Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

giao an toan 7 Phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.26 KB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phân phối chơng trình Đại số 7


T


u


ần


T


iế


t


Bài dạy Tu


ần


T


iế


t


Bài dạy
1 1 Tập Q các số hữu tỉ <sub>2 Cộng, trừ số hữu tỉ </sub> 17 37 Ôn tập kỳ I


18


38 Ôn tập kỳ I



2 3 Nhõn chia Q<sub>4 Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ </sub> 39 Ôn tập kỳ I<sub>40 Trả bài KTHK (Phần Đại số)</sub>
3 5 Luyện tập <sub>6 Luỹ thừa số Q</sub> 19 41 Thu thập số liệuTKTS<sub>42 Luyện tập </sub>


4 7 Lũy thừa số Q (t)<sub>8 Luyện tập </sub> 20 43 Bảng tần số...<sub>44 Luyện tập </sub>
5 <sub>10 Luyện tập </sub>9 Tỉ lệ thức 21 45 Biểu đồ<sub>46 Luyện tập </sub>


6 <sub>12 LuyÖn tËp </sub>11 TÝnh chÊt tØ sè b»ng nhau 22 47 Sè trung b×nh céng<sub>48 Lun tËp </sub>


7 13 Sè tp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn <sub>23</sub> 49 Ôn tập chơng 3(Trợ giúp Casio)


14 Luyện tập 50 Kiểm tra ch¬ng 3


8 15 Làm trịn số<sub>16 Luyện tập </sub> 24 51 Khái niệm biểu thức ĐS<sub>52 Giá trị 1 biểu thức ĐS</sub>
9 17 Số vô tỉ, căn thc bậc hai<sub>18 Số thực</sub> 25 53 Đơn thức<sub>54 Đơn thc đồng dạng</sub>
10 19 Luyện tập <sub>20 ôn tập chơng I</sub> <sub>Với sự trợ giúp </sub> 26 55 Luyện tập


cña MT Casio 56 Đa thức


11 21 ôn tập chơng I<sub>22 Kt chơng I</sub> 27 57 Céng trõ ®a thøc<sub>58 Lun tËp </sub>


12 23 Đại lợng tỉ lệ thuận<sub>24 Một số BT tỉ lƯ thn</sub> 28 59 §a thc 1 biÕn<sub>60 Céng trõ đa thức 1 biến</sub>
13 25 Luyện tập <sub>26 Đại lợng tỉ lệ nghịch</sub> 29 61 Luyện tập <sub>62 Nghiệm đt 1 biÕn</sub>


14 27 Mét sè BT tØ lƯ nghÞch<sub>28 Lun tập </sub> 30 63 Nghiệm đt 1 biến<sub>64 Ôn tập C4 (Trợ giúp của Casio)</sub>
15


29 Hàm số <sub>31</sub> 65 Kiểm tra cuối năm (90') (cả Đại


số và Hình học)



30 LuyÖn tËp 66


31 Mặt phẳng toạ độ 32 67 ễn tp cui nm


16


32 Luyện tập 33 68 Ôn tập cuối năm


33 Đồ thị học sinh y= ax 34 69 Ôn tập cuối năm


34 Luyn tp 35 70 Trả bài KTCN (phần đại số)


17 35 Kiểm tra HK I (90') (cả đại số và <sub>36</sub> <sub>hình học)</sub> 71<sub>72</sub>






<i><b>Tu</b></i>


<i><b> </b><b>ầ</b><b> n:01</b></i>
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b></b><b> t:01</b></i>


<i><b>Ngày soạn:04/9/2009</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b> y:07/9/2009</b></i>
<b>Chương I : </b>

<b>Sè hữu tỉ. số thực</b>



Đ1 : <b>Tập q các số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


- Hc sinh hiu c khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

 Z

 Q.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Giáo viên : Bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : Thớc chia khoảng.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Tæ chøc </b>: 7A:
<b>II. Kiểm tra :</b>


<b>- Giáo viên giới thiệu chơng tình toán 7</b>
<b>- Nhắc nhở những dụng cụ hỗ trợ học toán 7</b>
<b>III.Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
2. Bài míi


Hoạt động Néi dung


?Y/C HS viết các số thành 3 phân số bằng
nhau bằng số đó


GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó là
số hữu tỉ


? C¸c sè 3; -0,5; 0; 2



7
5


có là hữu tỉ
không.


? số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
- Cho häc sinh lµm ?1;


? 2.


? Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ nµo .
- Cho häc sinh lµm BT1(7)
- y/c làm ?3


- Học sinh biểu diễn các số: 1, -1; 2 trªn
trơc sè


GV: Tơng tự số ngun ta cũng biểu diễn
đợc số hữu tỉ trên trục số


? BiÓu diƠn


4
5


trªn trơc sè


? Học sinh đọc VD cách biu din



4
5


trên trục số


- Giáo viên củng cố cách biểu diễn phân
số trên trục số và nhấn mạnh phải đa
phân số về mẫu số dơng.


- y/c HS biểu diễn


3
2


trên trục số.


- Giáo viên lu ý HS


-Y/c lµm ?4
? S2<sub> 2</sub>


7
5


víi 0 vµ -2


7
5


víi 0


- Giáo viên giới thiệu


? Cỏch so sỏnh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
- Y/c học sinh làm ?5


1. Số hữu tỉ :


- Biểu diễn các số 3 ;- 0,5; 1


2
1


thành 3 phân
số bằng nhau


VD:


a) Các sè 3; -0,5; 0; 2


7
5


là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>



(a, b


0
;
<i>Z</i> <i>b</i> )


c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục sè:
* VD: BiĨu diƠn


4
5


trªn trơc sè


0 1 5/4 2


VD2:BiĨu diƠn


3
2


 trªn trơc sè.


Ta cã:


3
2
3


2 





0
-2/3


-1


* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x c
gi l im x


2. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: S2<sub> -0,6 vµ</sub>


2
1


*  x, yQ ta cã:


x = y hc x > y hc x < y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Cách so sánh:


Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
<b>IV. Củng cố </b><b> Luyện tập:</b>


1. Dạng phân số


2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh


- Y/c häc sinh lµm BT2(7), HS tù lµm, a) híng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng


+ Quy đồng
<b>V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà</b>:<b> </b>


- Häc bµi ( SGK + Vë ghi )
- Lµm bµi tËp ( 2, 3, 4 – SGK )


- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số


<i><b>Tu</b></i>
<i><b> </b><b>ầ</b><b> n:01</b></i>
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b>ế</b><b> t:02</b></i>


<i><b>Ngày soạn:07/9/2009</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b> y:10/9/2009</b></i>


<b>céng, trõ sè h÷u tØ</b>


<b>A. Mơc tiêu </b>bài học:


- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vÕ trong tËp sè
h÷u tØ .



- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.


<b>B. ChuÈn bị</b> của GV và HS:


_ HS xem lại quy tắc cộng trừ hai phân số cùng mẫu và quy tắc chuyển vế ở lớp 6
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


<b>I. Tæ chøc</b>:<b> </b> 7A: V
<b>II. Kiểm tra </b>


Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?


<b>III. Dạy học bµi míi </b>:
1. Giíi thiƯu bµi


2. Bµi míi


Hoạt động Ni dung


- GV giới thiệu dÃy số hữu tỉ và cộng số
hữu tỉ nh cộng phân số


? Quy tắc cộng số hữu tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên chốt:



. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
. Vận dơng t/c c¸c phÐp to¸n nh trong Z


- Gi¸o viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi
em tính một phần


- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1


?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở
lớp 6  lớp 7 ta có quy tắc chuyển vế
t-ơng tự


? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách
làm đó.


- Y/c 2 häc sinh lªn bảng làm ?2


Chú ý: 2 3


7 <i>x</i> 4
2 3


7 4 <i>x</i>


- Giáo viên giới thiệu chú ý và đa ra VD


x=
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


; <sub> ( a, b, m </sub>Z )


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>












<b>b)VD</b>: TÝnh


4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3
.
15
23
15
12
15
35
5
4
3


7
























?1


<b>2. Quy t¾c chuyÓn vÕ</b>:
<b>a) QT</b>: (sgk)



x + y =z
 x = z - y


<b>b) VD</b>: T×m x biÕt

3
1
7
3


 <i>x</i>

1 3
3 7
16
21
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
?2


c<b>) Chó ý:</b> (SGK )
VD: TÝnh:
4
3
3
1
4


3



= (
3
1
3
1
)
4
3
4
3





<b>IV. Cđng cè </b>–<b> Lun tập;</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng
mẫu dơng)


+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8


HD BT 8d: Mở các dấu ngc





2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
   
 
 
  <sub></sub>   <sub></sub>
 
   


HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3
<i>x</i>


<i>x</i>
  
 


<b>V. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>:<b> </b>
- Häc bµi ( SGK + Vë ghi )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BT 10: Lu ý tÝnh chÝnh x¸c.
- Xem bài mới


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:02</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:03</b></i>


<i><b>Ngày soạn:27/8/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:31/8/2010</b></i>


<b>Nhân, chia số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số cđa 2 sè
h÷u tØ .


- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- HS xem lại quy tắc nhân chia hai phân số và tính chất của phép nhân phân số
<b>C. Tiến trình lªn líp</b>:


<i><b>I. Tỉ chøc:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra </b></i>
? TÝnh:


5
4


+


(-2
5


)+


(-5
3


) ? T×m x, biÕt: - x-


3
2


=


-7
6


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1,Giới thiệu bài:</b><b> </b><b> Nhân, chia số hữu tỉ có gì khác so với nhân chia hai phân số </b></i>
không?



<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>
? Có thể áp dụng nhõn 2PS vo nhõn 2 s


hữu tỉ không? Vì sao?


? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ. Lập công
thøc tÝnh x. y.


? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> nhËn xÐt


+Các tính chất của phép nhân với số nguyên
đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
? HS khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> nhận xét


? Nªu cách chia hai số hữu tỉ ? Lập công
thức tÝnh x: y.


? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> nhËn xét


- Giáo viên y/c học sinh làm ?


- GV lu ý cho HS: trong khi tính tốn, có
hỗn số hay số thập phân phảI đổi ra phân số
? HS khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> nhận xét


- Gi¸o viên nêu chú ý.



? So sánh sự khác nhau giữa tØ sè cđa hai sè
víi ph©n sè .


<b>1. Nh©n hai sè h÷u tØ</b>
Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


. . .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*C¸c tÝnh chÊt :


+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Ph©n phèi:


x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x


<b>2. Chia hai sè h÷u tØ</b>
Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  (y0)


: : . .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  


?: TÝnh
a)


2 35 7


3,5. 1 .


5 10 5
7 7 7.( 7) 49


.



2 5 2.5 10




 


 


 


 


  


  


b) 5: ( 2) 5 1. 5


23 23 2 46


  


  


* Chó ý: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

là 5,12
10, 25





hoặc
-5,12:10,25


-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) lµ


x:y hay <i>x</i>
<i>y</i>
<b>IV. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp:</b>


- Y/c häc sinh lµm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)


2 21 2.21 1.3 3
) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .


4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>
<i>b</i>


   


  



     


    


7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).


12 2 12 12 6


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       


 


3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1


) : 6 .


25 25 6 25.6 25.2 50
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


BT 12: ) 5 5 1.
16 4 4


<i>a</i>   ) 5 5: 4
16 4


<i>b</i>  


BT 13 : TÝnh (4 học sinh lên bảng làm)


3 12 25
) . .


4 5 6


3 ( 12) ( 25)


. .


4 5 6


( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  


  




  




 



 




38 7 3
)( 2). . .


21 4 8
38 7 3
2. . .


21 4 8


( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19


1.2.4 8


<i>b</i>    <sub></sub> <sub></sub>


 


 











BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1


32




x 4 = 1


8




: <sub>x</sub> <sub>:</sub>


-8 : 1


2




= 16


= <sub>=</sub>


1



256 x -2


1
128




- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
<b>V. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b>


- Häc thuéc bµi. Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
<i><b>Tu</b><b>ầ</b><b>n:02</b></i>


<i><b>Ti</b><b>ế</b><b>t:04</b></i>


<i><b>Ngày soạn:25/8/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>y:1/9/2010</b></i>
<b>giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
- Học sinh say mê học tập, hăng say tham gia vào hoạt động học tập.



<b>B. ChuÈn bÞ</b>:


- Gv: PhiÕu häc tËp néi dung ?1 (SGK )
B¶ng phơ bµi tËp 19 - Tr 15 SGK


- Hs: ôn lại về giá trị tuyệt đối của số nguyên, số thập phân, phân số thập phân.
C.


Tiến trình lên lớp:


<i><b> </b></i> <i><b> I. Tæ chøc: </b></i>
II. KiĨm tra :


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
? TÝnh: a) 2 3 4.


3 4 9





b) (


3
2


+


7


3


):


5
4


+ (


3
1


+


7
4


):


5
4


<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Gii thiu bi: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có gì khác so với giá trị tuyệt </b></i>
đối của một số ngun?


<i><b>2.Bµi míi:</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.<i>GV</i> đa ra khái niệm của một s


hữu tỉ


- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?
4


? Đại diện nhóm trình bày


? Các nhóm kiĨm tra kÕt qu¶ chÐo
- GV nhËn xÐt chung


_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


? HS khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> nhận xét


? Cộng trừ, nhân, chia số nguyên ta làm
ntn:


- GV: + Khi cộng trừ, nhân, chia các số


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
?4 Điền vào ô trống



a. nÕu x = 3,5 th× <i>x</i> 3,5 3,5


nÕu x = 4
7




th× 4 4


7 7


<i>x</i>  


b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


nÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0
nÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


* Ta cã: <i>x</i> = x nÕu x > 0
-x nÕu x < 0
* NhËn xÐt:


xQ ta cã
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 




?2: T×m <i>x</i> biÕt


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>


  v×


1
0
7


 


1 1 1 1


) 0


7 7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>vi</i> 


1 1 1



) 3 3 3


5 5 5


1 1


3 3 0


5 5


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>vi</i>


 


     <sub></sub> <sub></sub>


 


  


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thập phân ta có thể viết dới dạng phân sè
+ Trong thùc tÕ ta cã thĨ ¸p dơng
nh céng víi các số nguyên



? HS theo dõi VD sgk


? Y/c học sinh làm ?3


? HS khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> nhận xÐt


* VÝ dô:


a) (-1,13) + (-0,264)


= -(1,13 0, 264 ) = -(1,13+0,64) =
-1,394


b) (-0,408):(-0,34)


= + (0, 408 : 0,34 ) = (0,408:0,34) = 1,2
?3: TÝnh


a) -3,116 + 0,263


= -(3,16  0, 263 )= -(3,116- 0,263) =
-2,853


b) (-3,7).(-2,16)


= +( 3,7 . 2,16 )= 3,7.2,16 = 7,992
<b>IV. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp:</b>


- Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm



a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693


b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32


c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Th¶o luËn theo nhãm:


a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7


b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)


=

( 4,9) 4,9 

 

 5,5 ( 5,5) 

= 0 + 0 = 0


c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2


=

2,9 ( 2,9) 

 

 ( 4, 2) 3, 7

3,7


= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)


= 2,8.

( 6,5) ( 3,5)  

= 2,8 . (-10) = - 28
<b>V. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b>


- Häc bµi: (SGK + vë ghi)


- Lµm bµi tËp 1- tr 15 SGK, bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Xem bài tập về nhà, chuẩn bị máy tính bỏ túi


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:03</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:05</b></i>


<i><b>Ngày soạn:4/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:8/9/2010</b></i>


<b>luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Cng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.


- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biĨu
thøc .


- Rèn đức tính cẩn thận cho học sinh. Hăng say làm bài tập.
<b>B. Chuẩn bị</b>:



- GV: M¸y tÝnh bá tói.
- HS: M¸y tÝnh bá tói
<b>C. TiÕn trình lên lớp</b>:


<i><b>I. Tổ chức </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Chữa bài tËp 27a,c - tr8 SBT :


- TÝnh nhanh: a)

3,8

 

( 5, 7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9,6) ( 1,5)



<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Gii thiệu bài: Hôm nay cô cùng các em làm một số bài tập để củng cố cho dạng toán</b></i>
về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ, dạng tốn tìm x.


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>
? HS c tỡm hiubi toỏn


? HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


- GV gợi ý cho HS yếu:


+ Câu a: So sánh PS


5
4


với 1


+ Câu c: Đa về so sánh các PS cïng tư
hc cïng mÉu


? Câu b so sánh với PS trung gian nào
? HS đọc, tìm hiểu bài tốn


? Nêu tính chất của phép cộng và phép
nhân các số hữu tỉ


? áp dụng tính chất trên làm bài tập
? YC HS trình bày bảng


? HS khác bổ xung,nhận xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung chèt kÕt qu¶, lu ý thø tù thùc hiƯn
c¸c phÐp tÝnh.


? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng
2,3


 Cã bao nhiªu trêng hợp xảy ra.


? Những số nào trừ đi 1



3 thì bằng 0.
? HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng
máy tính


Bài tập 23(SGK 16)
a)


5
4


< 1< 1,1 


5
4


< 1,1


b)-500< 0 < 0,001  -500< 0,001
c)
37
12



=
37
12
=<
36
12
=
3
1
=
39
13
<
38
13
=>
37
12

<
38
13


<b>Bµi tËp 24</b> (SGK - 16)






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)


( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77


<i>a</i>   


   
  
 







) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2


<i>b</i>   


 



  




 


 


<b>Bµi tËp 25</b> (SGK - 16 )
a) <i>x</i>1,7 2,3


 x- 1.7 = 2,3  x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6


3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
<i>b x</i>
<i>x</i>
  
  


 3 1


4 3


<i>x</i>   5


12
<i>x</i>


3 1


4 3


<i>x</i>  13
12
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phõn.


- HD bài tập 32 (SBT)


So sánh: | x- 3,5| víi 0  -| x- 3,5| víi 0
A M¸c = 0,5  x= 3,5


<b> </b>


<i><b> V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
<b> - Häc bµi </b>:( SGK + vë ghi)


- Xem li cỏc bi tp ó cha.


- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT


- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.



<i><b>Tu</b><b></b><b>n:03</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:06</b></i>


<i><b>Ngày soạn:5/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:9/9/2010</b></i>


<b>luỹ thừa của một số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mị tù nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui
tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tÝnh to¸n trong tÝnh to¸n.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác, trình bày khoa học
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- HS ôn tËp vỊ lịy thïa cđa sè tù nhiªn.
<b>C.</b>


<b> Tiến trình lên lớp :</b>


<i><b>I. Tổ chức: 7A: </b></i> <i><b>7B:</b></i> <i><b>7C:</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra </b></i>


Tính giá trị của biểu thức


? 3 3 3 2


5 4 4 5



<i>D</i> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


    §s: D = -1


? ThÕ nµo lµ l thõa bËc n cđa sè tự nhiên a. Viết các kết quả sau dới dạng
mét luü thõa


34<sub>.3</sub>5 <sub> 5</sub>8<sub>:5</sub>2 <sub>§s: 3</sub>9<sub>; 5</sub>6


<b> </b><i><b>III.Dạy học bài mới</b></i><b>:</b>


<b>1. Giới thiệu bài- Từ kiĨm tra bµi cị</b>
<b>2.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>
? Từ định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với


số tự nhiên a,tơng tự ta có định nghĩa luỹ
thừa của một số hữu tỉ x, tơng tự với số tự
nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những
đối với số hữu tỉ x.


- GV giíi thiƯu quy íc


? NÕu x viÕt díi d¹ng x= <i>a</i>
<i>b</i>


1. <b>Luü thõa víi sè mị tù nhiªn</b>
- L thõa bËc n cđa số hữu tỉ x là xn<sub>.</sub>



. ...



<i>n</i>


<i>x</i>

<sub>     </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>


x gäi là cơ số, n là số mũ.
- Quy ớc: SGK


<i>n</i>


<i>n</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 


 


=


.


. ...



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n thuaso</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

th× xn<sub> = </sub>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
 



có thể tính nh thế nào .
- Giáo viªn giíi thiƯu quy íc: x1<sub>= x; </sub>


x0<sub> = 1.</sub>


- Yêu cầu học sinh làm ?1


? HS khác bæ xung,nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


Cho a N; m,n N
vµ m > n tÝnh:



am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>


am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>


? Ph¸t biĨu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Yêu cầu học sinh làm ?3


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
? Nêu cách làm tổng quát.


- Yêu cầu học sinh làm ?4


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


- Giáo viên đa bài tập đúng sai:
3 4 3 4


2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )


<i>a</i>


<i>b</i>





?VËy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> kh«ng.</sub>



<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 
?1 TÝnh
2 <sub>2</sub>
2
3 3
3


3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8



5 5 125


 
 
 
 
 
  
 
 
 


<b>2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa</b> <b>cùng cơ sè</b>
Víi xQ ; m,nN; x0


Ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>


?2 TÝnh


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2


<b>3. L thõa cđa sè h÷u tØ</b>
?3



5


2 2 2 2


2 2


1 1 1 1


) . . .


2 2 2 2


1 1


. .


2 2


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


       
 
 
 
   
   
   
10
1
2



 
 
 


C«ng thøc: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


?4


2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4


) 0,1 0,1
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
 <sub> </sub>
 


* NhËn xÐt: xm<sub>.x</sub>n <sub></sub><sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n



<b>IV. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp:</b>


- Lµm bµi tËp 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm




4 <sub>4</sub>


4


3 3


1 ( 1) 1


3 3 81


1 9 729


2


4 4 64


 
 

 
 
 


   
  
   
   
2
0


( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1


    


 


BT 28: Cho lµm theo nhãm:




2 <sub>2</sub>


2


3 3


3
1 ( 1) 1


2 2 4


1 ( 1) 1



2 2 8


 
 
 
 
 
 
 
  
 
 
4 <sub>4</sub>
4
5 5
5
1 ( 1) 1


2 2 16


1 ( 1) 1


2 2 32



 
  
 
 


 
 
  
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>V. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>:<b> </b>
- Häc bµi : SGK+ vë ghi.


- Lµm bµi tËp 29; 30; 31 (tr19 - SGK) 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
<i><b>Tu</b><b></b><b>n:04</b></i>


<i><b>Ti</b><b></b><b>t:07</b></i>


<i><b>Ngày soạn:10/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>y:14/9/2010</b></i>


<b>l thõa cđa mét sè h÷u tØ </b>

(tiÕp)



<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về l thõa cđa mét tÝch vµ l thõa cđa mét thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tÝnh to¸n.


- Rèn tính đức tính cẩn thận, chính xỏc, khoa hc.
<b>B. Chun b</b>:


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tổ chøc: 7A: 7B:</b></i> <i><b>7C:</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra:</b></i>


C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh


6
5
5
3
1
) 
<i>a</i>
25
37
3
2
1
5
3
2
)


<i>b</i> <i>c</i>)253:52


191919
171717
5757
5454
)
<i>d</i>



Câu 2: Tìm x


7
3
5
1
2


) <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>)2<i>x</i>3 58


14
18
2


) <i>x</i>


<i>c</i>
ĐS:
1.a)
30
13
2
3
1
2
)


<i>b</i> <i>c</i>)54



19
1
)
<i>d</i>
2.
35
4
)<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>)x= 5 hoặ x=-8 c)x=5


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Bài míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tõm</b></i>


? Yêu cầu cả lớp làm ?1
? HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


? Qua hai ví dụ trên, hÃy rút ra công thức
tổng qu¸t c¸ch tÝnh l thõa cđa mét tÝch
- Gi¸o viên đa ra công thức, yêu cầu học
sinh phát biểu bằng lời.



- Yêu cầu học sinh làm ?2
? HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


- Yêu cầu học sinh làm ?3
? 2 HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


<b>1. Luü thõa cña mét tÝch </b>
?1


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


<sub>2 .5</sub>2 2 <sub>4.25 100</sub>


 


<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2



 


3 3 <sub>3</sub>


3


3 3 3


3 3


3 3 3


1 3 3 3 27


) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4



<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  


   
   
  
   
   
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
     


* Tỉng qu¸t:


<sub></sub><i><sub>x y</sub></i>. <sub></sub><i>m</i> <i><sub>x y m</sub>m</i>. <i>m</i>( 0)


 


Luü thõa cña mét tÝch b»ng tÝch c¸c luü
thõa


?2 TÝnh:




5 5


5 5


3 3 <sub>3</sub> 3



3


1 1


) .3 .3 1 1


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
   
  
   
   
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Qua 2 vÝ dơ trªn em hÃy nêu ra cách
tính luỹ thừa của một thơng tổng quát
? Ghi bằng ký hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm ?4
? HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung



- Yêu cầu học sinh lµm ?5


3
3
3
2
3
<i>va</i> 
 
 
 
-2
a)
3
3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


       


 


       



       


3
3
2 8
3 27
 


3
3
3
2
2
3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10

5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  


 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>


- Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các
luỹ thõa

( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


?4 TÝnh





2
2
2
2
3 3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5 7,5
3 27
2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3


 
<sub></sub> <sub></sub>  


 
  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


IV. Củng cố <i><b> Luyện tập:</b></i>
- GV nhắ lại nội dung bài học


- Giáo viên treo bảng phụ nd bµi tËp 34 (tr22-SGK)


 

2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         


3

2


) 0, 75 : 0,75 0,75


<i>b</i>  <i>dung</i>


10

5

2

10

5

10 5

5


) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2



<i>c</i> <i>saivi</i> 


  


- Lµm bµi tËp 37 (tr22-SGK)


2 3 5 2 5 10


10 10 10 10


4 .4 4 (2 ) 2


) 1


2 2 2 2


<i>a</i>    


7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)


6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16


<i>b</i>    


<i> <b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>:<b> </b></i>
- Häc bµi ( SGK + vở ghi)



- Hoàn thành các bài tập trong SGK, lµm bµi tËp 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
- Chn bÞ giê sau lun tËp


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:04</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:08</b></i>


<i><b>Ngày soạn:11/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:15/9/2010</b></i>


<b> Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Cđng cè cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, l thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.


- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tổ chức 7A:</b></i> <i><b>7B:</b></i> <i><b>7C:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra: Viết các công thức về luỹ thừa mà em đã học? Phát biểu bằng lời?</b></i>
<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng một số công thức về luỹ thừa đã học để </b></i>
làm một số bài tập thơng qua tiết luyện tập.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>
- Giáo viên yêu cu hc sinh lm bi tp


38


? HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
39


? Bài toán này ta nên làm nh thế nào
? HS lên bảng làm


? HS khác bổ xung,nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.


? HS kh¸c bỉ xung,nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


- Gi¸o viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai
xót, cách trình bày.



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
42


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
? Đại diện nhóm trình bày bảng


? Các nhóm kiểm tra kết quả cho nhau?
- Giáo viên nhận xét chung


<b>Bài tËp 38</b>(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9


9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8


3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3


<i>a</i>


<i>b V</i>


  


  



    


<b>Bµi tËp 39</b> (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .
) ( )
) :


 
 
 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 40</b> (tr23-SGK)


2 2 2


2 2 2


3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196



3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>
<i>b</i>

     
   
     
     
 
     
   
     
     


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 5 4


5 4


5 5 4 4 9 4 5



5 4 5 4


9


5 .20 (5.20) 100


) 1


25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5


3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
  
   
   

   


   
  
  
 
 


<b>Bµi tËp 42</b> (tr23-SGK)


3
16
) 2
2
16
2 8
2


2 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>

  
   


3 4 7


( 3)



) 27


81


( 3) 27.81


( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>


  
      
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa


+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại




.
.



( )
:


( . ) .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>












 




 


 


<b> ? </b>YC HS đọc bài đọc thêm


<i><b> V. H</b><b> íng dÉn HS học tập ở nhà</b></i>


- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tËp 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)


- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định ngha phõn s bng nhau.


<i><b>Tu</b><b></b><b>n: 05</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t: 09</b></i>


<i><b>Ngày soạn:18/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b>ạ</b><b>y:21/9//2010</b></i>


<b>TØ lƯ thøc</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>:


1. KiÕn thøc :


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ l thc.


2. Kỹ năng:


- Bc u bit vn dng cỏc tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thỏi :


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, gọn gàng.
<b>B. Chuẩn bị của GV -HS</b>:


- GV: Giáo án


- HS: Học bài cũ, làm bài tập
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tæ chøc 7A:</b></i> 7B: 7C:


<i><b>II. KiÓm tra: KT: 15</b></i>
<i><b> Câu1( 3đ): Tìm x, biÕt: x + </b></i>


2
1


=



7
3




+(-5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 2( 6đ): Tính: a) 9.33<sub>. </sub>


81
1


.32<sub> </sub>


b) <sub>6</sub> <sub>3</sub>


4
15
8
.
6
9
.
2

Đáp án:


Câu1( 3đ): Tìm x, biết: x +



2
1
=
7
3

+(-5
3
)
x = 3 3 1


7 5 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


x = 47
70




VËy x = 47
70






C©u 2: a) 9.33<sub>. </sub>


81
1


.32<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>3<sub>.</sub>


4
1
3 .3


2<sub> = 3</sub>3


b)


15 4 15 8 15 8
2
6 3 6 9 6 6 9
2 .9 2 .3 2 .3


3


6 .8 (2.3) .2 2 .3 .2 


III. Dạy học bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>



<i><b>Hot ng GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


? YC HS lµm VD trong SGK
- GV ta cã 2 tØ sè b»ng nhau 15


21 =
12,5
17,5 , ta
nói đẳng thức 15


21 =
12,5


17,5 lµ tØ lƯ thøc
? VËy tỉ lệ thức là gì


- Giỏo viờn nhn mnh nó cịn đợc viết là
a:b = c:d


? YC HS làm ?1


? HS lên bảng làm bài tập


? HS khác bæ xung, nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn
lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều
gì?



- Giáo viên trình bày ví dụ nh SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tÝnh chÊt 1:


TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ


<b>1. §Þnh nghÜa</b>


* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
Tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> còn đợc viết là: a:b = c:d
- Các ngoại t: a v d


- Các trung tỉ: b và c
?1


2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10



2 4


: 4 : 8


5 5


<i>a</i>   


 




<sub> các tỉ số lập thành một tỉ lệ thøc </sub>


1
) 3 : 7


2


<i>b</i>  vµ 2 : 72 1


5 5




1 7 1 1


3 : 7 .



2 2 7 2


2 1 12 36 12 36 1


2 : 7 : :


5 5 5 5 5 5 2


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


  


 


   


  


 C¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ thøc .
<b>2. TÝnh chÊt:</b>


* TÝnh chất 1 ( tính chất cơ bản)



NÕu <i>a</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gi¸o viên giới thiệu ví dụ nh SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3


- Giáo viên chốt tính chất


- Giáo viên đa ra cách tính thành các tỉ lÖ
thøc


* TÝnh chÊt 2:


NÕu ad = bc và a, b, c, d <sub>0 thì ta có các </sub>


tØ lÖ thøc:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>
<i><b> IV. Cđng cè- Lun tËp:</b><b> </b><b> </b></i>


- GV nhắc lại nội dung bài học


- Yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26)


Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;



9 63 42 63 9  6 6 42
b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46




Bài tập 46: Tìm x
2


) 3,6. 2.27


27 3,6
2.27


1,5
3,6


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  




  



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b></i>
- Häc bµi : SGK+ vë ghi


- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức


- Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK), bµi tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:05</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:10</b></i>


<i><b>Ngày soạn:19/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:22/9//2010</b></i>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức



2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra
các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích


3. Thái độ: - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác khoa học.
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>:


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tổ chức: 7A:</b></i> 7B: 7C:


<i><b>II. KiÓm tra </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ làm một số dạng toán liên quan đến tỉ lệ thức đã</b></i>
học.


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


? Muèn biÕt c¸c tØ sè có lập thành tỉ lệ
thức không ta làm ntn?


- GV gợi ý HS yếu: Ta xét xem 2 tỉ số có
bằng nhau hay khơng, nếu bằng nhau ta
lập đợc tỉ lệ thức


? YC 4 SH làm trên bảng


? HS khác bổ xung, nhận xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt



chung


? YC HS hoạt động nhóm
? Đại din nhúm trỡnh by


? Các nhóm kiểm tra kết quả chÐo<i>GV</i> nhËn


xÐt chung


? Nªu tÝnh chÊt 2 cđa tØ lệ thức áp dụng
làm bài tập


? Ta lp đợc mấy tỉ lệ thức từ dẳng thức
trên


? YC SH làm trên bảng


? HS khác bổ xung, nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


? HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình bày


? C¸c nhãmkh¸c bỉ xung, nhËn xÐt<i>GV</i>


nhËn xét chung


- GV đa ra bài tập


? YC SH làm trên bảng


? HS khác bổ xung, nhận xét<i>GV</i> nhận xÐt


chung


<b>Bµi tËp 49</b> (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525
3500 14


5250 21


<i>a</i>  


 


 Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :


10 5 10 5


393 5 3
:


10 262 4



21 35 21 3
2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


 Không lập đợc 1 tỉ lệ thức


)6,51:15,19


<i>c</i> vµ 3 : 7


651 1519
6,51:15,19 :


100 100
651 100 651 3


.


100 1519 1519 7




  



 Lập đợc tỉ lệ thức
2


) 7 : 4
3


<i>d</i>  vµ 0,9 : ( 0,5)


2 14 21 3


7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


    


9 10 9


0,9 : ( 0,5) .


10 5 5


 


  


<sub> Khơng lập đợc tỉ lệ thức </sub>



<b>Bµi tËp 50</b> (tr27-SGK)


Binh th yếu lợc
<b>Bài tập 51</b> (tr28-SGK)


Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tØ lÖ thøc:


1,5 3,6 4,8 3,6
;


2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3, 6


 


 


<b>Bµi tËp 52</b> (tr28-SGK)
Tõ <i>a</i> <i>c</i>( , , ,<i>a b c d</i> 0)


<i>b</i> <i>d</i> 


Các câu đúng: C) <i>d</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>a</i> Vì hốn
vị hai ngoại tỉ ta đợc: <i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i>
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


1 2 38 1 8


)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :


4 3 10 4 3


38 3 38 3


: 2 2 :


10 32 10 32


608 608 304


2 : 2


15 15 15


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


     


<i><b> </b></i>


<i><b> IV. Cñng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp</b><b>: </b></i>


<i><b> ? ThÕ nµo lµ tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc( cđng cè qua các bài tập)</b></i>


? Qua bài hôm nay, ta cần nhớ những dạng toán nào về tỉ lệ thức
V. H<i><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b><b> </b></i>


- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dÃy tỉ số bằng nhau''.


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:06</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:11</b></i>


<i><b>Ngày soạn:23/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:28/9//2010</b></i>


<b>tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:- Học sinh nắm vững tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


2. Kỹ năng:- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.


3. Thái độ:


<b> B. Chn bÞ cđa GV - HS.</b>
- GV: Gi¸o ¸n.


- HS: ơn bài cũ, đọc trớc bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tỉ chøc 7A:</b></i> 7B: 7C:


<i><b>II. KiÓm tra </b></i>


? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức


TÝnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75 Đs: x = 0,003
? Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>ĐVĐ: Từ </b>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> có suy ra đợc


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


  kh«ng?


<i><b>Hoạt động của Gv v Hs</b></i> <i><b>Kin thc trng tõm</b></i>


- Giáo viên tổ chøc cho häc sinh lµm ?1
? YC SH lµm trên bảng


? HS khác bổ xung, nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


<b>1. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau</b>
?1 Cho tØ lÖ thøc 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Dù ®o¸n mét c¸ch tỉng qu¸t <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta suy
ra đợc điều gì.


- YC HS đọc SGK phần chng minh


- Giáo viên đa ra trờng hợp mở rộng


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55



- Giáo viên giới thiệu chú ý


- Yêu cầu học sinh làm ?2


? HS khác bổ xung, nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


- Giáo viên đa ra bài tËp


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt




2 3 5 1


4 6 10 2


2 3 1 1


4 6 2 2


2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6




 





 


 


 


 


   


 


Tỉng qu¸t:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


  (<i>b</i><i>d</i>)


Đặt <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> = k (1)



 a=k.b; c=k.d


Ta cã: <i>a c</i> <i>kb kd</i> <i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  (2)


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  (3)


Tõ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>



 


   


    


   


Bµi tËp 55 (tr30-SGK)




7
1


2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


 


   


  





 




<b>2. Chó ý:</b>
Khi cã d·y sè


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  ta nãi c¸c sè a, b, c
tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5 . Ta còng viÕt:


a: b: c = 2: 3: 5
?2


Gäi sè häc sinh líp 7A, 7B, 7C lần lợt là a, b,
c


Ta có:


8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>





Bài tập 57 (tr30-SGK)


gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng
lần lợt là a, b, c


Ta cã:


2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


44
4


2 4 5 2 4 5 11


8
16
20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 



    


 




 <sub></sub> 


 

<i><b>IV. Cñng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK
Bµi tËp 54:


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x+y=16


2


3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   





2 6


3


2 10


5
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>




  




 


 <sub> </sub> <sub></sub>








Bµi tËp 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b


Ta cã 2


5
<i>a</i>


<i>b</i>  vµ (a+b).2=28a+b=14
4
2


2


10


5 2 5 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>







    <sub>  </sub>





<i><b> V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b></i>
- Häc bµi ( SGK+ vë ghi)


- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK , bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:06</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:12</b></i>


<i><b>Ngày soạn:25/9/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:29/9//2010</b></i>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các tính chất của tØ lƯ thøc , cđa d·y tØ sè b»ng nhau


- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


- §¸nh viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng
nhau, thông qua việc giải toán của các em.


<b> B. Chuẩn bị của GV - HS.</b>


- Gv: bảng phụ ghi công thức


- Hs: Ôn bài


<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>


<i><b>I. Tỉ chøc :</b></i> 7A: 7B: 7C:


<i><b>II. KiĨm tra </b></i>


? Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiÖu)


? Cho 3


7
<i>x</i>


<i>y</i>  và x-y=16 . Tìm x và y.


<i><b>III.Dạy học bài míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Gv và Hs</b></i> <i><b>Kin thc trng tõm</b></i>


- GV đa ra bài tập


? YC 4 SH làm trên bảng


? HS kh¸c bỉ xung, nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung



- GV ®a ra bài tập
? YC SH làm trên bảng


<b>Bài 59</b> (tr31-SGK)


2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12


204 17


312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6


3 23 16


)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14


)10 : 5 : . 2



7 14 7 14 7 73


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 




 


 


 


  


 


 


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? HS kh¸c bæ xung, nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt



chung


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để có
dãy tỉ số bằng nhau


- Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên
gọi học sinh lên bảng làm


? Yêu cầu học sinh đọc đề bài


? Trong bài này ta không có: x+y hay x-y
mà lại cã x.y


VËy nÕu cã <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th×
<i>a</i>


<i>b</i> cã b»ng
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>


kh«ng?



- Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>


<i>b</i>  ,


<i>c</i>
<i>k</i>


<i>d</i>  ta suy ra điều gì


- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


 


2 ; 5


<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>


  


1 2 3 2


) . : 1 :



3 3 4 5


2 7 2


: :


3 3 4 5


7 2 2
: .


3 4 5 3


7 5 2
. .


3 4 2 3


35 35


.3


3 12 12


35 3
8
4 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
 
 
 
   
  


<b>Bµi tËp 61</b> (tr31-SGK)


;


2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


  vµ x+y-z=10


2 8


)


2 3 3 12



4 12


4 5 5 15


2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   


    


VËy


8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


10
2


8 12 15 8 12 15 5


2 16
8
2 24
12
2 30
15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
 
    
 
   
   


<b>Bài tập 62</b> (tr31-SGK)


Tìm x, y biết


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


và x.y=10
Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


x=2k; y=5k
Ta cã: x.y=2k.5k=10


 10k2<sub> =10 </sub><sub></sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub><sub></sub> <sub>k=</sub>


1


Víi k=1  2


5
<i>x</i>
<i>y</i>







Víi k=-1  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dÃy tØ sè b»ng nhau.
+ NÕu a.d=b.c  <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>c b</i>; <i>d</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>


+ NÕu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> ...


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     


 
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b></i>


- Ơn lại định nghĩa số hữu tỉ


- Lµm bµi tËp 63, 64 (tr31-SGK), bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang m¸y tÝnh bá túi đi học


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:07</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:13</b></i>


<i><b>Ngày soạn:1/10/2010</b></i>


<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:5/10//2010</b></i>


<b>số thập phân hữu hạn</b>



<b>và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số
tối giản, biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần
hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Kỹ năng: biểu diễn đợc số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hồn.


3. Thái độ: Say mê mơn học.
<b> B. Chuẩn bị của GV - HS.</b>


- GV: M¸y tÝnh
- HS: Máy tính
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tổ chức </b></i>


<i><b>II. KiÓm tra 7A:</b></i> 7B: 7C:
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không? Để xét xem số trên có phải là </b></i>
số hữu tỉ hay không ta xét bài học hôm nay


<i><b>2.Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động cuả GV - HS</b> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


? YC HS lµm vÝ dơ 1


- Häc sinh dïng m¸y tÝnh tÝnh


? Học sinh làm bài ở ví dụ 2
? YC 2 HS đứng tại chỗ đọc kq
+ Phép chia không bao giờ chấm dứt


? Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ không.
? Trả lời câu hỏi của đầu bài.


- Giáo viên: Ngoài cách chia trên ta còn
cách chia nào khác.


? Phân tích mÉu ra thõa sè nguyªn tè.
20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>


? NhËn xÐt 20; 15; 12 chøa những thừa số
nguyên tố nào


? Khi nào phân số tối giản?


? HS khác bổ xung, nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? SGK


? HÃy phân tích mẫu của các phân số trên và
rút ra nhận xét


? Hc sinh tho lun nhúm
? Đại diện các nhóm đọc kết quả
? Các nhóm kiểm tra kết quả chéo
- GV nhận xét chung


-GV giới thiệu: ngời ta chứng minh đợc rằng
mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số
hữu tỉ.


- Giáo viên chốt lại nội dung phần đóng
khung SGK


? HS đọc ni dung kt lun


<b>1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô</b>
<b>hạn tuần hoàn</b>


Ví dụ 1: Viết phân số 3 37,


20 25 dới dạng số


thập phân


3 0,15 37 1,48
20  25 
VÝ dô 2: 5 0,41666...



12 


- Ta gäi 0,41666... là số thập phân vô hạn
tuần hoàn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu
hạn


- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu kì 6


Ta cã:


2 2 2
3 3 3.5 3.5


0,15
20 2 .52 .5 100 


2
2 2 2


37 37 37.2 148


1,48
25 5 5 .2 100 
<b>2. NhËn xÐt</b>:


- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dơng
khơng có ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân


số đó viết dới dạng số thp phõn hu hn v
ngc li


?


Các phân số viết dới dạng số thập phân hữu
hạn




1 17


0,25 0,136


4 125


13 7 1


0,26 0,5


50 14 2




 


  


Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn



5 0,8(3) 11 0,2(4)


6 45




 


VÝ dô: 0,(4) 0,(1).4 1.4 4
9 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* KÕt luËn: SGK
<i><b> IV. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp</b></i>


- GV nhắc lại nội dung bài học


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; trên lớp
Bài tập 65: 3


8 v× 8 = 2


3<sub> cã íc khác 2 và 5</sub>


3
3 3 3


2
3 3 3.5



0,375
8 2 2 .5


7 13 13 13.5


1,4; 0,65
5 20 2 .5 100


   




   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn


1 0,1(6) 5 0,4545... 0,(45) 4 0,(4) 7 0,3(8)


6 11 9 18


 


    


<i><b> </b></i>


<i><b> V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b></i>
- Häc bµi: (SGK+ vë ghi)



- Lµm bµi tập 68 71 (tr34;35-SGK)


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:07</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:14</b></i>


<i><b>Ngày soạn:2/10/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:6/10//2010</b></i>


<b>Luyện tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vơ
hạn, hữu hạn tuần hồn.


2. Kỹ năng: Học sinh biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, vơ hạn tuần hồn


- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngợc lại
3. Thái độ: Học sinh say sa với hoạt động học.


<b> B. Chn bÞ cđa GV - HS.</b>
- GV: Máy tính


- HS: Máy tính
<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>


<i><b>I. Tỉ chøc 7A: </b></i> <i><b>7B:</b></i> <i><b>7C: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tõm</b></i>


? YC 1 SH làm trên bảng


? HS khác bổ xung, nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


Bµi tËp 67:(SGK -34)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Muèn biÕt mét ph©n sè cã thể biếu diễn
đ-ợc dới dạng số thập phân nào, ta làm ntn
? YC 1 SH làm trên bảng


? HS kh¸c bỉ xung, nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


?YC HS dùng máy tính lên bảng thực hiện
và ghi kết quả dới dạng viết gọn.


? HS khác bổ xung, nhận xét<i>GV</i> nhận xét


chung


- GV đa bài tập



? YC HS làm bài tập theo nhóm
? Đại diện nhóm trình bày


? Các nhóm khác bổ xung, nhận xét<i>GV</i>


nhận xét chung


? Hai học sinh lên bảng trình bày
+ Học sinh 1: a, b


+ Häc sinh 2: c, d


? HS kh¸c bỉ xung, nhËn xÐt<i>GV</i> nhËn xÐt


chung
-


<b>Bµi tËp 68: (SGK -34)</b>


8
5


<b>= 0,625 </b>


22
15


<b>= 0,6(81)</b>



11
4


<b>=0,(36) </b>


35
14


<b>= 0,4</b>


<b>Bµi tËp 69</b> (tr34-SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bµi tËp 85</b> (tr15-SBT)


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>


125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2


- Các phân số đều viết dới dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nào khác 2 và 5.


7 2


0,4375 0,016
16 125


11 14



0,275 0,56


40 25




 




 


<b>Bµi tËp 70( SGK- 34)</b>
32 8
) 0,32


100 25
124 31
) 0,124


1000 250
128 32
) 1,28


100 25
312 78
) 3,12


100 25



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


 


  


 


 


  


<i><b>IV. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp:</b></i>


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Các phân số có mẫu gồm các ớc nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tập ở nhà</b></i>
- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trớc bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tính, giờ sau häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tu</b><b></b><b>n:08</b></i>


<i><b>Ti</b><b></b><b>t:15</b></i>


<i><b>Ngày soạn 8/10/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:12/10/2010</b></i>


<b>Làm tròn số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn sè
trong thùc tiÔn


2. Kỹ năng: Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật
ngữ nêu trong bài.


3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
<b> B. Chuẩn b ca GV - HS.</b>


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tổ chøc:</b></i> 7A: 7B: 7C:


<i><b>II. KiÓm tra </b></i>


?Viết các phân số sau dới dạng số thập phân. Xác định chu kì nếu có:


40
11


<b>= 0,275 </b>



15
7


<b>= 0,4(6) </b>


3
5


<b>= -1,(6) </b>


25
14


<b>= -0,56</b>


<i><b>III. D¹y häc bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


Trong thực tế việc làm trịn số đợc dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ớc lợng nhanh kết
quả. Thế nào là làm trịn số và làm trịn số ntn


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>
- Giáo viên đa ra một số ví dụ về làm trịn


sè:



+ Sè häc sinh dù thi tèt nghiƯp THCS cđa
cả nớc năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học
sinh


+ Nớc ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang
thang.


? Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ
- GV giới thiệu VD1 SGK


? HS quan sát H4 (SGK) và so sánh khoảng


cách từ: 4,3 4 và 4,3 5
? Tơng tù: 4,9 4 vµ 4,9 5


- GV đa ra cách làm tròn số thập phân đến
hàng đơn vị: (Để làm tròn 1 số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với
nó), đa ra kớ hiu, cỏch c


- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 3 học sinh lên bảng làm.


? Yêu cầu học sinh nghiªn cøu SGK vÝ dơ
2, vÝ dơ 3.


? Cho học sinh nghiên cứu SGK
? Phát biểu qui ớc làm tròn số


? Học sinh khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> -nhận



xét chung


? Giáo viên treo bảng phụ hai trờng hợp:


<b>1. VÝ dơ</b>


Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,9 đến
hàng đơn vị


4


4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>
6


- Số 4,3 gần số 4 nhất
- Số 4,9 gần số 5 nhất.
- Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5
( đọc là xấp xỉ)


?1


5,4  5; 4,5  5; 5,8  6


Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hng
nghỡn



72900 73000 (tròn nghìn)
Ví dụ 3:


0,8134 0,813 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ 3)


<b>2. Qui ớc làm tròn số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu học sinh làm ?2
? 3 HS lên bảng lµm.


? YC HS theo dâi néi dung bµi tËp 73
? HS lên bảng làm bài tập


? Học sinh khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> -nhận


xét chung


các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của
bộ phận còn lại. Trong trờng hợp số


nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng
các chữ số 0.


?2


a) 79,3826 79,383
b) 79,3826  79,38


c) 79,3826  79,4
Bµi tËp 73 (tr36-SGK)
7,923  7,92


17,418  17,42
79,1364  709,14
50,401  50,40
0,155  0,16
60,996  61,00


<i><b>IV. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp</b></i>
? Qui ớc làm tròn số


- Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cờng là:
(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3 7,2(6) 7,3


15


       


 


- Lµm bµi tËp 76 (SGK)


76 324 753  76 324 750 (tròn chục)


76 324 800 (tròn trăm)


76 325 000 (tròn nghìn)
3695 3700 (tròn chục)



3700 (tròn trăm)


4000 (tròn nghìn)


- Làm bài tập 100 (tr16-SBT) (Đối víi líp cã nhiỊu häc sinh kh¸)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093  9,31
b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937  4,94
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>


- Häc bµi theo: SGK+ vë ghi


- Lµm bµi tËp 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bá tói, thíc d©y, thíc cn.




<i><b>Tu</b><b></b><b>n:08</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:16</b></i>


<i><b>Ngày soạn 9/10/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:13/10/2010</b></i>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>A. Mục tiªu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các
thuật ngữ trong bài.


2. Kỹ năng: Vận dụng các qui ớc làm trịn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị


của biểu thức vào đời sống hàng ngày.


3. Thái độ: Có ý thức liên hệ tốn học trong thực tế.
<b> B. Chuẩn bị của GV - HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>:
<i><b>I. Tỉ chøc </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra </b></i>


? Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm
? Cho các số sau: 76324735,4; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến
hng n v, hng chc.


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>
- GV giới thiệu đơn vị đo inh-sơ


? HS đọc, tìm hiểu bài tốn
? YC 1 HS lên bảng làm bài tập


? Häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i>


-nhËn xÐt chung


? Đọc đề bài và cho biết bài tốn đã cho


điều gì, cần tính điều gì.


? Nªu công thức tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Các nhóm tiến hành thảo luận
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
? Các nhóm khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i>


-nhận xÐt chung


- Các hoạt động nh bài tập 78


? YC HS thực hiện theo 2 cách
? YC 2 HS lên bảng làm bài tập


? Học sinh khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i>


-nhận xét chung


? HÃy so sánh hai kết quả<i>GV</i> Củng cố quy


ớc làm tròn số


<b>Bài tập 78</b> (tr38-SGK)


Đờng chéo của màn hình dài là :
21. 2,54 53,34 (cm)



<b>Bài tập 79</b> (tr38-SGK)
Chu vi của hình chữ nhật là


(dài + réng). 2 = (10,234 + 4,7).2
= 29,886  30 m
DiƯn tÝch cđa h×nh chữ nhật là
dài. rộng = 10,234. 4,7 48 m2


<b>Bài tËp 80</b><sub> (tr38-SGK)</sub>
1 pao = 0,45 kg


 1 1


0,45


<i>kg</i> <sub> (pao) </sub> 2,22 (lb)
<b>Bµi tËp 81</b> (tr38-SGK)


a) 14,61 - 7,15 + 3,2
C¸ch 1: <sub> 15 - 7 + 3 = 11</sub>


C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 <sub> 11</sub>


b) 7,56. 5,173
C¸ch 1: <sub> 8. 5 = 40</sub>


C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788  39
c) 73,95 : 14,2


C¸ch 1: <sub> 74: 14 </sub><sub> 5</sub>



C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 <sub> 5</sub>


d) 21,73.0,815
7,3
C¸ch 1: 22.1


7  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? YC HS đọc phần: ''Có thể em cha biết'', hớng dẫn học sinh tiến hành hoạt động
? Củng cố qui ớc làm trịn số


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b></i>


- Thực hành làm theo sự hớng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em cha biết''
- Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình (theo cm)


- Lµm bµi tËp 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:09</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:17</b></i>


<i><b>Ngày soạn 15/10/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b>y:19/10/2010</b></i>


<b>Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không


âm


2. K nng: - Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời.


3. Thái độ: Học sinh hiểu thêm loại số mới càng thêm u thích mơn học.
<b> B. Chuẩn bị của GV - HS.</b>


- M¸y tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)


- Bng ph 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng khơng:
a) <sub>36</sub> <sub></sub><sub>6</sub>


b) Căn bậc hai của 49 là 7


c) 2


( 3) 3


d) 0,010,1


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tæ chøc : </b></i> <i><b>7A:</b></i> <i><b>7B:</b></i> <i><b>7C: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


ĐVĐ: Có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2


2.Bài mới


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Kin thc trng tõm</b></i>


- GV đa ra bài toán SGK


? HS đọc, tóm tắt bài tốn, quan sát hình vẽ
? Quan sát hình vẽ và tính:


+ SABCD =?


+ SAEBF => SABCD


- Giáo viên gợi ý:


? Tính diện tích hình vuông AEBF.
- Học sinh: Dt AEBF = 1


? So sánh diện tích hình vuông ABCD và


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

diÖn tÝch ABE.
- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i>


? VËy <i>SABCD</i>=?


- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>S<sub>AEBF</sub></i>


? Gọi độ dài đờng chéo AB là x, biu th S
qua x



- Giáo viên đa ra số x = 1,41421356.... giới
thiệu đây là số vô tỉ.


? Số vô tỉ là gì.


? Học sinh khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> -nhận


xét chung


- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm
số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn
tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần
hoàn.


? Yêu cầu học sinh tính.


- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai cña 9
? TÝnh:


2 2
2
2 2


; ;0
3 3




   



   


   


- HS:


2 2


2 4 2 4
;


3 9 3 9




   


 


   


   


 2
3 vµ


2
3





lµ căn
bậc hai của 4


9 ; 0 là căn bậc hai của 0


? Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>


? Vậy các số nh thế nào thì có căn bậc hai
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số nh
thế nào.


- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai, số 0 có
mấy căn bậc hai.


- Học sinh suy nghĩ trả lêi


- Giáo viên: Khơng đợc viết <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>vì vế
trái <sub>4</sub> kí hiệu chỉ cho căn dơng của 4
? HS làm ?2


Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Giáo viên: Có thể chứng minh c


2; 3; 5; 6;... là các số vô tỉ, vậy có bao


nhiêu số vô tỉ.(có vô số số v« tØ.)





1 m


B


A


F
E


C


D


- DiƯn tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: 2


x 2


x = 1,41421356.... đây là số vô tØ


- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn. Tập hợp cỏc
s vụ t l I


<b>2. Khái niệm căn bậc hai</b>
TÝnh:


32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>



3 và -3 là căn bậc hai của 9


- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
* Định nghĩa: SGK


?1


Căn bậc hai của 16 là 4 và -4


- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có
1 căn bậc hai là 0


* Chỳ ý: Khụng c vit <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>


Mà viết: Số dơng 4 có hai căn bậc hai là:


4 2 và 4 2


?2


- Căn bậc hai của 3 là <sub>3</sub> và <sub></sub> <sub>3</sub>
- căn bËc hai cđa 10 lµ <sub>10</sub> vµ <sub></sub> <sub>10</sub>
- căn bậc hai của 25 là <sub>25</sub> <sub></sub><sub>5</sub> và


25 5


 


<i><b>IV. Cđng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp</b></i>



? Số vô tỉ, thế nào là căn bậc hai của một số hữu tỉ không âm
? Đọc phần: Có thể em cha biết


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = 25 nên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub>


49 7 d) V×


2
2 4
3 9


 








nên 4 2
9 3
c) Vì 12<sub> = 1 nªn </sub>


1 1


- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>


- Häc bµi: SGK+ vë ghi


- Lµm bµi tËp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- TiÕt sau mang thíc kỴ, com pa


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:09</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:18</b></i>


<i><b>Ngày soạn 16/10/2010</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>y:20/10/2010</b></i>


<b>Sè thùc</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.
2. Kỹ năng: Biết đợc cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của
trục số thực.


- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R.


3. Thái độ: Học sinh nhiệt tình tham gia vào các hoạt động do giáo viên tổ chức.
<b> B. Chuẩn bị của GV - HS.</b>


- GV: Thíc kỴ, com pa


- HS: Thíc kỴ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình lên líp</b>



<i><b>I. Tỉ chøc : </b></i> <i><b>7A:</b></i> <i><b>7B:</b></i> <i><b>7C:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra </b></i>


- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai cña mét sè a0,


Làm bài tập: 83- SGK
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Có tập hợp số nào bao gồm cả số vô tỉ và số hữu tỉ không?</b></i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


? LÊy vÝ dô về các số tự nhiên, nguyên âm,
phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô
tỉ .


- GV: Các số trên đều gọi chung là số thực.
? Vậy số thực là số ntn


? Häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bổ xung<i>GV</i> -nhận


xét chung


? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
? Yêu cầu học sinh làm ?1


? x có thể là những số nào.
? Yêu cầu làm bài tập 87



- 1 hc sinh c dề bài, 1học sinh lên bảng
làm


? Cho 2 sè thực x và y, có những trờng hợp
nào xảy ra.


- Giáo viên đa ra: Việc so sánh 2 sè thùc


<b>t-1. Sè thùc</b>


C¸c sè: 2; -5; 3


5; -0,234; 1,(45); 2; 3...
- TËp hỵp sè thực bao gồm số hữu tỉ và số
vô tỉ . KH: R


- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1


C¸ch viÕt xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tập 87 (tr44-SGK)


3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

¬ng tù nh so sánh 2 số hữu tỉ viết dới dạng số
thập phân



? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân
so sánh.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giỏo viờn:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm
nh thế nào. Ta xét ví dụ :


? HS nghiªn cøu SGK cách biêủ diễn <sub>2</sub>
- Giáo viên hớng dÉn häc sinh biĨu diƠn.
- GV: Sè h÷u tØ cha biểu diễn hết các điểm
trên trục số, tức là số hữu tỉ không lấp đầy
trục số trục số thực


- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chó ý theo dâi.


VÝ dơ: So s¸nh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... víi 1,24596...


Bg


a) 0,3192... < 0,32(5) hµng phần trăm của
0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...


?2



a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) vµ 7


11




Ta cã 7 0,(63) 0,(63) 7


11 11


    


<b>2. Trơc sè thùc</b>


VÝ dơ: BiĨu diƠn sè <sub>2</sub> trªn trơc sè.




2 2


1
0
-1


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số
thực.



- Trơc sè gäi lµ trơc sè thùc.


* Chó ý: Trong tập hợp các số thực cũng có
các phép toán với các tính chất tơng tự nh
trong tập hợp các số hữu tỉ.


<i><b>IV. Củng cố </b></i><i><b> Luyện tập</b></i>


- Học sinh làm các bài 88, 89, (tr45-SGK)
Bài tập 88


a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ


b) Nu b l s vơ tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn


Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>
- Học bài theo: SGK+ vở ghi
- Làm bi tp 117; 118 (tr20-SBT)


<i><b>Tu</b><b></b><b>n:10</b></i>
<i><b>Ti</b><b></b><b>t:19</b></i>


<i><b>Ngày soạn 06/11/2009</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b>ạ</b><b>y:09/11/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa
các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)



2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x,
tìm căn bậc hai dơng của một số.


- Học sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R.
3. Thái độ: Rèn đức tính chăm chỉ học tập.


<b> B. Chn bÞ cđa GV - HS.</b>
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tổ chức: </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra </b></i>


? ThÕ nµo lµ số thực. Lấy VD với các loại. Nêu cách so s¸nh hai sè thùc:
So s¸nh :


9
1


và 0,347
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


? YC 2 HS lên bảng làm


? Học sinh khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> -nhËn



xÐt chung


? YC HS lµm bµi tËp 92 theo nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm


? Các nhóm khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> -nhận


xét chung,uốn nắn cách trình bày


? Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
? 2 HS lên bảng làm bài


? Học sinh khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> -nhận


xét chung


? Tính giá trị các biểu thức.


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- GV lu ý: tách hỗn số thành 2 phần: phần
nguyên và phần phân số nhóm một cách


Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01


b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892



Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
3,2 1,5 1 0 1 7,4


2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối


0 1 1 1,5 3,2 7,4


2


        


Bµi tËp 93 (tr45-SGK)


) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9
(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6
3,8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



   


  






) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8


<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thÝch hợp



- 2 học sinh tình bày trên bảng


? Học sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> -nhËn


xÐt chung


5 8 16
) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63
145 85 79


5,3 :


28 36 63
57 14


5,13 : 5,13. 1,26
14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



  


1 1 62 4
) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25
19 13 13 65 12


. .


3 2 1 75 75
19 169 53


.
3 2 75
545 53 5777


.


6 75 90


<i>b B</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   



 


<sub></sub>  <sub></sub>






<i><b>IV. Củng cố </b></i><i><b> Luyện tập</b></i>


- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đa các số hạng về dạng phân số
hoặc các số thập phân


- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng nh trên tập hợp số hữu tỉ.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>


- Học bài : SGK + vở ghi


- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng


- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)



<i><b>Tuần 10</b></i>


<i><b>Tiết 20</b></i> <i><b>Ngày soạn:22/10/2010</b><b>Ngày dạy: 26/10/2010</b></i>


<b>ôn tập chơng I</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui
tắc các phép toỏn trong Q


2. Kỹ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính
hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 sè h÷u tØ.


3. Thái độ: Học sinh tham gia nhiệt tình vào hoạt động học tập.
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>I. Tổ chức :</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra: </b></i>
Kết hợp bài mới


<i><b>III. Dạy học bài míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ
của chúng ( thể hiện bằng kí hiệu)
? Học sinh khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i>


nhËn xÐt chung


? ThÕ nµo lµ sè h÷u tØ



? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt i
ca 1 s hu t


? Nêu các phép toán trên Q


- Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học
sinh hoàn thành:


? HS phát biểu thành lêi


- GV lu ý c¸c phÐp to¸n vỊ l thõa
? Đại diện các nhóm lên trình bày


? Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ
d-ơng


? Biểu diễn số 3


5 trên trục số


? HS nêu cách làm
- GV chốt lại cách làm:


+ Tách hỗn số thành 2 phần: phần
nguyên + phần phân số nhóm một
cách hợp lí


+ S dng tớnh cht phõn phi ca phộp
nhõn i vi phộp cng



? HS trình bày bảng


? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> nhËn


xÐt chung


<b>A. Lý thuyÕt:</b>


<b>I. Quan hệ giữa các tập hợp số</b>
- Các tập hp s ó hc


+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các sè thùc


N Z Q R , RR


+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)


<b>II. Số hữu tỉ:</b>
1) Định nghĩa:


2) Gớa tr tuyt i của số hữu tỉ
nếu x 0


-x nÕu x < 0



<i>x</i>


<i>x</i>  




3) C¸c phÐp to¸n:


Víi <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


PhÐp céng:


...


<i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> 


PhÐp trõ:
...


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>




 


PhÐp nh©n: <i>a c</i>. ...


<i>b d</i> 


PhÐp chia: <i>a c</i>: ...


<i>b d</i> 


PhÐp luü thõa:


Víi <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>


 



. ...


... ( 0; )
...


( . ) ...


... ( 0)


<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


  


 
 
 
 


- sè h÷u tØ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số 3


5 trên trục số


3


5 1


0



B. Bài tập:


<b>Bài tập 96</b> (tr48-SGK)


   


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>    


   


4 5 4 16
) 1 0,5


23 21 23 21
4 4 5 16


1 0,5 1 1 0,5 2,5
23 23 21 21


<i>a</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 



3 1 3 1 3 1 1 3


) .19 .33 19 33 .( 14) 6
7 3 7 3 7 3 3 7


<i>b</i>
 
 
      
 
 
3 <sub>3</sub>
4
3


1 1 ( 1) 1 1 8
) 9.9. 3 . 3


3 3 3 3 3 3


<i>c</i>


<b>Bµi tËp 97</b> (tr49-SGK)
<b>a) </b>(-6,37. 0,4).2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? HS nêu cách làm


- GV chốt lại cách làm: nhóm các số
hợp lí xuất hiện số tròn chục, tròn
trăm



? HS trình bày bảng


? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> nhËn


xÐt chung


? Giá trị tuyệt đối của 1số hữu tỉ là gi?
 áp dng lm bi tp


? 2 HS lên bảng trình bày bài tập


- GV lu ý các trừơng hợp khác nhau


= (-0,125).8.(-5,3)
= (-1). (-5,3) = 5,3
c) -79


<b>Bµi tËp 101</b> (tr49-SGK)


) 2,5 2,5


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


      




   




 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





1 1


) 4 1 1 4


3 3


1 3


3


3 8


1 10


3


3 3


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i><b>IV. Cñng cè - Lun tËp: </b></i>
- Cđng cè HS qua néi dung c¸c bµi tËp
- HD bµi 96 SGK


1 5 1 5
)15 : 25 :


4 7 4 7
1 1 5
15 25 :


4 4 7
7


10 ( 2).( 7) 14
5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   




   


<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>



   




 


 <sub></sub> <sub></sub>   


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b><b> </b></i>
- Häc bµi: SGK + vë ghi


- Xem các bài tập đã chữa, làm bài tập: 98,99 SGK
- Làm các câu hỏi t 6 n 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>---Tuần 11</b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i> <i><b>Ngày soạn:13/11/2009</b><b>Ngày dạy: 16/11/2009</b></i>


<b>ôn tập ch</b>

<b> ơng I </b>

(t)



<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai.


- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn
trong R.



- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>


- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
<b>C. Tiến trình lªn líp</b>


<i><b>I. Tỉ chøc :</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra: </b></i>


? ViÕt công thức tính luỹ thừa của một thơng
Tính: <sub>)</sub>3


5
3


( (


125
27


)


? ViÕt c«ng thøc tÝnh l thõa cđa mét tÝch


TÝnh: 3


)
5
.


4


(


<i><b>III. D¹y häc bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


? ThÕ nµo lµ tØ sè cđa 2 sè a vµ b (b0)
? TØ lệ thức là gì, phát biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức


? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- Hs nhận xét câu trả lời của bạn.


? Viết công thức thể hiện tính chất dÃy tỉ sè
b»ng nhau


? Thế nào là số vô tỉ, số thực, lấy VD
? Số thực đợc biểu diễn ntn


? Thế nào là căn bậc hai của một số không
âm


? YC HS lên bảng trình bày
? HS khác nhận xÐt, bæ xung
- GV nhËn xÐt chung



<b>A. LÝ thuyÕt:</b>


<b>1. TØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau</b>


- TØ sè cđa hai số a và b là thơng của phép
chia a cho b


- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh một tỉ lệthức
- Tính chất cơ bản:


Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  a.d = c.b


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


   


   


2) Sè vô tỉ, số thực


3) Định nghĩa căn bậc hai của một số không


âm


B. Bài tập:


BT 98 (tr49-SGK)
3 21
) .


5 10


21 3 21 5 7
: .
10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 103


- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng
trình bày.


? HS díi líp nhận xét, bổ sung.


- GV uốn nắn cách làm và đa ra từng bớc


? HS nêu cách làm và trình bày



? HS khác nhận xét <i>GV</i> nhận xét chung


2 3 4
)1 .


5 7 5
2 4 3
1


5 5 7
7 13
5 35


13 5 13
.


35 7 49


<i>c</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


 


  


 



  




BT 103 (tr50-SGK)


Gọi x và y lần lợt là số lÃi của tỉ 1 vµ tỉ 2
(x, y > 0)


ta cã: x y


3 5; xy 12800000


 x y x y 1600000


3 5 8




  


 x 1600000 x 4800000 ®


3   


 y 1600000 y 8000000 ®


5   


BT 105 (tr50-SGK)



a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


<i><b>IV. Cđng cè - Lun tËp </b><b> -</b><b> </b></i>
HD các bài tập


bài tËp 102: SGK)
HD häc sinh ph©n tÝch:


a b c d


b d




a b b


c d d




a d a b



c b c d


 











 




BG:


Ta cã: a c a d


b d  c b


Tõ a d a b


c b c d



 





 a b d a b c d


c d b b d


  


  




BT 103: HS hoạt động theo nhóm.


Gäi x và y lần lợt là số lÃi của tổ 1 vµ tỉ 2
Ta cã: x y


3 5 vµ xy 12800000


 x y x y 12800000 1600000


3 5 8 8




   


 x 4800000 ®



y = 8000000 ®







BT 104: giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Số vải bán đợc là: 1x; y; z2 3


2 3 4


Số vải còn lại là:


1 1


x x x


2 2


2 1


y y y


3 3


3 1


z z z



4 4


 


 


 


Theo bµi ta cã: x y z x y z 108 12


2 3 4 9 9


 


    


Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>


- Xem các bài tập đã chữa


- Hoàn thành các bài tập trong SGK, làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>TuÇn 12</b></i>


<i><b>Tiết 23</b></i> <i><b>Ngày soạn:20 11/2009</b><b>Ngày dạy: 23/11/2009</b></i>

<b>Chơng II : </b>

<b>Hàm số và đồ thị</b>



<b>đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:


- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại
lợng tỉ lệ thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng
khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng.


<b>B. Chn bÞ cđa GV - HS</b>:
<b>C. TiÕn trình lên lớp:</b>


<i><b>I. Tổ chức : </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra </b></i>


Nhận xét bài kiểm tra 45
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài- GV giới thiệu nội dung chơng II</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ni dung</b>


- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Cụng thc quóng ng trong chuyển
động đều



? Mèi quan hƯ gi÷a D, m, V
? NÕu D = 7800 kg/cm3


? NhËn xÐt sù gièng nhau và khác nhau
giữa các CT trên.


? HS rút ra nhËn xÐt.


- GV: Hai đại lợng s và t, m và V gọi là hai
đại lợng tỉ lệ thuận  định nghĩa


- GV giới thiệu định nghĩa SGK
? HS đọc và làm ?2  tìm k


? HS khác nhận xét<i>GV</i> nhận xét chung


? Nêu nhận xét và đa ra chú ý SGK<i>GV</i>


chốt nội dung chú ý
?YC HS làm ?3


? Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4


<b>1. Định nghĩa</b>
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* NhËn xÐt:



Các công thức trên đều có điểm giống nhau:
đại lợng này bng i lng kia nhõn vi 1
hng s.


* Định nghÜa (sgk)


y tØ lƯ thn víi x y= k.x
 k =


<i>x</i>
<i>y</i>


?2) y = 3


5




.x (v× y tØ lƯ thn víi x)


 x 5y


3





VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè 5



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

nhËn xét, bổ xung


? Có nhận xét gì về các tỉ sè:
1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


;
2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


;
3


3


<i>x</i>
<i>y</i>


;
4
4



<i>x</i>
<i>y</i>


? NhËn xÐt:
2


1


<i>x</i>
<i>x</i>



2
1


<i>y</i>
<i>y</i>


;
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>



3
1



<i>y</i>
<i>y</i>


- Tõ nhËn xÐt GV giíi thiƯu 2 tÝnh chÊt
SGK


- HS đọc, ghi nhớ tính chất


<b>2. TÝnh chÊt</b>
?4


a) k = 2
b)


c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y


k


x x x x 


* TÝnh chÊt (SGK)
<i><b>IV. Cñng cè- LuyÖn tËp: </b></i>


? Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận
? Hai đại lợng tỉ lệ thuận có tính chất gì
? Lànm bài tập 1: SGK



a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận  y = k.x thay x = 6, y = 4  k 4 2


6 3


 


b) y 2x
3




c) x 9 y 2.9 6


3


     x 15 y 2.15 10
3


   


- Gv híng dÉn bµi tËp 2


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Học bài theo : SGK + vở ghi



- Làm các bµi 3, 4 (tr54-SGK), bµi tËp 1  7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trớc <b>Đ2</b>


<i><b>Tuần 12</b></i>


<i><b>Tit 24</b></i> <i><b>Ngy son:23/ 11/2009</b><b>Ngy dạy: 26/11/2009</b></i>
<b>một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài tốn trong thực tế


<b>B. Chn bÞ cđa GV -HS</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận
? Lµm bµi tËp 3: SGK


a)


V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


b) m và V là 2 đại lợng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tìm hiểu
bài tốn


? m và V là 2 đại lợng có quan hệ với nhau
nh thế nào


? Ta có tỉ lệ thức nào.


? m1 và m2 còn quan hƯ víi nhau nh thÕ


nµo


? HS đọc lời giải bài toán trong SGK
- GV giới thiệu thêm cách giải thứ 2. GV
gợi ý và giải thích: Từ tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau: hiệu của hai khối lợng tơng
ứng với hiệu của hai thể tích


? Cđng cè lµm ?1


- Tõ ?1<i>GV</i> giíi thiƯu néi dung chú ý SGK


? Trong ABC các góc có mối liên hệ gì


với nhau



? HS trình bày<i>GV</i> chốt lai cách trình bày và


kt qu ỳng
? Cng c lm ?2


<b>1. Bài toán 1</b>
- Tóm tắt:


m1 V1= 12cm3


m2 V2= 17cm3


m2-m1 =56,7(g)


m1 =? m2 =?


Giải: SGK
Cách 2: Lập bảng


V(cm3<sub>) 12</sub> <sub>17</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub>


m(g) 56,5


- Chú ý: SGK


<b>2. Bài toán 2</b>






0


0


0


A 30


B 60


C 90







<i><b>IV. Cđng cè- Lun tËp: </b></i>


? Vận dụng tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận, cùng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
làm bài tập


? Lµm bµi tËp 5 SGK


a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuËn v× 1 2


1 2


x x



... 9


y y 


b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì: 1 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Lµm bµi tËp 6: SGK


a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lƯ thn nªn:


1 25


y 25.x


x  y  


b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  x 1 .4500 180
25


  (m)


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SBT)



<i><b>Tuần 13</b></i>



<i><b>Tiết 25</b></i> <i><b>Ngày soạn:12/ 11/2009</b><b>Ngày dạy: 30/11/2009</b></i>




<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>:


- Hs làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ


- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải
toán


- Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến
thực tế.


<b>B. ChuÈn bị của GV - HS</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


<i><b>I. Tæ chøc : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


- Kết hợp bài mới
<i><b>III. Dạy học bài míi:</b></i>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>



? HS đọc, tìm hiểu, và tóm tắt bài toán
? Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng cú
mqh nh th no


? HS trình bày


? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


<b>1. BT 7</b> (tr56- SGK)
Tãm t¾t:


2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng
Giải


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận, ta có:


2 3 3.2,5


x 3,75


2,5 x   2 


Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>2.Bài tập 8: SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV gợi ý: đặt ẩn x, y, z



? Do sè c©y xanh tØ lƯ víi sè häc sinh nên ta
có tỉ lệ thức nào


? HS trình bày


? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> nhËn xÐt


chung


? HS đọc, tìm hiểu bài tốn
- GV gợi ý đặt ẩn


? Tìm mlh giữa các ẩn dựa vào giữ kiện của
bài toán


? HS trình bày


? HS khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> nhận xét


chung


lần lợt là x, y, z
Theo bài ra ta cã:


36
28
32


<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>




 vµ x+y+z = 24


VËy: x = 8, y = 7, z = 9 ( cây)
3. Bài tập: 9: SGK 56


Gi x, y, z lần lợt là khối lợng của niken,
đồng, kẽm


Theo bµi ra ta cã:


13
4
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 vµ x+y+z = 24


VËy:


- Khèi lỵng Niken: 22,5 (kg)


- Khèi lỵng Kẽm: 30 kg
- Khối lợng Đồng: 97,5 kg
<b>BT 10</b> (tr56- SGK)


<i><b>IV. Củng cố- Luyện tập: </b></i>


- Nhắc lại nội dung lun tËp
- Híng dÉn bµi 10: SGK


Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là: 10cm, 15cm, 20cm
- Hớng dẫn bài 11: SGK


a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) BiÓu diÔn y theo x
y = 12x


c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>
- Xem li cỏc bi tp ó cha



- Làm các bài tập 13, 24, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
- §äc trớc <b>Đ3</b>


<i><b>Tuần 13</b></i>


<i><b>Tit 26</b></i> <i><b>Ngy son:30 11/2009</b><b>Ngy dy: 03/12/2009</b></i>
<b>i lng t l nghch</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>:


<b>C. TiÕn trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tổ chức : </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra </b></i>


- Cho b¶ng sau:


x -2 -1 1 2 3


y -8 -4 4 8 12


? Hai đại lợng x, y có tỉ lệ thuận với nhau hay không
? Hãy viết công thức biểu th mi liờn h ú( nu cú)


<i><b>III. Dạy học bài míi:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài - ĐVĐ: Hai đại lợng tỉ lệ thuận: y = kx </b></i> Hai đại lợng tỉ lệ nghịch liên


hệ với nhau ntn?


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động ca GV - HS</b> <b>Ni dung</b>


- Yêu cầu học sinh lµm ?1


? HS thảo luận, rút ra nhận xét mối quan
hệ giữa 2 đại lợng


? NhËn xÐt vÒ sù giống nhau giữa các công
thức trên<i>GV</i> chốt lại nhận xÐt


- GV thông báo về định nghĩa


? HS phát biểu nội dung định nghĩa và viết
dới dạng công thc


? Yêu cầu cả lớp làm ?2


- GV đa ra chó ý: SGK
? YC HS lµm ?3 theo nhãm


- Tõ kết quả <i>GV</i> dẫn dắt đa ra nhận xét


- GV: Nhận xét đó chính là tính chất 
hãy phát biểu tính chất đó thành lời
- GV đa ra tính cht



<b>1. Định nghĩa</b>
?1


a) y 12
x



b) y 500


x


c) v 16
t



* Nhận xét: (SGK)


* Định nghĩa: (sgk)
y a


x


 hay x.y = a (a0)
?2 V× y tØ lƯ víi x  y 3,5


x




 



3,5
x


y





 x tØ lƯ nghÞch víi y theo k = -3,5
* Chó ý:


<b>2. TÝnh chÊt</b>
?3


a) k = 60


c) x .y<sub>1</sub> <sub>1</sub> x .y<sub>2</sub> <sub>2</sub> ...k


* TÝnh chÊt: SGK
<i><b>IV. Cñng cè- Lun tËp: </b></i>


? Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
? Củng cố làm bài tập 12:


Khi x = 8 th× y = 15
a) k = 8.15 = 120
b) y 120


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

c) Khi x = 6  y 120 20
6


  ; x = 10  y 120 12


10


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi: SGK + vë ghi


- Lµm bµi tËp 14, 15 (tr58 - SGK), bµi tËp 18  22 (tr45, 46 - SBT)
- Xem bài mới


<i><b>Tuần 14</b></i>


<i><b>Tiết 27</b></i> <i><b>Ngày soạn:05/12/2009</b><b>Ngày dạy: 08/12/2009</b></i>




<b>Đ</b>

4

:

<b>một số bài toán v i lng t l nghch </b>



<b>A. Mục tiêu bài häc</b>


- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ năng làm tốn


<b>B. Chn bÞ cđa GV - HS </b>


<b>C. TiÕn trình lên lớp</b>:


<i><b>I. Tổ chức : </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra :</b></i>


- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tíh chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 13 ( SGK)
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:<b> </b></i>
<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


- HS đọc đề bài
? Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>


t1 = 6 (h)


TÝnh t2 = ?


? V và t là 2 đại lợng có mối quan hệ với
nhau nh thế nào. Có tính chất gì.


- GV tỉ chøc cho HS th¶o luận cách giải
trong SGK cách giải


- GV chốt cách giải và nhấn mạnh V và t là 2



<b>1. Bài toán 1 </b>:


Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lợt là
V1 km/h và V2 km/h thời gian tơng ứng với


V1 ; V2 lµ t1 (h) vµ t2 (h)


Ta cã: <i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>


t1 = 6


Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên ta có: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

đại lợng tỉ lệ nghịch.


- GV ®a ra phÇn b: NÕu v1 = 0,8v2. TÝnh t2


? HS đọc đề bài, tóm tắt bài tốn


? Số máy và số ngày là 2 đại lợng có quan
hệ với nhau nh thế nào.


? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có đẳng thức nào.



? T×m <i>x x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>.


? HS thảo luận, quan sát cách giải trong SGK


- GV chốt lại cách làm:


+ Xỏc nh c cỏc i lng là tỉ lệ nghịch
+ áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


- GV củng cố hai đại lợng tỉ lệ thuận và hai
đại lợng tỉ lệ nghịch bằng ? trong SGK, tổ
chức cho HS hoạt động nhúm


? Đại diện nhóm trình bày


? Các nhóm khác nhận xÐt, bæ xung<i>GV</i> nhËn


xÐt chung


? Lu ý biến đổi đa ra công thức liên hệ giữa
x và z


 1 2


2 1


1,2


6 6



1,2 5


1,2


<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>   


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô ®i tõ A
 B hÕt 5 (h)


<b>2. Bài toán 2</b> :
4 i cú 36 mỏy cy


Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày
BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là <i>x x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub> ta có:


1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 



V× số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành c«ng viƯc


 4<i>x</i><sub>1</sub> 6<i>x</i><sub>2</sub> 10<i>x</i><sub>3</sub> 12<i>x</i><sub>4</sub>




1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


36
60
36
60


  <sub> (t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau)</sub>


 <sub>1</sub> 60.1 15
6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 60.1 10


6


<i>x</i>  


<sub>3</sub> 60. 1 6
10


<i>x</i>   <sub>4</sub> 60. 1 5


12


<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6; 5
máy.


?1 a) x và y tỉ lệ nghịch  <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>




y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i>




 . .


<i>a</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>z</i>


   


 x tØ lÖ thuận với z


b) x và y tỉ lệ nghịch  xy = a
y vµ z tØ lƯ thn  y = bz


 xz = <i>a</i>


<i>b</i>  x tØ lƯ nghÞch víi z


<i><b>IV. Cđng cè - Lun tập: </b></i>


- Hai bài toán cơ bản, cách giải, cách trình bày


- Y/c hc sinh lm bi tp 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


V× 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x vµ y không tỉ lệ thuận với nhau vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bµi tËp 18  21 (tr61 - SGK)
- Lµm bµi tËp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)


- Xem bµi mới


<i><b>Tuần 14</b></i>


<i><b>Tiết 28</b></i> <i><b>Ngày soạn:07/12/2009</b><b>Ngày dạy: 10/12/2009</b></i>


<b>luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng
giải tốn nhanh và đúng.


- HS më réng vèn sèng th«ng qua các bài toán tính chất thực tế
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tổ chức :</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra :</b></i>


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


? HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.



? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có
thể mua đợc bao nhiêu mét vải loại II, biết số
tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền vải loại
I


? Theo bµi ra ta cã tØ lệ thức nào
? Y/c 1 học sinh khá lên trình bày


? HS khác nhận xét, bổ xung<i>GV</i> nhận xét


chung


? HS đọc, tìm hiểu bài tốn


? Muốn biết 4 con vật có phá đợc kỉ lục
khơng ta làm ntn ( thời gian của 4 con vật)
? Làm thế nào để tính đợc thời gian của 4
con vật


? Có nhận xét gì về vận tốc vầ thời gian khi
quóng ng thay i


? HS trình bày


? HS khác nhận xét, bổ xung <i>GV</i> nhận xét


<b>Bài tập 19</b> : SGK


Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m


x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85


100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60


85


<i>x</i>   (m)


TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 (m)


<b>Bµi tËp20</b> : SGK


Gäi vËn tèc cđa voi, s tư, chã săn, ngựa lần
lợt là v1, v2, v3, v4 tơng øng víi thêi gian: t1,


t2, t3, t4 vµ t2 = 12(s)


Ta cã:



v1: v2: v3: v4 =1: 1,5:1,6:2


vì vận tóc và thời gian là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch


)
(
8
.


2
1
1
2
1
2
2


1 <i><sub>s</sub></i>


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>









t3 =7,5(s)
t4 = 6(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

chung


- HS đọc kĩ đầu bài


? Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ
trong 1 phút thì ta có tỉ l thc no.


? Y/c 1 học sinh khá lên trình bµy.


t = t1+ t2+ t3+ t4 = 35,5(s) < 39(s)


vËy cã ph¸ kØ lơc
<b>BT 23 </b>(tr62 - SGK)


Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với
chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính.
Nếu x gọi là số vịng quay 1 phút của bánh
xe thì theo tính chất của đại lợng tỉ lệ
nghịch ta có:


25 25.60 150



60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay đợc 150
vịng


<i><b>IV. Cđng cè - Luyện tập:</b></i>


? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thc


- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
? HD bµi 21: SGK.


Ta cã: 4x1 = 6x2 =8x3 vµ x1-x2 = 2


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi: SGK+ vë ghi


- Lµm bµi tËp 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Xem tríc bµi hµm sè.






<i><b>Tuần 15</b></i>


<i><b>Tiết 29</b></i> <i><b>Ngày soạn:11/12/2009</b><b>Ngày dạy: 14/12/2009</b></i>


<b>Đ</b>

5

:

<b>hàm số</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- HS bit c khỏi nim hm số


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bng cụng thc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tæ chøc : </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra : </b></i>


? Đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x khi nào
Đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x khi nào


? Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận. Điền vào ô trống


x 2/3 -2 -3 1


y -5 6 9


<i><b>III. Dạy học bài míi</b></i>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:<b> - ĐVĐ: Trong thực tế ta thờng gặp các đại lợng thay đổ phụ thuộc vào </b></i>
đại lợng khác. Mối quan hệ giữa 2 đại lơng nh vậy gọi là hàm số


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


? YC HS theo dâi VD1 trong SGK


? Nhận xét mối quan hệ giữa thời gian và
nhiệt độ


- GV ®a ra VD2 và VD3 trong SGK
? HS tính các giá trị tơng øng cđa V vµ v
- Y/c häc sinh lµm ?1


- HS đọc SGK


? t và v là 2 đại lợng có quan hệ với nhau nh
thế nào.


? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì.
(Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm t.)


? Với mỗi thời điểm t ta xác định đợc mấy
giá trị nhiệt độ T tơng ứng..


? T¬ng tù ë vÝ dơ 2 em cã nhËn xÐt gì.



- GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v. Vậy
hàm số là gì phÇn 2


? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại
l-ợng y gọi là hàm số của x khi nào  khái
niệm hàm số: SGK


? 2 HS phát biểu khái niệm hàm số
- HS đọc phần chú ý


? Đại lợng y là hàm số của đại lợng x thì y
phải thoả mãn mấy điều kiện là những điều
kiện nào.


- GV cđng cè c¸ch tÝnh giá trị của hàm số
khi biết giá trị của biÕn sè


1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè :
* VÝ dô1:


SGK


- NX: Tại các thời điểm khác nhau, nhiệt đọ
là khác nhau. Vậy thiệt độ phụ thuộc vào
thời gian


* VÝ dô 2: m = 7,8V
?1


V = 1  m = 7,8


V = 2  m = 15,6
V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2
* VÝ dụ 3:


?2


2. Khái niệm hàm số :


* Khái niệm: SGK
* Chó ý: SGK
- Hµm sè: y = a


- Hàm số có thể cho bằng bảng
y = a.x+ b = f(x)


f(0) = b
<i><b>IV. Cđng cè - Lun tËp: </b></i>


? Khái niệm hàm số


? Cách cho hàm số và cách tính giá trị của hàm số khi biết các giá trị của biến
? Làm bài tập 24 (tr64 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>


2


1 1



3 1


2 2


1 3


1


2 4


1 7


2 4


<i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i>


   


 


   
   
 


 


 
 
 



 
 


2


(3) 3.(3) 1


(3) 3.9 1


(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 




2


(1) 3.(1) 1 4



<i>f</i>   


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhà:</b></i>
- Học bài: SGK + vở ghi


- Làm các bài tËp 26  29 (tr64 - SGK)


- ChuÈn bÞ giê sau luyÖn tËp



<i><b>Tuần 15</b></i>


<i><b>Tiết 30</b></i> <i><b>Ngày soạn:12/12/2009</b><b>Ngày dạy:15/12/2009</b></i>
<b>luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Củng cố khái niệm hàm số


- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia
khơng


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tổ chức : </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra : </b></i>


? Khái niệm hàm số. Lấy VD


? Làm bài tập: 26: SGK


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


? HS đọc trình bày bài tốn


? HS díi líp kiĨm tra kÕt qu¶ cđa nhau
- GV nhËn xét kết quả, củng cố khái niệm
hàm số và đa ra công thức hàm số cho mỗi
bảng. Lu ý hµm sè y = 2 gäi lµ hµn h»ng


? YC 2 HS lên bảng trình bày


? HS dới lớp làm bài và kiểm tra bài làm của
bạn trên b¶ng


- GV nhận xét kết quả đúng và chốt lại cách
làm


<b>Bµi tËp 27</b> (tr64 - SGK)


a) Đại lợng y có là hàm số của đại lợng x
y =



<i>x</i>


15


b) Đại lợng y có là hàm số của đại lợng x
y = 2. Vì 1 giá trị cúa x, xác định duy nhất
1 giá trị tơng ứng của y


<b>Bµi tËp 28</b> (tr64 - SGK)
Cho hµm sè <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) (5) 12 22


5 5


<i>f</i>  


x -5 -4 -3 -2 0 1/5


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Y/c 2 häc sinh lªn bảng làm bài tập 29
? HS dới lớp làm bài và kiểm tra bài làm của
bạn trên bảng


- GV nhận xét kết quả đúng và chốt lại cách
làm



? YC HS tính: f(-1), f(1/2), f(3). Sau đó chọn
đáp án đúng


? YC HS lµm bµi tËp


- GV giới thiệu cho học sinh cách cho tơng
ứng bằng sơ đồ ven.


? Tìm các chữ cái tơng ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.


- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm
số




5
0
-1
-2


3
2


1


12


( 3) 4



3


<i>f</i>   



b)


x -6 -4 -3 2 5 6 12


12
( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1


<b>BT 29</b> (tr64 - SGK)


Cho hµm sè 2


( ) 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  . TÝnh:


2


2



2


2


2


(2) 2 2 2


(1) 1 2 1


(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1


( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  


  
  


      



    


<b>BT 30</b> (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31</b> (tr65 - SGK)


Cho 2


3


<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0 4,5 9


y -1/3 -2 0 3 6


* Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R




q
p
n
m


d
c
b
a



a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 sơ đồ trên biểu diễn hàm số .
<i><b>IV. Củng cố - Luyện tập: </b></i>


- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


- Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>


- Häc bµi: SGK + vë ghi


- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc Đ6. Mặt phẳng toạ độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>


<i><b>Tu</b></i>
<i><b> </b><b>ầ</b><b> n:15</b></i>
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b>ế</b><b> t:31</b></i>


<i><b>Ngày soạn:14/12/2009</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b> y:17/12/2009</b></i>



<b></b>

6

:

<b>Mt phẳng toạ độ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng,
biết vẽ hệ trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>C. Tiến trình lên líp</b>:


<i><b>I. Tỉ chøc : </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra : </b></i>


? Cho hµm sè: y = f(x) = 3.x – 5
TÝnh: f(0), f(1), f(2), f(-2)


<i><b>III. Dạy học bài mới</b><b> : </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bµi</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV - HS Nội dung


? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
? Toạ độ địa lí đợc xác định bới hai số nào.
? Tơng tự HS đọc VD 2 trong SGK


- GV: Trong tốn học để xác định vị trí 1


điểm trên mặt phẳng ngời ta thờng dùng 2
số.




Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên
giới thiệu


+ Hai trơc sè vu«ng gãc víi nhau tại gốc của
mỗi trục


+ Độ dài trên hai trục chän b»ng nhau


+ Trục hoành Ox, trục tung Oy, gốc toạ độ là
O


 hƯ trơc oxy
 GV híng dÉn vÏ.


? Để xác định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng ta làm ntn


? HS đọc SGK và trả lời câu hỏi toạ độ của
điểm P là gì


- GV củng cố cách xác định toạ độ của một


1. Đặt vấn đề :


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau




0


0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>







VD2:
Sè ghÕ H1



1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






2. Mặt phảng tọa độ





0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3


1
3
2
1


- HƯ trơc Oxy:


Ox lµ trơc hoµnh
Oy lµ trơc tung


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

điểm trên mp toạ độ


? HS làm ?1 củng cố cách xác định vị trí của
1 điểm trên mặt phẳng toạ độ



? HS xác định theo và làm ?2
? YC HS quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)


<i><b>IV. Cñng cè </b></i>–<i><b> Lun tËp:</b></i>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ luôn đứng trớc, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)


Lu ý: 2 1 0,5
4 2 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>:<b> </b></i>
- Häc bµi: SGK + vë ghi


- Làm bài tập: 34 đến 36 SGK
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập


<i><b>Tu</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> n:16</b></i>


<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b></b><b> t:32</b></i>


<i><b>Ngày soạn 18/12/2009</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b> y: 21/12/2009</b></i>


<b>luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu bài häc: </b>


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
B. Chuẩn bị của GV v HS:


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tổ chức :</b></i>
<i><b>II. KiÓm tra :</b></i>


Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? Y/c học sinh làm bài tập 34


- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x



? Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị
nhóm.


- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm,
sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau
- GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ viết
sau.


? Y/c häc sinh lµm bµi tËp 36.


- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B


- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD


- GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị,
BC là 2 đơn vị ...


? YC 1 HS lên bảng viết toạ độ các điểm
(x, y). Sau đó biểu diễn toạ độ các điểm trên
mặt phẳng toạ độ


- Lu ý: hoành độ dơng, tung độ dơng ta vẽ
chủ yếu góc phần t thứ (I)


? HS díi líp nhËn xÐt, bỉ xung<i>GV</i> nhËn xÐt


chung



<b>BT 34 </b>(tr68 - SGK)


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung
độ ln bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh
độ ln bằng khơng.


- Tỉng qu¸t:
M(0; b) théc 0y
N(a; 0) thuộc 0x
<b>BT 35</b> (tr68 - SGK)
. Hình chữ nhật ABCD


A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
<b>BT 36</b> (tr68 - SGK)




0


-4
-3
-2
-1
-4 -3 -2 -1



x
y


B


D
A


C


ABCD là hình vuông
<b>BT 37</b> (tr68 - SGK)
Hàm số y cho bởi bảng


x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8


0


8


6


4


2


4
3


2


1 x


y


<i><b>IV. Củng cố- Luyện tập: </b></i>
- Vẽ mặt phẳng tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi: SGK + vë ghi


- Lµm bµi tËp 38 SGK, bµi tËp 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trớc bài y = ax (a0)




<i><b>Tuần 16</b></i>
<i><b>Tiết 33</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /12/2009</b></i>


<b>kiểm tra 45'</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Kiểm tra kiến thức của HS về hai đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số và cách vễ đồ
thị hàm số.


- Rèn cho HS ý thức lm vic c lp.


<b>B. Chun b</b>:


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tæ chøc : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra : </b></i>


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>* Đề bài:</b></i>
<i><b>* Lớp 7 A</b></i>


<i><b>Câu 1( 1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>
- Nếu y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lệ là 2


5


thì x tỉ lệ thuận víi y theo hƯ sè tØ lƯ
lµ...


- NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ là -17 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hƯ sè tØ lƯ
lµ...


<i><b>Câu 2(2,5 điểm); Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận, hoàn thành bảng sau:</b></i>


x 8 1 3


2



y -3 -2 -1 8


5




<i><b>Câu 3:(2 điểm) Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng có diện tích nh nhau. Đội thứ nhất cày </b></i>
xong trong 5 ngày, đội thứ hai cày xong trong 3 ngày, đội thứ ba cày xong trong 2 ngày.
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết đội thứ ba có nhiều hơn đội thứ hai 5 máy? ( Nng
sut cỏc mỏy nh nhau).


<i><b>Câu 4(2,5 điểm): Cho f(x)= 2x</b></i>2<sub> - 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Câu 5:(2 điểm)</b></i>


a)Biểu diƠn ®iĨm A (1 ; 0); B( 0 ;-2); C(-1 ; 3) trên trục số.
b) Tính diện tích tam giác OAB


<i><b>* Lớp 7 C</b></i>


<i><b>Câu 1 (1 điểm) Điền vào chỗ trèng</b></i>


- NÕu y tØ lƯ thn víi x theo hƯ số tỉ lệ là 2 thì x tỉ lệ thuận víi y theo hƯ sè tØ lƯ lµ...
- NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ là -16 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hƯ sè tØ lƯ
lµ...


<i><b>Câu 2(2,5 điểm); Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng sau:</b></i>


x 6 15 -3



y - 2 4 1 12


<i><b>C©u 3 (2,5 ®iĨm)</b></i>


Sè häc sinh líp 7A, 7B, 7C tØ lƯ víi 10; 11; 12. BiÕt tỉng sè HS của 3 lớp là 99. Hỏi mỗi
lớp có bao hiêu HS?


<i><b>Câu 4(3 điểm): Cho f(x) = 3x - 1</b></i>
Tính f(1); f(3); f(1


3); f(0); f(-2); f(-1)
<i><b>Câu 5(1 điểm)</b></i>


V h trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A (1;2); B (2;3).
* Đáp án, biểu điểm


Líp 7A


<i><b>Câu 1 (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>
5


2


 ; -17


<i><b>Câu 2(2,5 điểm);mỗi ý đúng 0,5 đ</b></i>


x 8 3


2 1



3
4


1
2


4
5


y <i><b>-16</b></i> -3 -2 3


2


-1 8


5




<i><b>Câu 3 (2 điểm)</b></i>


Gi s mỏy của mỗi đội lần lợt là <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> ta cú:




3 2 5


<i>x</i> <i>x</i> (0,25 đ)



Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành c«ng viƯc
 5<i>x</i><sub>1</sub> 3<i>x</i><sub>2</sub> 2<i>x</i><sub>3</sub>   


1 2 3


1 1 1


5 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>





    




1 2 3 3 2 5 <sub>30</sub>


1 1 1 1 1 1


5 3 2 2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(0,5 ®)


 <sub>1</sub> 30.1 6


5


<i>x</i> <sub>2</sub> 30.1 10
3


<i>x</i> ; <sub>3</sub> 30.1 15


2


<i>x</i> (0,75 ®)


Vậy số máy của 3 đội lần lợt là 6,10,15 máy.
<i><b>Câu 4(2,5 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 đ</b></i>


Cho f(x)= 2x2<sub> - 5</sub>


f(1) = -3; f(3) =13 ;f(0) = - 5; f (-1) = -3; f(-2) = 3
<i><b>C©u 5(1 ®iĨm)</b></i>


a) Biểu diễn đúng mỗi điểm 0,5 đ


b) Tính đợc diện tích tam giác OAB 0,5 điểm


1 1


. . .1.2 1


2 2


<i>OAB</i>



<i>S</i><sub></sub>  <i>OA OB</i>  


Líp 7C


<i><b>Câu 1 (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>
1


2; -16


<i><b>Câu 2(2,5 điểm);mỗi ý đúng 0,5 đ</b></i>


x 6 -30 15 -3 60 5


y 10 - 2 4 - 20 1 12


<i><b>C©u 3 (2,5 điểm)</b></i>


Gọi số HS lớp 7A,7B,7C lần lợt là x,y,z, ta cã
x + y + z = 99 và


10 11 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


(0,5 đ)


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã
99


3


10 11 12 10 11 12 33


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


  ( 1 ®)


x = 3.10 = 30; y=3.11 = 33; z = 3.12 = 36


Vậy số HS lớp 7A,7B,7C lần lợt là 30; 33; 36 học sinh (1đ)
<i><b>Câu 4(3 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 đ</b></i>


Cho f(x) = 3x - 1
f(1) = 2; f(3) = 8 ; f(1


3) = 0; f(0) = -1; f(-2) = -7; f(-1) = - 4
<i><b>C©u 5(1 ®iÓm)</b></i>


- Vẽ đúng hệ trục tọa độ (0,5 điểm)
- Đánh dấu đúng mỗi điểm 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- NhËn xÐt giê kiĨm tra.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tập ở nhà:</b></i>


- HS xem trớc bài 7 : Đồ thị hàm số y = ax<b>(a </b><b>0)</b>


<i><b>Tuần 16</b></i>



<i><b>Tiết 34</b></i> <i><b>Ngày soạn: 12/2009</b><b>Ngày dạy: /12/2009</b></i>


<b> thị hàm số y = ax ( A </b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>)</b>



<b>A. Môc tiêu bài học </b>


- Hiu c khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax


<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tổ chức : </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra : </b></i>


? Xác định các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ A(2; 1), B(4,2), C(1, 1/2) trên mặt
phng ta


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài- §V§ tõ KT bµi cị</b></i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV - HS <b>Ni dung</b>


? YC HS lên bảng thực hiện ?1
? HS díi líp lµm bµi vµo vë



- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình
bày.


- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính
là th hm s y = f(x)


<b>1. Đồ thị hàm số là gì</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
? YC HS đọc VD1 trong SGK
- Sau đó GV chốt ni dung VD1


? YC HS lên bảng thực hiện ?2
? HS díi líp lµm bµi tËp vµo vë


- GV: đờng thẳng nối các điểm trên gọi là
đồ thị hàm số y = 2x


? Nhận xét đặc điểm của đồ thị<i>TQ</i> y = ax


? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- GV chốt lại cách vẽ đồ thị hàm số


? Cñng cè néi dung HS lµm ?3, ?4 SGK<i>VG</i>


đi đến nội dung nhận xét trong SGK
? YC HS theo dõi nội dung của VD2


b)



x
y


3
2
1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3


A
B


D


E
C


* §Þnh nghÜa: SGK
* VD 1: SGK


<b>2. §å thÞ hµm sè y = ax</b> (a0)



. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đờng thẳng
qua gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:


- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ
thị


- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác định và
gốc 0.


* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


 A(-2; 3)




0


y = -1,5x
-2


3
y


x


<i><b>IV. Cđng cè- Lun tËp: </b></i>



? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)


6


4


2


-2


-4


-5 5


y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x


y = 3x
g x  = 3x


y = x
f x  = x


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi: SGK + vë ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Chn bÞ giê sau lun tËp


<i><b>Tuần 17</b></i>


<i><b>Tiết 35</b></i> <i><b>Ngày soạn:25/12/2009</b><b>Ngày dạy: 28/12/2009</b></i>


<b>luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>:


- Cng c HS cách vẽ đồ thị hàm số y= ax


- Nhận biết xem một điểm có thuộc hay khơng thuộc đồ thị hàm số
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính cẩn thận chính xác


<b>B. Chn bÞ cđa GV - HS</b>:
<b>C. TiÕn trình lên lớp</b>:


<i><b>I. Tổ chức : </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra : </b></i>


<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bài míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


? Làm thế nào để nhận biết đợc một điểm có


thuộc hay khơng thuc th hm s


? HS lên bảng trình bày bài tập


? HS khác nhận xét, bổ xung <i>GV</i> nhận xét


chung và chốt lại cách làm


? T thị hàm số: y = a.x làm thế nào để
xỏc nh c a


? HS 2 lên bảng trình bày bài tập


? HS khác nhận xét, bổ xung <i>GV</i> nhận xét


chung và chốt lại cách làm


? YC 1 HS lên bảng vẽ đồ thị của hàm số
? Từ đồ thị của hàm số làm thế nào để xác
nh c f(2)


? Tơng tự cho các câu còn lại
? HS lên bảng trình bày bài tập


? HS khác nhËn xÐt, bỉ xung <i>GV</i> nhËn xÐt


<b>1. Bµi tËp 41: SGK</b>
y = -3x


A( -1/3;1), C(0;0) thuộc đồ thị hàm số


<b>2. Bài tập 42: SGK</b>


a) A(2;1)


 1 = 2.a  a =


2
1


 y =


2
1


x
b) x =


2
1


 y =


4
1


B(


2
1



,


4
1


)


c) y = -1  x = -2
C( -2,-1)


<b>3. Bµi tËp 41: SG</b>K y
y = f(x) = - 0,5x


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

chung và chốt lại cách lµm


? YC HS theo dõi h27 để trả lời các câu hỏi
? Nêu các cơng thức tính v khi biết s và t


x
O


a) f(2) = -1 f(4) = -2
f(-2) = 1 f(0) = 0
b) y = -1  x = 2
y = 0  x = 0
y = 2,5  x = -5
c) y > 0  x < 0
y < 0  x > 0
<b>4. Bµi tËp 43: SGK</b>
a) tA = 4(h) tB = 2(h)



b)sA= 2(km) sB = 3(km)


c)vA = 0,5(km/h) vB = 1,5(km/h)


<i><b>IV. Cđng cè- Lun tËp: </b></i>


- Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
- Các cách vẽ đồ thị hàm số y = ax


- Các cách xác định giá trị của biến, giá trị của hàm dựa vào đồ thị hàm số
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>


- Häc bµi: SGK + vë ghi


- Hồn thành các bài tập và xem các bài tập đã chữa
- Xem bài mới



<i><b>Tuần 17</b></i>


<i><b>Tiết 36</b></i> <i><b>Ngày soạn:</b><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>ôn tập học kì I</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:


- Ôn tập các phép tính vỊ sè h÷u tØ


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của
biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng


nhau để tìm số cha biết.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh hƯ thèng khoa häc.
<b>B. Chn bị</b> của GV - HS


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tỉ chøc :</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra : </b></i>
- KÕt hợp bài mới
<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


? Số hữu tỉ là gì. Số hữu tỉ cịn đợc viết dới
dạng nào. Lấy ví dụ


? Sè v« tØ là gì. Lấy ví dụ
? Thế nào là số thực. Lấy VD


<b>1. Số hữu tỉ, số thực:</b>
a) Các khái niệm


- Số hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân
số <i>a</i>


<i>b</i> víi a, b  Z, b  0



- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Trong tập R em đã biết đợc những phép
tốn nào.


? NhËn xÐt, bỉ xung


- GV nhËn xÐt chung và chốt lại


? Tỉ lệ thức là gì


? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức


? Từ tỉ lệ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thÓ suy ra các tỉ


số nào.


? Nêu tính chất của dÃy tỉ sè b»ng nhau
- Chó ý trong trêng hỵp nhiỊu tØ số bằng
nhau


? Nêu hớng làm bài tập:


- GV cht lại: Sử dụng tính chất giao hốn,
kết hợp nhóm, đổi chỗ các số hạng mộtt
cách thích hợp



? 2 HS lên bảng trình bày bài tập
? HS khác nhận xét, bổ sung
? HS trình bày


? HS khác nhận xét, bæ sung


- Céng:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> 


- Trõ:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> 


- Nh©n:
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
. 
- Chia:
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

:


- PhÐp luü thõa


<b>2. Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau</b>
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ s:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


- Tính chất cơ bản:
nÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× a.d = b.c



- NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thĨ suy ra c¸c tØ lÖ thøc:


; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè bằng nhau


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>









B. bài tập:


1. Thực hiện các phép tính:
a)
19
7
19
7
3
1
3
2
13
2
13
11
19
7
3
1
13
2
12
8
13
11











b) (
4
3

+
7
2
) :
3
2
+ (
4
1

+
7
5
) :
3
2
= (

4
3

+
7
2
+
4
1

+
7
5
) :
3
2
= 0
2. T×m x trong tØ lƯ thøc:


x: 8,5 = 0,96: (- 1,15)
 x= -5,1


<i><b>IV. Cđng cè- Lun tËp: </b></i>
- Nhắc lại nội dung ôn tập


Bài tập 1: Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:


2


12 1



) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 

 
 
   
  
   
   
2
2



3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


2 5


)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>f</i>

 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 

 
 
 


Bài tập 2: Tìm x biết



3


) 2 1 1 4


)8 1 3 3


) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e x</i>
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


- ễn tp li các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm
số.


- Lµm bµi tËp 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
<i><b>Tuần 17</b></i>


<i><b>Tiết 37</b></i> <i><b>Ngày soạn:</b><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>ôn tập học kì I</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>:



- Hc sinh cú k năng giải các dạng toán ở chơng I, II.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày một bài tốn
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sng.


<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>:
<b>C. Tiến trình lên líp</b>:


<i><b>I. Tỉ chøc : </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra : </b></i>


<i><b>III.D¹y häc bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động ca GV - HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV đa ra bài tập


- HS dới lớp thảo luận và đa ra hớng làm bài
tập


? 3 HS lên bảng làm bài tËp
? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


- GV nhËn xÐt chung và lu ý: Đổi số thập
phân ra phân số, <i>a b</i>: <i>a</i>


<i>b</i>



, quy tắc tính.


? HS tìm hiểu bài tập 2


- Giáo viên lu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i>




? HS trình bày bài trên bảng
? HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét chung


- GV đa ra bài toán: Ba lớp: 7A, 7B, 7C
trồng đợc 24 cây. Biết rằng số cây của mỗi
lớp lần lợt tỉ lệ với: 3, 4, 5. Tớnh s cõy trng


Bài tập 1 : Tìm x, biết
a)<i>x</i>: 8,5 0,69 : ( 1,15)
b) 2x+


4
1


=


7
2



c) |x- 3,2| = 5,8
Bµi lµm


a) 8,5.0,69 5,1


1,15


<i>x</i>  



b) 2x+


4
1


=


7
2


 2x =


28
1


 <sub> x = </sub>


56
1



c) |x- 3,2| = 5,8
x= 9 hoặc x = -2,6
Bài tập 2: Tìm x, y biÕt
7x = 3y vµ x - y = 16


V× 7 3 16


3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12


3


<i>x</i>


<i>x</i>


  


4 28


7


<i>y</i>



<i>y</i>


  


Bµi tËp 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c ca mi lp


? HS trình bày cách làm
? HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung


- GV nhận xét chung và chốt lại cách làm
? Kiểm tra xem 1 điểm có thuộc hay khơng
thuộc đồ thị hàm số ta lm ntn


? HS trình bày


? HS khác nhận xét, bổ xung
- GV chốt lại cách làm


5
4
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





vµ : x+ y+x = 24


 x = 6, y = 8, z = 10 ( c©y)
KÕt luËn:




Bµi tËp 4 :Cho hµm sè y = 3x2<sub> - 1</sub>


a) T×m f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc
đồ thị hàm số trên.


HD:
a) f(0) = -1


2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3


<i>f</i>
<i>f</i>



    



 


  
 


 


b) A kh«ng thuéc


G/s: A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>


 4 = 3.22<sub>-1</sub>


4 = 11 (v« lÝ)


 điều giả sử sai, do đó A khơng thuộc đồ
thị hàm số.


B cã thc
<i><b>IV. Cđng cè- Lun tËp: </b></i>


- Nhắc lại nội dung ôn tập
- Hớng dẫn làm bài tập 1: Tìm x


1 2



)


4 3


) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>x</i>





 


1 1


)1: : 0,6


2 4


)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>





Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 vµ x + 3y = 5


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi theo néi dung ôn tập
- Làm bài tập 50,51, 54: SGK



<i><b>Tu</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> n:18</b></i>
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b></b><b> t:38+39</b></i>


<i><b>Ngày </b></i>
<i><b>soạn:</b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b> y: </b><b> </b></i>


<i><b>Theo lịch phòng giáo</b></i>
<i><b>dục</b></i>


<b>kiểm tra học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>:


- Kim tra kiến thức HS nắm đợc trong HK I


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Đề kểm tra


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I. Tæ chøc : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra : </b></i>



<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiƯu bµi</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


* Đề kiểm tra: theo đề của phòng giáo dục


<b>Câu 1</b> <i>(1,5 điểm)</i>.


Thực hiện phép tính:
a) (1 4 5) ( 4 3) 16


23 21  23 4  21
b) 3.191 3.331


7 3 7 3
<b>Câu 2</b> <i>(2,0 điểm)</i>.


a) Tìm x biết : x 5
124


b) Tìm x; y biết : x y


2 3 v x + y = 15à
<b>Câu 3 </b><i>(1,5 điểm)</i>.


Cho hàm số : y = - 2.x
a) Vẽ đồ thị hàm số.



b) Trong các điểm sau : A(-2009; 4018); B( 1005; 2010) điểm nào thuộc, điểm nào
không thuộc đồ thị hàm số ? Vì sao ?


<b>Câu 4 </b><i>(1,0 điểm)</i>.


Điểm bài kiểm tra học kỳ I mơn Tốn của lớp 7A được xếp thành 3 loại Giỏi, Khá,
Trung bình tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Biết số học sinh của lớp 7A là 48. Tính số lượng
học sinh theo từng loại: Giỏi, Khá, Trung bình của lớp 7A.


<b>Câu 5 </b><i>(3,0 điểm)</i>.


Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi M là trung điểm BC.
a) Chứng minh : <i>AMB</i> <i>AMC</i>


b) Kẻ MH vng góc với AB tại H, MK vng góc với AC tại K.
Chứng minh HB = KC.


<b>Câu 6</b> <i>(1,0 điểm)</i>.


Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm M(0;3) N(-3;0) P(3;0). Tính số đo các góc
trong của tam giác MNP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>---Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(1,5 điểm)</b>


a,(1 4 5 ) ( 4 3) 16 1 4 5 4 3 16


23 21  23 4  21 23 21 23 4 21   



4 4 5 16 3 3 3


(1 ) ( ) 1 1


23 23  21 21 4   4 4


0,75điểm
0,75điểm


b,


3 1 1


.(19 33 )


7 3 3


3


.( 14) 6
7




  


0,75điểm
0,75điểm



<b>Câu 2</b>
<b>(2,0 điểm)</b>


a,


4. 60
15


15
15
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>














0,5điểm
0,25điểm


0,25điểm
B,


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


 


Mà x+ y = 15 suy ra 15 3


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i>


  


Vậy x =6; y= 9


0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm


<b>Câu 3</b>
<b>(1,5 điểm)</b>


a, Tìm được toạ độ điểm M thuộc đồ thị hàm số


Biểu diễn điểm đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy.Kẻ đường thẳng OM 0,25điểm0,25điểm
b, A(-2009; 4018)



Thay x =-2009; y= 4018 vào cơng thức hàm số y = -2.x ta có :
4018 =-2.(-2009) ( đúng ) .Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm sốy=-2.x


0,25điểm
0,25điểm
B( 1005; 2010)


Thay x =1005; y= 2010 vào công thức hàm số y = -2.x ta có :


2010 =-2.1005 ( sai ).Vậy điểm B khơng thuộc đồ thị hàm số y=-2.x 0,25điểm0,25điểm


<b>Câu 4</b>
<b>(1,0 điểm)</b>


Gọi số hs Giỏi; Khá; Trung bình lần lượt là x; y; z ...
ta có:


3 4 5 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


  


Mà: x + y + z =48; suy ra : 48 4


3 4 5 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   



Vậy x = 12; y = 16 ; z = 20


Nên số hs Giỏi 12; Khá 16; Trung bình 20


0,5điểm


0,25điể
m


0,25điể
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Gi¸o án Đại số 7



<b>(3,0 im)</b>


B


A


K
H


M C


a, Xột AMB v AMC có


AB =AC(gt)
AM :Chung


MB = MC


Do đó AMB = AMC (c.c.c)


0,5 điểm
0,5 điểm
Do AMB = AMC (chứng minh trên )


Suy ra <i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <sub>( góc tương ứng)</sub>
Xét HMB ( <i><sub>H</sub></i> <sub>90</sub>0


 ) và KMC(<i>K</i> 900) có


 


<i>B C</i>
MB = MC


Do đó HMB= KMC ( Cạnh huyền –góc nhọn )


Suy ra: HB =KC (cạnh tương ứng)


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 6</b>
<b>(1,0 điểm)</b>


- Biểu diễn đúng 3 điểm trên mặt phẳng Oxy



- Chứng minh “Tam giác MNP có MN = MP suy ra <i><sub>N</sub></i> <sub></sub><i><sub>P</sub></i>
- Vận dụng tính<i><sub>N</sub></i> <sub>45 ;</sub>0 <i><sub>P</sub></i> <sub>45 ;</sub>0 <i><sub>NMP</sub></i> <sub>90</sub>0


  


0.25điểm
0,25điểm
0,5điểm


<i><b>IV. Cđng cè - Lun tËp:</b></i>
<b>- NhËn xÐt giê kiĨm tra</b>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn HS học tập ở nhà</b><b> </b></i>
- Làm lại bài kiểm tra


- Ôn lại các kiến thức HK I


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Tu</b></i>
<i><b> </b><b>ầ</b><b> n:18</b></i>
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b>ế</b><b> t:40</b></i>


<i><b>Ngày soạn </b></i>
<i><b>Ng y d</b><b></b></i> <i><b></b><b> y: </b><b> </b></i>


<b>trả bài kiểm tra học kì i</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>:



- HS c cng c cỏch lm bi, kiến thức trong bài thi


- NhËn ra c¸ch khai th¸c bài toán, cách khắc phục: kiến thức, trình bày
<b>B. Chuẩn bị của GV - HS</b>:


- Đáp án bài kiểm tra
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


<i><b>I. Tổ chức : </b></i>
<i><b>II. KiÓm tra : </b></i>


<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:<b> </b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV - HS Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Giáo án Đại số 7



- HS chữa bài kiĨm tra


- GV bỉ xung, hoµn chØnh bµi kiĨm tra
- GV trả bài kiểm tra


- HS xem lại bài kiểm tra, tìm chỗ sai,
cách khắc phục:


+ KiÕn thøc
+ Trình bày


+ Cách lµm


- GV nhËn xÐt chung bµi kiĨm tra, lu ý
phần mà học sinh hay mắc sai sót sửa
sai


- GV thu lại bài kiÓm tra


a,(1 4 5) ( 4 3) 16 1 4 5 4 3 16


23 21  23 4  21 23 21 23 4 21   


4 4 5 16 3 3 3


(1 ) ( ) 1 1


23 23  21 21 4  44


b,


3 1 1


.(19 33 )


7 3 3


3


.( 14) 6
7





  


<b>Câu 2(2,0 điểm)</b>


a,


4. 60
15


15
15
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








 <sub></sub>







B,


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


 


Mà x+ y = 15 suy ra 15 3


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i>


  


Vậy x =6; y= 9


<b>Câu 3(1,5 điểm)</b>


a, Tìm được toạ độ điểm M thuộc đồ thị hàm số
Biểu diễn điểm đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy.Kẻ
đường thẳng OM


b, A(-2009; 4018)


Thay x =-2009; y= 4018 vào công thức hàm số
y = -2.x ta có :



4018 =-2.(-2009) ( đúng ) .Vậy điểm A thuộc đồ
thị hàm sốy=-2.x


B( 1005; 2010)


Thay x =1005; y= 2010 vào công thức hàm số y
= -2.x ta có :


2010 =-2.1005 ( sai ).Vậy điểm B không thuộc
đồ thị hàm số y=-2.x


<b>Câu 4(1,0 điểm)</b>


Gọi số hs Giỏi; Khá; Trung bình lần lượt là x;
y; z ...


ta có:


3 4 5 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


  


Mà: x + y + z =48; suy ra : 48 4


3 4 5 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



   


Vậy x = 12; y = 16 ; z = 20


Nên số hs Giỏi 12; Khá 16; Trung bình 20


<b>Câu 6(1,0 điểm)</b>Biểu diễn đúng 3 điểm trên mặt
phẳng Oxy


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

MP suy ra <i><sub>N</sub></i> <sub></sub><i><sub>P</sub></i>


Vận dụng tính<i><sub>N</sub></i> <sub>45 ;</sub>0 <i><sub>P</sub></i> <sub>45 ;</sub>0 <i><sub>NMP</sub></i> <sub>90</sub>0


  




<i><b>IV. Cđng cè- Lun tËp: </b></i>


- NhËn xÐt ý thøc häc bµi vµ lµm bµi của học sinh
- Nhận xét bài làm của HS: những lỗi thờng mắc


+ Cõu 1: HS thng khụng i du khi bỏ ngoặc hoặc cho số hạng vào ngoặc mà đằng trớc
có dấu trừ


+ Câu 2: ở câu a, HS thờng chỉ xét đợc 1 trờng hợp


Câu 3: a) HS vẽ đợc đồ thị hàm số nhng phần trình bày cha tốt


b) 1 số HS chỉ ra đợc điểm thuộc đồ thị bài khơng thuộc đồ thị nhng khơng giải


thích đợc vì sao hoặc giả thích khơng rõ ràng.


Câu 4: HS lớp A trình bày tốt, HS lớp C làm ra kết quả đuungs nhng trình bày cha tốt
Câu 6: HS chỉ biểu diễn đợc 3 điểm trên mp tọa độ. 1 số HS chứng minh đợc góc N bằng
góc P


- Những bài làm tốt: Linh, Nga, ánh ,Quyên, Sơn...
- Những bài làm kém: Trận. Hằng, Cơng, Dũng...


<i><b>V. H</b><b> ng dẫn HS học tập ở nhà:</b></i>
- Chuẩn bị SGK, vở, đồ dùng cho học kì 2
- Xem bài mới


<b>kiểm tra học kì I</b>


D:
Tuần: 17
Tiết: 35+ 36
A. Mục tiêu:


- Kiểm tra sự nắm bắt kiÕn thøc cña HS


- Rèn ý thức tự giác, tháI độ nghiêm túc với môn học
- Khắc phục nhợc im thng gp HS


B. Chuẩn bị: Đề kiểm tra
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức: C:
II. Kiểm tra



* Đề bài:
Bài 1: 3đ


1. Tìm hai sè x vµ y biÕt:


x+ y = 39 vµ 3 10


<i>y</i>
<i>x</i>






2. Số đo các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7


Tính các cạnh của tam giác, biết chu vi của tam giác bằng 30
3. Tìm a biết:


3
2


- 1


5
4


a = 3


5


2


: 0,02
Bµi 2: 2đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Giáo án Đại số 7





-4
1


; -36; -4;


4
1


; 36


b. Tìm giá trị của y khi x =5; -2
Bài 3: 2đ


Cho hm s y =f(x) = -2x
1. Tớnh: f(0); f(-4)
2. Vẽ đồ thị của hàm số
Bài 4: 3đ


Cho tam gi¸c ABC cã BC = 5cm; B =500<sub>; </sub><sub></sub><sub>C =60</sub>0


a. VÏ ABC



b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M, trên tia đối của tia AC lấy điểm N sao cho: AB = AM;
AC = AN. Chứng minh rằng:


- ABC = AMN


- MN// BC
* Biểu điểm:
Bài 1: 3đ


1. (1đ) Ap dụng tính chất cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
3


13
39
3
10
10


3   





 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


0, 5®



 x = 9 0,25®
y = 30 0,25đ
2. (1đ)


Gọi số đo các cạnh của tam giác lần lợt là x, y, z
Ap dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


2
15
30
7
5
3
7
5


3    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


0,25®


 x = 6 0,25®


y = 10 0,25®
z = 14 0,25®
3. (1®)




3
2


- 1


5
4


a = 3


5
2


: 0,02




3
2


-


5
9



a =


5
17


:


50
1


0,25®


 a =


27
2540


0,75đ
Bài 2: 2®


1.a) -4 1®


b) Khi x = 5  y = -20 0,5®
Khi x =-2  y = 8 0,5đ
Bài 3: 2®


1. f(0) = 0 0,5®
f(-4) =8 0,5®



2. Đồ thị của hàm số: Vẽ đúng: 1đ
Bài 3: 3đ


a. Vẽ đúng tam giác: 0,5đ
b. A= 700<sub> 1đ</sub>


c. - XÐt ABC vµ AMN cã:


AM = AB (gt)


A1= A2 (®®)


AN = AC (gt)


ABC =AMN (c.g.c) 1®


- Do ABC =AMN (cmt)


B = M . Mà hai góc ở vị trí so le trong MN//BC (0,5đ)


****************


D:


Tuần: 18 trả bài kiểm tra häc k× I


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

TiÕt:40
A. Mơc tiªu:



- HS đợc củng cố cách làm bài, kiến thức trong bài thi


- NhËn ra cách khai thác bài toán, cách khắc phục: kiến thức, trình bày
B. Chuẩn bị:


- Đáp án bài kiểm tra
C. Tiến trình lên lớp
I. Tổ chức: C:
II. Kiểm tra:
III. Bµi míi:


- GV đa ra đề kiểm tra
- HS chữa bài kiểm tra


- GV bỉ xung, hoµn chØnh bài kiểm tra
- GV trả bài kiểm tra


- HS xem lại bài kiểm tra, tìm chỗ sai, cách khắc phục:
+ KiÕn thøc


+ Trình bày
+ Cách làm


- GV nhận xét chung bài kiểm tra, lu ý phần mà học sinh hay mắc sai sãt söa sai
- GV thu lại bài kiểm tra


IV. Củng cố:


- Nhận xét ý thøc häc bµi vµ lµm bµi cđa häc sinh
V. H íng dÉn vỊ nhµ



- Chuẩn bị SGK, vở, đồ dùng cho học kì 2
- Xem bài mới


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×