Ngày soạn: 04/ 9 /2007 Ngày giảng: 06 /09 / 2007
Chơng I số hữu tỉ - số thực
Tiết 1
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
a.PHầN CHUẩN Bị
I.Mục tiêu bài dạy:
-Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các
số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N
Z
Q
-Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
-Biết suy luận từ những kiến thức cũ.
-Yêu thích môn toán
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ : (không kiểm tra)
II. Dạy bài mới :
* Đặt vấn đề: (1 phút)
ở lớp 6 chúng ta đã đợc học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N
Z (mở rộng hơn
tập N là tập Z). Vậy tập số nào đợc mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay
* Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5 phút)
Giáo viên treo bảng phụ
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân số
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3
phút
Nêu một số ví dụ minh hoạ
Hoạt động 2: Số hữu tỉ. (15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Số hữu tỉ
* Khái niệm : Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số
b
a
với a,b
Z; b
0
Ví dụ:3; 0,5; 0; 2
7
5
; - 3 là các số hữu tỉ
?1.
0,6=
10
6
; -1,25=
100
125
; 1
3
1
=
3
4
?2. a=
1
a
Học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và
trả lời câu hỏi:
-Phát biểu khái niệm số hữu tỉ (thế
nào là số hữu tỉ)?
-Lấy ví dụ.
-Hoàn thiện ?1; ?2
Học sinh hoat động nhóm ?1 trong 2
phút
Hoạt động cá nhân ?2 trong 1 phút
3
- Số tự nhiên, số nguyên, số thập
phân, hỗn số có là số hữu tỉ không? Vì
sao?
-Hãy giải thích và nêu nhận xét về
mối quan hệ giữa ba tập hợp số đã học?
-MQH 3 tập số là N
Z
Q
Giáo viên chốt lại
- Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân,
hỗn số đều là số hữu tỉ Vì chúng đều
viét đợc dới dạng phân s
Hoạt động 3. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
* ví dụ 2: SGK/5
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
-?3
- Đọc ví dụ1, ví dụ 2 trong 3 phút
? Để biểu diễn số hữu tỉ
4
5
;
3
2
trên
trục số ta làm nh thế nào?
HS: Chia đoạn thẳng đơn vị thành các
phần nh mẫu số: 4 phần, 3 phần bằng
nhau
- Lấy số phần đã chiabằng tử số
Yêu cầu nêu các bớc biểu diễn hai số
hữu tỉ ở hai ví dụ trên trục số
Hoạt động 4:So sánh hai số hữu tỉ. (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. So sánh hai số hữu tỉ
?4.
3
2
=
15
10
5
4
=
5
4
=
15
12
vì -12 <-10 nên
15
12
<
15
10
Ví dụ 1,2 SGK
Chú ý:
-Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái
điểm y.
-Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dơng
-Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dơng cũng
không là số hữu tỉ âm
?5. Số hữu tỉ dơng là:
3
2
;
5
3
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2
phút hoàn thiện ?4
- Dựa vào khái niệm số hữu tỉ hãy
nêu cách so sánh hai số hữu tỉ?
-Dựa vào việc so sánh hai phân số
hãy so sánh hai số hữu tỉ sau:
-0,6 và
2
1
; -3
2
1
và 0
Học sinh đọc chú ý trong 2 phút
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2phút
thực hiện ?5
4
2
-
1
-
0
-
Số hữu tỉ âm là:
7
3
;
5
1
;-4
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dơng cũng
không là số hữu tỉ âm
* Củng cố- Luyện tập 2 phút
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 1
-3
N; -3
Z; -3
Q
3
2
Z;
3
2
Q; N
Z
Q
Bài 3
7
2
=
7
2
=
77
22
11
3
=
77
21
vì -22<-21 nên
7
2
<
11
3
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút
bài 1
Trình bày kết quả trong 2 phút
Học sinh hoạt động nhóm bài 3 trong 3
phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
IV. Hớng dẫn học sinh học b i và làm bài ở nhà (2 phút)
-Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số
-Làm bài tập: 2,3,4,5 (SGK - 7+8)
-Hớng dãn bài tập về nhà: bài 5: viết các phân số:
m
a
;
m
b
;
m
ba
2
+
-Chuẩn bị bài sau: quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trớc bài cộng, trừ số hữu tỉ
_________________________________________
Ngày soạn: 7 /9 /2007 Ngày giảng: 10 /9 / 2007
Tiết 2
Đ.2.Cộng, trừ số hữu tỉ
A. PHầN CHUẩN Bị :
I . Mục tiêu bài dạy :
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy
tắc chuyển vế
2. Giáo dục t tởng, tình cảm: Học sinh yêu thích môn toán học
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
b. Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ : (6 phút)
5
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau:
y=
300
213
và y=
25
18
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
Ta có:
25
18
=
25
18
=
300
216
Ví 213> -216 nên
300
213
>
300
216
Hay
300
213
>
25
18
Để cộng hai phân số ta làm nh sau:
-Viết hai phân số có mẫu dơng
-Quy đồng mẫu hai phân số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số
bị trừ với số đối của số trừ
II. Dạy bài mới
* Đặt vấn đề: (1 phút)
Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ . Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có
giống với cách cộng , trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay
*Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Với x =
m
a
; y =
m
b
(a,b,m
Z; m
0), ta có:
x+y=
m
a
+
m
b
=
m
ba
+
x-y=
m
a
-
m
b
=
m
ba
Ví dụ SGK
?1
a, 0,6+
3
2
=
10
6
+
3
2
=
5
3
+
3
2
=
15
9
+
15
10
=
15
1
b,
3
1
-(-0,4)=
3
1
+0,4=
3
1
+
10
4
=
3
1
+
5
2
=
15
65
+
=
15
11
Đọc phần cộng trừ hai số hữu tỉ và trả
lời câu hỏi:
-Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ?
-HS: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta viết
chúng dới dạng hai phân số có cùng
mẫu dơng rối cộng, trừ hai phân số
-Hoàn thiện ?1
GV chốt lại Để cộng, trừ hai số hữu
tỉ :
- Viết dới dạng hai phân số cùng mẫu
dơng
- Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Quy tắc chuyển vế: (SGK/9)
Với mọi x,y,z
Q ta có x+y=z
x= z-y
Ví dụ Sgk
a. x=
3
2
+
2
1
=
6
34
+
=
6
1
GV:Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6?
-Trong tập hợp Q cũng có quy tắc
chuyển vế tơng tự
-Học sinh đọc ví dụ SGK
-Dựa vào quy tắc chuyển vế hoàn
thiện ?2
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
6
?2
b. x=
7
2
+
4
3
=
28
2114
+
=
28
35
Chú ý; SGK/9
phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút quy tắc
chuyển vế
Với mọi x,y,z
Q ta có x+y=z
x= z-y
Luyện tập : (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 6:
b,
18
8
-
27
15
=
9
4
-
9
5
=-1
c. -
12
5
+ 0,75= -
12
5
+
100
75
=..
Bài 9:
a, x=
4
3
-
3
1
=
12
5
b,x=
7
5
+
5
2
=
35
39
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chú ý cho học sinh trớc khi
thực hiện cộng, trừ cần rút gọn
Thảo luận nhóm trong 3 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
III. H ớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (3 phút)
-Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
-Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10
-Hớng dẫn bài 7: Mỗi phân số (số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó
từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ:
16
5
=
32
10
=
32
3
+
32
7
-Chuẩn bị bài sau:
+Học lại quy tắc nhân ,chia phân số
+Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ
_________________________________________
Ngày soạn: 9 /9 /2007 Ngày giảng: 11 / 9 / 2007
Tiết 3
Đ.3 Nhân, chia số hữu tỉ
A phần chuẩn bị
I : Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của
hai số hữu tỉ
-Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
-Vận dụng đợc phép nhân chia phân số vào nhân , chia số hữu tỉ
2. Giáo dục t tởng, tình cảm
Học sinh yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị
7
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
B. Phần thể hiện trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số,
các tính chất của phép nhân trong z
Học sinh 2: tìm x, biết x-
5
2
=
7
5
-Để nhân hai phân số ta nhân tử với
tử, mẫu với m
-để chia hai phân số ta nhân phân số
bị chi sới số nghgịch đảo của số chia
-T/C; giao hoan , kết hợp, nhân với số
1, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng
x=
7
5
+
5
2
=
35
1425
+
=
35
39
II. B i m ới :
*.Đặt vấn đề: (1phút): Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia
hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ: (15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1.Nhân hai số hữu tỉ
Với x=
b
a
; y=
d
c
, ta có:
x.y=
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
Ví dụ SGk/1
Bài tập 11
a.
7
2
.
8
21
=
8.7
21.2
=
4.1
3.1
=
4
3
b. 0,24.
4
15
=
100
24
.
4
15
=
25
6
.
4
15
=
10
9
c. , (-2). (-
12
7
)=
1
2
.
2
7
= 7
? T quy tắc nhân hai phân số hãy phát
biểu quy tc nhân hai s hu t
- Cho HS nghiên cu VD (SGK)
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút
đọc Thảo luận nhóm trong 4 phút hoàn
thiện bài tập 11
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại :
Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dới
dạng phân số rồi thực hiện phép nhân
phân số
Hoạt động 2: chia hai số hữu tỉ: (12 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=
b
a
; y=
d
c
, (y
0) ta có:
x: y=
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
Ví dụ SGK/11
?
_ GV: Muốn chia hai số hữu tỉ ta l m
nh th n o?
HS làm ?
8
a.3,5. (-1
5
2
)=
10
35
.(-
5
7
)=-
10
49
b.
23
5
: (-2)=
23
5
.
2
1
=
46
5
Chú ý: SGK/11
Giáo viên chốt lại cách chia hai số hữu
tỉ:
-Viết hai số hữu tỉ dới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Giáo viên giới thiệu phần chú ý
Củng cố- Luyện tập (11 phút)
Bài tập 13
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
đáp án bài 13:
a,
2
15
= -7
2
1
b, 3
8
3
c,
15
4
d,-1
6
1
Thảo luận nhóm trong 4 phút
1 HS nhận xét đánh giá
Bài 14
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
32
1
x
4
=
Thảo luận nhóm trong 6 phút (thi làm
nhanh) phiếu học tập
Giáo viên treo bảng phụ đáp án để học
sinh so sánh với kết quả bài làm của
mình.
Giáo viên chốt lại bài học trong 2 phút
- Nhân hai số hữu tỉ
- Chia hai số hữu tỉ
: x :
-8 :
2
1
=
= = =
x =
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập (3 phút)
-Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ,
-Làm bài tập: 12,15,16
-Hớng dẫn bài 16
a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c
-Chuẩn bị bài sau: đọc tớc bài giá trị tuỵêt dối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân
___________________________________
Ngày soạn: 14 / 9 /2007 Ngày giảng: 17 / 9 / 2007
Tiết 4
Đ.4. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
9
-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
-Xác định đợc giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số
thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
2. Giáo dục t tởng, tình cảm:
Học sinh yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
b.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1:
Làm bài tập 11a,d
a.
7
2
.
8
21
=
8.7
21.2
=
4.1
3.1
=
4
3
d. (
25
3
):6 =
25
3
.
6
1
=
50
1
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề (1 phút):: ở tiêủ học chúng ta đã đợc học về giá trị tuyệt đối của số
nguyên. Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ đợc định nghĩa nh thế nào, cách cộng, trừ,
nhân chia số thập phân ta vào bài học hôm nay.
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Định nghĩa (SGK)
?1.
a. Nếu x= 3,5 thì
x
= 3,5
Nếu x =
7
4
thì
x
=
7
4
b. Nếu x>o thì
x
=x
Nếu x= 0 thì
x
= 0
Nếu x<0 thì
x
= -x
Ta có:
x
= x nếu x
0
-x nếu x<0
nhận xét ( SGK/14)
-Nhắc lại định ngha giá trị tuyệt
đối của số nguyên
-Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ đ-
ợc định nghĩa tơng tự:
-Hoàn thiện?1
-Từ ?1b hãy viết công thức tổng
quát tính giá trị của số hữu tỉ
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là
khoảng cách từ diểm x tới điểm 0 trục
số
Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa (13 phút)
10
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?2
a. x=
7
1
x
=
7
1
=
7
1
b. b. x=1
7
1
x
=
7
1
=
7
1
c. x= -3
5
1
=
5
16
x
=
5
16
=
5
16
Chú ý: Hai số đối nhau có trị tuyệt đối bằng
nhau
B i 17 (SGK)
a. Những khẳng định đúng: a, c
b.
x
=
1
5
x=
1
5
hoc x= -
1
5
x
= 0.37
x=0.37 hoc x= -0.37
x
=-5
Không có giá tr ca x tho
mãn
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có thể
là số âm không? Vì sao?
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
không thể là số âm vì là khỏng cách giữa
hai đỉêm thì không âm
-Hoàn thiện ?2-
Giáo viên chốt lại: cách làm, sử dụng
công thức
GV: Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối
của chúng nh thế nào?
HS: Bằng nhau
- HS l m mi ng BT 17a
- 3HS lên bng l m b i 17b
Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
(SGK/14)
?3.
a/ -3,116 + 0,263 =- ( 3,116-0,263) =-2,853
b/ (-3,7) . (-2,16) = ..
-Học sinh đọc phần cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân trong sách giáo
khoa
Trình bày 2 phút
Vận dụng làm ?3
Khi cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ta
cũng
Thực hiện tơng tự nh số nguyên
*. Củng cố- Luyện tập 6 phút
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 18:
a/ -5,639
b/ -0,32
c/ 16,027
d/ -2,16
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng Trình bày 3
phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập ( 2 phút)
-Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuỵêt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ,
nhân, chia số hữu tỉ
-Làm bài tập: 20,21,22,24,25,26
-Hớng dãn bài tập về nhà bài 24
Thực hiện trong ngoặc trớc, nhóm các thừa số để nhân chia hợp lí, dễ dàng
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
11
________________________________________
Ngày soạn: 16 / 9 /2007 Ngày giảng: 18 / 9 / 2007
Tiết 5
Đ.5. Luyện tập
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Học sinh đợc vận dụng kiến thức đẫ học vào làm bài tập:Khái niệm số hữu tỉ, so
sánh,cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuỵet ối của số hữu tỉ.
-Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức
-Rèn kĩ năng tính toán
2.Giáo dục t tởng, tình cảm : Yêu thích môn học.
II Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học lí thuyết,làm bài tập ở nhà.
B. Phần thể hiện trên lớp
I . Kiểm tra bài cũ : (6 phút)
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1:Tìm x; x=
5
1
Học sinh 2:Tính-5,17- 0,469
Học sinh 3: bài 21 a.
x=
5
1
; x= -
5
1
-5,17- 0,469= -5,639
63
27
và
84
36
;
35
14
,
65
26
và
85
34
( =
5
2
) biểu diễn cùng một số hữu tỉ
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề: (1 phút) Chúng ta đã đợc học khái niệm số hữu tỉ,các phép toán,
+,-,x,:, giá trị tuyệt đối. Trong tiết học hôn nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đó.
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: luyện tập khái nịêm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ (12 phút)
Học sinh hoàn thiên bài tập 21(b); bài 22
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 21(b)( có nhiều đáp án)
a.
-
14
35
=-
2
5
; -
27
63
=
3
7
;
26
65
=
2
5
;
36
84
=
3
7
;
34
85
=
2
5
Vy -
14
35
=
26
65
=
34
85
=
2
5
-
27
63
=
36
84
=
3
7
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút làm
bài tập 21 b
1 HS lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
- khái niệm số hữu tỉ:
- Mỗi số hữu tỉ có thể viết đợc dới dạng
nhiều phân số bằng nhau
Thảo luận nhóm trong 4 phút bài tập 22
12
b.
3
7
=
6
14
=
15
35
=
27
63
Bài 22.
-1
3
2
< -0,875<
6
5
<0<0,3<
13
4
Giáo viên chốt lại cách so sánh hai hay nhiều
số hữu tỉ.
- trớc hết ta so sánh các số hữu tỉ âm và d-
ơng
- Sau đó so sánh các số hữu tỉ cùng loại
bằng cách da về phân số cùng mẫu dơng
Hoạt động 2: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 24
a.(-2,5.0,4.0,38)- [0,125.3,15.(-8)]
=[(-2,5.0,4).0,38]- [(0,125.(-8).3,15]
=-0,38-(-3,15) = 2,77
b. [(-0,283).0,2+(-9,17).0,2]:
Thảo luận nhóm trong 4 phút chia thành hai
dãy, mỗi dãy một bài
Đại diện 2 dãy lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại cách tính những bài toán
có dãy các phép tính.cần
-Nhóm các số hạng, thừa số hợp lí
-Sử dụng tính chát hợp lí
Hoạt động 3: Tính giá trị tuyệt đối (10 phút)
Bài tập 25
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a/ Ta có x- 1,7 = 2,3 hoặc x-1,7 = -2,3
x= 4 hoặc x = 0,6.
b/ Tơng tự nh câu a. x=
12
5
hoặc x =
12
13
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại định nghĩa giá trị tuỵêt đối
của số hữu tỉ.
x
= x nếu
0
-x nếu x<0
Hoạt động 4:rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi (5 phút)
Học sinh hoạt dộng cá nhân thực hành
*. Củng cố 3 phút:giáo viên củng cố các kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 4
- So sánh số hữu tỉ
- Cộng, trừ số hữu tỉ
- Nhân, chia số hữu tỉ
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập ( 2 phút)
-Học lí thuyết: các kiến thức nh bài luyện tập
-Chuẩn bị bài sau:Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân chia
-Đọc trớc bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.
_____________________________________________
Ngày soạn: 21 / 9 /2007 Ngày giảng: 24 / 9 / 2007
Tiết 6
Đ.5. Luỹ Thừa của một số hữu tỉ
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
13
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính
tính và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thà của luỹ thừa
-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán.
-Liên hệ đợc kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học
2.Giáo dục t tởng, tình cảm
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
b.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ (5 phút )
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1: Định nghiã luỹ thừa của một số tự
nhiên
Phát biểu quy tác nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số?
Nhân hai luỹ thà cùng cơ số:
a
m
. a
n
= a
m+n
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
a
m
: a
n
= a
m-n
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề: 1 phút
ở lớp 6 chúng ta đã đợc học về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vậy luỹ thừa của một
số hữu tỉ đợc định nghĩa nh thế nào, các phép tính có tơng tự nh ở lớp 6 hay không. Ta
vào bài học hôm nay.
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên( 15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa: SGK/17
TQ: x
n
= x.x.x x ( x
Q, n
N; n>1)
n thừa số
x
n
đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ
thừa n của x; x là cơ số, n là số mũ.
Quy ớc: x
1
=x
x
0
=1 ( x
0)
Khi x=
b
a
(a,b
Z, b
0) t có:
(
b
a
)
n
=
b
a
.
b
a
.
b
a
.
b
a
=
bbb
aaaa
.....
.....
=
n
n
b
a
vậy:
(
b
a
)
n
=
n
n
b
a
?1.
-Tơng tự định nghĩa luỹ thừa của một số
tự nhiên, hãy định nghĩa luỹ thừa của
một số hữu tỉ?
- Có gì khác nhau giữa hai định nghĩa
đó?
?1.
Học sinh
Hoạt động cá nhân trong 4 phút làm ?1
-TQ: x
n
= x.x.x x ( x
Q, n
N; n>1)
n thừa số
14
(
4
3
)
2
=
4
3
.
4
3
=
16
9
(
5
2
)
3
=
5
2
.
5
2
.
5
2
=
125
8
(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5)= 0,25
(-0,5)
3
=(-0,5).(-0,5).(0,5)= 0,125
(9,7)
0
= 1
-(
b
a
)
n
=
n
n
b
a
Hoạt động 2: Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2 Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x
0, m
n)
?2: tính:
a.(-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
3+2
= (-3)
5
b.(-0,25)
5
(-0,25)
3
= )-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ
số đợc tính tơng tự nh luỹ thừa ở lớp 6.
-Muốn nhân , chia hai luỹ thừa
cùng cơ số ta làm nh thế nào?
-Viết dạng tổng quát.
-Hoàn thiên ?2
Học sinh trả lời câu hỏi, làm ? 2 trong 4
phút
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x
0, m
n)
Hoạt động 3 Luỹ thừa của luỹ thừa ( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
3.Luỹ thừa của luỹ thừa
?3.
a. (2
2
)
3
= 4
3
= 4.4.4= 64
2
6
= 2.2.2.2.2.2= 64
vậy ( 2
2
)
3
=2
6
b.
công thức
(x
m
)
n
= x
m.n
?4. đáp án:
a.6
b.2
HS thực hiện?3
Từ ? 3 hãy rút ra công thức tính
luỹ thừa của luỹ thừa?
?4. học sinh hoạt động cá nhân trong 2
phút
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập (4 phút)
-Học lí thuyết: +Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ
+Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
+Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
-Làm bài tập: 28,29,30,31,33
-Hớng dẫn bài 31. Sử dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa đa cơ số dới dạng tích
các thừa số 0,5 theo yêu cầu
Về nhà đọc trớc bài luỹ thừa của một số hữu tỉ( Tiếp theo)
_____________________________________________
Ngày soạn: 23 / 9 /2007 Ngày giảng: 25 / 9 /2007
Tiết 7
15
Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một th-
ơng
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
-Limh hoạt trong việc tính toán.
2.Giáo dục t tởng, tình cảm
-Học sinh yêu thích môn đại số
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
b.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ: (6phút)
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1:
Phát biểu quy tác tính tích và thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số. Viết dạng tổng quát
áp dụng tính: (-3)
2
.(-3)
4
;
Học sinh 2:
-Địng nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ
-Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
Làm bài tập 31
(-3)
2
.(-3)
4
;=(-3)
6
=
(0,25)
8
= ((0,25)
2
)
4
= (0,125)
4
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề (1 phút)
ở tiết học trớc chúng ta đã biết cách tính tích và thơng của hai luỹ thừa. Vậy cách
tính luỹ thừa của một tích, một thơng nh thế nào. Ta vào bài học hôm nay:
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích.( 10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Luỹ thừa của một tích
?1:
a.(2.5)
2
=10
2
=100
2
2
.5
2
=4.25= 100
vậy .(2.5)
2
=2
2
.5
2
b. tơng tự ta có:
(
2
1
.
4
3
)
3
= (
2
1
)
3
.(
4
3
)
3
Công thức: (x.y)
n
= x
n
.y
n
-Hoàn thiện?1
Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm
nh thế nào?
Viết dạng tổng quát?
Giáo viên chốt lại quy tắc
(x.y)
n
= x
n
.y
n
Hoạt động 2: Củng cố công thức (8 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?2 Hoàn thiện ?2
16
(
3
1
)
5
.3
5
= (
3
1
. 3)
5
= 1
5
=1
b.(1,3)
3
.8 = (1,5)
3
. 2
3
= (1,5.2)
3
= 3
3
=27
Hai HS lên bảng trình bày
Giáo viên chốt lại :
-Đối với câu b các em phải vận dụng
linh hoạt công thức luỹ thừa của môt tích
- lu ý đa hai luỹ thừa về cùng một số mũ
để vận dụng công thức
Hoạt động 3 Luỹ thừa của một th ơng. (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Luỹ thừa của một th ơng .
? 3.
a. (
3
2
)
3
=
3
2
.
3
2
.
3
2
=
27
8
3
3
3
)2(
=
27
8
Vậy: (
3
2
)
3
=
3
3
3
)2(
b. Tơng tự
Cong thức:
(
y
x
)
n
=
y
x
n
( y
0)
Hoàn thiện?3
? Muốn tính luỹ thừa của một thơng ta
làm nh thế nào? Viết dạng tổng quát
Công thức luỹ thừa của một thơng giúp
ta tính chia hai luỹ thừa cùng số mũ đợc
nhanh hơn.
Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các
luỹ thừa
Muốn chiai hai luỹ thừa cùng số mũ
ta ..
Hoạt động 4: Củng cố công thức (6 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?4.
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
=9
3
3
)5,2(
)5,7(
= (
5,2
5,7
)
3
= 3
3
= 27
27
15
3
= =
3
3
3
15
= (
3
15
)
3
= 5
3
= 125.
Hoàn thiện ?4
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4
phút
Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tậ p (2 phút)
-Học lí thuyết: 2 công thức
-Làm bài tập: 34,36, 37 38, 40, 42
-Hớng dãn bài tập về nhà: bài 25 biến dổi về luỹ thừa cùng cơ số
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
____________________________________________
Ngày soạn: 27 / 9 /2007 Ngày giảng: 01 /10 / 2007
Tiết 8
Đ.Luyện tập
A. Phần chuẩn bị
17
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Học sinh dợc vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu tỉ:Tích và thơng của 2
luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng
để làm các bài tập
-Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ thừa. Có kĩ năng
biến đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài toán
-Linh hoạt khi giải toán
2.Giáo dục t tởng, tình cảm
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
b.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút)
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1:
Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số, cách tính luỹ thừa của luỹ thừa.
áp dụng tính:
2
2
. 3
2
; (-5)
4
: (-5)
3
; ( 2
3
)
2
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của
tích, luỹ thừa của một thơng.
áp dụng tính:
10
8
. 2
8
; 10
8
: 2
8
2
2
. 2
3
: 2
5
(-5)
4
: (-5)
3
=(-5)
( 2
3
)
2
= 2
6
10
8
. 2
8
=20
8
10
8
: 2
8
=5
8
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề (1 phút)
Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc nghiên cứu các quy tắc về luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc đó vào giải một số bài tập
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Khái quát lí thuyết (5 phút)
Giáo viên treo bảng phụ nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ nh phần
kiểm tra bài cũ
-Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
- Quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
-Quy tắc tính luỹ thừa của tích, luỹ thừa của một thơng.
Hoạt động 2: Vận dụng lí thuyết vào làm bài tập (31 phút)
Bài tập 38/22
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
Ta có: 2
27
= 2
3.9
= 8
9
3
18
= 3
2.9
= 9
9
b.
Vì 8
9
<9
9
nên 2
27
< 3
18
-Để viết dới dạng luỹ thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào:
HS:Vận dụng quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa
- Để so sánh hai luỹ thừa ta làm nh thế nào?
HS:
+Viết chúng dới dạng 2 luỹ thừa cùng cơ số
18
hoặc cùng số mũ
+So sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc số mũ
Học sinh hoạt dộng cá nhân, lên bảng trình
bày kết quả trong 2 phút
Bài tập 39
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
x
10
= x
7
. x
3
b. x
10
= (x
2
)
5
c. x
10
=x
12
: x
2+
Học sinh Thảo luận nhóm trong 2 phút
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét đánh giá
Bài tập 40.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. (
7
3
+
2
1
)
2
= (
14
13
)
2
=
196
169
b. = (-
12
1
)
2
=
144
1
c. =
5
4
100
100
=
100
1
d. =
3
2560
= -853
3
1
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng trình bày
Nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại :
đối với bài toán có nhiều phép tính thì ta thực
hiện trong ngoặc trớc sau đó đến phép toán luỹ
thừa .
Bài tập 41
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
2
n
= 16:2=8
2
n
= 2
3
n=3
b. =
4
3
3
n
= (-3)
3
(-3)
n-4
= (-3)
3
n-4=3
n=7
c. 4
n
=4
n=1
Để tìm n ta làm nh thế nào?
HS:
Ta tìm thừa số có chứa n sau đó sử dụng các
phép lũy thừa để biến đổi và tìm n
Giáo viên chú ý cho học sinh có 2 cách làm:
Cách 1: Dựa vào quy tắc nhân, chia luỹ thừa
cùng cơ số để biến đổi
Cách 2: Tính thừa số có chứa n sau đó biến đổi
về các luỹ thừa cùng cơ số từ đó tìm đợc số mũ
n
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập 1 phút
-Làm bài tập:43. Đọc bài đọc thêm
-Chuẩn bị bài sau: Đọc trớc bài Tỉ lệ thức.
______________________________________
Ngày soạn: 30/9 /2007 Ngày giảng: 02 /10/ 2007
Tiết 9
19
Đ.7.Tỉ lệ thức.
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các
tính chất của tỉ lệ thức.
2.Giáo dục t tởng, tình cảm
Yêu thích môn toán
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
B.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề: Kết hợp vào phần 1
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Định nghĩa tỉ lệ thức (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Định nghĩa
Ta có:
21
15
=
7
5
và
5,17
5,12
=
7
5
Do đó
21
15
=
5,17
5,12
Ta nói đẳng thức
21
15
=
5,17
5,12
là mội tỉ lệ thức
Định nghĩa:(SGK-24)
Tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
còn đợc viết là a:b= c:d
Chú ý: a, b, c, d đợc gọi là các số hạng của tỉ lệ
thức; a,d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và
c là các số hạng trong hay trung tỉ
-So sánh 2 tỉ số
21
15
và
5,17
5,12
-Nếu nói hai tỉ số trên đợc lập thành
một tỉ lệ thức thì em có thể phát biểu:
thế nào là tỉ lệ thức?
-HS: tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số
Giáo viên chốt lại trong 3 phút định
nghĩa
Và thuyết trình về các cách viết, chú
ý
a,d- ngoại tỉ
b,c- trung tỉ
Hoạt động 2: Nhận dạng và thể hiện khái niệm. (10 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?1
a. ta có:
5
2
:4=
5
2
.
4
1
=
10
1
5
4
: 8=
5
4
.
8
1
=
10
1
Vậy
5
2
:4=
5
4
: 8 là một tỉ lệ thức
b.Ta có:
Thảo luận nhóm trong 3 phút (chia
thành 2 nhóm)
trình bày kết quả
Nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại
-Tính (thu gọn các tỉ số)
- Nếu bằng nhau thì là tỉ lệ thức, nếu
không bằng nhau thì không là tỉ lệ
20
-3
2
1
: 7=
2
7
.
7
1
=
2
1
-2
5
2
:7
5
1
=
5
12
:
5
36
=
5
12
.
36
5
=
3
1
vậy -3
2
1
: 7
-3
2
1
: 7 nên không là tỉ lệ thức.
thức.
Hoạt động 3 Tính chất (20 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
2.Tính chất
?2:
b
a
=
d
c
. Nhân cả tử và mẫu với b.d ta đợc:
b
a
. b.d=
d
c
.b.d
a.d= b.c
Tính chất:
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d= b.c
(Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ)
Tính chất 1:
-Học sinh đọc ví dụ SGK
-Hoàn thiện ?2
-Từ kết quả ?2 hãy phát biểu thành
tính chất?
Phát biểu tính chất, nhận xét đánh giá trong
3 phút
Tính chất:
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d= b.c
Tính chất 2:
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?3.
từ ad = bc . Chia cả 2 vế với bd ta đợc
bd
ad
=
bd
bc
b
a
=
d
c
Học sinh đọc ví dụ SGK
Hoàn thiện ?3
Từ kết quả ?3 hãy phát biểu thành
tính chất
Giáo viên chốt lại:Từ đẳng thức ad = bc ta
có thể suy ra 4 tỉ lệ thức:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b
;
b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
Giáo viên hớng dẫn học sinh cách suy ra 3
tỉ lệ thức còn lại.
* Củng cố 3 phút ( bảng phụ)
Với a,b,c,d
0 từ 1 trong năm đẳng thức sau ta có thể suy ra đẳng thức còn lại:
ad= bc
Bài 47 a.
21
b
a
=
d
c
c
a
=
d
b
b
d
=
a
c
c
d
=
a
b
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ta có:
9
6
=
63
42
;
42
6
=
63
9
9
63
=
6
42
;
42
63
=
6
9
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
làm bài tập
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập 2 phút
-Học lí thuyết: định nghĩa tỉ lệ thc, tính chất của tỉ lệ thức
-Làm bài tập:45; 49;50; 51;52
-Chuẩn bị bài sau: Luyện Tập
________________________________________
Ngày soạn: 06 /10 /2007 Ngày giảng: 09/10 / 2007
Tiết 10
Đ.Luyện tập
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Học sinh đợc sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
- Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức lí thuyết
-Có kĩ năng sử dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài tập chính xác, nhanh .
2.Giáo dục t tởng, tình cảm:
-Học sinh yêu thích môn học
I I. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
B.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
-Nội dung kiểm tra:
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1: Định nghĩa tỉ lệ thức. Cho ví
dụ
Viết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Học sinh 2: Làm bài tập 47.a
Ví dụ
4
2
=
20
10
là tỉ lệ thức
Bài 47.a
9
6
=
63
42
;
42
6
=
63
9
;
9
63
=
6
42
;
42
63
=
6
9
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề:: 1 phút
Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc nghiên cứu về định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất
của tỉ lệ thức. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng tính chát đó vào giải bài tập
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức (10 phút)
Bài tập 51
22
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ta có 4 tỉ lệ thức sau:
2
5,1
=
8.4
6,3
6,3
5,1
=
8.4
2
2
8,4
=
5,1
6,3
6,3
8,4
=
5,1
2
GV: từ một tỉ lệ thức cho trớc ta có thể lập
thêm đợc mấy tỉ lệ thức khác?
HS: Lập thêm đợc 3 tỉ lệ thức khác.
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
HS đứng tại chỗ trình bày kết quả
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
để lập đợc các tỉ lệ thức ta cần thử để lập
lên tất cả các tỉ số sau đó tìm các tỉ số bằng
nhau để lập thành tỉ lệ thức
Hoạt động 2: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức (15 phút)
Bài tập 52 (8 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Đáp án đúng là a.c
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút và
trả lời kết quả
Giáo viên hớng dẫn học sinh cách thử lại
Từ 1 trong năm đẳng thức sau ta có thể suy ra đẳng thức còn lại:
ad= bc
Bài 46 a, c (7 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a.
ta có: x. 3,6= (-2). 27
x. 3,6= -54
x= - 15
b.x=
38,16:36,9
52,0
x= 0,91
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
HS nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại
Để tìm x ta cần sử dụng định nghĩa tỉ lệ
thức. Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại
tỉ
Hoạt động 3 Trò chơi vui học tập (10 phút)
Bài tập 50( giáo viên treo bảng phụ)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Đáp án: Binh th yếu lợc
Giáo viên hớng dẫn thể lệ cuộc chơi:
-Chia lớp thành 2 dãy( hai đội)
- Mỗi đội đợc hoạt động nhóm trong vòng 5
phút và chọn ra 12 bạn đại diện
- Giáo viên treo 2 bảng phụ để hai đội thi
23
b
a
=
d
c
c
a
=
d
b
b
d
=
a
c
c
d
=
a
b
làm nhanh, làm đúng. Mỗi bạn đợc lên điền
1 ô. bạn lên sau có thể sửa của một bạn lên
trớc nếu thấy đáp án của bạn là sai
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
* Củng cố 2 phút
Trong tiết học này các em cần nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức, tính chát của tỉ lệ
thức để giải bài tập
Ghi nhớ cách giải các bài toán tơng tự
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập 2 phút
-Học lí thuyết:
-Làm bài tập: Từ
b
a
=
d
c
có thể suy ra đợc
b
a
=
db
ca
+
+
không?
Ngày soạn: 7 / 10 /2007 Ngày giảng: 10 /10 /2007
Tiết11
Đ.8. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Có kĩ năng vạn dụng tính chất này để giải các bài toán chi theo tỉ lệ
-Bớc đầu biết suy luận
2.Giáo dục t tởng, tình cảm
-Học sinh yêu thích môn học.
ii . Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
B.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra )
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề:: 1 phút
Từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
có thể suy ra đợc tỉ lệ thức
b
a
=
db
ca
+
+
không?. để trả lời đợc
câu hỏi đó ta vào bài học hôm nay.
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (25phút)
-Hoàn thiện ?1
-Cho tỉ lệ thức:
4
2
=
6
3
24
a.Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+
và
64
32
với các tỉ số trong tỉ lệ thức trên?
b. Từ ?1 hãy dự đoán tính chất (viết dạng tổng quát)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
?1. Ta có:
4
2
=
6
3
=
2
1
64
32
+
+
=
10
5
=
2
1
64
32
=
2
1
=
2
1
vậy :
4
2
=
6
3
=
64
32
+
+
=
64
32
Tính chất: Từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca
Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau
b
a
=
d
c
=
f
e
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca
+
+
Ví dụ:
Từ dãy tỉ số:
3
1
=
45.0
15.0
=
18
6
ta có:
3
1
=
45.0
15.0
=
18
6
=
1845.03
615.01
++
++
=
45.21
15.7
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Nhận xét đánh giá
Giáo viên cùng học sinh suy luận tìm ra
tính chất trong 5 phút, lấy ví dụ trong 3
phút:
Từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
. Gọi
b
a
=
d
c
= k, ta
có:
b
a
=
d
c
= k (1)
a= k.b, c= k.d
Ta có:
db
ca
+
+
=
db
dkbk
+
+
..
=
db
dbk
+
+
)(
=k ( b+d
0)
(2)
db
ca
=
db
dkbk
..
=
db
dbk
)(
= k ( b-d
0
(3)
từ (1); (2); (3)
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca
Hoạt động 2: Chú ý: 6 phút
-Học sinh đọc chú ý
-Hoàn thiện ?2
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lợt là
a,b,c.
Ta có: a,b,c tỉ lệ với các số 8;9;10
Hay:
8
a
=
9
b
=
10
c
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
và hoàn thiện ?2
Giáo viên gợi ý 2 phút:
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần
lợt là a,b,c.
Dựa vào chú ý ta sẽ lập đợc dãy tỉ số
* Củng cố 10 phút
Bài tập 54
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3
x
=
5
y
3
x
=
5
y
=
53
+
+
yx
=
8
yx
+
mặt khác x+y= 16 nên ta có:
3
x
=
5
y
=
8
yx
+
=
8
16
= 2
x= 2.3= 6
y= 2.5= 10.
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút, 1
HS lên bảng trình bày.
1 HS nhận xét đánh giá
Giáo viên chốt lại
Đối với từng bài toán cụ thể ta có thể lập
hiệu hoặc tổng sau cho hợp lí
Bài tập 57.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Gọi số bi của ba bạn lần lợt là a,b,c. Vì số bi
tỉ lệ với các số 2; 4; 5 nên ta có:
2
a
=
4
b
=
5
c
2
a
=
4
b
=
5
c
=
542
++
++
cba
=
11
44
= 4
a= 4.2= 8
b= 4.4=16
c= 4.5=20
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
thực hiên vào phiếu học tập
Giáo viên chữa bài tập, đánh giá sơ bộ bài
làm của một số bạn trong 2 phút
Giáo viên chốt lại cách làm bài toán trên
trong 2 phút
ở bài toán trên ta cần:
-Khái niệm các số tỉ lệ
-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. H ớng dẫn học bài và làm bài tập (3 phút)
-Học lí thuyết: Tính chất; chú ý
-Làm bài tập: 55,56,60,61,62, 64
-Hớng dẫn bài 58
tỉ số giữa số câu của hai lớp là 0,8 tức là:
b
a
= 0,8 ( a là số cây lớp 7A; )
b
a
=
10
8
.
10
b
=
8
a
. Sau đó sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a,b
-Chuẩn bị bài sau: học lí thuyết, làm bài tập để bài sau luyện tập
_______________________________________
Ngày soạn:13 /10 /2007 Ngày giảng: 16 /10 / 2007
Tiết 12
Luyện tập
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức, kĩ năng, t duy:
-Học sinh vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập.
-Có kĩ năng tìm các số khi biết tổng và thơng của các số.
-Vận dụng các kiến thức lí thuyết vào làm các bài toán thực tế.
2.Giáo dục t tởng, tình cảm
-Học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
26
B.Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút)
Câu hỏi Đáp án
Học sinh 1: Viết các tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Học sinh 2: Làm bài tập 58.
Từ
b
a
=
d
c
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca
(b
d; b
-d)
Từ
b
a
=
d
c
=
f
e
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
cea
++
+
=
fdb
eca
+
+
II. Bài mới:
*.Đặt vấn đề (1 phút):
Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc học về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Vậy
các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đợc vận dụng để giải các bài toán, đặc biệt là các
bài toán thực tế nh thế nào. ta vào bài học hôm nay.
*.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: bài tập 59 (7 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. 17: (-26)
b. (-6):5
c. 16:23
d. 2:1
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng thực
hiện
Nhận xét đánh giá trong 3 phút
Hoạt động 2:10 phút
Bài tập 61.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài 61.
Ta có:
2
x
=
3
y
8
x
=
12
y
4
y
=
5
z
12
y
=
15
z
do đó:
8
x
=
12
y
=
15
z
=
15128
+
+
zyx
=
5
10
= 2
x = 2.8 = 16
y= 2.12 = 24
z = 2.15 = 30
GV:Để tìm đợc x,y,z trong bài toán trên ta
phải làm những công việc nào?
HS: Biến đổi và viết chúng thành dãy 3 tỉ
số bằng nhau
Yêu cầu:
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Giáo viên chốt lại :
Để đa đợc về tính chất của dãy 3 tỉ số bằng
nhau ta cần:
- Quy đồng các tỉ số
3
y
;
4
y
- Đa các tỉ số
2
x
;
5
z
bằng các tỉ số tơng
ứng vừa quy đồng
Hoạt động 3 bài 64 (15 phút)
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Số học sinh các khối 6,7,8,9 tỉ lệ với
các số 9,8,7,6 điều đó có nghĩa gì?
HS:
9
a
=
8
b
=
7
c
=
8
d
Thảo luận nhóm trong 4 phút để hoàn
27