Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Dai so 7 hocki1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.17 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../....

V¾ng...


Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../....

V¾ng...



Phn i s



<i>Chơng I</i>

:

Số hữu tỉ Số thực



<b>Tiết 1:</b>

Đ

1.Tập hợp Q các số hữu tỉ



A.Mục tiªu:


+HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.
+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.


B.ChuÈn bÞ cđa :


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :
N, Z, Q và các bài tập.


+Thíc th¼ng có chia khoảng, phấn màu.


-HS: +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui
đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên
trục số.


+ Bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b> 1. Bµi mới:</b>



Tìm hiểu ch<i><b> ơng trình Đại số 7</b><b> (5 ph).</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 gồm 4
chơng.


-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng
cụ học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ
môn toán.


-Giới thiệu sơ lợc về chơng I Số hữu tØ –
Sè thùc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Nghe GV híng dÉn.


-Ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện.
-Mở mc lc trang 142 SGK theo dừi.


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Cho các số:
3; -0,5; 0;


3
2
;



7
5
2
-Em hÃy viết mỗi số trên
thành 3 phân số bằng nó.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết
thành bao nhiêu phân số
bằng nó?


-GV bổ xung vào cuối các
dÃy số các dấu


-5 HS lên bảng lần lợt viết
mỗi số đã cho thnh 3 phõn
s bng nú.


-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:


Có thể viết mỗi số trên
thành vô số phân số bằng
nó.


1.Số hữu tỉ:VD:


* ...


3
9
2


6
1
3


3








* ...


4
2
2
1
2


1
5
,


0 









* ...


2
0
1
0
1
0


0  






* ...


6
4
6
4
3
2
3
2












* ...


14
38
7
19
7


19
7
5


2  







<b>II.Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph)
-ở lớp 6 ta đã biết: Các


phân số bằng nhau là các


cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó đợc gọi
là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; -0,5; 0;


3
2
;


7
5


2 đều là s
hu t.


-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu
tỉ?


-Giới thiệu tập hợp các số


-Tr li: Theo nh ngha
trang 5 SGK.


-Định nghĩa:


S hu t l s viết đợc
d-ới dạng phân số vd-ới a, b 


Z, b 0



-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ:
Q


*


5
3
10


6
6
,


0 


1



?1?2

?2



?1



?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hữu tỉ đợc ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm


-Yêu cầu đại diện HS đứng
tại chỗ trả lời, GV ghi kết
quả lên bảng.



-Yªu cầu HS làm


+Số nguyên a có phải là số
hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:


+Số tự nhiên n có phải là số
hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa các tập
hỵp sè N, Z, Q?


-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn
mối quan hệ giữa 3 tập hợp
trên.


-Yêu cầu HS làm BT 1 trang
7 SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cu i din HS tr li.


-Làm việc cá nhân


-i din HS đọc kết quả và
trả lời các số trên đều viết
đ-ợc dới dạng phân số nên đều
là số hữu t (theo nh
ngha)


-Cá nhân tự làm vµo
vë.



-Đại diện HS trả lời: Số
ngun a có phải là số hữu
tỉ, vì số nguyên a viết đợc
d-ới dạng phân số là


3
2


-T¬ng tự số tự nhiên n cũng
là số hữu tỉ.


-Quan hệ: N  Z; Z  Q.
-Quan sát sơ đồ.


-HS tự làm BT 1 vào vở bài
tập.


-Đại diện HS trả lới kết quả.


*


4
5
100


125
25


,



1


*


3
4
3
1


1 Vậy các số trên


u l s hu t.


a Z thì
1


<i>a</i>


<i>a</i>  a  Q
n  N th×


1


<i>n</i>


<i>n</i>  n 


Q



BT 1:


-3  N ; -3  Z ; -3 


Q
3


2




 Z;
3


2




Q;N


Z  Q.


<b>Hoạt động :</b> Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

(10 ph).



-VÏ trôc sè.


-Yêu cầu HS biểu diễn các
số nguyên –1; 1; 2 trờn
trc s ó v.



-Gọi 1 HS lên bảng biĨu
diƠn.


-Nói: Tơng tự đối với số
ngun, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD nh biểu diễn số hữu tỉ


4
5


trªn trơc sè.


-VÏ trơc sè vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên
1; 1; 2 trên trục số.


-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.


-Đọc VD1 và làm theo GV.


2.Biểu diễn số hữu tØ trªn
trơc sè:


BiĨu diÔn sè –1; 1;
2




4
5
| | | | | | | | | |
-1 0 1 M 2


VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4


5


trên trục sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và
yêu cầu HS làm theo.


(Chia đoạn thẳng đơn vị
theo mẫu số; xác định điểm
biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hi:


+Đầu tiên phải viết
3
2


dới


dạng nào?



+Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?


+§iĨm biĨu diƠn sè h÷u tØ
3


2




xác định nh thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu
diễn.


-Nói: Trên trục số, điểm
biểu diễn số hữu t x c gi
l im x.


-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em
một phần.


-Đọc VD 2 SGK, làm vào
vở.


-Trả lời:


+Đẩu tiên viết
3


2


dới


dạng phân số có mẫu số
d-ơng.


+Chia on thẳng đơn vị
thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vị mới.


-HS tù lµm BT 2 trang 7
SGK vµo vë bµi tËp.


-2 HS lên bảng làm mỗi em
một phần.


VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3


2


trên trục số.


Viết
3
2
3
2





3
2

| | | | | | | |
-1 N 0 1 2


BT 2:


a)Những phân số biểu diễn
số hữu tỉ


4
3


là:


36
27
;
32
24
;
20
15



b)
4
3
4
3



4
3

| | | | | |
-1 A 0 1


<b>Hoạt động :</b> So sánh hai số hữu tỉ

(10 ph).



-Yªu cầu làm
-Hỏi:


Muốn so sánh hai phân số ta
làm thế nµo?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số
hữu tỉ ta cũng sẽ làm nh th
no?


-Cho làm ví dụ 1 SGK
-Cho 1 HS nêu cách làm GV
ghi lên bảng.



-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào
vở.


-Đọc và tự làm
-Trả lời:


Vit hai phõn s về dạng
cùng mẫu số dơng.
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dới
dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.


-Tù lµm VD 1 vµo vë
-1 HS nêu cách làm.
-Tự làm ví dụ 2 vào vở


3.So sánh hai sè h÷u tØ:
So sánh 2 phân số

3
2


5
4

15
12


5
4
5
4
;
15
10
3
2








Vì -10 > -12
Và 15>0 nên


5
4
3
2




VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
-0,6 và


2
1

10
5
2
1
;
10
6
6
,


0







vì -6 < -5
và 10 > 0 nªn


10
5
10
6 


hay


2
1
6
,
0




-Gäi 1 HS lªn bảng làm.
-Hỏi:


Qua 2 VD, em hóy cho bit
so sánh hai số hữu tỉ ta
cần làm nh thế nào?
-Giới thiệu vị trí hai số hữu
tỉ x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hu t dng,


-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:


+Viết hai số hữu tỉ dới dạng
cùng mẫu số dơng.


+So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có ttử số lớn hơn sẽ lớn
hơn.


VD 2: So sánh


2
1
3


và 0



2
0
0
;
2
7
2
1


3  




V× -7 < 0 và 2 > 0
Nên
2
0
2
7


hay
2


1
3


<


3


?4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ
gồm có những loại số hữu tỉ
nào?


-Yêu cầu làm
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:


0




<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a, b cùng dấu.
0




<i>b</i>


<i>a</i>


nếu a, b khác dấu.


-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ
gồm số hữu tỉ dơng, số hữu
tỉ âm và số 0.


-Cá nhân làm


-3 HS lần lợt trả lời 3 câu
hỏi.


-Lắng nghe và ghi chép
nhận xét của GV.


0
Chú ý:


-x <y điểm x bên trái
điểm y


-Nếu x > 0 : x là
s.h.tỉd-ơng


x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
x = 0 : không dơng
cũng không âm.


-Số âm < Số 0 < Số dơng.


Số hữu tỉ dơng


5
3
;
3
2





Số hữu tỉ âm
4
;
5
1
;
7


3






Số hữu tỉ không dơng
cũng không ©m


2
0





2. Lun tËp cđng cè (6 ph).
-Hỏi:


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.


+ so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hot ng nhúm lm BT sau:


-Trả lời:


+Định nghĩa nh SGK trang 5.


+Hai bớc: Viết dới dạng phân số cùng mẫu
số dơng rồi so sánh hai phân số đó.


<b>3. </b><i><b>H</b></i><b> </b><i><b>íng dÉn vỊ nhµ</b></i> (2 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.


-BTVN: sè 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.


-Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế
(toán 6).


Lớp7A. Tiết... Giảng:.../.../2010. SÜ sè:.../...

Vắng...


Lớp7B. Tiết... Giảng:.../.../2010. SÜ sè:.../...

V¾ng...



<b>Tiết 2:</b>



Đ

2.Cộng, trừ số hữu tỉ



A.Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ.


+HS cú k nng lm cỏc phộp tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.


-HS: +Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra

(10 ph).



<b>Hoạt động của giáo viờn</b>


-Câu 1:


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ
(dơng, âm, 0).



+Chữa BT 3 trang 8 SGK.


-Câu 2:


+Chữa BT 5 trang 8 SGK.


-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu
diễn số hữu tỉ khác nhau bÊt kú bao giê
còng cã Ýt nhÊt mét ®iĨm h÷u tØ n÷a. VËy
giøa hai sè h÷u tØ phân biệt bất kỳ, bao giờ
cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác
nhau căn bản cđa tËp Z vµ tËp Q.


-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân
số ta có thể xây dựng đợc phép cộng hai số
hữu tỉ nh thế nào?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3
VD theo yêu cầu.


+Ch÷a BT 3 trang 8 SGK: So s¸nh
a)x =
77
22
7
2


7
2 




 ; y = 77


21
11


3



Vì -22 < -21 và 77 > 0 nªn


77
21
77
22 



x < y
b)-0,75 =


4
3


c) 




 




300
216
25
18
300
213


HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>x</i> ; (a, b, m  Z; m > 0 vµ x < y)


 a < b
Ta cã:


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
2
;
2
2
;
2
2 




V× a < b  a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b

<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
2
2
2
2
2




hay x < z < y


Hoạt động1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph).


<b>H§ cđa Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Ta bit mi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
th no?


-Yêu cầu nêu qui tắc cộng
hai phân số cùng mẫu, cộng
hai phân số khác mẫu.


-Vậy với hai sè h÷u tØ x, y ta
céng , trõ nh thÕ nµo?


-u cầu nhắc lại các tính
chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu
cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2,
lu ý phép trừ có thể thay
bằng phép cộng với số đối
của s tr.


-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm


-Gọi 2 HS lên bảng cùng
làm.


-Lng nghe t vn ca
GV.


-Trả lời: Để cộng, trừ hai số
hữu tỉ có thể viết chúng dới
dạng phân số cùng mẫu số
dơng rồi áp dụng qui tắc
cộng, trừ phân số.


-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công


thức cộng , trừ x và y Q.
-Phát biểu các tính chất của
phép cộng phân số.


-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.


-HS 2 nêu cách làm.
-2 HS lên bảng làm
cả lớp làm vào vở.


1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ; 


(víi a, b, m  Z; m > 0)


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6
trang 10 SGK vào vở BT


-2HS lên bảng làm BT 6 các
HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d


15
1
15


10


15


9


3
2
5
3
3
2
6
,
0
)















<i>a</i>



15
11
15


6
15


5


5
2
3
1
)
4
,
0
(
3
1
)














<i>b</i>


Hot ng2 : Qui tc chuyển vế (10 ph).
-Yêu cầu HS nhắc lại quy


t¾c “chun vÕ” trong Z.
-T¬ng tù, trong Q ta cịng cã
quy t¾c “chun vÕ”.


-u cầu đọc quy tắc trang
9 SGK. GV ghi bng.


-Phát biểu lại qui tắc
chuyển vế trong Z.


-1 HS đọc qui tắc “chuyển
vế” trong SGK.


2.Quy t¾c “chun vÕ”:
a)Víi mäi x, y, z  Q
x + y = z  x = z
y


-Yêu cầu làm VD SGK.


-Yêu cầu HS làm
Tìm x biết:





3
2
2
1
)<i>x</i> 


<i>a</i>




4
3
7


2


)  <i>x</i> 


<i>b</i>


-Yêu cầu đọc chú ý SGK


-1 HS lªn bảng làm VD các
HS khác làm vào vở.


-2 HS lên bảng đồng thời
làm



KÕt qu¶:
a)


28
29
)


;
6
1



 <i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


-Một HS đọc chú ý.


b)VD: T×m x biÕt


3
1
7


3







<i>x</i>




21
16


21
9
21


7
7
3
3
1









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



2. Lun tËp cđng cè

(10 ph).



6



?2


?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Gi¸o viên</b>


-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính:





















5
3
2


5
7
3
)


<i>a</i>




10
7
7
2
5


4


)











<i>c</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ


16
5




dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm


VD:


16
3
8


1
16


5








Em hÃy tìm thêm một vÝ dơ?


-u cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c
vào bảng phụ, nhóm nào xong trớc mang
lên treo.


-NÕu cã thêi gian cho lµm thiÕp bµi 10.


<b>Häc sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
8/10 SGK:


70
47
2
70


187
70


42
70


175
70


30



)    


<i>a</i>


70
27
70


49
70
20
70
56
10


7
7
2
5
4


)      


<i>c</i>


BT 7:


a)HS tìm thêm ví dụ:
4



1
16


1
16


)
4
(
1
16


5











BT 9: Tìm x
4
3
3
1
)<i>x</i>



<i>a</i>


7
6
3
2
) <i>x</i> 


<i>c</i>




12
5


12
4
12


9
3
1
4
3










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


21
4


21
14
21
18


3
2
7
6









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



3.H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.


-BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bµi 12, 13 trang 5 SBT.


-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n trong Z, phÐp
nh©n ph©n sè.


Líp7A. TiÕt...

Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:...V¾ng...


Líp7B. TiÕt...

Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:...V¾ng...


<b>TiÕt 3:</b>



Đ

3.Nhân, chia số hữu tỉ



A.Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc nhân, chia sè h÷u tØ.


+HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị:


<b>-GV:</b> Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Cơng thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định
nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.


+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.


-<b> HS :</b> +Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số,


định nghĩa tỉ số (lớp 6).


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra (7 ph).


<b>Hoạt động của giáo viờn</b>


-Câu 1:


+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta
làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.


-Sau khi HS chữa BT GV hớng dẫn HS giải
theo cách bỏ ngoặc đằng trớc cú du -


-Câu 2:


+Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công
thức.


+Chữa BT 9d trang 10 SGK.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến
hay.



-V: Trờn c s của phép nhân, chia hai
phân số ta có thể xây dựng đợc phép nhân,
chia hai số hữu tỉ nh th no?


-Ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:


+Phát biểu: Ta viết x, y dới dạng hai phân
số có cùng mẫu số dơng rồi áp dụng quy tắc
cộng, trõ ph©n sè.


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>x</i> ;  (víi a, b, m  Z; m > 0)



<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


+Ch÷a BT 8d trang 10 SGK: TÝnh


24
7
3
24
79
24
9
12
42
16
8
3
2
1
4
7
3
2
8
3
2
1
4


7
3
2
)


































<i>d</i>

HS 2:


+Ph¸t biểu và viết công thức nh SGK.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK


T×m x:
3
1
7
4

 <i>x</i>

21
5
21
7
12
3
1
7


4





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Hoạt động1 : Nhõn hai s hu t (15

ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Ta bit mi s hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
thế no?


-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta
nhân nh thế nào?


-HÃy phát biểu quy tắc nhân
phân số.



-Ghi dạng tổng quát.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhắc lại các tính
chất của phép nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng
có các tính chất nh vậy.
-Treo bảng phụ viết các tính


-Lng nghe t vn ca
GV.


-Trả lời: Để nhân, chia hai
số hữu tỉ có thể viết chúng
dới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia
phân số.


-Phát biểu qui tắc nhân phân
số.


-Ghi dạng tổng quát theo
GV.


-HS tự làm VD 1 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.


-Phát biểu các tính chất của
phép nhân phân số.



1.Nhân hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ; 


(víi a, b, c, d  Z; b, d  0)

<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
.
.
.  
b)VÝ dơ:
8


15
2
.
4
5
).
3
(
2
5
.
4
3
2
1
2
.
4
3
*









c)C¸c tÝnh chÊt:


Víi x, y, z  Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.


<i>x</i>


1


= 1 (víi x  0)
x.(y + z) = xy + xz


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chÊt của phép nhân số hữu tỉ
-Yêu cầu HS làm BT 11
trang 12 SGK phần a, b, c
vào vở BT


-HS cả lớp làm vào vở BT
-3 HS lên bảng làm


BT 11/12 SGK: Tính
Kết quả:


6
1
1
6
7
)


;
10


9
)
;
4


3


) <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


Hoạt động2 : chia hai số hữu tỉ (13

ph).



-Víi x=


<i>b</i>
<i>a</i>


; y =


<i>d</i>
<i>c</i>


(y 0)
-áp dụng qui tắc chia phân
số, hÃy viết công thức chia x
cho y.



-Yêu cầu HS làm VD


-Yêu cầu làm


-1 HS lên bảng viết công
thức chia x cho y.


-1 HS nêu cách làm GV ghi
lại.


-2 HS lên bảng làm.


2.Chia hai số hữu tỉ:
a)Quy tắc:


-Với x=


<i>b</i>
<i>a</i>


; y =


<i>d</i>
<i>c</i>


(y  0)


<i>bc</i>
<i>ad</i>


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>:  :  . 


b)VD:


5
3
)
2
.(
5


3
).
2
(
2
3
.
5



2


3
2
:
10


4
3


2
:
4
,
0
























KÕt quả:
46


5
)
;
10


9
4


) <i>b</i>


<i>a</i>




-Yêu cầu HS làm BT 12/12
SGK:


Ta có thể viết số hữu tỉ
16



5




dới các dạng sau:
a)Tích của hai số hữu tỉ


8
1
.
2


5
16


5 



b)Th¬ng cđa hai sè hữu tỉ
-HÃy tìm thêm ví dụ


-Cả lớp tự làm vào vở BT.
-2 HS lên bảng lấy ví dụ.


BT 12/12 SGK:


....
4



1
.
4
5
4
1
.
4


5
16


5


)   


<i>a</i>


)...
4
(
:
4
5
4
:
4


5


16


5


)   


<i>b</i>


Hoạt động3 : chú ý (3 ph).
-Yêu cầu đọc phần chỳ ý
-Ghi lờn bng.


-Yêu cầu HS lấy VD về tỉ sè
cđa hai sè h÷u tØ.


-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ
sẽ đợc học tiếp sau.


-1 HS đọc phần “chú ý”, cả
lớp theo dõi.


-Ghi chÐp theo GV.
-HS lªn b¶ng viÕt vÝ dơ.


3.Chó ý:


Víi x, y  Q; y  0


TØ sè cđa x vµ y ký hiƯy lµ



<i>b</i>
<i>a</i>


hay x : y


VÝ dô: ;


4
3
:
3
1
2
;
2
1
:
5
,
3




2.LuyÖn tËp củng cố (8

ph).



9


?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giáo viên</b>



-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
TÝnh:













6
25
.
5
12
.
4


3
)


<i>a</i>





5
3
.
16
33
:
12
11


)









<i>c</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ


16
5




dới dạng sau:
-Tổ chức trò chơi BT 14/12 SGK.



Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền nhau
1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép tính trong
bảng. Đội nào đúng và nhành là đội thắng.


<b>Häc sinh</b>


-Hai HS lªn bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
8/10 SGK:


2
1
7
2


15
1


.
1
.
2


5
.
1
.
3
6



).
5
.(
4


)
25
.(
12
).
3
(


)  








<i>a</i>


15
4
5
.
3
.
1



1
.
4
.
1
5
.
33
.
12


3
.
16
.
11
5
3
.
33
16
.
12
11


)   


<i>c</i>



BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ


3: H íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị
tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


-BTVN: bµi 15, 16 trang 13 SGK; bµi 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.
-Híng dÉn bài 15/13 SGK:


Lớp7A. Tiết...

Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


Líp7B. TiÕt...

Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 4:</b>



Đ

4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.



A.Mơc tiªu:


+HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Xác định đợc giá trị tuyt i ca mt s hu t.


+Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập ph©n.


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
B.Chuẩn bị :


-GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình
vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.



-HS: +Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc lại (lớp 5 và lớp
6).


+ B¶ng phơ nhãm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>1.</b>KiÓm tra (8 ph).


10



32
1


4

=



:

:



-8

:



32
1


=



=

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>



-C©u 1:


+Giá trị tuyệt đối của một số ngun a là
gì?


+T×m:

|

15

|

;

|

-3

|

;

|

0

|

.
+T×m x biÕt:

|

x

|

=2.
-Câu 2:


+Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các sè
h÷u tØ: 3,5 ;


2
1




; -2.


-Cho nhËn xÐt các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-V: Trờn c sở giá trị tuyệt đối của số
nguyên ta cũng xây dựng đợc khái niệm giá
trị tuyệt đối của số hu t?


-Ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>



-HS 1:


+Phỏt biu: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.


+T×m:

|

15

|

= 15;

|

-3

|

= 3;

|

0

|

= 0.
+|

x

|

=2 x = 2


HS 2:


+Biểu diễn trên trục số các số h÷u tØ:
3,5 ;


2
1




; -2.


| | | | | | | | |
-2


2
1





0 1 2 3 3,5


Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

(12 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Nờu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-Dựa vào định ngha hóy


tìm: ; 0; 2


2
1
;
5
,


3


-Yêu cầu làm ?1 phần a,b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.
-Hỏi: Vậy với điều kiện nào
của số hữu tỉ x thì <i>x</i>  <i>x</i>
?


-GV ghi tỉng qu¸t


-u cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK



-HS nhắc lại định nghĩa giá
trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
-HS tự tìm giá trị tuyệt đối
theo yêu cầu của GV.
-Tự lm ?1.


-Đại diện HS trình bày lời
giải.


-Trả lời: Với điều kiện x là
số hữu tỉ âm.


-Ghi vở theo GV.


-Đọc ví dụ SGK.


-2 HS lên bảng làm ?2. HS
khác làm vào vở.


1.Giỏ tr tuyt i ca mt
s hu t:


-

|

x

|

: khoảng các từ điểm x
tới điểm 0 trên trục số.


-Tìm: ; 0; 2


2
1


;
5
,


3 


-3,5 35<sub>; </sub>


2
1
2


1





;


0


0  ;  2 2.


<b>?1:</b>


a) NÕu x = 3,5 th× <i>x</i> <sub>= 3,5</sub>
NÕu x =


7
4





th×
7


4




=
7


4


b)NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
NÕu x = 0 th× <i>x</i> 0


NÕu x < 0 th× <i>x</i>  <i>x</i>


Tỉng qu¸t:



x nÕu

0



<i>x</i>

<sub>= </sub>



-x nÕu x

0



*



<b> Ví dụ (SGK)</b>


?2: Đáp số;
a)


7
1


;b)
7
1


; c)
5
1
3


 ; d) 0.


Hoạt động2 : cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph).


-Híng dẫn làm theo qui tắc
viết dới dạng phân số thập
phân có mẫu số là luỹ thừa


-Làm theo GV.


2.Cộng. trừ, nhân, chia số
thập phân:



a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:
-Viết dới dạng phân số thập


phân


VD: (-1,13)+(-0,264)


11













0


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cña 10.


-Hớng dẫn cách làm thực
hành cộng, trừ, nhân nh i
vi s nguyờn.


-Các câu còn lại yêu cầu HS
tự làm vào vở.



-Hớng dẫn chia hai số hữu tỉ
x vµ y nh SGK.


-u cầu đọc ví dụ SGK.


-Tù lµm các ví dụ còn lại
vào vở.


-Lắng nghe GV hớng dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK.




394
,
1
1000


1394
1000


)
264
(
1130


1000
264
100



113




















-Thùc hµnh:
(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394
b)Qui t¾c chia:


-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu “-” nếu khác dấu.



-Yêu cầu làm ?3 SGK


-Yêu cầu lµm bµi 2/12 vë
BT.


-Yêu cầu đại diện HS đọc
kết quả.


-2 HS lên bảng làm ?3, các
HS còn lại làm vào vở.
-HS tự làm vào vở BT
-Đại diện HS đọc kết quả.


? 3: TÝnh


a)-3,116 + 0,263


= - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)


= 3,7 . 2,16 = 7,992
Bài 2/12 vở BT in:
Đáp số:


a) -4,476
b)-1,38
c)7,268
d)-2,14



2.Luyện tập củng cố

(8 ph).



<b>Giáo viên</b>


-Yờu cu HS nêu công thức xác định giá trị
tuyệt đối của mt s hu t.


-Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in
trang 12.


a) Giải thích cách làm.


b) Chọn cách làm hay.


<b>Học sinh</b>


-Trả lời:


<i>x</i>

<sub> = </sub>



-Bµi 3 (19/15 SGK): lµm vµo vë BT
a)Gi¶i thÝch:


Bạn Hùng cộng các số âm với nhau đợc
(-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả là
37.


Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có
tổng là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng
hai số này đợc 37.



b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hốn và
kết hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhng
làm theo cách của bạn Liên nhanh hơn.


3. H íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ.


-BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bµi 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-TiÕt sau lun tËp, mang m¸y tÝnh bá tói.


12


x NÕu x

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:...V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:...V¾ng...


<b>TiÕt 5:</b>



Lun tËp



A.Mơc tiªu:


+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.



+Ph¸t triĨn t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhá nhÊt
(GTNN) cđa biĨu thøc.


B.Chn bÞ:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra (8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:


+Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của
mt s hu t x?


+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biÕt:
a)

|

x

|

=2; b)

|

x

|

=


4
3


vµ x < 0;
c)|

x

|

=


5
2


1


 ; d) |

x

|

= 0,35 và x > 0.
-Câu 2:


+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách
hợp lý


a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];


c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các
phép tính về số hữu tỉ.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:


+Nêu công thøc: Víi x Q.




<i>x</i> <sub> = </sub>
+Ch÷a BT 24/7 SBT:


a)x = 2,1; b) x =


4
3


 <sub>; </sub>


c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35.
HS 2:


Đáp số:


a)-5,7; c)3; d)-38.


-Nhận xét bài làm của bạn


Hot ng1 : luyn tp

(35 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Yêu cầu mở vở BT in làm
bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thø tù lín dÇn
0,3;


6
5




;
3


2
1


 ;
13


4
; 0;
-0,875.


-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dơng > 0; số
hữu tỉ âm < 0; trong hai số
hữu tỉ âm số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn
hơn


I.D¹ng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp
theo thứ tự lín dÇn


3
2
1


 < -0,875 <
6



5




< 0 <
0,3 <


13
4


-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả -Tiến hành đổi số thập phân Vì:


13


x NÕu x

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sắp xếp và nêu lý do


-Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(23/16 SGK).


-GV nêu tính chất bắc cÇu
trong qua hƯ thø tù.


-Gợi ý: Hãy đổi các s thp
phõn ra phõn s ri so sỏnh.


-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.



-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT
tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhËn xÐt.


-u cầu làm BT dạng tìm x
có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận
xét: Với mọi x  Q ta ln
có |x| = |-x|


-Gäi 1 HS nêu cách làm,
GV ghi vắn tắt lên bảng


b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra
điều gì?


-Đa bảng phụ viết bài 26/16
SGK lên bảng.


-Yêu cầu HS sử dụng máy
tÝnh bá tói lµm theo híng
dÉn.


-Sau đó u cầu HS tự làm
câu a và c.


-GV cã thĨ híng dẫn thêm
HS sử dụng máy tính
CASIO loại fx-500MS.


-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :


ra phõn s so sỏnh.


-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.


-1 HS lên bảng làm , HS
khác làm vào vở BT.
-HS nhận xét và sửa chữa


-1 HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.


-HS c bi 5 trong vở BT
và tiếp tục giải trong vở.


 x – 1,7 = 2,3
hc –(x-1,7) =2,3
*NÕu x-1,7 = 2,3
th× x = 2,3 +1,7
x = 4


*NÕu –(x – 1,7) = 2,3
th× x- 1,7 = -2,3


x = – 2,3 + 1,7
x = - 0,6



-HS suy ra


3
1
4
3


<i>x</i>


-Sư dơng m¸y tÝnh CASIO
loại fx-500MS:


a) ấn trực tiếp các phím:
( - .) + ( -


.) = -5.5497


c)Ên (- 0. ) (-.) M+
( - 10.) 0. M+ AC
ALPHA M+ = -0,42


-Đọc và suy nghĩ BT 32/8


24
21
8
7
1000
875


875
,


0

875
,
0
24
21
24
20
6
5








13
4
130
40
130
39
10
3


3
,


0


2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:


Nếu x > y vµ y > z  x > z
a)


5
4


< 1 < 1,1;
b) –500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12







<
38
13


II.D¹ng 2: Tính giá trị biểu
thức.


1.Bài 4 (24/16 SGK):
Tính nhanh


a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)


– [0,125 . 3,15 .
(-8)]


= [(-2,5 . 0,4).0,38] –
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:


Tính giá trị biểu thức sau
khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5
+3,1)



= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0


III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá
trị tuyệt đối


1.Bµi 5(25/16 SGK):
a) <i>x</i> 1,7 2,3










3
,
2
7
,
1
3
,
2
7
,
1


<i>x</i>
<i>x</i>







6
,
0
4
<i>x</i>
<i>x</i>
b) 0
3
1
4
3



<i>x</i>
*
12
5
3
1
4

3




 <i>x</i>
<i>x</i>
*
12
13
3
1
4
3 




 <i>x</i>
<i>x</i>


IV.D¹ng 4: Dùng máy tính
bỏ túi.


Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39)


= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub>.</sub>


-Hái:


+ <i>x</i> 3,5 có giá trị lớn


nhất nh thế nào?


+Vậy - <i>x</i> 3,5 <sub> có giá trị </sub>


nh thế nào?


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5


Có giá trị nh thế nào?


SBT.
-Trả lời:


+ <i>x</i> 3,5

0 với mọi x


+- <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub> 0 víi mäi x</sub>


 A = 0,5 - <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub>0,5</sub>


víi mäi x


A cã GTLN = 0,5



khi x-3,5 =0 x = 3,5


V.Dạng 5: Tìm GTLN,
GTNN.


1.BT 32/8 SBT:


Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub>.</sub>


Gi¶i


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub>0,5 </sub>


víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 =0  x = 3,5
2.<i> </i> H<i> </i>íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Xem lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.


-Ơn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng


cơ số.



Líp7A. TiÕt... Giảng:.../.../2010. Sĩ số:..../.... Vắng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:.../... V¾ng...



<b>TiÕt 6:</b>



§

5. l thõa cđa mét số hữu tỉ.



A.Mục tiêu:


+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc
tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chuẩn bị :


-GV: Bng ph (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc
tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
Máy tính bỏ túi.


-HS:


+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai
l thõa cđa cïng c¬ sè.


+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


I.<i> </i>KiÓm tra (7ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:



TÝnh giá trị của biểu thức:


D =


















5
2
4
3
4
3
5
3



F = -3,1. (3 – 5,7)
-C©u 2:


+Cho a  N. Luü thõa bËc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa:
34<sub>.3</sub>5<sub>; 5</sub>8<sub> : 5</sub>2


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thõa cđa sè tù
nhiªn ta cịng cã l thõa của số hữu tỉ. Cho
ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:


Giá trị của biểu thức


D = 1


5
5
5
2
4
3
4
3


5
3









F = -3,1. (-2,7) = 8,37


Hc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7)
= -9,3 + 17,67


= 8,37
- HS 2:


+Luü thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thõa sè
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a


an<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
.
.
....
.


. <sub> ( n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


+34 <sub>. 3</sub>5<sub>= 3</sub>9


58<sub> : 5</sub>2<sub>= 5</sub>6


-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.


Hoạt động 1: luỹ thừa vi s m t nhiờn (10

ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Tng t vi s th nhiên,
em hãy nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của một số hữu
tỉ?


-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.


-L thõa bËc n cđa sè h÷u
tØ x lµ tÝch cđa n thõa sè x.
-Ghi chÐp theo GV.



1.l thừa với số mũ tự
nhiên:


Tổng quát:
xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
.
....
.
.


(x  Q, n  N, n > 1)
x là cơ số; n là số mũ
-Giới thiệu các qui ớc.


-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x
d-ới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





<sub>có</sub>


th tớnh nh thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng
sau đó gọi 2 HS lên bảng
làm tiếp.


-HS sử dụng định nghĩa để
tớnh. Cú th trao i trong
nhúm.


-1 HS lên bảng tính trên
bảng nháp.


-Ghi lại công thức.


-Làm ?1 trên bảng cùng GV.
-Hai HS lên bảng làm nốt.


-Qui ớc:



x1<sub> = x; x</sub>o<sub> = 1 (x</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>



<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





 <sub>= </sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-?1:
*


16
9
4
3
4
3
2
2
2









 


*(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>


*


125
8
5
2
5
2
2
3
3









 


*(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) </sub>


= -0,125
*9,70<sub> = 1</sub>


Hoạt động2: Tích và th ơng hai lu tha cựng c s (10 ph).


-Yêu cầu phát biểu cách
tính tích của hai luỹ thừa và
thơng của hai luỹ thừa của
số tự nhiên?


-Tơng tự với số hữu tỉ x ta
có công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18
SGK.


-Đa BT49/10 SBT lên bảng
phụ hoặc màn hình


Chn cõu tr li ỳng.


-Phát biểu qui tắc tính tích,
thơng của hai lũ thừa cùng
cơ số của số tự nhiên.


-Tự viết công thức với x Q
-Tù lµm ?2



-Hai HS đọc kết quả.


-Nhìn lên bảng chọn cõu tr
li ỳng.


2.Tích và th ơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số:


*Công thức:


Với x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


*?2:ViÕt díi d¹ng mét l
thõa:


a)(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b)(-0,25)5 <sub>: (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


*BT 49/18 SBT:
a)B đúng.
b)A đúng.
c)D đúng.
d)E đúng.



Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa

(10 ph).



3.Luü thõa cña luü thõa:


16



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Yêu cầu làm ?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa
để làm


-Yêu cầu đại diện HS đọc
kết quả.


-Hái: VËy qua 2 bµi ta thÊy
khi tÝnh l thõa cđa mét
l thõa ta lµm thÕ nµo?
-Ta có thể rút ra công thức
thế nào?


-2 HS lờn bảng làm ?3, các
HS còn lại làm vào vở.
-Đại diện HS đọc kết quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa
của một luỹ thừa, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số
mũ.


-Đại diện HS đọc công thức
cho GV ghi lờn bng,



*? 3: Tính và so sánh
a)(22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6


b) .
2
1
.
2
1
2


1 2 5 2 2







 





 















 
10
2
2
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
. 




 







 





 





 
*C«ng thøc:


-Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
-GV ghi bài lên bảng.
-Đa thêm bài tập đúng sai
lên bảng phụ:


a)23<sub> . 2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> ?</sub>


b)52<sub> . 5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> ?</sub>



-Nhấn mạnh: Nói chung
am<sub>.a</sub>n<sub></sub><sub> (a</sub>m<sub>)</sub>n


-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi
nào có am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n <sub>?</sub>


-Điền số thích hợp:
a)6


b)2


-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai


Giải: am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n


 m+n = m.n







2
0
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>


<i>m</i>


*?4: Điền số thích hợp:
a)
6
2
3
4
3
4
3
























b)

<sub></sub>

<sub></sub>

4

2

<sub></sub>

<sub></sub>

8
1
,
0
1
,
0 


*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai


b)Sai


2.Củng cố luyện tập (7

ph).



<b>Giáo viên</b>


-Nhc li nh ngha luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa
của cùng cơ số, qui tc tớnh lu tha ca
mt lu tha.


-Đa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở
góc bảng.


-Yờu cu hot ng nhúm lm BT 28/19


SGK.


-Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi làm BT
33/20 SGK.


-Yờu cu t đọc SGK rồi tính


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO
<i><b>fx 200 : TÝnh (1,5)</b></i>4<sub>:</sub>


1,5 SHIFT xy<sub> 4 = </sub>


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO
<i><b>fx 500 MS: TÝnh (-0,12)</b></i>3<sub> ;(1,5)</sub>4<sub>:</sub>


Ên ( - 0,12 ) x3<sub> =; hc (- 0,12) x</sub>3<sub> =</sub>


đều đợc -1,728 10-03<sub> hiểu là -0,001728</sub>


ấn 1,5  4 = đợc 5,0625


<b>Học sinh</b>


-Trả lời các câu hỏi của GV.


*BT 28/19 SGK: TÝnh
8
1
2
1


;
4
1
2


1 2 3









 






 


NhËn xÐt: Luü thõa bËc ch½n của một số âm
là một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một số
âm là một số âm.


*BT 33/20 SGK: Dïng m¸y tÝnh bá tói:
3,52<sub> = 12,25</sub>



(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>


(1,5)4<sub> = 5,0625</sub>


3. H íng dÉn vỊ nhµ (1 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.


-§äc mơc “cã thĨ em cha biÕt” trang 20.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 7:</b>



Đ

6. luỹ thừa của một số hữu tỉ.



A.Mục tiêu:


+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chuẩn bị :


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi bài tập và các công thức.
-HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



1.KiÓm tra (8 ph).


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bËc
n cđa sè h÷u tØ x.


+Ch÷a BT 39/9 SBT:
Tính:
0
2
1






;


2
2
1
3




<sub>.</sub>



-Câu 2:


+Viết công thức tính tích, th¬ng hai luü
thõa cïng c¬ sè, tÝnh luü thõa của một luỹ
thừa.


+Chữa BT 30/ 19 SGK:
Tìm x biết:


a) x :


3
2
1






 =
2
1


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


ĐVĐ: Có thể tính nhanh tích (0,125)3<sub>. 8</sub>3



nh thế nào ?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n là số
tự nhiên lớn hơn 1).


C«ng thøc:


xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
.
....
.


. <sub> ( x </sub><sub></sub><sub> Q,n </sub><sub></sub><sub> N, n </sub>


>)



+BT 39/9 SBT:


0
2
1







=

1

;



2
2
1
3 





<sub>= </sub>

2


2
7






<sub>= </sub>


4
49

=


4
1
12

.


-HS 2:


+C«ng thøc: Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n


+BT 30/19 SGK:
a)x =
3
2
1






.









2
1

=


4
2
1






=


16
1
-HS c¶ líp nhËn xÐt bài làm trên bảng.


Hot ng 1: lu tha ca mt tớch

(12 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Để trả lời câu hỏi trên ta
cần biết công thức luỹ thừa
của một tích.



-Yêu cầu làm ?1.


-Làm ?1.


-2 HS lên bảng làm.
-Ghi chÐp theo GV.


1.luü thõa cña mét tÝch:
*?1: Tính và so sánh
a)(2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


vµ 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>


 (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2


-Hái: Qua hai vÝ dơ trªn,
h·y rót ra nhận xét: muốn
nâng một tích lên một luỹ
thõa, ta cã thĨ lµm thÕ nµo?


-Trả lời: Muốn nâng một
tích lên một luỹ thừa, ta có
thể nâng từng thừa số lên
luỹ thừa đó, rồi nhân các kết
quả tìm đợc.


b)
512
27


8
3
4
3
.
2


1 3 3

















512
27
64
27
.
8


1
4
3
2


1 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Cho ghi lại công thức.
-Có thể chứng minh công
thức trên nh sau:


-Treo b¶ng phơ ghi chøng
minh:


(xy)n<sub> =</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


<i>nlan</i>


<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>xy</i>).( )...( )
(
(víi n
> 0)
=   
<i>nlan</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>. .... <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>nlan</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>. ... <sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n
-Yêu cầu vận dụng làm ?2.
-Lu ý HS công thức có thể
áp dụng theo cả 2 chiều.
-Yêu cầu làm BT 36/22
SGK.


-Ghi lại công thức.


-Theo dõi GV chứng minh
công thức.


-Hai HS lên bảng làm tính.


-Làm BT 36/22 SGK
Viết dới dạng luỹ thõa cđa
mét sè h÷u tØ:



3
4
3
.


2
1






 <sub>= </sub> 3 3


4
3
2
1












*C«ng thøc:
*?2:
a)
5


3
1






 <sub>.</sub><sub>3</sub>5<sub> = </sub>


5
3
.
3
1






 <sub>= 1</sub>5<sub> = 1</sub>


b)(1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3 <sub>= (1,5 . 2)</sub>3


= 33<sub> = 27</sub>
BT 36/22 SGK:
a)108<sub> .2</sub>8<sub> = 20</sub>8


c)254<sub> .2</sub>8<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>4<sub> .2</sub>8<sub> =5</sub>8<sub> . 2</sub>8



= 108


d)158<sub> . 9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub> . (3</sub>2<sub>)</sub>4<sub> </sub>


= 158<sub> . 3</sub>8<sub> = 45</sub>8


<i><b>Hoạt động 2: luỹ tha ca mt th</b></i> ng

(10 ph).



-Yêu cầu hai HS lên bảng
làm ?3. Tính và so sánh.
-cho sửa chữa nÕu cÇn thiÕt.
-Hái: Qua hai vÝ dơ , h·y rót
ra nhËn xÐt: l thõa cđa
mét th¬ng cã thĨ tÝnh thế
nào?


-GV đa ra công thức.


-Nêu cách chứng minh công
thức này cũng giống nh
chứng minh công thức luỹ
thừa của một tích.


-Nêu chú ý: công thức này
cũng có thể sử dụng theo hai
chiều.


-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS
lên bảng.



-Hai HS lên bảng làm ?3.


-Trả lời: luỹ thừa của một
thơng bằng thơng của hai
luỹ thừa.


-Viết công thức theo GV.


-Ba HS lên bảng làm ?4.


2.Luỹ thừa của một th ơng:
*?3: Tính và so sánh:
a)
3
3
2






<sub>và </sub>


3
3
3
)
2


(
3
3
2





  <sub>= </sub>
3
2
.
3
2
.
3


2  

=
27
8

;


vµ <sub>3</sub>


3
3


)
2
(
=
27
8


3
3
2





  <sub>= </sub>
3
3
3
)
2
(
b) <sub>5</sub>
5
2
10
=
32
100000


= 3125 =
55
=
5
2
10






*Công thức:


-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa


bàI làm nếu cần. -Ba HS lên bảng làm ?4.-Nhận xét sửa chữa. ?4: TÝnh


* 3 9


24
72
24
72 2
2
2
2










* <sub>3</sub>
3
5
,
2
)
5
.
7
(
=


 3
3
3
24
5
.
7








 
= -27


* 5 125


3
15
27
15 3
3
3
3




<i><b>2. LuyÖn tập củng cố (13 ph).</b></i>


-Yêu cầu viết công thức: -Một HS lên bảng viết lai *?5: Tính


19


<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>








= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(y 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Luü thõa cña mét tÝch, luü
thừa của một thơng, nêu sự
khác nhau của y trong hai
c«ng thøc.


-u cầu làm ?5: Tính
-Đa ra đề bài 34/22 SGK lên
bảng phụ.


-Yêu cầu kiểm tra lại các
ỏp s v sa li ch sai.


-Yêu cầu HS làm BT 37/22
SGK tính giá trị của biểu
thức.


các công thức.



-HS khác phát biểu qui tắc.
-Làm ?5, hai HS lên bảng
làm.


-Xem bài làm 34/22 SGK:
-Sửa lại chỗ sai


a)(0,125)3<sub> .8</sub>3<sub> = (0,125 .8)</sub>3<sub> =</sub>


13<sub> = 1</sub>


b)(-39)4<sub> :13</sub>4<sub> = (-39 : 13 )</sub>4<sub> = </sub>


(-3)4<sub> = 81</sub>


*BT 34/22 SGK:


a)Sai v× (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5


b)Đúng.


c)Sai vì(0,2)10<sub> :(0,2)</sub>5<sub> =(0,2)</sub>5


d)sai vì


8
4


2



7
1
7


1





























e)Đúng.
f)Sai vì





14
16
30
8
2


10
3
8
10


2
2
2
2


2
4
8







*BT 37/22 SGK:


Tính giá trị của biểu thức
3. H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 ph).


-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thõa trong c¶ 2 tiÕt.


-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bµI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
-TiÕt sau lun tËp.


Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 8:</b>



Lun tËp



A.Mơc tiªu:


+Cđng cè qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ sè, qui t¾c tÝnh l thõa cđa
l thõa, l thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.


+RÌn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.


B.Chuẩn bị :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các công thức về luỹ thừa, BT.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Treo b¶ng phơ.


-u cầu HS điền tiếp để đợc các công thức
đúng:


xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>


(xy)n<sub> =</sub>



<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






=



-§V§: Hôm nay chúng ta luyện tập các
phép tính về l thõa cđa sè h÷u tØ.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS lên bảng hoàn thiện công thức:
Víi x  Q ; m, n  N


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> </sub><sub>(x </sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>


(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n



<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







= <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


(y  0)


1.Kiểm tra (5 ph).
II.Hoạt động 2: luyện tập

(23 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1
(38/22 SGK).


-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):


Viết x10<sub> dới dạng:</sub>


a)Tớch ca hai luỹ thừa
trong đó có một thừa số là
x7<sub>.</sub>


b)L thõa cđa x2<sub>.</sub>


c)Thơng của hai luỹ thừa
trong đó s b chia l x12<sub>.</sub>



-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in, 2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách
làm của bạn.


-3 HS lên bảng làm bài 2
(39/23 SGK)


I.Dạng 1: Viết biểu thức dới
dạng các luỹ thừa.


Bài 1 (38/22 SGK):


a)Viết dới dạng luỹ thừa cã
sè mò 9


227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


b)Số lớn hơn:
227<sub> = 8</sub>9<sub> < 3</sub>18<sub> = 9</sub>9


Bài 2 (39/23 SGK):
ViÕt x10<sub> díi d¹ng:</sub>


a)x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3


b)x10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5



c)x10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2


-Yêu cầu làm bài 3 trang 19
(40/23 SGK) vë BT in.
TÝnh:
a)
2
2
1
7
3








c) <sub>5</sub> <sub>5</sub>


4
4
4
.
25
20
.
5


d)
5
3
10






 <sub>.</sub> 4


5
6







-Gọi 3 HS trình bày cách
làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm
số tự nhiên n.


-GV hớng dẫn HS làm câu
a.



-Cho cả lớp tự làm câu b và
c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa
chữa.


-Lm trong v bi tp in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do


=
3
5
.
512

=
3
2560

=
3
1
853


-Làm Bài 5.


-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.



-Cả lớp nhận xét , sửa chữa
bài làm.


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức


1.Bài 3 (40/23 SGK):
a)
196
169
14
13
14
7


6 2 2
















 

c)



100


1
100
100
4
.
25
20
.
5
4
.
25
20
.
5
5
4
5
4
5
5
4


4




d)=

<sub>5</sub>



5


3
10




.

<sub>4</sub>



4


5
6




=

 

<sub>5</sub> <sub>4</sub>



4
5
5
.
3


3
.
2
.
5
.
2 


=

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>



4
4
5
5
5
.
3
.
3
3
.
2
.
5
.
2

=



3
5
.
2 9


=III.Dạng 3: Tìm
số cha biết


Bài 5 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:


a) <i><sub>n</sub></i>
2
16


=2 2n<sub> = 16 : 2 = 8</sub>
2n<sub> = 2</sub>3<sub></sub><sub>n = 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tù nhiªn n
sao cho:


a)2. 16  2n<sub> > 4</sub>


Biến đổi các biểu thức số
d-ới dạng luỹ thừa ca 2.
b)9. 27 3n<sub></sub><sub> 243</sub>


-Làm chung câu a trên bảng


theo hớng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.


c)



81
3 <i>n</i>


<sub>= -27 </sub>


 (-3)n<sub> = 81.(-27)= (-3)</sub>4<sub>.(-3)</sub>3
(-3)n<sub> = (-3)</sub>7<sub></sub><sub>n = 7</sub>


c)8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


(8 : 2)n<sub> = 4</sub>


4n = 41


n = 1


BT 46/10 SBT:
a)2. 24<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


25<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


2 < n 5
n  {3; 4; 5}
b) 9. 33 <sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5



35<sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5


 n = 5
2. H íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.


-Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <sub>. Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.</sub>


-Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ ngun âm.


Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:.../... V¾ng...


<b>TiÕt 9:</b>



§

7. TØ LƯ thức.



A.Mục tiêu:


+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.


+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


B.ChuÈn bÞ:



-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1.KiÓm tra (5 ph).


<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi:


+Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì? Kí
hiệu.


+So sánh hai tỉ số:
15


10


<sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>

.



-Nhận xét và cho điểm.


<b>Hot động của học sinh</b>


-HS :



+TØ sè cña hai sè a và b (với b 0) là thơng
của phép chia a cho b.


Kí hiệu:


<i>b</i>
<i>a</i>


hoặc a : b
+So sánh hai tØ sè:


15
10


=



3
2


7
,
2


8
,
1


=
27
18



=
3
2
vËy


15
10


=
7
,
2


8
,
1


-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.


.Hoạt động1: Định nghĩa

(13 ph).



<b>H§ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Trong bài tập trên, ta có hai -Trả lời: Tỉ lệ thức là một 1.Định nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tỉ số b»ng nhau
15
10



= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
Ta nói đẳng thức


15
10
=
7
,
2
8
,
1


lµ một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ
thức là gì?


-Yêu cầu so sánh hai tỉ số
21


15


và <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub>


-Yờu cu nờu lại định nghĩa
tỉ lệ thức.


đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh


21


15
=
7
5
5
,
17
5
,
12
=
175
125
=
7
5


-Nhắc lại định nghĩa và điều
kiện.


*VD: So s¸nh
21
15


vµ <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5

21
15
=
7


5
<sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 =


175
125
=
7
5

21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 lµ tØ lƯ thức


*Đn:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


(ĐK b, d


0)
-Nêu cách viÕt kh¸c cđa tØ lƯ


thøc a : b = c : d , cách gọi
tên các số hạng


-Hỏi: Tỉ lệ thức


5
2


=
15


6
có cách viết nào khác? nêu
các số hạng của nó?


-Yêu cầu làm ?1


-1 HS trả lời:
+Viết: 2 : 5 = 6 : 15


+Các số hạng của tỉ lệ thức
trên là 2; 5; 6; 15


+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là
trung tỉ.


-2 HS lên bảng làm ?1 các
HS khác làm vào vở


Hoặc viết a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.


b, c là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ số


a)
10
1
4
1
.
5
2
4
:
5
2



10
1
8
1
.
5
4
8
:
5
4



 :4


5
2


= :8


5
4
b)
2
1
7
1
.
2
7
7
:
2
1


3  



3
1
36
5
.
5
12


5
1
7
:
5
2


2  




 :7


2
1
3
 
5
1
7
:
5
2
2


Hoạt động 2: Tính chất(17 ph).


-§· biÕt khi cã tØ lƯ thøc



<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


mà a, b, c, d  Z ;
b, d  0 theo định nghĩa
phân số bằng nhau ta có ad
= bc. Ta xem t/c này có
đúng với tỉ số nói chung
khơng?


-u cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu tự làm ?2.
-Sau khi HS làm ?2 xong
GV giới thiệu cách phát
biểu tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức:


“Trong tØ lÖ thức tích các
ngoại tỉ bằng tích các trung
tỉ.
-ĐÃ biÕt
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>


<i>c</i>


 ad = bc


ngợc lại có đúng khơng?


-1 HS đọc to ví dụ SGK


-TiÕn hµnh làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày
cách làm .


-HS tập phát biểu tính chất
cơ bản và ghi chép l¹i.


-1 HS đọc to VD SGK.


2.TÝnh chÊt:


a)TÝnh chÊt 1( t/c cơ bản)
*VD:


36
24
27
18


18.36 = 24.27


?2: Nếu có



<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>


.bd =


<i>d</i>
<i>c</i>


.bd


 ad = bc


VËy
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


*T/c:
NÕu


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 th× ad = bc


Trong tØ lƯ thức tích các
ngoại tỉ bằng tích các trung
tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu HS bng cỏch tng
t lm ?3


-Tự làm ?3 bằng cách tơng


tù VD b)TÝnh chÊt 2:


*VD: SGK


*?3: NÕu cã ad = bc


Chia 2 vÕ cho tÝch bd


<i>bd</i>
<i>ad</i>
=
<i>bd</i>
<i>bc</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


(bd 


0).


-Yêu cầu bằng cách tơng tự
hãy làm thế nào để có


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
 ?
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
 ?
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 ?
-Từ các tỉ lệ thức đã lập đợc


cho HS nhận xét vị trí các
ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra
các nhớ.


-Tr¶ lêi: NÕu ad = bc
Chia hai vÕ cho cd
Chia hai vÕ cho ab
Chia hai vÕ cho ac
-NhËn xÐt: tõ


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




Đổi chỗ trung tỉ đợc:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




Đổi chỗ ngoại tỉ đợc:


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>d</i>




Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại
tỉ đợc
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


Tơng tự đợc:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
 ;
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
 ;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 .


*T/c:


ad = bc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố

(8 ph).



-Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(46/26 SGK) câu a, b.


-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.
-Hỏi: từ cách làm ta có thể
rút ra đợc muốn tìm 1 trung
tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế
nào?


-Yêu cầu HS làm Bài 4
(47/26 SGK) Lập tất cả các
tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42


b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46


-2 HS lên bảng làm bài 3,
HS khác làm trong vở BT in.
-Trả lời:


+Mn t×m 1 trung tØ cã thĨ
lÊy tÝch cđa ngoại tỉ chia
cho trung tỉ kia.


+Muốn tìm 1 ngoại tØ cã thĨ
lÊy tÝch cđa trung tØ chia cho
ngo¹i tØ kia.


Bài 3 (46/26 SGK):
Tìm x:
a)
6


,
3
2
27


<i>x</i>


3,6 . x = -2 . 27


 x =


6
,
3
27
.
2


 x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x =
36
,
9
38
,
16


.
52
,
0


= 0,91


Bµi 4 (47/26 SGK):
a)
63
42
9
6
 ;
63
9
42
6
 ;
6
42
9
63
 ;
6
9
42
63
 .



b) 0<sub>0</sub>,<sub>,</sub><sub>84</sub>24 0<sub>1</sub><sub>,</sub>,<sub>61</sub>46<sub>;</sub>


61
,
1
84
,
0
46
,
0
24
,
0
 <sub>;</sub>
;
24
,
0
46
,
0
84
,
0
61
,
1
 ;


24
,
0
84
,
0
46
,
0
61
,
1
 <sub>.</sub>


2. H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 ph).


-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng
của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.


-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Híng dÉn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a)1,2 : 3,24 =


324
120


=
27
10



Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. Sĩ số:..../....Vắng...
Lớp7B. Tiết...Giảng:.../.../2010. SÜ sè:.../...V¾ng...


<b>TiÕt 10:</b>



Lun tËp- kiĨm tra viÕt 15 phót



A.Mơc tiªu:


+Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích.


B.Chn bÞ:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất
của tỉ lệ thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra (5 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:


+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.


+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.


-C©u 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức.
-Treo bảng phụ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức.
-ĐVĐ: Hôm nay chóng ta lun tËp vỊ tØ lƯ
thøc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


(§K b, d  0)
+VD: 4 : 8 = 14 : 28


-HS 2: nªu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc
t/c 1:


<i>b</i>


<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


t/c 2: ad = bc 


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ;


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ;


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>



 ;


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




Hoạt động 1: luyn tp

(23 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Yêu cầu làm Bài 1 (49/26
SGK). b, c, d


Các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ
thức khơng?


b)
10


3
39 :


5
2


52 vµ 2,1 : 3,5



c)6,51 : 15,9 vµ 3 : 7
d)-7 :


3
2


4 và 0,9 : (-0,5)
-Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả
li.


-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in.


- 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
-HS cả lớp nhận xét cỏch
lm ca bn.


I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ
thức.


Bài 1 (49/26 SGK):
b)


10
3
39 :


5
2
52 =



262
5
.
10
393
=


4
3


2,1 : 3,5 =
35
21


=
5
3


4
3




5
3


nên không lập
đ-ợc tỉ lệ thức.



c)6,51 : 15,9 =


217
:
159


217
:
651


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

7
3


Lập đợc tỉ lệ thức.
d)-7 :


3
2
4 =


2
3


0<sub>0</sub>,9<sub>,</sub><sub>5</sub>


=



5
9




Khụng lp c t l thc.


-Yêu cầu làm bài 2 trang 23
vở BT in.


Tìm x:


a)2,5 : 7,5 = x :
5
3
b)


3
2


2 : x =


9
7


1 : 0,2


-Yêu cầu phát biểu cách tìm
1 số hạng của tỉ lệ thức.
-Gọi 2 HS trình bày cách


làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài
3 lập tỉ lệ thức tõ bèn sè
sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.


-Hớng dẫn: có thể viết thành
đẳng thức tích, sau đó áp
dụng tính chất 2 viết tất cả
các tỉ lệ thức có thể đợc


-Lµm bµi 2 trong vë bµi tËp
in.


-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của t l
thc.


-2 HS lên bảng làm BT


-1 HS c đẳng thức tích có
thể viết đợc từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ
thức lập đợc


II.D¹ng 2: Tìm số hạng cha
biết.


Bài 2: Tìm x


a)7,5 . x = 2,5 .


5
3


= 2,5 .0,6
vËy x = 2,<sub>7</sub>5<sub>,</sub>.<sub>5</sub>0,6 =


3
6
,
0


= 2
b)x .


9
7
1 =


3
2


2 . 0,2


hay x .
9
16


=


3
8
VËy x =


16
.
3


9
.
8


=
2
3
III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)


8
,
4


6
,
3
2


5
,


1


 <sub>; </sub>


5
,
1


6
,
3
2


8
,
4


 <sub>;</sub>


8
,
4


2
6
,
3


5
,


1


 <sub>;</sub>


5
,
1


2
6
,
3


8
,
4




Hoạt động 3: Kiểm tra giấy (15 ph).
-Phát đề bài cho HS làm bài kiểm tra


<b>§Ị bài</b>:


Câu 1: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thµnh tØ lƯ thøc:
26 : 13 ;


2
1



3 : 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10.
C©u 2: LËp tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm sè sau:
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024


Câu 3: Tìm x trong c¸c tØ lƯ thøc
a)6,5 : 5 = 2,6 : x
b) x :


7
3


=
4
1
1 :


7
2


2. H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
-Xem tríc bµi “TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau”


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. Sĩ số:.../...Vắng...
Lớp7B. Tiết...Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../....V¾ng...


<b>TiÕt 11:</b>

§

8. TÝnh chÊt




cđa d·y tØ sè bằng nhau



A.Mục tiêu:


+HS nắm vững tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau.


+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B.Chuẩn bị:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng
nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.


-HS: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1.KiÓm tra (8 ph).


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi:


+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:


Tìm x trong các tỉ lệ thức
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d)


3
1



1 : 0,8 =


3
2


: 0,1x.
-NhËn xét và cho điểm.
-ĐVĐ nh SGK


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS :


+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu
<i>b</i>
<i>a</i>

=


<i>d</i>
<i>c</i>


thì ad = bc


Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tØ
+Ch÷a BT 70c,d/13 SBT


c)1 : 250 = x  x = 0.004
d)
3


4
:
5
4
=
3
2
:
10
<i>x</i>

3
4
.
4
5
=
3
2
:
10
<i>x</i>

3
5
=
3
2
:
10

<i>x</i>
10
<i>x</i>
=
3
2
:
3
5

10
<i>x</i>
=
5
2


 x =
5
2
.
10
=
4


-HS theo dâi vµ nhận xét bài làm của bạn và
sửa chữa nếu cần.


2. Bài mới:


HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi b¶ng



<i><b>Hoạt động1: 1.Tính chất của d y tỉ số bằng nhau</b></i><b>ã</b> (20 ph).
-Yêu cầu làm ?1:


Cho tØ lÖ thøc
4
2


=
6
3
So sánh tỉ số


6
4
3
2



6
4
3
2



Vi cỏc t l thc đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể
viết các tỉ số trên thế nào?



-Lµm ?1


-1 HS kiểm tra giá trị của
từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã
cho.


-1 HS tìm giá trị của các tỉ
số cịn lại và so sánh.
-Nhận xét các tỉ số đã cho
bằng nhau nên có thể viết
thành dãy bằng nhau.


1.TÝnh chÊt cña d·y tØ sè
b»ng nhau:
*?1:
4
2
=
6
3







2
1



6
4
3
2


=
10
5
=
2
1

6
4
3
2


=
2
1


=
2
1

4

2
=
6
3
=
6
4
3
2


=
6
4
3
2









2
1


-VËy mét c¸ch tỉng qu¸t tõ
tØ lƯ th



<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


cã thĨ suy
ra


-HS tự đọc SGK trang 28,
29


-1 HS lên bảng trình bày lại
dẫn đến kết luận.


*

TÝnh chÊt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


đợc không?


-Yêu cầu c cỏch lp lun
ca SGK


-Yêu cầu 1 HS lên bảng
trình bày lại.


-Ghi lại kết luận.


-Bng cỏch tng tự cũng lý
luận đợc dãy tỉ số bằng nhau
mở rng.


-GV treo bảng phụ ghi cách
chứng minh tính chất më
réng.


-Yêu cầu HS đọc VD SGK
-Yêu cầu làm BT: v BT
Bi 1:


Tìm x và y biết
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>

và x + y = 18
Bài 2:



Tìm x và y biÕt


x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10


-HS theo dõi trên bảng phụ
và nêu lại cách lý luận.
-Ghi lại tính chất mở rộng
vào vë.


-1 HS đọc to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày
cung một lúc


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>





§K: b d
*TÝnh chÊt më réng


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= ..
*VD: SGK


Bài 1: Tìm x và y biết
2
<i>x</i>


=
7
<i>y</i>


vµ x + y = 18
ta cã
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>
=
7
2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
9
18
= 2


 x = 2. 2 = 4
y = 2. 7 = 14
Bài 2: Tìm x vµ y biÕt
x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10
ta cã
3
<i>x</i>
=


7

<i>y</i>


=<sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>7</sub><sub>)</sub>




 <i>y</i>
<i>x</i>
=
9
10


 x =
9
10

.3 =
3
1
3

y =
9
10

.(-7) =
9


7
7
Hoạt động 2:<i><b> chú ý</b><b> (8 ph)</b></i>


-Nêu chú ý nh SGK
-Yêu cầu tự làm ?2 Dùng
dãy tỉ số bằng nhau để thể
hiện câu nói: Số học sinh
của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với các số 8 ; 9 ; 10.


-Sau khi HS lµm ?2 xong
yêu cầu làm bài 4 vở BT


-Theo dõi GV nêu chú ý và
xem SGK.


-HS tự làm ?2.


-1 HS lên bảng thể hiện.
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày


2. Chú ý:
*Khi
2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>


=
5
<i>c</i>


nãi a, b,
c tØ lƯ víi c¸c sè 2 ; 3 ; 5.
ViÕt: a : b: c = 2 : 3 : 5
*?2: Gäi sè học sinh các lớp
7A, 7B, 7C là a, b, c ta cã:


8
<i>a</i>
=
9
<i>b</i>
=
10
<i>c</i>


*Bµi 4(57/30 SGK)
-Gäi 1 HS lên bảng trình


bày. -1 HS lên bảng trình bày cách làm .


*Bài 4(57/30 SGK)
Gọi số viên bi của ba bạn
Minh, Hùng, Dũng là x, y, z


2
<i>x</i>


=
4
<i>y</i>
=
5
<i>z</i>
=
5
4
2 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Yêu cầu trả lời đầy đủ.


11
44
= 4


x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20
3. Lun tËp cđng cè (7 ph).


-Yêu cầu nêu tính chất của


dÃy tỉ số bằng nhau


-Yêu cầu làm BT 56/30
SGK ( bài 3 vở BT)


-1 HS lên bảng viết tính chất
mở rộng


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= ……..



Bµi 3 (56/30 SGK):


Gọi chiều rộng và chiều dài
của hình chữ nhËt lµ x(m) vµ
y(m), x > 0, y >0.


Ta cã <i><sub>y</sub>x</i> =
5
2


vµ 2.
(x+y)=28


Hay
2


<i>x</i>


=
5


<i>y</i>


vµ x+y = 14
Nªn


2


<i>x</i>



=
5


<i>y</i>


=
5
2


<i>y</i>


<i>x</i>


=
7
14
= 2


x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)


Diện tích hình chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2<sub>)</sub>


4. H íng dÉn vỊ nhà ( 2 ph).


-Ôn tập các tính chất của tỉ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.
-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.


-Tiết sau luyên tập.



Lớp7A. Tiết...Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../....V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../....V¾ng...


<b>TiÕt 12:</b>



LuyÖn tập



A.Mục tiêu:


+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dÃy tỉ số bằng nhau.


+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong
tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị :


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất
của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất d·y tØ sè
b»ng nhau.


C.Tổ chức các hoạt động dạy hc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi:


+HÃy nêu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


+Ch÷a BT 75/14 SBT.


Tìm hai số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= ……..
+Ch÷a BT 75/14 SBT:
7x = 3y 



3
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>
=
7
3
 <i>y</i>
<i>x</i>
=
4
16


 = -4


 x = -4 . 3 = -12
vµ y = -4 . 7 = -28
1.Kiểm tra (5 ph).


2. Bài mới:


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 1: luyện tập (38 ph).</b></i>
-Yêu cầu làm Bài 1 (59/31


SGK):Thay tØ sè gi÷a các số
hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyªn



a)2,04 : (-3,12)


b) 






2
1


1 : 1,25


c)4 :
4
3


5 ; d)


7
3
10 :


14
3
5
-Gọi 2 HS lên bảng làm



-Hai HS lên bảng làm BT
59/31 SGK.


-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.


I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số
giữa các số nguyên


Bài 1 (59/31 SGK):
a) =204 : (-312) =


312
204
12
,
3
04
,
2 


 = , 17 :


(-26)


b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125
= (-6) : 5


c)= 4 :


4
23
=
23
16
d)=
7
73
:
14
73
=
7
73
.
73
14
=
2


-Yêu cầu làm bài 2 trang 27
vë BT in (60/31 SGK).
T×m x:


a) 







 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=
4
3
1 :


5
2
b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)


c)8 : 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1


= 2 : 0,02
d)3 :



4
1
2 =


4
3


: (6.x)
-Yêu cầu phát biểu cách tìm
1 số hạng của tỉ lệ thức
(trung tỉ, ngoại tỉ) ?
-Hớng dẫn làm câu a
-Gọi 3 HS trình bày cách
làm câu b, c, d.


-Hỏi: Cần có các chú ý gì
khi tìm x trong tỉ lệ thøc?
-Lu ý HS: cã thĨ cã nhiỊu


-Lµm bµi 2 trong vë bµi tËp
in.


-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.


a)HS lµm theo hớng dẫn của
GV


-3 HS lên bảng trình bày


cách làm câu b, c, d.


-1 HS nêu các chú ý khi tìm
x:


+Đổi hỗn số thành phân số.
+Đổi ra tỉ số nguyên.
+Rút gọn bớt trong quá


II.Dạng 2: Tìm số hạng cha
biết.


Bài 2: Bài (60/31SGK)Tìm
x


a)






<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=
4


7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
.
2
5
x =
12

35
:
3
1
=
12
35
.
1
3
=
4
3
8


b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5


c)8 : 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1



= 100 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c¸ch khác nhau nhng nên
chuyển thành các tỉ số của
số nguyên và rút gọn nếu có
thể.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài
5 (58/30 SGK) trang 26 vở
BT in.


-Yờu cầu đọc đầu bài.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp
7A, 7B trồng đợc. Theo đầu
bài có thể viết đợc gì?
-Yêu cầu vận dụng t/c của
dãy tỉ số bằng nhau tìm x và
y.


-Yêu cầu đọc đầu bàI BT
64/31 SGK.


-NÕu gäi sè HS khèi 6, 7, 8,
9 lµ x, y, z, t ( x,y,z,t  N*)
ta cã g×?


-Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng
nhau để tìm x, y, z, t?


trình làm.



-1 HS c to u bi 58/30
SGK.


-Làm theo hớng dẫn của
GV.


-Tự trình bày vào vở BT in.
-1 HS trình bày cách làm và
trả lêi.


-1 HS đọc to đầu bài tập 64
-Ta có:


9


<i>x</i>


=
8


<i>y</i>


=
7


<i>z</i>


=
6



<i>t</i>


vµ y – t = 70


-Các HS làm vào vở BT.
-1 HS đọc trình bày lời giải
và trả lời.



4
1


. x = 8 : 100
x =


100
8


:
4
1


=
100


8
.


1


4
=


25
8
d)3:


4
9


=
4
3


: (6.x)
6x =


4
9


.
4
3


: 3 ; 6x =


16
9
6x =



16
9


; x =
16


9
: 6 =


32
3


III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
1.Bài 5 (58/30 SGK):


Số cây lớp 7A, 7B trồng đợc
là x, y ( x, y  N*)


<i>y</i>
<i>x</i>


= 0,8 =
5
4


vµ y - x = 20


4


<i>x</i>



=
5


<i>y</i>


=
4
5


 <i>x</i>


<i>y</i>


=
1
20


= 20
x = 20 . 4 = 80 (c©y)


y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 6 (64/31 SGK) :
Gọi số HS khèi 6, 7, 8, 9 lµ
x, y, z, t ( x,y,z,t  N*)
Ta cã:


9


<i>x</i>



=
8


<i>y</i>


=
7


<i>z</i>


=
6


<i>t</i>


=
6


8
 <i>t</i>


<i>y</i>


=
2
70


= 35



x=35 . 9=315; y=35 . 8=280
z =35 . 7=245; t =5 . 6=210
2.H íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Ơn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT


-Xem trớc bài Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.


-ễn li định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.



Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:.../... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TiÕt 13:</b>



Đ

9. Số thập phân hữu hạn



Số thập phân vô hạn tuần hoàn



A.Mục tiêu:


+HS nhn bit c s thp phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vơ hạn
tuần hồn.


B.Chn bÞ :



-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và kết luận trang 34.
-HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:




1. KiÓm tra bµi cị:


2. Bài mới:





<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 1: S thập phân hữu hạn. số thập phân vô hạn tuần hoàn </b></i>
(15 ph).


-Yêu cầu nhắc lại định
nghĩa số hữu t.


-ĐÃ biết các phân số thập
phân nh


10
2


;
100


13



. Cã




thể viết đợc dới dạng số thập
phân: 0,2 ; 0,13 …Các số
thập phân đó là số hữu tỉ.
Cịn số thập phân


0,323232… có phải là số
hữu tỉ không? Bài học hôm
nay sẽ trả lời câu hỏi đó.
-Yêu cầu làm VD 1 viết các
phân s sau di dng s
thp phõn:


20
3



25
37
-Yêu cầu nêu cách làm.
-Hỏi: Em nào có cách làm
khác?


-Yêu cầu làm VD2 và cho
biết nhận xét về phép chia
này?



-Tơng tự viết các phân số
9


1
;


99
1


;
11


17




dới dạng số
thập phân, chỉ ra chu kỳ,
viết gọn.


-Nhc lại định nghĩa:
Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b 



Z, b  0


-HS chia tử số cho mẫu số.
-2 HS lên bảng thực hiện
phép chia.


-2 HS trình bày cách làm
khác (Viết dới dạng phân số
thập phân):


-1 HS lờn bng tin hnh
chia tử số cho mẫu số.
-NX: Phép chia không bao
giờ chấm dứt, chữ số 6 đợc
lặp đi lặp lại.


-HS có thể dùng máy tính cá
nhân để chia.


1.Sè thËp phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
*VD1: Viết


20
3



25
37



dới
dạng số thập phân


+Chia tử số cho mẫu số:
SGK


+Viết dạng phân số thập
phân:


20
3


= =
5
.
20


5
.
3


=
100


15
=
0,15



25


37


=
4
.
25


4
.
37


=
100
148


=
1,48


*VD 2: ViÕt
12


5


dới dạng
số thập phân


12
5


= 0,4166 số thập phân


vô hạn tuần hoàn có chu kỳ
là 6, viết gọn là 0,41(6)
Tơng tự:


9
1


= 0,111 = 0,(1)
99


1


= 0,0101 = 0,(01)
11


17




= -1,5454… = -1,(54)
<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét (22 ph)</b></i>


-Yêu cầu nhận xét mẫu số
chứa thừa số nguyên tố nào
các phân số ở ví dụ 1 viết
đ-ợc dới dạng số thập phân
hữu hạn, phân số ở VD 2
viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hồn, các



-Cá nhân phân tích các mẫu
số ra thừa số nguyên tố.
-Thảo luận nhóm xem loại
phân số tối giản nào viết đợc
dới dạng số thập phân hữu
hạn, loại nào viết đợc dới
dạng số thập phân vơ hạn


2.NhËn xÐt:
*


20
3



25
37


cã mÉu 20
=22<sub>.5</sub>


vµ 25 = 52<sub> chØ chøa TSNT 2 </sub>


vµ 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

phân số này đều ở dạng tối
giản.


-GV thông báo ngời ta đã
chứng minh đợc những iu


HS nhn xột l ỳng.


-Yêu cầu phát biểu lại nhËn
xÐt.


-Yêu cầu làm ? SGK/33.
-Yêu cầu cho biết những
phân số nào viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn,
phân số viết đợc dới dạng vô
hạn tuần hon.


-yêu cầu viết dới dạng thập
phân.


-Thụng bỏo nhn xột th hai
-Yờu cu c kt lun cui
cựng.


tuần hoàn.


-Đại diện nhóm trình bày
nhận xét.


-HS c nhn xột SGK.
-ỏnh du nhận xét trong
SGK


-1 HS cho biÕt:
4



1
;


50
13


;
125


17




;
14


7
=


2
1
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.


6
5





;
45
11


đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
-HS c kt qu


-Đọc nhận xét 2 và kết luận
*


12
5


mÉu 12 = 22<sub>.3 cã chøa</sub>


TSNT 2 vµ 3
*NX 1: SGK
*?:


4
1
;


50
13
;


125
17





;
14


7
=


2
1
;
6


5




;
45
11
.
4


1


= 0,25 ;
50
13



= 0,26 ;
125


17




= -0,136 ;
14


7
=


2
1


=
0,5;


6
5




= -0,8(3) ;
45
11


=
0,2(4)



*NX 2 ng ợc lại : SGK
0,(4) = 0,(1).4 =


9
1


. 4 =
9
4
0,(3) = 0,(1).3 =


9
1


. 3 =
9
3
0,(25) = 0,(01).25 =


99
1


. 25
=


99
25


*Kết luận: SGK


<i><b>Hoạt động 3: củng cố- luyện tập (7 ph).</b></i>


-Yêu cầu cho biết phân số
ntn viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn, phân số
ntn viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn?
-Yêu cầu làm bài 1 trang 30
vở BT in.


-Gi HS c u bi v in
t.


-Yêu cầu làm BT 67/34
SGK.


-1 HS đọc to đầu bài.


-1 HS đọc ngay kết quả điền
từ.


-Đọc đầu bài 67/34 SGK.
-Trả lời: Có thể điền đợc 3
số


Bµi 1 /30 vë BT):


*8 = 23 <sub>chỉ có ƯNT là 2.</sub>


*5 chỉ có ƯNT là 5.



*20 = 22<sub>.5 chỉ có ƯNT là 2 </sub>


và 5.


*125 = 53<sub> chỉ có ƯNT là 5</sub>


Bài 3 (67/34 SGK):


in SNT vào ô trông để A
viết đợc dới dạng PSHH.
A =


....


.
2


3


A =


 

2
.
2


3
=


4
3


A =


 

3
.
2


3
=


2
1
A =


 

5
.
2


3
=


10
3
3.H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 ph).


-Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thâp phân hữu hạn hay
vơ hạn tuần hồn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết
luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-BTVN: 68, 69, 70 71trang 34, 35 SGK.




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:.../... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 14:</b>



Lun tËp



A.Mơc tiªu:


+Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn.


+Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngợc lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn chu kỳ có từ 1 đến
2 chữ số).


B.Chn bÞ :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi nhận xét trang 31 SGK và các bài
tập, bài giải mẫu.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>1.Kiểm tra </b></i>

(8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hái:


+Hãy nêu điều kiện để một phân số tối giản


với mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần
hồn?


+Ch÷a BT 68a/34 SGK:


a)Trong các phân số sau, phân số nào viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, phân số
nào viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn? Giải thích.


8
5


;
20


3




;
11


4
;


22
15



;
12


7




;
35
14
.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Tr¶ lêi câu hỏi nh nhận xét trang 33 SGK


+Chữa BT 68a/34 SGK:


*Các phân số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn là:


8
5


;
20



3




;
35
14


=
5
2
.
*Các phân số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn l:


11
4


;
22
15


;
12


7





.
-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


Hot ng 1: Luyện tập 35 (phút)
-Yêu cầu làm Bài 2 (69/34


SGK): ViÕt díi d¹ng số thập
phân các phép chia:


a)8,5 : 3
b)18,7: 6
c)58 : 11
d)14,2 : 3,33


-Gọi 1 HS lên bảng làm
-Yêu cầu làm bµi 4 (71/35
SGK).


-HS dùng máy tính để chia
cho nhanh.


-Một HS lên bảng làm BT
69/34 SGK, viết kết quả dới
dạng viết gọn.


-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.



-HS làm cá nhân bài 4 trong
vở BT in.


I.Dạng 1: Viết phân số hoặc
một thơng dới dạng số thập
phân.


1.Bài 2 (69/34 SGK): Viết
dới dạng số thập phân các
phép chia:


a)8,5 : 3 = 2,8(3)
b)18,7: 6 = 3,11(6)
c)58 : 11 = 5,(27)
d)14,2 : 3,33 = 4,(264)
2.Bài 4 (71/35 SGK):


Viết các phân số dới dạng số
thập phân:


-Yêu cầu làm bài 4 (71/35
SGK).


Viết các phân số dới dạng
số thập phân:


99
1


;


999


1


-Yêu cầu viết lại
9
1


-HS làm cá nhân bài 4 trong
vở BT in.


-HS dùng máy tính cá nhân
thực hiện phép chia.


2.Bài 4 (71/35 SGK):
Viết các phân số dới dạng
số thập phân:


99
1


= 0,010101… = 0,(01)


999
1


= 0,001001... = 0,
(001)


9


1


= 0,1111…. = 0.(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Yêu cầu làm dạng 2: Viết
số thập phân dới dạng phân
số.


-Yêu cầu làm bài3 (70/35
SGK), GV hớng dẫn làm
câu a, b. Câu c, d HS tự làm
a)0,32


b)-0,124
c)1,28
d)-3,12


-Làm theo hớng dẫn của
GV.


II.Dạng 2: Viết số thập phân
dới dạng phân số


1.Bài 3(70/35 SGK):Viết
d-ới dạng phân số


a)0,32 =
100


32


=


25
8
b)-0,124 =


1000
124




=
250


31




c)1,28 =
100
128


=
25
32
d)-3,12 =


100
312





=
25


78




-Cho hoạt động nhóm làm
bài tốn đố số 72/35 SGK
So sánh 0,(31) và 0,3(13).
-Cho đại diện nhóm trình
bày.


-Cho điểm động viên HS.


-Hoạt động nhóm làm BT
72/35 SGK (5 phút).
-Nhóm no xong trc treo
kt qu lờn bng.


- Đại diện nhóm trình bày.


3.BT72/35 SGK:


0,(31) = 0,313131313..
0,3(13) = 0,313131313.
vậy 0,(31) = 0,3(13)



3.H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngợc lại.
-BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT.


-Xem tríc bµi “Lµm tròn số.


-tiết sau mang máy tính bỏ túi.



Lớp7A. Tiết...Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../....V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../....V¾ng...


<b>TiÕt 15:</b>



Đ

10. Làm tròn Số



A.Mơc tiªu:


+HS có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
+Nắm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài.


+Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã
đợc làm tròn số, hai qui ớc làm tròn số và các bài tập.



-HS:Su tầm ví dụ thực tế về làm trịn số, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra (7 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu hỏi:


+Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân


+Chữa BT 91/15 SBT:


Chứng tỏ rằng 0,(37) + 0,(62) = 1
-ĐVĐ: Đa BT lên bảng phụ:


+Một trờng học cã 425 HS, Sè HS kh¸ giái
cã 302 em. Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là:


425
%
100
.
320


= 71,058823 %


+Trong BT này ta thấy tỉ số phần trăm số
HS khá giỏi của trờng là một số thập phân


vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán
ng-ời ta thờng làm tròn số. Vậy làm tròn số nh
thế nào?


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Một HS lên bảng:


+Phỏt biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi
1 số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn. Ngợc lại 1 số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn biểu diễn 1 số hữu tỉ.
+Chữa BT 91/15 SBT:


0,(37) + 0,(62) =
99
37


+
99
62


=
99
99


= 1
-Theo dõi đầu bài và lờo giải trên bảng phụ.
-Lắng nghe GV t vn .





2. Bài mới:


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 1: 1.Ví dụ (15 ph)</b></i>
-Đa VD vế các số đợc làm


trßn trong thùc tế lên bảng
phụ: Nh số HS tốt nghiệp
THCS năm học 2002-2003
toàn quốc là hơn 1,35 triệu
HS.


-Vy thực tế việc làm trịn
số đợc dùng rất nhiều.


-§äc các ví dụ về làm tròn
số GV đa ra.


-Nêu thêm một số ví dụ thực
tế khác.


1.Ví dụ:


-NX: s HS tốt nghiệp
THCS, TH, số trẻ em lang
thang, số dân trong 1 địa
bàn, số gia súc đợc chn


nuụi Thng lm trũn


-Vẽ trục số lên bảng.
-Yêu cầu HS biểu diễn các
số 4,3 và 4,9 lên trục số.
-HÃy nhận xét 4,3 gần số
nguyên nào nhất? 4,9 gần số
nguyên nào nhất?


-Giới thiệu cách làm tròn,
cách dïng kÝ hiƯu  (gÇn
b»ng, xÊp xØ).


-Vậy để làm tròn một số
thâph phân đến hàng đơn vị,
ta lấy số nguyên nào?
-Yêu cầu làm ?1 điền số
thích hợp vào ô trống.
-Nêu qui ớc: 4,5  5


- Yêu cầu đọc VD 2 và giải
thích cách làm.


-Yêu cầu c VD 3.


-Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ
số thập phân ở kết quả?
-Yêu cầu giải thích cách
làm.



-Theo dõi trục số trên bảng.
-1 HS lên bản biểu diễn số
4,3 và 4,9 trên trục số.
-NX: 4,3 gần sè 4 nhÊt.
sè 4,9 gần số 5 nhất.
-Đọc 4,3 4; 4,9 5.


-HS lên bảng điền vào ô
trống:


5,4

; 5,8

; 4,5

.
-Đọc ví dụ 2 SGK.


-Giải thích: vì 72 900 gần
73 000 hơn 72 000.


-Đọc ví dụ 3 SGK.


-Phải giữ lại 3 chữ số thập
phân.


-Giải thích: Do 0,8134 gần
với 0,813 hơn là 0,814.


-VD 1: lm tròn đến hàng
đơn vị các số: 4,3 và 4,9
4,3  4; 4,9  5.
Lấy số ngun gần số đó
nhất.



KÝ hiƯu:  (gÇn b»ng, xÊp
xØ).


?1: 5,4  5
5,8  6
4,5  5
-VD 2:


72 900 73 000 (tròn
nghìn)


-VD 3:


0,8134 0,813 (lm trũn
n ch số thập phân thứ ba)


Hoạt động 2: Qui ớc làm tròn số

(15 ph)



Yêu cầu HS đọc SGK qui
-ớc 1.


-Yêu cầu HS đọc ví dụ và


-Đọc SGK trờng hợp 1.
-Đọc ví dụ và giải thích


2.Quy ớc làm tròn số :
a)Tr ờng hợp 1 :


*86,149 86,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

giải thích cách làm.
-Hớng dẫn: dùng bút chì
vạch mờ ngăn giữa phần còn
lạI và phần bỏ đi. Thấy chữ
số đầu tiên bỏ đi là 4<5 thì
giữ nguyên phần còn lại,
phần bỏ đi là số nguyên thì
thêm chữ số 0.


-Yêu cầu đọc trờng hợp 2.
-Yêu cầu làm theo VD SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK


-Gọi 3 HS đọc kết quả.


cách làm.
-Làm theo GV.
-Tự đọc trờng hợp 2.
-làm theo hớng dẫn của
SGK.


*542  540
b)Tr êng hỵp 2 :
*0,0861 0,09


*1573 1600 (tròn trăm)
-?2:


a)79,3826 79,383


b)79,3826  79,38
c)79,3826  79,4
<i><b>Hoạt động 3: củng cố- luyện tp (7 ph).</b></i>


Yêu cầu phát biểu hai qui
-ớc của phép làm tròn số.
-Yêu câu làm BT 73/36
SGK.


-Gi 2 HS lên bảng làm.
-Gọi các HS khác đọc kết
quả tự làm.


-Yêu cầu 1 HS đọc to BT
74/36 SGK


-GV tóm tắt lên bảng.


-2 HS phát biểu qui ớc cách
làm tròn số.


-1 HS c to u bi 73/36.
-2 HS lên bảng làm BT
-Các HS khác đọc kết quả.


-1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi


BT 73/36 SGK:



Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai:


HS 1
*7,923  7,92
*17,418  17,42
*79,1364  79,14
HS 2


*50,401  50,40
*0,155  0,16
*60,996  61,00
BT 74/36 SGK:


§iĨm trung bình môn toán
của bạn Cờng là:


7,26. 7,3


 



15


3
.
8
2
.
9
5


6
7
10
6
8


7       


=
15
109


= 7,26….  7,3
3. H ớng dẫn về nhà ( 1 ph).


-Nắm vững hai qui ớc của phép làm tròn số.


-BTVN: 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; sè 93, 94, 95 trang 16 SBT.
-Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thớc dây hoặc thớc cuộn.


Lớp7A. Tiết...Giảng:.../.../2010. SÜ sè:.../... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:.../... V¾ng...


<b>TiÕt 16:</b>



LuyÖn tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A.Mơc tiªu:


+Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuất


ngữ trong bài.


+Vận dụng các qui ớc làm tròn số vào các bài tốn thực tế, vào việc tính giá trị biểu
thức, vào đời sống hàng ngày.


B.ChuÈn bÞ :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.
+Hai bảng phụ ghi “Trị chơi thi tính nhanh”


+M¸y tÝnh bá tói.


-HS: GiÊy trong, thíc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn
chiều cao và cân nặng của m×nh.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>1.KiĨm tra</b> (8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hỏi:


+Phát biểu hai qui ớc làm tròn số?
+Chữa BT 76/36 SGK:


Tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 dân số nớc
ta là 76 324 753 ngời trong đó có 3965 cụ
từ 100 tuổi trở lên. Làm trịn n hng
chc, hng trm, hng nghỡn.



-Câu 2: Yêu cầu chữa BT 94/16 SBT
Làm tròn các số:


a)Tròn chục: 5032,6 ; 991,23
b)Tròn trăm: 59436,21 ; 56873
c)Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3


-Yờu cu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Phát biểu hai qui ớc làm tròn số trang 36
SGK.


+Ch÷a BT 76/36 SGK:


76 324 753  76 324 750 (trßn chơc)
76 324 800 (tròn trăm)
76 325 000 (tròn nghìn).
3 695  3 700 (trßn chơc)


 3 700 (tròn trăm)
4 000 (tròn nghìn).
-HS 2: Chữa BT 94/16 SGK


a)Trßn chơc: 5032,6  5300;
991,23  990 .


b)Tròn trăm: 59436,21 59400;
56873  56900 .
c)Tròn nghìn: 107506 108000;
288097,3  288000 .
-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, sưa chữa.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<i><b>Hoạt động 1: luyện tập (35 ph).</b></i>
-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT


in (78/38 SGK):


Tính đờng chéo màn hình
tivi 21 in ra cm. Biết 21 inch
gần bằng 2,54cm.


-Lµm BT 78/38 SGK


-HS dùng máy tính để nhân
cho nhanh.


-1 Hs c kt qu


I.Dạng 1: Tính rồi làm tròn
1.BT 78/38 SGK: Đờng chéo
màn hình tivi 21 in = ?cm
21 in 2,54cm . 21


21 in  53cm
-Yªu cầu làm BT 79/38


SGK.


-Cho c u bi v túm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.


-Yêu cầu hoạt động cá nhân
làm BT 80/38 SGK:


-Yờu cu c v túm tt bi
toỏn.


-HS làm cá nhân bài 2 trong
vở BT in (79/38 SGK).
-HS dùng máy tính cá nhân
thực hiện phép tính.


-1 HS lên bảng làm.
-HS khác nhận xét, sửa
chữa.


-Hot ng cỏ nhõn lm BT
80/38 SGK.


-1 HS đọc đầu bài, tóm tắt.
Trả lời: 1 lb

0,45 kg



2.BT 79/38 SGK:
Ruéng HCN:


dài 10,234m; rộng 4,7m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm trịn đến đơn vị)


Gi¶i
Chu vi mảnh vờn là:


2. (10,234+4,7) = 29,868m

30m
Diện tích mảnh vờn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2


48 m2


3.BT 80/38 SGK:
1 kg

?pao


Gi¶i
1 lb

0,45 kg
1 kg

1 lb : 0,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hái: 1 lb

0,45 kg nghĩa là
thế nào?


-Yêu cầu làm dạng 2: Làm
tròn rồi tính nhẩm



-Yêu cầu làm bài77/37, 38
SGK.


-Treo b¶ng híng dÉn:


+Làm trịn đến chữ số hàng
cao nhất.


+Nhân, chia các số đã làm
trịn (tính nhẩm).


+Thử tính đúng rồi làm trịn
kết quả (máy tính).


nghÜa lµ 1 lb

0,45 . 1kg
-Đại diện HS trình bày lời
giải.


-Đọc hớng dẫn SGK BT
77/37.


-Làm theo hớng dẫn của
GV.


1 kg

2 lb


II.Dạng 2: Làm tròn rồi tính
nhẩm


1.BT77/37, 38 SGK:



Ước lợng kết quả các phép
tính sau:


a)495.52

500 .50 = 25000
b)82,36 . 5,1

80 .5 = 400
c)6730: 48

7000:50 = 140
KiÓm tra:


a)=25740

26000


b)=420.036  400
c)=140,20833  140


3. H íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.
-BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.


-Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.
-tiết sau mang máy tính bỏ tói.


Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 17:</b>



Đ

11. Số vô tỉ.



KháI niệm về căn bậc hai




A.Mục tiêu:


+HS cú khỏi nim về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
+Biết sử dụng đúng kí hiệu ...


B.Chn bÞ :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài
tập. Máy tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơI “trò chơi”.


-HS:Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ
túi, bảng phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra (7 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu hỏi:


+Thế nào là số hữu tỉ?


+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân.


+Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập
phân:


4


3


;
11
17


-Cho nhận xét và cho điểm.
-ĐVĐ: HÃy tính 12<sub>; </sub>


2


2
3










Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2
không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta
câu trả lời.


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Một HS lên bảng:



+S hu t l s viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z ; b  0


+Phát biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi
1 số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngợc lại.


+
4
3


= 0,75 ;
11
17


= 1,(54)
-NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.
-TÝnh: 12 <sub>= 1 ; </sub>


2


2
3










 =


4
9


=
4
1
2
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hot ng 1: 1. số vô tỉ (10 ph)</b></i>
-Xét bài tốn: Cho hình 5.


+Tính S hình vng ABCD.
+Tính độ dài đờng chéo
AB ?


-Gợi ý:


+Tính S hình vuông AEBF.
+Diện tích AEBF và ABCD
= mấy lần diện tích tam giác


ABF ?


+Vậy S hình vuông ABCD
bằng bao nhiêu?


Vậy thế nào số vô tỉ? kí hiệu


-Đọc đầu bài và xem hình 5
GV ®a ra.


-Lµm theo híng dÉn cđa
GV.


+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)


+S AEBF = 2 S ABF.


+S ABCD = 4 S ABF.


VËy S ABCD = 2S AEBF


S ABCD = 2 . 1 (m2)


= 2(m2<sub>)</sub>


HS trả lời


1.Số vô tỉ:
E 1m B
1m x?



A F C


D
a)TÝnh S ABCD?


b)Tính độ dài AB ?


x= 1,4142135623730950….


 Kh¸i niƯm (SGK)


 Kí hiệu: là I
Hoạt động 2: 2. Khái niệm về căn bậc hai 18(phút)


GV nªu nhËn xÐt


GV: Giới thiệu định nghĩa
SGK


Cho HS lµm bµi ?1
GV híng dÉn cach làm
Mỗi số dơng có bao nhiêu
căn bậc hai? Số0 có bao
nhiêu căn bậc hai?
Gv: nêu chú ý (SGK)
Cho Hs làm ?2


Có bao nhêu vô tỉ



HS nghe
HS c


HS theo dõi trả lời câu hỏi
HS trả lời


HS c


HS trả lêi miƯng


HS tr¶ lêi


NhËn xÐt: 32<sub> =9; (-3)</sub>2<sub>= 9</sub>


Ta nãi 3 và-3 là căn bậc hai
của 9.


Định nghĩa. (SGK)
?1


Cn bậc hai của 16là 4 và -4
Mỗi số dơng coa đúng hai că
bậc hai


VÝ dơ: a cã <i>a</i>vµ- <i>a</i>


Số 0 chỉ có một căn bậc hai là


số 0= 0



* Chú ý: sgk
?2


- Căn bậc hai của 3 lµ 3vµ
- 3


- Căn bậc hai của 10 là 10


và - 10


- Căn bạc hai của 25 là 25


=5 và - 25=-5


- cã v« sè v« tØ.


<b>3. Cđng cè- lun tËp:11 phót</b>


Cho HS lµm bµi 82 / 41sgk


<b>4. H íng dÉn về nhà.1 phút</b>


Làm các bài tập cồn lai sgk


Năm vững căn bậc hai của một số a không âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:.../... V¾ng...



<b>Tiết 18:</b>



Đ

12. Số thực



A.Mục tiêu:


+HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu diễn
thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


+Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị :


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, ví dụ.
+Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.


-HS : Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi, thớc kẻ com pa.
C.Tổ chức các hoạt ng dy hc:


<i><b>1.Kiểm tra (8 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu 1:


+Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số
a  0


+TÝnh:


a) 81 b) 8100



c) 64 d) 0,64


e)
100


49


f)
25


4
-Câu 2:


+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số
thập phân.


+Cho hai vớ d về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vơ
tỉ, viết số đó dới dạng thập phân.


-Cho nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.


-ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vơ tỉ tuy khác nhau
nhng đợc gọi chung là số thực. Bài này cho
ta hiểu thêm về số thực.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


- HS 1:



+Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>


+TÝnh:


a) 81 = 9 b) 8100 = 90
c) 64 = 8 d) 0,64 = 0,8
e)


100
49


=
10


7
f)


25
4


=
5
2
-HS 2:


+Phát biểu: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng STP
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn, số vơ tỉ viết
đợc dới dạng STP vơ hạn khơng tuần hồn.
+Ví dụ: Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32)



Sè v« tØ 3 = 1,7320508……
(HS cã thể làm bằng máy tính)


-Nhn xột bi lm ca bn.
-Lng nghe GV t vn .


2. Bài mới:


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>H§ cđa Häc sinh</b> <b> Ghi b¶ng</b>


<i><b>Hoạt động1: 1.Số thực (20 ph)</b></i>
-Hãy lấy thêm ví d v s t


nhiên, số nguyên âm, phân -HS lấy ví dụ theo yêu cầu 1.Số thực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

số, STP hữu hạn, STP vô hạn


tuần hoàn, sè v« tØ. cđa GV. a)VD: 0; 2; -4 ; <sub>5</sub>2 ; 0,3; 1,


(25); 2; 3…….


-Tất cả các số trên đều đợc
gọi chung là số thực. Tập
hợp số thực kí hiệu là R.
-Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp
số đã học N, Z, Q, I quan
h th no vi R?


-Yêu cầu làm ?1.



-Hỏi x có thể là những số
nào?


-Cho làm BT sau:(bảng phô)
3

Q ; 3

R ; 3

I


-0,25

Q ; 0,2(35)

I
N

Z ; I

R


-Hái: So s¸nh hai sè thực x,
y bất kỳ có thể xảy ra các
khả năng nào?


-Vỡ bt kỡ s thc no cng
vit đợc dới dạng STP. Nên
so sánh hai số thực giống
nh so sánh hai số hữu tỉ viết
dới dạng STP.


-Yêu câu đọc ví dụ SGK và
nêu cách so sỏnh.


-Yêu cầu làm ?2. So sánh


a)2,(35) và 2,369121518


b)0,(63) và
-11



7


-Giới thiệu hai số dơng a, b
nÕu a > b th× <i>a</i>> <i>b</i>


-H·y so sánh 4 và 13


-Ghi ví dụ và kÝ hiÖu tËp sè
thùc.


-Trả lời: Các tập hợp số đã
học N, Z, Q, I đều là tập con
của R.


-Tự trả lời ?1


-Trả lời: x có thể là số hữu tỉ
hoặc vô tỉ.


-3 HS c kt qu in du
thớch hp.


-HS khác nhận xét.


-Trả lời: So sánh hai số thực
x, y bất kỳ có thể xảy ra các
khả năng hoặc x = y hoặc x
< y hoặc x > y.



-Đọc ví dụ SGK.


-Đại diện HS nêu cách so
sánh.


-Tự làm ?2.


-2 HS trả lời và giải thích
cách so sánh.


-HS làm thêm câu c


-Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi
chung là số thực
-Kí hiệu tập số thùc: R


<b>?1: </b>


Viết x  R hiểu x là số thực
-BT: Điền đấu (;;)
thích hợp.


3  Q ; 3  R ; 3  I
-0,25  Q ; 0,2(35)  I
N  Z ; I  R


b)So sánh số thực:


-Với x, y b.kì R  hc
x = y hc x < y hoặc x > y.


-VD:


a)0,3192< 0,32(5)
b)1,24598>1,24596
-?2: So sánh


a)2,(35) < 2,369121518…
b)0,(63) =


-11
7



-Víi a, b >0,


NÕu a > b th× <i>a</i>> <i>b</i>


c)4 = 16 > 13


v× 16 >13


Hoạt động 2: trục số thực

(10 ph)



-ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu
diễn một số hữu tỉ trên trục
số. Vậy có thể biểu diễn đợc
số vơ tỉ 2 trên trục số
không?


-Yêu cầu đọc SGK, xem


hình 6a, 6b trang 43, 44.
-GV vẽ trục số lên bảng,
yêu cầu 1 HS lên bảng biểu
diễn số 2 trên trục số.
-Vậy qua VD thấy số hu t
cú lp y trc s khụng?


-Đọc SGK.


-Vẽ hình 6b vào vở.


-1 HS lên bảng biểu diễn số
2 trên trục số.


-NX: Số hữu tỉ không lấp
đầy trục số.


2.Trục sè thùc:


VD: BiĨu diƠn sè 2 trªn


trơc sè.


-1 0 1 2 2
-Mỗi số thực đợc biểu diễn
bởi 1 điểm trên trục số.
-Mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn 1 số thực. Ta nói
trục số thực.



-§a hình 7 SGK lên bảng.
-Hỏi: Ngoài số nguyên, trên
trục số này còn biểu diễn
các số hữu tỉ nào? Các số vô
tỉ nào?


-Trả lời: Ngoài số nguyên,
trên trục số này có biểu diễn
các số hữu tỉ:


5
3




; 0,3 ;


-Chó ý: SGK trang 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3
1


2 : 4,1(6) các số vô tỉ
-2 ; 3


Hoạt động 3: củng cố- luyện tập (5 ph).
-Hi:


+Tập hợp số thực bao gồm
những số nào?



+Vì sao nói trục số là trục
số thực?


-Yêu cầu làm BT 89/45
SGK:


Trong các câu sau, câu nào
đúng, câu no sai?


Đa đầu bài lên bảng phụ.


-Trả lời:


+Tập hợp số thực bao gồm
số hữu tỉ và số vô tỉ.


+Nói trục số là trục số thực
vì các điểm biểu diễn số
thực lấp đầy trục số.
-Làm BT 89/45 SGK.
-Trả lời:


a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ
d-ơng và cũng không là số
hữu tỉ âm.



c)Đúng.


BT 89/45 SGK:
a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ
d-ơng và cũng không là số
hữu tỉ âm.


c)Đúng.


<i><b>3.</b></i>


<i> </i>H<i> </i>íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực.
Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất
tơng tự nh trong Q.


-BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; sè 117, 118 trang 20 SBT.


-Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng


thức (Tốn 6).



Líp7A. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt...Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 19:</b>




Lun tËp



A.Mơc tiªu:


+Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N,
Z, Q, I, R).


+RÌn lun kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm
căn bậc hai d¬ng cđa mét sè.


+HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.
-HS: +Giấy trong, thớc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+Ơn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.KiÓm tra (8 ph).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của giáo viờn</b>


-Câu 1:


+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô
tỉ.


+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , ,



) thích hợp vào ô trống:
-2

Q ; 1

R ; 2 <sub> </sub>

<sub> I ; </sub>


5
1
3


Z ; 9

N ; N

R.
-Câu 2:


+Nêu cách so sánh hai số thực ?
+Chữa BT 118/20 SBT


So sánh các số thực:
a)2,(15) và 2,(14)
b)-0,2673 và -0,267(3)
c)1,(2357) và 1,2357
d)0,(428571) và


7
3
.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số


thực. Ví dụ :……..


+Ch÷a BT 117/20 SBT:


-2  Q ; 1  R ; 2  I ;
5


1
3


  Z ; 9  N ; N  R.


-HS 2:


+So sánh hai số thực tơng tự nh so sánh hai
số hữu tỉ viết dới dạng số thập phân.


+Chữa BT 118/20 SGK
a)2,151515… > 2,141414…
b)-0,2673 > -0,267333…
c)1,23572357… > 1,2357
d)0,(428571) =


7
3
.


-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


Hoạt động 1: luyện tập

(35 ph).




<b>H§ của Giáo viên</b>

<b>HĐ của Học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>



-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT
in (91/45 SGK): Nêu quy
tắc so sánh hai số âm?
a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > –7,513


-Lµm BT 91/45 SGK díi sù
híng dÉn cđa GV.


-Trong hai số âm, số nào có
giá trị tuyệt đối lớn hơn thì
số đó nhỏ hơn.


-Từng HS c kt qu.


I.Dạng 1: So sánh


1.BT 91/45 SGK: Điền chữ
sè thÝch hỵp


a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > –7,513


c)-0,4

854 < –0,49826
d)-1,

0765 < -1,892
-Yêu cầu làm dạng 2:
-Yêu cầu làm bài 90/45

SGK.


+Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính.


+Nhn xét gì về mẫu các
phân số trong biểu thức?
+Hãy đổi các phân số ra số
thập phân rồi tính.


-Câu b hỏi tơng tự, nhng có
phân số khơng viết đợc dới
dạng STP hữu hạn nên đổi
tất cả ra phõn s tin
hnh phộp tớnh.


-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111


b)3. (10 + x ) = 111
-Yêu câu làm dạng 4:
-Hái:


-4 HS đọc kết quả điền chữ
số thích hợp, nêu lí do.
-1 HS nêu thứ tự thực hiện
cỏc phộp tớnh.


-Nhận xét mẫu số các phân


số trong biểu thức chỉ chứa
-ớc nguyên tố 2 và 5.


-Hai HS lên bảng làm cùng
một lúc cả hai câu a, b.


-2 HSv lên bảng làm.


-Trả lời:


c)-0,4

854 < 0,49826
d)-1,

0765 < -1,892
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức


BT 90/45 SGK:
Tính:


a) 




















 0,2


5
4
3
:
18
,
2
25


9


= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4


= -8,91
b)


18
5


- 1,456:


25


7


+ 4,5 .
5
4
=


18
5


-
125
182
:


25
7


+
2
9


.
5
4
=


18


5


-
5
26


+
5
18


=
18


5

-5


8
=


90
144
25


=
90


119





=
90


29
1




III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+Giao cđa hai tËp hỵp là gì?
+Vậy Q

I ; R

I là tập
hợp nh thế nào?


+Cỏc em ó hc c những
tập hợp số nào?


+Nêu mối quan hệ giữa các
tập hợp đó.


+Giao của hai tập hợp là
một tập hợp gồm các phần
tử chung của hai tập hợp đó.
+ Q

<sub></sub>

I = ; R

<sub></sub>

I = I
+đã học các tập hợp số: N;
Z; Q; I; R. Qua hệ giữa các

tập hợp đó là:


N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 – 10
x = 27


IV. Dạng 4: Toán về tập hợp
số


BT 94/45 SGK: T×m
a)Q

I = ;


b)R

I = I


Ghi nhớ: Quan hệ giữa các
tập hợp số đã học:


N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


2. H íng dÉn vỊ nhµ (2 ph).


-Ơn tập chơng I làm theo đề cơng ơn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.



-tiÕt sau «n tập chơng.



Lớp7A. Tiết... Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b> TiÕt 20:</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>ôn tập chơng I</b>

(tiÕt1)




A.Mơc tiªu:


+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.


+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
quy tắc các phộp toỏn trong Q.


+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phÐp tÝnh trong Q, tÝnh nhanh, tÝnh hỵp lÝ (nÕu có
thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


B.Chuẩn bÞ:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập
hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q.


-HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ tói.


+Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101
ôn tập chơng I, nghiên cứu các bảng tổng kết.



C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1. KiĨm tra bµi cị:


2. Bµi míi:



Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số (10 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Hái:


+Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối
quan hệ giữa các tập hợp số đó.


-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về
số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.


-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong
SGK.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS :


Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.


Tập R các số thực.


-HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí
hiệu quan hệ trên bảng phụ.


N  Z; Z  Q; Q  R; I  R; Q

I = .
-Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.


-1 HS đọc các bảng trang 47.


Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(18

ph).



45



<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Hóy nờu nh ngha s hu
t?


-Thế nào là số hữu tỉ dơng?
số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
-Số hữu tỉ nào không là số
hữu tỉ dơng cũng không là
số hữu tỉ âm?


-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ
5



3




và biểu diễn trên trục
số


-S hu t là số viết đợc dới
dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b


Z; b 0.


-Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ
lớn hơn 0.


-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ
nhỏ hơn 0.


-Số 0.
-
5
3

=
5


3


= 10


6




I.Quan hệ các tập hợp số:
N Z; Z  Q; Q  R;
I  R; Q

I = .
II.Sè h÷u tØ:


1.Đn: viết đợc dới dạng
phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z;
b0.


-Gåm sè ©m, sè 0, sè d¬ng
-VD:
5
3

=
5
3



 = 10


6




2.Giá trị tuyệt đối:


-Nêu qui tắc xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ.


-GV treo b¶ng phơ kí hiệu
qui tắc các phép toán trong
Q (nửa trái). Yêu cầu HS
điền tiếp:


Với a, b, c, d, m  Z, m > 0
Céng
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
Trõ
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>


<i>b</i>
=
Nh©n
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
Chia
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N


<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>
<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> =



<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i><i>n</i><sub> =</sub>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






=


-GV chốt lại các điều kiện,
cùng cơ số


-HS lên bảng điền tiếp các
công thức trên bảng phụ,
phát biểu các qui tắc.


x nÕu

0



<i>x</i>

<sub>= </sub>



-x nÕu x <0



3.C¸c phÐp to¸n trong Q:
B¶ng phơ:


Víi a, b, c, d, m  Z, m > 0


Céng
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Trõ
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Nh©n
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>

<i>a</i>
.
.
(b,d


 0)
Chia
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
.
.


(b, c, d  0)
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N



<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i>
<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i> <sub> (x</sub><sub></sub><sub>0;m </sub>


 n)


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> = <i>xm</i>.<i>n</i>


<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i><i>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><sub>. </sub><i><sub>x</sub>n</i>


<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


(y  0)
Hoạt ng 3: Luyn tp (16 ph).


-Yêu cầu chữa BT 101 trang
49 SGK. T×m x


-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả
li kt qu cõu a, b.


-Gọi 2 HS lên bảng làm câu
c, d.


-Lm BT 101/49 SGK.
-Cõu a, b HS ng ti ch
tr li


-2 HS lên bảng làm câu c, d.


III.Lun tËp:


BT 101/49 SGK: T×m x
a) <i>x</i> <sub> = 2,5 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2,5</sub>
b) <i>x</i> <sub> = -1,2 </sub><sub></sub><sub>kh«ng tồn tại</sub>
giá trị nào của x.


c) <i>x</i> <sub> + 0,573 = 2</sub>



<i>x</i> <sub> = 2 – 0,573</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Gäi c¸c HS kh¸c nhËn xÐt
sưa chữa.


-Yêu cầu 3 HS lên bảng
thực hiện phép tính a, b, d
BT 96/48 SGK.


-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính
nhanh.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu HS làm BT 99/49
SGK: Tính giá trị của biểu
thức.


-Hng dn : cú th i ht
ra phõn s.


-Các HS khác làm vào vở,
nhận xét sửa chữa bài làm
của bạn.


-3 HS lên bảng làm BT
96/48 SGK, câu a, b, d.


-2 HS lên bảng làm BT
97/49 SGK.



-1 HS lên bảng làm BT.


<i>x</i> <sub> = 1,427</sub>
x = 1,427
d)


3
1




<i>x</i> - 4 = -1



3
1




<i>x</i> = 3


3
1




<i>x</i> = 3 hc


3


1




<i>x</i> = -3


x =
3
2


2 x =
3
1
3




2.BT 96/48 SGK: TÝnh
a)


= 












23
4
23


4


1 + 











21
16
21


5
+0,5


=1 + 1 + 0,5
= 2,5


b) 












3
1
33
3
1
19
7
3


=

14



.
7
3




= -6
d)= 14



3.BT 97/49 SGK: tÝnh nhanh
a)= -6,37.(0,4.2,5)


= -6,37.1 = -6,37
b)= (-0,125. 8) . (-5,3)
= (-1). (-5,3)


= 5,3


4.BT 99/49 SGK:
a)P =


60
37
3. Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph).


-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.


-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chơng I.


-BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.


Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 21:</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> </b>

<b>ôn tập chơng I </b>

(

tiết2

)



A.Mục tiêu:



+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực căn bậc hai.


+Rốn k nng tỡm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về
tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có
chứa dấu giá trị tuyệt đối.


B.ChuÈn bÞ :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.


-HS: +b¶ng phơ nhãm, m¸y tÝnh bá tói.


+Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>1.</b></i>

KiÓm tra

(10 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hái 1:


+ViÕt công thức nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một
tích, một thơng, một l thõa.


+¸p dơng: Rót gän biĨu thøc sau
<sub>7</sub>


7
6
45
5
.
9


-Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trị biểu thức


Q =









1,008


25
2
:
7
4
: <sub></sub>













17
2
2
.
9
5
6
4
1
3


-Cho nhận xét bài làm của HS.
-Cho điểm.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:


+Viết các công thức theo yêu cầu.
+áp dụng: Rút gọn



7
7
6
45
5
.
9
=

7


7
6
5
.
9
5
.
9


= <sub>7</sub> <sub>7</sub>


7
6
5
.
9
5
.
9
=


9
1


-HS 2: Chữa bài tập


Q =








125
126
25
2
:
7
4
: <sub></sub>













17
36
.
9
59
4
13
=
125
116

.
4
7
: 




 
17
36
.
36
119
=
125

7
.
29

:
(-7)
=
125
7
.
29

.
7
1

=
125
29
-Nhận xét bài làm của bạn.


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>Hot ng 1:</b></i>

Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Thế nào là tỉ số của hai số
hữu tØ a vµ b (b  0) ?
-TØ lƯ thøc là gì?


-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.


-ai din HS nêu định nghĩa
tỉ số của hai số hữu tỉ.
-HS nêu định nghĩa tỉ lệ
thức.


-2 HS lÊy vÝ dơ vỊ tØ lƯ thøc.


I.TØ lƯ thøc, d·y tØ sè bằng..:
1.Định nghĩa:


-Tỉ số của a và bQ (b


0): th¬ng cđa a chia cho b
-TØ lƯ thøc: Hai tØ sè b»ng
nhau
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
-VD:
7
4


= 8<sub>14</sub>,4<sub>,</sub><sub>7</sub>





-Phát biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức.


-Yêu cầu HS viết côngthức
thể hiện tính chất của dÃy tỉ
số bằng nhau.


-1 HS phát biểu tính chất cơ
b¶n cđa tØ lƯ thøc: Trong tØ
lƯ thøc, tÝch các ngoại tỉ
bằng tích các trung tỉ.
-Đại diện HS viÕt tÝnh chÊt
d·y tØ sè b»ng nhau.


2.TÝnh chÊt:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


3.TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng
nhau:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>


<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoạt động 2: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (10 ph).
-Yêu cầu định ngha cn bc


hai của một số không âm a ?
-Nêu vÝ dơ ?


-ThÕ nµo lµ sè thùc?


-Nhấn mạnh: Tất cả các số
đã học đếu là số thực, số


thực mới lấp đầy trục số.


-Nêu định nghĩa tr 40 SGK
-Tự lấy ví dụ


-SHT và SVT đợc gọi chung
là số thc.


II.Căn bậc hai, số thực:
1.Căn bậc hai:


ĐN: <i>a</i> = x sao cho x2 <sub>= a</sub>


VD: 0,01= 0,1; 0,25=
0,5


2.Sè thùc: Gåm SHT vµ
SVT


<i><b>Hoạt động3: Luyện tập (17 ph).</b></i>
-u cầu làm BT tìm x


-Gäi 2 HS lªn bảng làm câu
a, b.


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở
BT.


-Gọi các HS khác nhận xét
sửa chữa.



-Yờu cu đọc và tóm tắt BT
103 SGK.


-Lµm BT 1.


-2 HS lên bảng làm BT.
-Các HS khác làm vào vở.
-Nhận xét sửa chữa bài làm
của bạn.


-Đọc đầu bài
-Tóm t¾t:


Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ đợc chia ?


III.LuyÖn tËp:
BT 1: T×m x
a)5x : 20 = 1 : 2
5x = (20.1) : 2
5x = 10
x = 2
b)


14
3


:


15
6<i>x</i>


=
42
21


:
7
4


14
3


:
5
2<i>x</i>


=
2
1


:
7
4


5
2<i>x</i>



=
14


3
.


7
4


:
2
1


5
2<i>x</i>


=
49


3
2<i>x</i> =


49
5
.
3

<i>x</i>

=



2
.
49


5
.
3


=
98
15
BT 2 (103/50 SGK):


Gọi số lãi mỗi tổ đợc chia là
x, y.


Ta cã x : y = 3 : 5
Hay


3


<i>x</i>


=
5


<i>y</i>


-Gọi 1 HS lên bảng trình
bày lời giải.



-Cho làm BT phát triển t
duy:


-Ta biết <i>x</i> <sub> + </sub> <i>y</i> <sub></sub>


<i>y</i>


<i>x</i>


dÊu “=” x¶y ra  xy  0 (x,
y cùng dấu).


BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của
biÓu thøc :


A = <i>x</i> 2001<sub> + </sub> <i>x</i> 1


-Gỵi ý:


+So sánh A với giá trị tuyệt
đối của tổng hai biểu thức.
+Kết quả chỉ có đợc với
điều kin no?


-Yờu cu hot ng nhúm


-1 HS lên bảng trình bày lời
giải.



-Hot ng nhúm lm BT 3
theo hng dn ca GV.


-Đại diện nhóm trình bày lời
giải.




3


<i>x</i>


=
5


<i>y</i>


=
5
3


<i>y</i>


<i>x</i>


=
8


12800000
= 1 600 000



x = 1600000 . 3 = 4800000®
y = 1600000 . 5 = 8000000đ
BT 3: Tìm giá trị nhá nhÊt
cđa biĨu thøc :


A = <i>x</i> 2001 + <i>x</i> 1
= <i>x</i> 2001 + 1 <i>x</i>
A  <i>x</i> 20011 <i>x</i>
A   2000


A  2000


VËy gi¸ trị nhỏ nhất của A là
2000


(x-2001) và (1-x) cïng
dÊu


 1  x  2001
3.H íng dÉn vỊ nhµ (1 ph).


-Ơn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Néi dung kiÓm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các


dạng BT.



Lớp7A. Tiết... Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...

<b>TiÕt 22:</b>

<b> </b>




<b>đề kiểm tra một tiết</b>



Thêi gian: 45 (phót)


<b>A.Ma trËn.</b>



<b>Chủđề</b> <b>Nhận biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu</b> <b> Vận dông</b> <b>Tổng</b>


TNKQ TL


t


nkq TL TN TL


Lòy thõa cđa


mét sè h÷u tØ



1
1


1
1


Sè thùc

<sub> </sub>


1


1


1



1


Thùc hiÖn phÐp


tÝnh



1
2


1


2


T×m x



1
2


1


2


TÝnh chÊt


cña d·y sè



1
4


1
4


1


1
1


1
3


8
5


10


<b>B. Đề bài.</b>



<b>I. Trắc nghiệm: </b>

.



Câu 1. Điền kí hiệu (

,

,

) thích hợp vào ô vuông.


-5

N ; -5

Z ; -5

Q ;



7
3




Z ;



7
3





Q ; N

Q ;


C©u 2. Điền vào chỗ trống(

.) trong các phát biểu sau.



a) Nếu a là số thực thì a là số

………

hoặc

………


b) Nếu b là số vơ tỉ thì b viết đợcdới dạng

………



………



<b>II Tù ln:</b>



<b>C©u 1.</b>

Thực hiện phép tính(Bằng cách hợp lí nếu có thể)


a) (-8,43 . 25) . 0,4



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

b)



4
3


. 26



5
1


-



4
3



. 44



5
1


<b>Câu 2</b>

. Tìm x, biết.


-



10
21
.


5
3




<i>y</i>


<b>Câu 3</b>

. Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ


đợc chia bao nhiêu nu tng s lói 12800000 ng.



<b>Đáp án</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>



<b>Câu 1</b>

. Điền lần lợt các dấu là: (

<b> , </b>

<b>, </b>

<b>,</b>

<b>, </b>

<b>, </b>

)

<b>1 điểm</b>


<b>Câu 2</b>

.a)

.Hữu tỉ

.Vô tỉ.

<b>0,5 ®iĨm</b>


b)

Số thập phân vô hạn không tuần hoàn

<b>. 0,5 điểm</b>


<b>II. Tự luận</b>

:




<b> Câu 1</b>

. a) (0,4.25).(-8,43) = 10.(-8,43) = - 84,3

<b>1®iĨm</b>


b)



4
3












5
1
44
5
1


26

=

.( 18)
4


3


=



-2


27


<b> 1điểm</b>


<b>Câu 2.</b>

y =



2
7
3


5
.
10


21
)
5
3
(
:
10


21 






<b>2 điểm</b>


<b>Câu 3.</b>

Gọi số tiền lãi hai tổ đợc chia lần lợt là x và y (đồng)


Ta có




5
3


<i>y</i>
<i>x</i>


và x+y = 12800000(đồng)

<b>1 điểm</b>


=>



5
3


<i>y</i>
<i>x</i>


=

1600000


8
12800000
5


3  


<i>y</i>


<i>x</i>


<b>1 điểm</b>


=> x = 3. 1600000 = 4800000 đồng

<b>1 điểm</b>



y = 5. 1600000 = 8000000 đồng

<b>1 điểm</b>



Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<i>Chơng II</i>

:

hàm số và Đồ thị



<b>Tiết 23:</b>

Đ

1.

<b><sub>ĐạI lợng tỉ lệ thuận</sub></b>



A.Mục tiªu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+Biết đợc cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.


+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng.



+Hiểu đợc tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.



+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đạI ;ợng tỉ lệ


thuận, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của


đại lợng kia.



B.ChuÈn bÞ:


-GV:



+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.


+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.



-HS:



+GiÊy trong, bót dạ,bảng nhóm.




C.T chc cỏc hot ng dy hc:



1. Bài mới: Giíi thiƯu bµi (5 ph).



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 gm



4 chơng.



-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT,


dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp


học tập bộ môn toán.



-Giới thiệu sơ lợc về chơng I Sè h÷u tØ


– Sè thùc.



-Nghe GV híng dÉn.



-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực


hiện.



-Më môc lơc trang 142 SGK theo dâi.


<b>2. Bµi míi</b>

.



<b>HĐ của Giáo viên</b>

<b>HĐ của Học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: </b>

<i><b>Tìm hiểu số hữu tỉ</b></i>

(20 ph).



Cho đọc ?1



Tìm quãng đờng s(km)?



Tìm khối lợng m(kg)?


-Em hãy rút ra nhận xét về


sự giống nhau giữa các


công thức trên ?



-GV giới thiệu định nghĩa


SGK.



-Yêu cầu phát biểu lại


định nghĩa.



- Cho Hs lµm bµi?2



GV đa ra chú ý SGK


Cho HS làm bài ?3


GV đa đề bài lên bảng


phụ.



m = a.10



5 HS lên bảng lần lợt


viết mỗi số đã cho


thành 3 phân s bng


nú.



-Các HS khác làm vào


vở.



-Tr li:Cú im giống


nhau là: Đại lợng này



bằng đại lợng kia nhân


với một hằng số khác


0.



HS tr¶ lêi miƯng



HS đọc chú ý


1 HS đọc bài ?3


HS trả lời ming



1.Định nghĩa:


?1



a)Quóng ng i c:


s = 15.t



b) Khi lng thanh kim loai


ng cht:



m = D.V


m = 7800V


*Định nghĩa:


y = k.x víi k

0



nãi y tØ lƯ thn víi x theo


hƯ sè tØ lƯ k



?2


y =




5
3




. x ( v× y tØ lƯ thn


víi x)



=> x= y:



5
3




=y.



3
5




VËy x tØ lƯ thn víi y theo


hƯ sè tØ lƯ a =



3
5





(=

<i>k</i>


1
5


3
1





)



* Chó ý(SGK)


?3



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

m = 10 => a =



10
10


=1


=> k = 1



<b>Hoạt động 2</b>

.

Tính chất (

12 phút)


Cho HS làm bài ?4



Cho HS trả lời miệng


Y và x là hai đại lơng nh


thế nào? nêu công thức




Cho Hs đọc phần chứng


minh SGK sau ú GV a


ra tớnh cht SGK



HS nghiên cứu trả lời bài


HS trả lời miệng bài ?4


Hs trả lời miệng



HS đọc c/m


HS đọc t/c SGK



?4 a) Vì y và x là hai đại


l-ợng tỉ lệ thuận =>y=k.x


Vậy y = k.x



Hay 6 = k. 3=> k = 2


VËy hÖ sè tØ lÖ k = 2


b) y = k.x = 2.4 =8


y = k.x =2.5 =10


y = k. x =2.6 =12


c) = = = = 2


chÝnh lµ hƯ sè tØ lÖ




* TÝnh chÊt (SGK)


3.

<b>Cđng cè- Lun tËp</b>

6 phót.



Cho Hs lµm bµi 1 TR52sgk.




a) Vì hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận nên y = k.x thay x =6, y =4 vào công thức


ta có: 4 = k.6=> k = =



b) Y = x



c) X = 9 => y = .9 = 6


X = 15 => y = .15 = 10


4.

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>

(2 ph).



VỊ nhµ häc và làm bài còn lại.



Lớp7A. Tiết... Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b>TiÕt 24:</b>

§

2.

<b><sub>Mét số bàI toán về</sub></b>


<b>ĐạI lợng tỉ lệ thuận</b>



A.Mục tiêu:



+Bit cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị :



-GV:



+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.


+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.



-HS:



+Giấy trong, bút dạ,bảng nhóm.




C.T chc cỏc hot động dạy học:


<b>1.Kiểm tra (8 ph).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận ?



-Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ


thuận .



<b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


-2 HS lờn bng.




<b>-2. Bài mới:</b>



<b>HĐ của Giáo viên</b>

<b>HĐ của Học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>



Hot ng 1:

<i><b> Bài toán1 </b></i>

(18 ph).


GV đa bài tốn lên bảng



phơ



- §Ị bài cho biết những


gì?



- Khi lng th tớch hai


đại lợng nh thế nào?


Cho HS làm bài




VËy hai thanh kim loại


lần lợt là bao nhiêu?


GV nêu chú ý(SGK)



1 HS đọc bài



Hs trả lời( là hai đại lợng


tỉ lệ thuận với nhau)



HS tr¶ lêi


HS nghe





Giả sử khối lợng của mỗi


thanh kim loại tơng ứng là


m1g và m2g



Do khi lợng và thể tích của


vật là hai đại lợng tỉ lệ thuận


nên ta có:



9
,
8
25


5
,
222


15


10
15
10


2
1
2
1








<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


VËy

8,9
10


1




<i>m</i>



=>m

1

=8,9 . 10 =



89(g)



9
,
8
15


2




<i>m</i>


=>m

2

=



8,9.15=133,5(g)



Tr¶ lêi hai thanh kim loại


nặng 89 gam và 133,5 gam


* chú ý(SGK)



Hot động 2. 2. Bài toán 2 10phút


Cho HS đọc bài toán 2



(SGK) sau đó cho HS làm


bài ?2



Gv vµ HS nhËn xÐt




1Hs đọc bài


Hs làm bài ?2



HS lµm theo nhãm


một nhóm lên bảng


trình bày



Bài to¸n (SGK)


?2



Gọi số đo các góc của tam giác


ABC là A, B, C theo điều kiện đề


bài ta có:



0
0


30
6
180
3


2
1
3
2


1    








<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


VËy A= 1.30

0

<sub> = 30</sub>

0


B = 2.30

0

<sub>= 60</sub>

0


C= 3.30

0

<sub>= 60</sub>

0


Vậy số đo các góc của tam giác


ABC là



<b>3. Củng cố - Luyện tËp: 8 phót</b>


Cho HS lµm bµi 5tr 55SGK



a) x và y tỉ lệ thuận vì



5
5
2


2
1



1 <sub>....</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>




= 9



b) x và y không tỉ lệ thuận v×:



54



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

9
9
90
6
72
5
60
2
24
1
12









<b>4. Hớng dẫn về nhà 1 phút.</b>


Xem lại các bài tập đã chữa.


Làm các bài tập còn lại.



Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...

TiÕt 25:



<b> Lun tËp</b>



A.Mơc tiªu:


+HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.
+Thơng qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài tốn liên quan đến
thực tế.


B.Chn bÞ :


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) vẽ hình 10; ghi BT 8, 16/44 SBT.
-HS: +Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm 300<sub>, 60</sub>0<sub>, 90</sub>0<sub>.</sub>


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



1.<b>KiÓm tra</b> (8 ph).


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Chữa BT 8/56 SGK:


3 lớp 7 trồng và chăm sóc 24 cây xanh;
Lớp 7A, 7B, 7C có 32, 28, 36 học sinh.
Hỏi: mỗi lớp phải trồng và chăm sóc
baonhiêu cây xanh?


-Yờu cu cỏc HS khỏc nhn xét, đánh giá.
-Nhắc nhở HS việc cần chăm sóc và bảo vệ
cây trồng là góp phần bảo vệ mơi trờng
trong sạch.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Ch÷a BT 8/56 SGK


Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần
lợt là x, y, z.


Ta có x + y + z = 24 vµ
32



<i>x</i>


=
28


<i>y</i>


=
36


<i>z</i>


=


36
28
32 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=
96
24


=



4
1
VËy


32


<i>x</i>


=
4
1


 x = 32.
4
1


= 8;


28


<i>y</i>


=
4
1


 y = 28.
4
1



= 7;


36


<i>z</i>


=
4
1


 z = 36.
4
1


= 9.


Tr¶ lời: Số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C
theo thứ tự là 8, 7, 9 cây.


-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<b> 2. Bài mới.</b>



<b> HĐ của Giáo viên</b>

<b> H§ cđa Häc sinh</b>

<b> Ghi b¶ng</b>



<i><b>Hoạt động 1: luyện tập (25 ph).</b></i>
-Yêu cầu làm BT 7/56 SGK:



-Yêu cầu đọc và túm tt.
-Hi: Khi lm mt thỡ khi


l--Đọc và tóm tắt BT
7/56 SGK .


-Trả lời: Khi làm mứt


1.BT 7/56 SGK:
2kg dâu cần 3kg đờng
2,5kg dâu cần xkg đờng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

ợng dâu và đờng là hai đại lợng
quan hệ nh thế nào?


-Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x ?
-Vậy bạn nào nói đúng ?
-u cầu đọc và tóm tắt đầu
bài 9/56 SGK.


-Hỏi: Bài tốn này có thể phát
biểu đơn giản thế nào?


-Yªu cầu 1 HS lên bảng trình
bày lời giải.


thỡ khi lợng dâu và
đ-ờng là hai đại lợng tỉ lệ
thun.



-1 HS lên bảng lập tỉ lệ
thức và giải.


-Đọc và tóm tắt đầu bài.
-Bài toán này nói gọn
lại là chia 150 thành ba
phần tỉ lệ với 3, 4 và 13.
-1 HS lên bảng trình
bày lời giải.


Giải


Khi lợng dâu và đờng là hai
đại lợng tỉ lệ thuận.


Ta cã:

<sub>2</sub>2<sub>,</sub><sub>5</sub> =


<i>x</i>


3
 x =


2
3
.
5
,
2


= 3,75


Bạn hạnh nói đúng.


2.BT 9/56 SGK:


Khối lợng niken, kẽm và
đồng tỉ lệ với 3; 4; 13
Tổng khối lợng 150kg


Gi¶i


Gọi khối lợng của niken, kẽm
và đồng lần lợt là x, y, z ta có
x + y + z = 150


3


<i>x</i>


=
4


<i>y</i>


=
13


<i>z</i>


=



13
4
3 



 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=
20
150


= 7,5


 x = 7,5 . 3 = 22,5
y = 7,5 . 4 = 30
z = 7,5 . 13 = 97,5


Trả lời: Khối lợng của


niken, kẽm và đồng lần lợt


là 22,5kg ; 30kg ; 97,5kg.



<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức “thi làm toán nhanh” (10 ph).</b></i>
-Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán.


Gäi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của
kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một
khoảng thời gian.



a)Điền số thích hợp vào ô trống


b)Biểu diễn y theo x


c)Điền số thích hợp vào ô trống


d)Biu din z theo y
e)Biểu diễn z theo x
-Cơng bố trị chơi bắt đầu.
-Thơng báo kết thúc trị chơi.
- Tun bố đội thắng.


Bài làm của các đội


a)


b)
y = 12x
c)


d)
z = 60y
e)


z = 720x


-HS cả lớp làm bài ra nháp và cổ vũ hai đội.
3.<b>Hớng dẫn về nhà</b> (2 ph).


-Ôn lại các dạng đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận.


-BTVN: 13, 14, 15, 17/44,45 SBT.


-Ơn tập đại lợng tỉ lệ nghịch (tiểu học).


Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...

TiÕt 26:



Đ

<b>3. đạI lợng tỉ lệ nghịch</b>



A.Mơc tiªu:


+HS biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


56



y 1 6 12 18


z



x 1 2 3 4


y



y 1 6 12 18


z

60

360 720 1080



x 1 2 3 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng.
+Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tơng ứng của đại lợng kia.


B.ChuÈn bÞ:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch, tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch và bài tập. Bảng phụ ghi BT ?3 và BT
13.


+Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ tói.
-HS : GiÊy trong, bót dạ.


C.T chc cỏc hot ng dy hc:


1.<b>Kiểm tra</b> (5 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu hỏi:


+Nờu định nghĩa và tính chất của hai đại
lợng tỉ lệ thuận.




<b>H§ cđa Häc sinh</b>



- HS 1:


+Phát biểu định nghĩa và tính chất hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

Định nghĩa

(17 ph)



-Cho HS lµm ?1


a)u cầu lập cơng thức
tính cạnh y theo cạnh x của
hình chữ nhật biết kích thớc
thay i nhng din tớch
khụng i l 12cm2<sub>.</sub>


-Làm ?1


+làm câu a 1.Định nghĩa: *?1:


a)Diện tích hình chữ nhật
S = x.y = 12 (cm2<sub>)</sub>


y =


<i>x</i>


12



b)Lợng gạo trong mỗi bao
lµ:


x.y = 500 (kg)
y =


<i>x</i>


500


-Yêu cầu làm tiếp c©u b, c.


-Hỏi: Em hãy rút ra nhận
xét về sự giống nhau giữa
các công thức trên ?
-Giới thiệu định nghĩa hai
đại lợng tỉ lệ nghịch.
-Nhấn mạnh công thc
y =


<i>x</i>
<i>a</i>


hay x.y = a.
-Yêu cầu làm ?2


-Trờng hợp tổng quát : Nếu
y tỉ lệ nghịch víi x theo hƯ
sè tØ lƯ a th× x tØ lƯ nghÞch


víi y theo hƯ sè tØ lƯ nµo?


-Điều này khác với hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận nh thế nào ?
-Yêu cầu đọc chú ý trang 57


-Lµm tiÕp c©u b, c.


-Nhân xét: các cơng thức
trên đều có điểm giống nhau
là đại lợng này bằng một
hằng số chia cho đại lợng
kia.


-Đọc định nghĩa SGK.
-Làm ?2


-1 HS trả lời.
-Trả lời:


+x tỉ lệ nghịch với y cịng
theo hƯ sè tØ lƯ a.


+NÕu y tØ lƯ thn víi x theo
hƯ sè tØ lƯ a th× x tØ lƯ thn
víi y theo hƯ sè tØ lƯ


<i>a</i>


1


-§äc chó ý SGK


c)Qng đờng đi đợc trong
chuyển động u


v.t = 16 (km) v =


<i>t</i>


16
*Nhận xét: SGK


*Định nghÜa:


<b>y = </b>


<i>x</i>
<i>a</i>


<b> hay x.y = a</b> nãi y tØ
lƯ nghÞch víi x theo hƯ sètØ
lƯ a.


*?2:


y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ
sè tØ lƯ –3,5  y =


<i>x</i>



5
,
3




 x =  <i><sub>y</sub></i>3,5 thì x tỉ lệ
nghịch với y theo hệ số tØ lƯ
–3,5


*Chó ý: SGK


Hoạt động 2: 2.tính chất

(10 ph)



-Yêu cầu làm ?3 -Tự làm ?3 2.Tính chÊt:*?3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Gäi 3 HS tr¶ lêi.


-Gi¶ sư y và x tỉ lệ nghịch
với nhau y =


<i>x</i>
<i>a</i>


khi đó với
mỗi giá trị x1, x2, ….khác 0
của x ta có giá trị tơng ứng
y1 =


1



<i>x</i>
<i>a</i>


, y2 =


2


<i>x</i>
<i>a</i>


, …., do
đó


x1y1 = x2y2 = x3y3 = … = a


-Ta cã thĨ cã c¸c tØ lƯ thøc
nµo?


-Giíi thiƯu hai tÝnh chÊt
SGK trang 58.


-3 HS trả lời câu hỏi.
-Trả lời: Ta có thể có
x1y1 = x2y2 


2
1


<i>x</i>


<i>x</i>


= <i>y<sub>y</sub></i><sub>1</sub>2
x1y1 = x3y3 


3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


= <i>y<sub>y</sub></i><sub>1</sub>3


-HS đọc hai tính chất.


a)x1.y1 = a  a = 60.


b)y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12


c)x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 =


60 (hƯ sè tØ lƯ)
*TÝnh chÊt: SGK


3.

<b>Cđng cè- luyện tập</b>

(11ph).


-Yêu cầu HS làm BT 12/58 SGK


a) vỡ x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch => y =



<i>x</i>
<i>a</i>


thay x = 8 vµ y = 15 ta cã: a =
x . y = 8 . 15 =120.


b) y =


<i>x</i>


120


c) Khi x = 6 => y = 20


6
120




khi x = 10 => y = 12


10
120


 .


4<b>. </b>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>

(2 ph).


-Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.



-BTVN: 15/58 SGK; 18  22/45 SBT.


-Xem trớc Đ4 Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.


Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b> TiÕt 27:</b>



Đ

<b>4. Một số bàI toán về</b>


<b> đạI lợng tỉ lệ nghịch</b>



A.Mơc tiªu:


+HS biết làm các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
B.Chuẩn bị:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài toán 1, 2 và lời giải, BT 16,17
SGK, bảng từ.


-HS : Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>1.KiÓm tra</b> (10 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu 1:


+Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận,


định nghĩa đại lợng tỉ lệ nghịch.


+Chữa BT 15/58 SGK:
Đa đề bài lên màn hình.


-Cho nhËn xét và cho điểm.


<b>HĐ của Học sinh</b>


- HS 1:


+Phỏt biu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch.


+ Ch÷a BT 15/58 SGK:


a)Tích xy là hằng số (số giờ máy trên cánh
đồng) nên x và y tỉ lệ nghịch.


b)x+y là hằng số (số trang của quyển sách)
nên x và y khơng tỉ lệ nghịch với nhau.
c)Tích ab là hằng số (chiều dài đoạn đờng
AB) nên a v b t l nghch vi nhau.


HĐ của Giáo viên

HĐ của Học sinh

Ghi bảng


<i><b>Hot ng 2: BàI toán 1 33 ph)</b></i>
-u cầu đọc đầu bài tốn


-u cầu tóm tắt bi.



-Yêu cầu 1 HS lập tỉ lệ thức
và giải bài toán.


-Nhn mnh: Vỡ v v t l hai
i lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ
số giữa hai giá trị bất kỳ của
đại lợng này bằng nghịch
đảo tỉ số hai giá trị tơng ứng
của đại lợng kia.


-Đọc đề bài.


-Tóm tắt đề bài theo kí hiệu
-1 HS tóm tắt đầu bài.
Biết v2 = 1,2 v1 ; t1 = 6 gi


Hỏi: t2 = ?


-1 HS lên bảng làm, HS
khác giải vào vở.


1.Bi toỏn 1: ễtụ t A n B
v.tc v1 thì thời gian t1= 6


v.tèc v2 th× thêi gian t2 = ?


nÕu v2 = 1,2.v1


Gi¶i



Vận tốc và thời gian đi là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên:


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


=
1
2


<i>v</i>
<i>v</i>




2
6


<i>t</i> = 1,2


 t2 = <sub>1</sub><sub>,</sub>6<sub>2</sub> = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì
ơtơ đi từ A đến B hết 5h

<b>2. Bài mới.</b>




<i><b>Hoạt động 3: BàI toán 2 (15 ph)</b></i>
-Yêu cầu đọc và phân tích


đề bài tốn 2 tìm cách giải.
-Nếu gọi số máy của mỗi
đội là x1, x2, x3, x4 ta có gì?


-Cïng c«ng viƯc nh nhau
giữa số máy cày và số ngày
hoàn thành công viƯc quan
hƯ nh thÕ nµo?


-áp dụng tính chất 1 của hai
đại lợng tỉ lệ nghịch, ta có
các tích nào bằng nhau ?
-Gợi ý: 4x1 =


4
1
1


<i>x</i>


-áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau để tìm các giỏ tr
x1, x2, x3, x4.


-Yêu cầu trả lời bài toán.
-Nhấn mạnh: Qua bài toán 2
thấy nếu y tỉ lệ nghịch với x


thì có thể nói y tỉ lệ thuân
với


<i>x</i>


1


vì y =


<i>x</i>
<i>a</i>


= a.


<i>x</i>


1
Vậy x1, x2, x3, x4 TLN víi 4,


6, 10, 12. Nãi x1, x2, x3, x4


-Tóm tắt đề bài:


Bốn đội có 36 máy cày
(cùng năng suất)


Đội 1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngày.


Hỏi: mỗi đội có bao nhiêu
máy cày ?


-Tr¶ lêi:


x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


t¬ng tù 6x2 =


6
1
2


<i>x</i>


10.x3 =


10
1


3


<i>x</i>


; 12.x4 =



12
1


4


<i>x</i>


-¸p dơng tÝnh chÊt d·y tỉ số


2.Bài toán 2:


Gi s mỏy ca bn i lần
lợt là x1, x2, x3 ,x4


ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Vì Số máy tỉ lệ nghịch với
số ngày hoàn thành công
việc nên ta cã:


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


Hay


4
1
1


<i>x</i>



=
6
1
2


<i>x</i>


=
10


1
3


<i>x</i>


=
12


1
4


<i>x</i>


=
Teo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè
b»ng nhau nªn ta cã


12
1
10



1
6
1
4
1


4
3
2
1








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


=
60
36
36


= 60


VËy x1 =



4
1


.60 = 15


x2 =


6
1


.60 = 10


x3 =


10
1


.60 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

TLT với
4
1


,
6
1


,
10



1
,


12
1


.
-Yêu cầu làm ?


b) x và y tỉ lệ nghịch


=>x=

<i>a<sub>y</sub></i>


Y và z tØ lÖ thuËn =>y= bz


=> x = hay xz =



Hc x =



VËy x tØ lƯ nghÞch víi z.



b»ng nhau tÝnh x1, x2, x3, x4.


-trả lời bài toán.
-Làm ?.


-1 HS c to bài.
-2 HS trả lời a, b.


x4 =



12
1


.60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn
đội lần lợt là 15, 10, 6, 5.
*?:


a) xvà y tỉ lệ nghịch =>x=


<i>y</i>
<i>a</i>


y và z tØ lƯ nghÞch => y =


<i>z</i>
<i>b</i>


 x =


<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>b</i>
<i>a</i>



.z  x tØ lƯ
thn víi z


3<b>. Hớng dẫn về nhà</b> (2 ph).


-Học lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận
thành toán chia tỉ lệ nghịch.


-BTVN: 19, 20, 21/61 SGK; 25  27/46 SBT.


Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


<b> TiÕt 28:</b>



<b>LuyÖn tËp-KiĨm tra 15 phót</b>



A.Mơc tiªu:


+Thơng qua tiết luyện tập HS đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại
l-ợng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa và tính chất).


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.
+HS đợc biết, mở rộng vốn sống thơng qua các bài tập mang tính thực tế: BT về năng
suất, BT về chuyển động ….


+Kiểm tra 15 phút đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS.
B.Chuẩn bị :


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong), bảng từ hộp số.


+Đề bài kiểm tra 15 phút phô tô đến từng HS.


-HS: +Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>1. Bµi míi:</b>



Hoạt động ca thy Hot ng ca


trò Ghi bảng


Hot ng1 Luyện tập 28 phút


Cho HS làm bài 19(SGK)



Gọi một HS tóm tắt bài bài


toán



Hi: S một vải mua đợc và
giá tiền một mét vải là hai đại
lợng quan hệ thế nào ?


-Yêu cầu lập tỉ lệ thức ứng với
hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
-Yêu cầu tìm x và trả lời.


1 HS đọc bài và


tóm tắt bài tốn



Cùng một số tiền
mua đợc:



51 mÐt v¶i loại I giá
a đ/m


x m ét vải loại II giá
85%a đ/m


-Bài 2 (19/61 SGK):


cú s một vi mua đợc và giá tiền
một mét vải là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch.


VËy


<i>x</i>


51
=


<i>a</i>
<i>a</i>


%
85


=
100


85


;
 x =


85
100
.
51


= 60 (m)


Tr¶ lêi: Víi cïng mét số tiền có thể
mua 60m vải loại II.


Yêu cầu làm bài 3 (21/61

HS đứng tại chỗ

<b>Bài toán 21(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

SGK)


-Yêu cầu đọc và tóm tắt đề
bài nếu gọi số máy của các
đội là x1, x2, x3 máy.


Hái:


+Số máy và số ngày là hai đại
lợng nh thế no?


(năng suất các máy nh nhau).
+Vậy x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với


các số nào ?



+Hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với


các số nào ?


-Yêu cầu cả lớp làm bài 15
phút.


tìm x1, x2, x3.


tóm tắt bài toán



HS trả lời



HS làm bài 15 phút



Đội 1 có x1 máy HTCV trong 4 ngày.


Đội 2 có x2 máy HTCV trong 6 ngày.


Đội 3 có x3 máy HTCV trong 8 ngµy.


vµ x1 - x2 = 2


Số máy và số ngày là hai đị lợng tỉ lệ
nghịch với nhau hay x1, x2, x3, tỉ lệ


nghÞch víi 4, 6, 8.
x1, x2, x3 tØ lƯ thn víi



8
1
,
6
1
,
4
1


,


Gi¶i


Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là
x1, x2, x3 vì các máy có cùng năng


suất nên số máy và số ngày là hai đại
lợng tỉ lệ nghịch do đó




4
1
1


<i>x</i>


=
6
1


2


<i>x</i>


=
8
1
3


<i>x</i>


=


6
1
4
1


2
1



 <i>x</i>


<i>x</i>


=


12
1


2


= 24


VËy x1 =


4
1


.24 = 6;


x2 =


6
1


.24 = 4;
x3 =


8
1


.24 = 3


Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự
là 6, 4, 3 máy.


<b>2.</b>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>

(2 ph).



-Ơn lại các dạng BT đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


-BTVN: 20, 22, 23/61, 62 SGK ; 28, 29, 34/46,47 SBT.


-Đọc trớc Đ5. Hàm số.


Lớp7A. Tiết... Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... Vắng...
Lớp7B. Tiết... Giảng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


TiÕt 29:



Đ

5.

<b>Hàm số</b>



A.Mục tiêu:


+HS bit c khỏi niệm hàm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức).


+Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
B.Chuẩn bị:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thớc
thẳng.


-HS : Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


1. KiĨm tra bµi cị:

2. Bài mới:




HĐ của Giáo viên

HĐ của häc sinh

H§ cđa häc sinh



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

Một số ví dụ về hàm số (18 ph).
-Trong thực tiễn và trong


toán học ta thờng gặp
các đại lợng thay đổi phụ
thuộc vào sự thay đổi
của đại lợng khác.
-GV đa 2 ví dụ SGK lên
bảng phụ.


-Hãy lập cơng thức tính
khối lợng m của thanh
kim loại đó.


Cho Hs lµm bµi ?1
GV nêu ví dụ 3 (SGK)
Cho HS làm ?2


GV đa ra nhËn xÐt(SGK)


HS nghe


HS tr¶ lêi miƯng
HS theo dâi
HS tr¶ lêi miƯng


HS tr¶ lêi miƯng



* VÝ dơ 1: (SGK)
*VÝ dô 2(SGK)
m = 7,8.v


m và v là hại đại lợng tỉ lệ thuận
vì cơng thức có dạng y = k.x với k
= 7,8


?1


V(cm3<sub>) 1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


M(g) <b>7,8 15,6 23,4 31,2</b>


* VÝ dô 3 (SGK)
?2


t =


<i>v</i>


50


V(km/h) 5 10 25 50


t(h) <b>10</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b>


* Nhận xét(SGK)
Hoạt động 2. 2. Khái niệm hàm số 14 phút



GV giíi thiƯu nh (SGK)


GV nªu chó ý (SGK)


HS đọc


HS đọc


* Kh¸i niƯm (SGK)


* Chó ý: (SGK)
3.

<b>Cđng cè- lun tËp:</b>

12 phót.


Cho hs lµm bµi 25


xÐt hµm sè: y = f(x) = 3x

2

<sub> + 1 TÝnh : f(</sub>


2
1


) = ?; f(1) = ?; f(2) = ?



Thay các giá trị f vào hàm số y


y = f(x) = 3x

2

<sub> + 1</sub>



f(



2
1



) = 3 . (



2
1


)

2

<sub> + 1 = 3 . </sub>


4
1


+ 1 =



4
7


f(1) = 3.1 + 1 = 4


f(2) 3.3=

2

<sub> + 1 = 28</sub>



4

<b>. Hớng dẫn về nhà</b>

: 1phút
- Nắm vững khái niệm hàm số.
- làm các bài tập còn lại.


Lớp7A. Tiết... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TiÕt 30



<b>Lun tËp</b>



I.mơc tiªu:




-

Cđng cè k/n hµm sè



-

Rèn luyện khả năng nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng


kia hay khơng ( bằng bảng, bằng cơng thức)



-

Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngợc lại


II.Chuẩn bị:



-

GV: Thớc thẳng , phấn màu


-

HS: Thớc thẳng



III.Tiến trình dạy học



1.

<b>Kiểm tra bài cũ</b>

:

13 phút



Khi no i lợng y là hàm của đại lợng x. chữa


bài 26.



x

-5

-4

-3

-2

0

1/5



y= 5x - 1

<b>-26</b>

<b>-21</b>

<b>-16</b>

<b>-11</b>

<b>-1</b>

<b>0</b>



<b>2. Bµi míi:</b>



Hoạt động của


thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


Hoạt động 1. Luyện tập 30 phút
Cho Hs làm bi 27(SGK)



GV hớng dẫn cách làm
Đại lợng y là hàm nh thế
nào ? và phụ thuộc vào
đâu?


Cho HS lµm bµi 29



1 Hs đọc bài
HS theo dõi v
tham gia cỏch lm
HS tr li


2 HS lên bảnglàm


Bµi 27(SGK)


a) Đại lợng y là hàm của đại lợng x vì y
phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi
giá trị cũa chỉ có giá trị tơng ứng của y.
Cơng thức x .y = 15=>


y = y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
với nhau.


b) Là một hàm hằng với mỗi giá trị của x
chỉ có giá trị tơng ứng của y bằng 2.
Bài 28.


a) f(5) = = 2,4


f(-3) = = -4


b) Điền vào bảng


x

-6

-4

-3

2

5

6

12



f(x)=


<i>x</i>


12

<b>-2</b>

<b>-3</b>

<b>-4</b>

<b>6 2,4 2</b>

<b>1</b>



Bµi 29


y = f(x) = x2<sub>-2</sub>


f(2) = 22<sub>-2 =2</sub>


f(1) = 12<sub>- 2 =-1</sub>


f(0) = 02<sub>- 2 =-2</sub>


f(-1) = (-1)2<sub> – 2 =-1</sub>


f(-2) = (-2)2<sub>- 2= 2</sub>


3. Híng dẫn về nhà. 2phút
- Làm các bài còn lại.


-c trc bài sau.




Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


TiÕt 31:



Đ

<b>6. Mặt phẳng tọa độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

A.Mơc tiªu:


+Thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên
mặt phẳng.


+Biết vẽ hệ trục tọa độ.


+Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng.


+Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
+Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học tốn.
B.Chuẩn bị :


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 32/67 SGK. Thớc thẳng.
+Một vé xem phim; phấn màu.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>1</b><i><b>.Kiểm tra .</b></i>


2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

Đặt vấn đề

(7 ph)



-Yêu cầu đọc ví dụ 1 SGK
-Đa bản đồ Việt nam lên
bảng và giới thiệu nh SGK:
Tọa độ địa lý mũi Cà Mau
là 104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


-Gọi HS lên bảng quan sát
bản đồ đọc toạ độ địa lý mũi
cà mau, Hà Nội.


-Cho HS quan sát vé xem
phim hình 15 SGK.


-Hỏi: Số ghÕ H1 cho biÕt g×?


-Đọc ví dụ 1 SGK và nghe
GV giới thiệu về ví dụ đó.
-HS lên bảng quan sát bản
đồ đọc toạ độ địa lý mũi cà
mau.


-HS đọc toạ độ địa điểm Hà
Nội.


-Quan s¸t hai chiếc vé xem


phim hình 15.


-Trả lời: Chữ H chØ sè thø tù
cña d·y ghÕ. Sè 1 chØ sè thø
tù cđa ghÕ trong d·y.


-HS có thể lấy thêm ví dụ
t-ơng tự nh vẽ xem bóng đá,
vé xem xiếc …….


1.Đặt vấn đề:
Ví dụ 1: SGK


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau:
104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


VÝ dô 2: Sè ghÕ : H1
D·y H


Ghế số 1
-Cặp gồm một số và một


ch nh vậy xác định vị trí
chỗ ngồi trong rạp.


-Trong tốn học: Để xác
định vị trí của một điểm trên
mặt phẳng ngời ta dùng hai


số. Làm thế nào để có cặp
số đó?


Hoạt động2: Mặt phẳng toạ độ

(10 ph)



-Giới thiệu về mặt phẳng tọa
độ nh SGK.


-Hớng dẫn HS vẽ hệ trục tọa
độ Oxy.


-Giới thiệu các khái niệm
-Yêu cầu đọc chú ý SGK


-Vẽ hệ trục tọa độ theo hớng
dẫn của giáo viên


-L¾ng nghe và ghi chép ý
cần nhớ.


-Đọc chú ý trang 66 SGK.


2.Mặt phẳng toạ độ:


3


II 2 I
1



-3 -2 -1 O 1 2 3
-1


III

-2

IV
-3


-Hệ trục tọa độ: hai trục số
Ox, Oy vng góc


Ox: Trục hoành
Oy: Trục tung
O: Gốc tọa độ
-Mặt phẳng tọa độ Oxy:
Hoạt động 3: Tọa độ của một đIểm trong mt phng to (12
ph).


-Yêu cầu HS vẽ hệ trục to¹


độ Oxy -Vẽ hệ trục tọa độ Oxy 3.Tọa độ của một điểm:-Ví dụ: P(1,5 ; 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Lấy một điểm P tơng tự
hình 17 SGK P(1,5 ; 3) vµ
giíi thiƯu nh SGK


-Lu ý: hồnh độ vit trc,
tung vit sau.


-Yêu cầu làm BT 32.


Yêu cầu làm ?1.



-1 HS lờn bng v.
-Theo dừi GV gii thiệu
cách xác định toạ độ của
điểm P.


-Làm BT 32/67 SGK.
-1 HS lên bảng xác định
điểm P(2 ; 3) ; Q( 3 ; 2)
-1 HS lên bảng làm ?1.


Cặp số (1,5 ; 3) : tọa độ của
điểm P.


Số 1,5: hoành độ điểm P.
Số 3 : tung độ điểm P.
-BT 32/67 SGK:


a)M(-3 ; 2) ; N(2 ; -3) ;
P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0).
b)Nhận xét: hoành độ điểm
này bằng tung độ điểm kia.
?1: 3 P


1 Q
0 1 2


-Yêu cầu xem hình 18 và
nhận xét kèm theo trang 67.
-Hình 18 cho biết điều gì?



-Yêu cầu trả lời ?2.


-GV nhn mnh: trờn mặt
phẳng tọa độ, mỗi điểm xác
định một cặp số và ngợc lại
mỗi cặp số xác định một
điểm.


-Hình 18 cho biết điểm M
trên mặt phẳng tọa độ Oxy
có hồnh độ là xo; có tung


độ là yo.


-1 HS tr¶ lêi ?2.


Trên mặt phẳng toạ độ:
*Mỗi điểm M xác định một
cặp số ( x0;y0).Ngợc lại mỗi


cặp s ( x0;y0) xỏc nh mt


điểm M.


* cặp số ( x0;y0) gọi là toạ


ca im M, x0 là hoành


độ y0 là tung độ của điểm



M.


* Điểm M có toạ độ ( x0;y0)


đợc kí hiệu là:M( x0;y0).


?2: Tọa độ của gốc O
là (0 ; 0)


3.

<b>LuyÖn tập củng cố</b>

(8 ph).


-Yêu cầu HS làm BT 33/67 SGK.
4.

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>

(2 ph).


-học bài nắm vững các khái niệm và qui định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của
một


®iĨm..


-BTVN: 34, 35/68 SGK; 44  46/49,50 SBT.


Líp 7a: tiÕt

……

Gi¶ng:

…… ……

/

/2010 SÜ sè:

… …

/

..V¾ng:

……

.


Líp 7b: tiÕt

……

Gi¶ng:

…… ……

/

/2010 SÜ sè:

/...V¾ng:

……

.




TiÕt 32

<b> </b>

<b>Lun tËp</b>



I. Mơc tiªu: HS

<b>.</b>




- Có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác điịnh vị trí của một điểm trong


mặt phẳng toạ độ, khi biết toạ độ của nó, biết toạ độ của một điểm cho trớc.


II. Chuẩn bị:



GV: B¶ng phơ vÏ hình bài tập 35 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

HS: ễn tập cách vẽ mặt phẳng toạ độ.


III. Tiến trình dạy học:



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>

8phót



HS

1

Vẽ hệ trục toạ độ oxy, chỉ ra đâu là trục hoành(ox)



chỉ ra đâu là trục tung (oy)



Hệ trục toạ độ chia mặt phẳng ra làm mấy góc? chỉ ra góc góc phần


t



Thø I, II, III, IV.



<b> 2. Bµi míi.</b>



Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

Ghi Bảng



Hoạt động 1: Luyện Tập

35 phút



<b>Cho HS lµm bµi 34 (tr</b>


<b>68 SGK)</b>



GV hớng dẫn trên mặt



phẳng toạ độ HS vừa


làm lấy 1,2 điểm trên


trên hoành, trên trục


tung.



Sau đó yêu cầu HS trả


lời bài 34



<b>Cho HS làm bài 35 </b>


<b>(tr68 SGK)</b>



GV treo bảng phụ hình


20 SGK



4


P 3



2 A B


R Q1



D C


-3 -2 -1 1 2 3


GV vµ HS nhËn xÐt


<b>Cho HS lµm bµi 37 </b>


<b>(tr68SGK)</b>



Gäi 1 HS lên bảng viết


cặp số.



Gi 1HS lờn bng vẽ hệ



trục toạ độ và biểu diễn


các cặp giá trị tng ng


ca x v y



Giáo viên và HS nhận




1 hs đọc bài



HS nge vµ trả lời bài


34



2HS lờn bng in


vo bng ph


1 HS điền toạ độ


Hình chữ nhật



1HS điền toạ độ hình


tam giác



HS nhận xét


1HS đọc bài



1HS lên bảng viết


1HS lên bảng vẽ toạ


độ các điểm



Hs nhËn xÐt



<b>Bµi 34 </b>

(tr68SGK)




a, Một điểm bất kì trên trục


hồnh có tung độ bằng 0.



b, Một điểm bất kì trên trục tung


có hồng độ bằng 0.



<b>Bµi 35 </b>

(tr68 SGK

<b>)</b>



- Toạ độ các đỉnh hình chữ nhật


ABCD là:



<b>A(0,5;2), B(2;2), C(2;0), </b>


<b>D(0,5;0)</b>



- Toạ độ các đỉnh hình tam giác


PQR là:



<b>P(-3;3), Q(-1;1), R(-3;1)</b>



<b>Bµi 37 </b>

(tr68SGK)



<b>x</b>

0

1

2

3

4



<b>y</b>

0

2

4

6

8



a, Viết cặp giá trị tơng øng(x;y)


<b>(0;0), (1;2), (2;4), (3;6), (4;8)</b>



b,Vẽ hệ trục toạ độ oxy và biểu



diễn các giá trị tơng ứng x và y.



66


y



x


y



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

xét



<b>Nếu còn thời gian cho </b>


<b>HS làm bài 38 </b>



HS trả lời miệng



9



8

D



7



6 C


5



4 B


3



2 A


1




1 2 3 4 5 6 7



Bài 38 (tr68SGK)



<b>a. </b>

Đào là ngời cao nhất và cao


15dm hoặc 1,5m



<b>b.</b>

Hång lµ ngêi Ýt ti nhÊt vµ


lµ 11 tuổi



<b>c. </b>

Hồng cao tuổi hơn liên(1dm)


và Liên nhiỊu ti h¬n Hång


(3ti)




<b>3. híng dÉn vỊ nhµ: (</b>

2 phót

<b>)</b>



- Xem lại bài đã chữa.


- Làm các bài tập cịn lại.



- §äc trớc bài sau. Đồ thị hàm số y = ax (a

0).



Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


TiÕt 33:



Đ

<b>7.đồ thị của hàm số</b>

<b>y = ax ( a </b>

<b> 0)</b>



A.Mơc tiªu:



+HS hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a  0).
+HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
+Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.


B.ChuÈn bÞ :


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và kết luận.


+Bảng phụ vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng tọa độ, đồ thị một
số


hàm số có dạng đờng thẳng. Thớc thẳng, phấn màu.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vng. Ơn lại cách xác định điểm trên mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

phẳng tọa độ.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i>1.</i> Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viờn


-Yêu cầu chữa bài tập 37/68 SGK:
Hàm số bởi bảng sau:


a)Viết tất cả các cặp giá trị tơng ứng (x; y)
của hàm số trên.


b)V h trc to Oxy và xác định các


điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng của
x và y.


Hoạt động của học sinh
-1 HS cha bi tp 37/68 SGK.


a)Các cặp giá trị tơng ứng là (0; 0) ; (1; 2) ;
(2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8).


b)Xác định các điểm biểu diễn các cặp giá
trị tơng ứng.


<b>2. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: 1.Đồ thị của hàm số là gì ?</b></i>

(7 ph)


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm ?1


-Yêu cầu cả lớp cùng lµm
vµo vë.


-Cho tên các điểm lần lợt là:
M, N, P, Q, R yêu cầu biểu
diễn các điểm đó.


-Nói: Các điểm M, N, P, Q,
R biểu diễn các cặp số của
hàm số y = f(x). Tập hợp
các điểm đó gọi là đồ thị


của hàm số y = f(x) đã cho.
-Vậy đồ thị của hàm số
y = f(x) đã cho là gì


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-1 HS lên bảng làm ?1, HS
cả lớp làm vµo vë.


-Đồ thị của hàm số y = f(x)
đã cho là tập hợp của các
điểm { M, N, P, Q, R}
-Vẽ đồ thị của hàm số
y = f(x) ó cho.


<b>Ghi bảng</b>


1.Đồ thị của hàm số là gì?
?1: a){ (-2; 3) ; (-1; 2) ; (0;
-1) ; (0,5; 1) ; (1,5; -2) }.
M 3


N 2
1 Q


-2 -1 0 0,5 1 1,5 2


-1 P



-2 R


Hoạt động 2: 2. Đồ thị hàm số

<b>y = ax ( a </b>

<b> 0)</b>

20phút



68



x

0

1

2

3

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-Xét hàm số y = 2x , có
dạng y = ax víi a = 2.
-Hµm sè nµy cã bao nhiêu
cặp số (x ; y) ?


-Chớnh vớ hm số y = 2x có
vơ số các cặp số (x ; y) nên
ta không thể liệt kê hết đợc
các cặp số của hàm số.
-Yêu cầu hoạt động nhúm
lm ?2.


-Yêu cầu 1 nhóm lên trình
bày bài lµm.


-Nhấn mạnh các điểm biểu
diến các cặp số của hàm số
y = 2x ta nhận thấy cùng
nằm trên một đờng thẳng
qua gốc toạ độ.


-Thông báo: ngời ta chng


minh c rng: SGK


-Yêu cầu HS làm ?3
-Gọi 1 HS trình bày.
-Yêu cầu HS làm ?4
-Gọi 1 HS lên bảng trình
bày.


-Yờu cu c nhn xột trong
SGK.


-Yêu cầu nêu các bớc làm
VD 2.


-Hàm số này có vô số cặp số
(x ; y).


-Hot ng nhúm lm ?2:
a)(-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ;
0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4).


b)Biểu diễn các cặp số
c)Vẽ đờng thẳng qua hai
điểm (-2; -4) ; (2 ;4), các
điểm còn lại đều nm trờn
ng thng qua hai im
trờn.


-Đại diện nhóm lên trình
bày cách làm.



-Nhắc lại kết luận.
-Làm ?3, ?4.


-C lớp làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-1 HS đọc nhận xét SGK.
-Đọc VD 2. 1 HS nêu lại
cỏch v.


2.Đồ thị hàm số y = ax
(a


 0) :


3



2


1


-3 -2 -1 O
1 2 3


-1


-2



-3



-4


KÕt luËn: SGK


?3: Vẽ đồ thị hàm số y = ax
(a  0) ta cần biết hai đIểm
phân biệt của đồ thị.


?4: Hµm sè y = 0,5x
a)A(4 ; 2)


b) y


2 A
0 4 x


VÝ dô 2:


Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x


3.

<b>Cđng cè - lun tËp</b>

:6phót
Cho HS lµm bµi 95


4

<b>. H</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> </b>

(1 ph).


-Đọc thêm bàI: đồ thị hàm số y = a/x (a  0)


-BTVN: 45, 47/ 73, 74 SGK; 48, 49, 50/ 76, 77 SGK.




Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


TiÕt 34:



<b>LuyÖn tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

A


. Mơc tiªu : HS


- Đợc củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị y = ax( a<b>≠</b> 0).


- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax( a<b>≠</b> 0), biết xác định hệ số a.
- Thấy đợc ứng dụng của đồ th trong thc tin.


B . Chuẩn bị:


GV. Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS. Giấy kẻ ô vuông, thớc thẳng.


C. Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b> 1. kiểm tra bài cũ</b>

<b>.</b>10phút
HS. Đồ thị hàm số y = f (x) là gì?


v trờn cùng hệ trục toạ độ oxy đồ thị hàm số y = 2x, y = 4x.A(1;2), B(1;4)


<b>2. Bµi míi.</b>




<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động1. Luyện tập. 33phút
Cho HS làm bài


41(tr72SGK) GV híng dÉn
HS lµm bµi


GV vẽ đồ thị minh hoạ
y
y = -3x


A 1
C


-1 0 1 x
B -1


Cho HS làm bài 42(sgk)
GV đa hình lên b¶ng
y


1 A
-2 1 2 x
-1


C


Cho HS lµm tiÕp bµi 44



HS nghe híng dÉn


1HS đọc bài


HS c bi 44


Bài 41(ttr72sgk)
a) Xét điểm


A(-3
1


;1) ta
thÊy


x =
-3
1


vµo hµm y = -3x =>
y =3).


(-3
1


) = 1=> điểm
A thuộc đồ thị hàm số y =
-3x


b) Kết quả B thuộc đồ thị


hàm số.


c) C thuộc đồ thị hàm số.


Bµi 42(sgk)


a) A(2;1) thay x =2 , y =
1vào công thức y = ax ta cã
1 =a.2 => a =


2
1
VËy công thức là: y =


2
1


x
b)điểm: B (


4
1
;
2
1


)
c) điểm C (-2;-1)
Bài 44(sgk)



<b>3. Hớng dẫn về nhà</b>

:2phút.
Làm các bài còn lại.


Trả lời câu hỏi phần ôn tập chơng hai.


Lớp7A. Tiết... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...


Tiết 35:



<b>ôn tập chơng ii</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

A.Mơc tiªu:


+Hệ thống hố kiến thức của chơngvề hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng tỉ lệ
nghịch (định nghĩa, tính chất).


+Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành
các phần tỉ lệ rhuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.


+Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
B.Chuẩn bị:


-GV: +Bảng tổng hợpvề đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong), thớc thẳng, máy tính.


-HS: +b¶ng phơ nhãm, m¸y tÝnh bá tói.


+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



<b> 1. KiÓm tra bµi cị:</b>


<b> 2. bµi míi:</b>



<b> Hoạt động của </b>


<b> Thầy</b>



<b> Hoạt động</b>


<b> của trò</b>



<b> Ghi b¶ng</b>



Hoạt động 1. 1. Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận. Đại lợng tỉ lệ nghịch15 phút


Cho HS trả lời



định nghĩa hai đại


lợng, hai chú ý, lấy


ví dụ về hai đại


l-ợng.Tính chất.



HS tr¶ lêi.


1 HS lên bảng


ghi lại



<b>Đại lợng tỉ lệ thuận</b>


Đ/n:

y liên hệ với x theo
công thức y = kx
(k là hằng sè kh¸c 0)
Nãi y tØ lƯ thn víi x
theo hƯ sè tØ lƯ k.


<b>Chó ý:</b>



y tØ lƯ thn víi x theo
hƯ sè tØ lƯ k th× x tØ lƯ
thn víi y theo hƯ sè tØ


<i>k</i>


1
.
VÝ dơ:


Qng đờng đi đợc s
(km) của chuyển động
đều với vận tốc 5km/h tỉ
lệ thuận với thời gian t
(h): s = 5t


TÝnh chÊt:
a)


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


=


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


=
3
3


<i>x</i>
<i>y</i>


= ….. = k
b)


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


= <i><sub>y</sub>y</i><sub>2</sub>1 ;
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


=


3


1


<i>y</i>
<i>y</i>


; ..


<b>Đại lợng tỉ lệ nghịch.</b>


Đ/n:

y liên hệ với x
theo c«ng thøc y =


<i>x</i>
<i>a</i>


hay xy = a (k là hằng
số khác 0). Nói y tỉ lệ
nghÞch víi x theo hƯ sè
tØ lƯ a.


<b>Chó ý:</b>



y tØ lƯ nghÞch víi x theo
hƯ sè tØ lƯ a thì x tỉ lệ
nghịch với y theo hệ số
tØ lƯ a.


<b>VÝ dơ:</b>




Với diện tích hình chữ
nhật khơng đổi là a. Độ
dài hai cạnh x và y là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch
với nhau: xy = a


TÝnh chÊt:


a)y1x1 = y2x2 = y3x3 =


= a




b)
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


= <i>y<sub>y</sub></i><sub>1</sub>2 ;
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


=
1



3


<i>y</i>
<i>y</i>


; …


Hoạt động 2. 2.Bài tập về hai đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghch.28 phỳt



-Yêu cầu làm bài toán 1: Cho x
và y tỉ lệ thuận, hÃy điền vào ô
trống.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu làm bài toán 3: Chia
số 156 thành 3 phần :


a)Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6.


-1 HS lên bảng điền vào ô
trống.


+Tính: k =


<i>x</i>
<i>y</i>


=
1


2


=


-2


-Các HS cả lớp làm vào vở


-Hai HS lên bảng làm


Bài toán 1: x và y tỉ lệ thuận


điền: 8 ; 0 ; -4 ; -10
Bài toán 2:


a)Chia số 156 thành 3 phÇn tØ
lƯ thn víi 3; 4; 6


Gäi 3 sè lần lợt là a, b, c


3


<i>a</i>


=
4


<i>b</i>



=
6


<i>c</i>


=


6
4
3 



<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


=


71



x -4 -1 0 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

b)Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6.
Nhấn mạnh: phải chuyển việc
chia tỉ lệ nghịch với các số đã
cho thành chia tỉ lệ thuận với
các nghịch đảo của các số đó.


-Yêu cầu làm BT 40/76 SGK
-Yêu cầu tóm tắt đề bài.Chú ý


phải đổi cùng đơn vị.


-Nhấn mạnh cần xác định các
đại lợng trong bàI toán quan hệ
tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch.


Cho HS lµm bài 52


cùng một lúc.


-Hiểu Chia số 156 thành 3
phần tỉ lệ nghịch với 3; 4;
6


là ta phải chia số 156
thành 3 phần tỉ lệ thuận
với


3
1


;
4
1


;
6
1


-1 HS đọc và tóm tắt đề


bài.


-1 HS lªn bảng trình bày
lời giải


-NX: S kg nc bin v số
kg muối là hai đại lợng tỉ
lệ thuận.


1HS lªn bảng vẽ hình


13
156


= 12


a = 3.12 = 36 ;


b = 4.12 = 48; c = 6.12 = 72
b)Chia sè 156 thµnh 3 phần tỉ
lệ nghịch với 3; 4; 6


Gọi 3 số lần lợt là x, y, z có


3
1


<i>x</i>


=


4
1


<i>y</i>


=
6
1


<i>z</i>


=


6
1
4
1
3
1






<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=



4
3
156


= 208


 x=
3
1


.208 =
3
1
69 ;
y =


4
1


.208 = 52 ; z =
6
1


.208
=


3
2
34



Bµi tËp 40/76 SGK:


1000kg níc biĨn cã 25kg
mi


0,25 kg ………. xkg


muèi
25
,
0
1000


=


<i>x</i>


25


 x =


1000
25
25
,


0 


=



0,00626(kg) =
6,25(g)


<b>Bµi 52</b>



3.

<b>Híng dẫn về nhà</b>

(2 ph).
-Ôn tập theo bảng tổng kết.
-Tiết sau kiĨm tra mét tiÕt

.



Líp7A. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...
Líp7B. TiÕt... Gi¶ng:.../.../2010. SÜ sè:..../.... V¾ng...

TiÕt 36



<b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>



I. ma trËn.




Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vn dng

Tng



TNKQ TL

TNKQ TL

TNKQ TL



<b>Đai lợng</b>
<b>tỉ lệ</b>
<b>thuận, tỉ</b>


<b>lên</b>


<b>nghịch</b>




1


1



1


1



2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Hµm sè



2


8



2



8



Tæng

1



1


3



9


4



10


II. Đề bài.




<b>A. Trắc nghiệm</b>

.2 điểm



Cõu 1: Xỏc nh xem x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận hay nghịch, hệ số tỉ lệ của x


đối với z trong mi trng hp sau ỳng hay sai.



<b>Câu</b>

<b><sub>Nội dung</sub></b>

<b>Đúng </b> <b>Sai</b>


a

x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ 2vµ y tØ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ 3
lµ: x =2y vµ y =3z nên x= 6z.Vậy x tỉ lệ nghịch với z theo hƯ sè tØ lƯ lµ 6.


b

x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ 2vµ y tØ lƯ ngÞch víi z theo hƯ sè tØ lệ 3
là: x =2y và yz = 3 nên xz = 6.VËy xtØ lƯ nghÞch víi z theo hƯ số tỉ lệ là 6


c

x tỉ lệ nghịch với y theo hƯ sè tØ lƯ 2vµ y tØ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ
3 lµ:xy = 2và y = 3z nên zx=


3
2


. Vậy x tỉ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ lµ
3


2


d

x tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ sè tØ lệ 2và y tỉ lệ nghịch với z theo hệ sè tØ lƯ
3 lµ: xy = 2 vµ yz = 3 nªn x =


3
2



z. VËy x tØ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ


3
2
.


Câu 2. Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào trong bảng sau:



x

-3

-1

0



y

3

-6

-15



<b>B. Tù ln</b>

.8®iĨm



Câu 1: Cho hàm số y = f(x) đợc xác định bởi bảng sau:



x

- 3

-2

-1

1

2

3


y

-1,5

-1

-0,5

0,5

1

2


a) Vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục toạ độ Oxy.



b) Các đại lợng x và y có tỉ lệ tuận với nhau khơng?


c) Điểm (0 ; 0) có thuộc đồ thị khơng?



C©u 2.



Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh, lớp 7A có 32


HS, líp 7B cã 28 HS, líp 7C cã 36 HS. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc


bao nhiêu c©y xanh, biÕt r»ng sè c©y xanh tØ lƯ víi HS.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×