Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De khao sat dau nam lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trờng TH HƯNG YấN 2 đề khảo sát đầu năm </b>
<b> năm học 2010 - 2011</b>


<b>M«n:</b> <b>TiÕng ViƯt - Líp 3</b>


<b> Hä tªn:</b>...<b>Líp: 3</b>...


<b>Phần I: Kiểm tra đọc (</b>10 điểm.)
<b>A. Đọc thành tiếng</b> (6 điểm)


<b> I.</b> - Học sinh đọc 1 đoạn trong bài: “<b>Cậu bé thông minh</b>" (5 điểm):
<b> II.</b> Trả lời 1 câu hỏi về nội dung của đoạn vừa c. (1 im)


<b>B. Đọc thầm và làm bài tập:</b> (4 ®iÓm)


<b> I</b>. Đọc thầm bài “Cậu bé thông minh”(Tv3-T1-Trang 4) và trả lời các câu hỏi sau
(đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng)


1. Nhà Vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài?


 a. Nhà Vua ra lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ phải nộp một con gà trống.


b. Nhà Vua ra lệnh nộp một con gà mái


c. Nhà Vua ra lƯnh nép mét con gµ rõng.


2. Cậu bé đã làm cách nào để Vua thấy lệnh của ngài là vô lý?


 a. Cậu bé tâu với vua mẹ đẻ em bé.


 b. Cậu bé nói một chuyện khiến vua cho là vơ lí “bố đẻ em bé.”



 c. CËu bÐ kĨ cho vua nghe mét chun cêi.


<b> II.</b> Tìm những sự vật so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn dới đây (gạch chân
dới những từ chỉ sự vật đợc so sánh).


a. Hai bµn tay em
Nh hoa đầu cành.


b. Mặt biển sáng trong nh tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.


<b> </b>


<b> Phần II: Kiểm tra viết</b>(10 điểm)
<b>A. Chính tả</b> (5 điểm) - Thời gian: 15 phút.
Nghe viết: Bài: Cậu bé thông minh


(Đoạn : Hôm sau xẻ thịt chim)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Tập làm văn</b>.(5 điểm)


Da vo nhng cõu hỏi gợi ý sau để viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 - 5 câu) nói về
một con vật mà em thớch.


1. Đó là con vật gì? ở đâu?


2. Hỡnh dáng của con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?
3. Hoạt động của con vật có gì đáng u?


<b>Híng dẫn chấm tiếng việt lớp 3</b>


<b>(Bài khảo sát đầu năm: 2010-2011)</b>


<b>Phn I. Kim tra c(10 im)</b>
1. c thnh ting (6 điểm)


- Học sinh đọc trôi chảy mạch lạc, rõ ràng: 5 điểm


- Trả lời đúng một câu hỏi trong nội dung của đoạn vừa đọc: 1 điểm
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm)


- C©u 1: ý a: 1 điểm
- Câu 2: ý b: 1 điểm
- Câu 3: 2 ®iĨm


a. Hai bµn tay em _ hoa đầu cành. (1 điểm)
b. Mặt biển_ tấm thảm khổng lồ.(1 điểm)
<b>Phần II. Kiểm tra viết(10 ®iĨm)</b>
1. ChÝnh t¶: 5 ®iĨm


- Viết đúng cỡ chữ đều, đẹp chỉ sai một lỗi: 5 điểm
- Cứ sai mỗi li tr 0.25 im


2. Tập làm văn: 5 điểm


- Viết đủ 4-5 câu đúng chủ đề: 1.5 điểm
- Dùng từ đặt câu sinh động: 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×