Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng Vật lý 9 bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.57 KB, 23 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ VẬT LÝ 9
Tiết47:Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ
GV: NGUYỄN THI MỴ
TRƯỜNG THCS HỒNG VĂN THỤ


Câu 1: Từ 1 điểm sáng S trước TKHT,
hãy vẽ vẽ ba tia sáng đặt biệt đi qua thấu
kính?
S.

I

F

0

F’
K


Câu 2: Thấu kính có những đặt điểm nào sau
đây được xem là thấu kính hội tụ?
a) Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa
b) Thấu kính có phần giữa dày hơn phần rìa
c) Thấu kính cho chùm tia ló hội tụ
d) Thấu kính có một trong ba đặc điểm trên


Câu 3: Hãy trình bày đường
truyền của ba tia sáng đặc biệt


qua thấu kính hội tụ



Tiết 47- Bài 43

I.

ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT
VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
II. CÁCH DỰNG ẢNH
III. VẬN DỤNG


I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

1) Thí nghiệm
Quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ


1) Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
Cho d > 2f
Cho f < d < 2f
2) Vật đặt trong khoảng tiêu cự:
Cho d < f


Bảng 1:

Yêu cầu
TN

Khỏang
cách từ
vật đến
TK (d)

Vật đặt
ngòai
khỏang
tiêu cự

d > 2f

Vật đặt
trong
khỏang
tiêu cự

f < d < 2f

d
Đặc điểm của ảnh
Thật
hay
ảo

Cùng chiều

hay ngược
chiều với
vật

Lớn hơn
hay nhỏ
hơn vật

Ảnh
thật

Ngược
chiều vật

Nhỏ hơn
vật

Ảnh
thật

Ngược
chiều vật

Lớn hơn
vật

Ảnh
ảo

Cùng

chiều
vật

Lớn
hơn vật


Vật đặt rất xa thấu kính
Cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính
một khoảng bằng tiêu cự

F

0

F’


I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT
VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
1) Thí nghiệm:
2) Kết luận:
Vật đặt ngồi khoảng tiêu cự cho ảnh
thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất
xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách
thấu kính một khoảng bằng tiêu cự
Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo,
lớn hơn vật và cùng chiều với vật



Một điểm sáng nằm ngay trên trục
chính ở rất xa thấu kính, cho ảnh tại
tiêu điểm của thấu kính. Chùm tia phát
ra từ điểm sáng này chiếu tới mặt thấu
kính được coi là chùm song song với
trục chính của thấu kính
Vật đặt vng góc với trục chính của
thấu kính cho ảnh cũng vng góc với
trục chính


II. CÁCH DỰNG ẢNH
1) Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi
thấu kính hội tụ
C4: Hãy dựng ảnh S’ của điểm sáng S
S.

S.

I

I
F’

F’
F

F

0

S’

0
K

S’


II. CÁCH DỰNG ẢNH
2) Dựng ảnh của vật sáng tạo bởi thấu kính
hội tụ
a) Vật AB đặt vng góc với trục chính của
thấu kính có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm
trên trục chính. Vật AB cách thấu kính một
khoảng d = 36cm
B
I
F’ A’
A

F

0
B’

ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều với vật


2) Dựng ảnh của vật sáng tạo bởi thấu kính hội tụ
b) Vật AB đặt vng góc với trục chính của thấu

kính có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục
chính. Vật AB cách thấu kính một khoảng d = 8cm
Ảnh A’ B’ là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn
hơn vật
B’

I

B
A’

F

A

O

F’


II. CÁCH DỰNG ẢNH
Muốn dựng ảnh S’ của điểm sáng S qua
thấu kính , ta chỉ cần vẽ đường truyền của
hai tia sáng đặt biệt, giao điểm của hai tia
ló là ảnh S’ của điểm sáng S
Muốn dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính
(AB vng góc với trục chính của thấu
kính, A nằm trên trục chính) , chỉ cần dựng
ảnh B’ của B bằng cách vẽ đường truyền
của hai tia sáng đặt biệt, sau đó từ B’ hạ

vng góc xuống trục chính ta có ảnh A’
của A


III. CỦNG CỐ
VÀ VẬN DỤNG


1. Hãy ghép mỗi phần a, b. c, d với mỗi phần 1,
2, 3, 4 để được một câu có nội dung đúng
a)Một vật đặt trước
thấu kính hội tụ ở
ngồi khoảng tiêu cự
b)Một vật đặt trước
thấu kính hội tụ ở
trong khoảng tiêu cự

1. cùng chiều và lớn
hơn vật.
2. cho ảnh ảo cùng
chiều và lớn hơn vật.

c)Một vật đặt rất ra
thấu kính hội tụ

3. cho ảnh thật có vị trí
cách thấu kính một
khoảng đúng bằng
tiêu cự


d)Ảnh ảo tạo bởi thấu
kính hội tụ

4. cho ảnh thật ngược
chiều với vật


C6:

I

B

F’
A

AB = h = 1cm

F

A’

0
B’

OA = d = 36cm
OF=OF’= f = 12cm

Mà OI = AB ( t/c HCN)


A’B’ = h’=? cm

AB AO
1
36
 '  ' ' '
' '
A B AO
A B AO

OI
OF '

A' B ' A' F '

1
12
 '
'
'
AB
A O  12
(1)

(2)

36
12
(1); (2) 


A' O A' O  12

A’O = 18cm , A’B’ = h’ = 0,5cm


AB = h = 1cm

B’

C6:

OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm

I

B

A’B’ = h’=? cm

F

A’
AB AO
1
8
 '  ' ' '
' '
A B AO
A B AO


OI
OF '

A' B ' A' F '
Mà OI = AB ( t/c HCN)

A

O

F’

(1)

1
12
 '
'
'
AB
A O  12

(2)

8
12
(1); (2) 

A' O A' O  12


A’O = 24cm , A’B’ = h’ = 3cm


Từ từ dịch chuyển TKHT ra xa trang sách, ảnh
C7: Trả lời câu hỏi
của dòng chữ quan sát qua TK cùng chiều và
nêu
đầutiếp.
bàiĐó là
to hơn dịng chữ khi quan
sátởtrực
ảnh ảo của dòng chữ tạo bởi TKHT khi dòng
chữ nằm trong khỏang tiêu cự của TK
Tới một vị trí nào đó ta lại thấy ảnh của
dịngchữ ngược chiều với vật. Đó là ảnh thật
của dòng chữ tạo bởi TKHT, khi dòng chữ nằm
ngịai khỏang tiêu cự của TKvà ảnh đó nằm ở
trước mắt


HỌC THUỘC GHI NHỚ CỦA BÀI
LÀM CÁC BÀI TẬP 42-43.1 ĐẾN
42-43.4 SBT TRANG 50;51
CHUẨN BỊ BÀI HỌC MỚI “ THẤU
KÍNH PHÂN KỲ”
LƯU Ý : XEM THẤU KÍNH PHÂN
KỲ KHÁC THẤU KÍNH HỘU TỤ Ở
NHỮNG ĐIỂM NÀO





×