐ



Câu 1.Chiếu tia sáng từ thuỷ tinh sang khơng khí. Cho



Câu 1.Chiếu tia sáng từ thuỷ tinh sang không khí. Cho



biết chiết suất cuả thuỷ tinh là . Góc giới hạn



biết chiết suất cuả thuỷ tinh là . Góc giới hạn




giữa thuỷ tinh và khơng khí là:



giữa thuỷ tinh và khơng khí là:


A.


A.

60

60

00


B.


B.

30

30

00


C.


C.

45

45

00


D.


D.

Kết quả khác

Kết quả khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 2. Câu nào d ới đây </b>

Khơng đúng

?



A. Khi có sự phản xạ toàn phần, c ờng độ chùm sáng phản


xạ gần nh bằng c ờng độ chùm sáng ti.



B. Ta luôn luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi tr ờng


có chiết suất nhỏ hơn sang môi tr ờng có chiết suất lớn


hơn.




C. Khi chùm sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm


sáng khúc xạ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Củng cố</b>



<b>Câu 3</b>



<b> </b>

<b>Khi ánh sáng đi từ n ớc (n = 4/3) sang không khí, </b>


<b>góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:</b>



<b>A.i</b>

<b><sub>gh</sub></b>

<b> = 41</b>

<b>0</b>

<b><sub>48 .</sub></b>

<sub></sub>



<b>B. i</b>

<b><sub>gh</sub></b>

<b> = 48</b>

<b>0</b>

<b><sub>35 .</sub></b>

<sub>’</sub>



<b>C. i</b>

<b><sub>gh</sub></b>

<b> = 62</b>

<b>0</b>

<b><sub>44 .</sub></b>

<sub>’</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hướng dẫn về nhà



Hướng dẫn về nhà


Làm các bài tập 1 đến 4 SGK


Làm các bài tập 1 đến 4 SGK



Làm các bài tập 6.4 và 6.6 SBT


Làm các bài tập 6.4 và 6.6 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×