Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm ĐH, TNghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.42 KB, 3 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu hỏi.
thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

+
Giám thị 1:
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký: …………………………………………
7. Môn thi: ……………………………….………….
8. Ngày thi: ………… / ….……… / ……….
1. Tỉnh/TP: …………………………………………………………………………………
2. Hội đồng coi thi: …………………………………….…………………………….
3. Phòng thi:: ………………………………………….………………………………….
4. Họ và tên thí sinh: ...................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
5. Ngày sinh: …………………… / ………………….. / ……………………………
6. Chữ ký thí sinh: …………………………………………………………………….
Thí sinh lưu ý
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong
mục Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài
Giám thị 1:
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký: …………………………………………
9. Số báo danh
10. Mã đề thi





























































































04
D
A B C
01

D
A B C
02
D
A B C
03
D
A B C
08
D
A B C
05
D
A B C
06
D
A B C
07
D
A B C
12
D
A B C
09
9
D
A B C
10
D
A B C

11
D
A B C
16
D
A B C
13
D
A B C
14
D
A B C
15
D
A B C
20
D
A B C
17
D
A B C
18
D
A B C
19
D
A B C
24
D
A B C

21
D
A B C
22
D
A B C
23
D
A B C
28
D
A B C
25
D
A B C
26
D
A B C
27
D
A B C
32
D
A B C
29
9
D
A B C
30
D

A B C
31
D
A B C
36
D
A B C
33
D
A B C
34
D
A B C
35
D
A B C
40
D
A B C
37
D
A B C
38
D
A B C
39
D
A B C
44
D

A B C
41
D
A B C
42
D
A B C
43
D
A B C
48
D
A B C
45
D
A B C
46
D
A B C
47
D
A B C
52
D
A B C
49
9
D
A B C
50

D
A B C
51
D
A B C
56
D
A B C
53
D
A B C
54
D
A B C
55
D
A B C
60
D
A B C
57
D
A B C
58
D
A B C
59
D
A B C
64

D
A B C
61
D
A B C
62
D
A B C
63
D
A B C
68
D
A B C
65
D
A B C
66
D
A B C
67
D
A B C
72
D
A B C
69
9
D
A B C

70
D
A B C
71
D
A B C
76
D
A B C
73
D
A B C
74
D
A B C
75
D
A B C
80
D
A B C
77
D
A B C
78
D
A B C
79
D
A B C

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu hỏi.
thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
+
Giám thị 1:
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký: …………………………………………
7. Môn thi: ……………………………….………….
8. Ngày thi: ………… / ….……… / ……….
1. Tỉnh/TP: …………………………………………………………………………………
2. Hội đồng coi thi: …………………………………….…………………………….
3. Phòng thi:: ………………………………………….………………………………….
4. Họ và tên thí sinh: ...................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
5. Ngày sinh: …………………… / ………………….. / ……………………………
6. Chữ ký thí sinh: …………………………………………………………………….
Thí sinh lưu ý
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong
mục Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài
Giám thị 1:
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký: …………………………………………
9. Số báo danh
10. Mã đề thi





























































































44
41
42
43

48
45
46
47
52
49
9
50
51
56
53
54
55
60
57
58
59
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

C
C
C
C
C
C
C
04
01
02
03
08
05
06
07
12
09
9
10
11
16
13
14
15
20
17
18
19
D
D

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
24
21
22
23
28
25
26
27
32
29
9
30

31
36
33
34
35
40
37
38
39
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu hỏi.
thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
+
Giám thị 1:
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký: …………………………………………
7. Môn thi: ……………………………….………….
8. Ngày thi: ………… / ….……… / ……….
1. Tỉnh/TP: …………………………………………………………………………………
2. Hội đồng coi thi: …………………………………….…………………………….
3. Phòng thi:: ………………………………………….………………………………….
4. Họ và tên thí sinh: ...................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
5. Ngày sinh: …………………… / ………………….. / ……………………………
6. Chữ ký thí sinh: …………………………………………………………………….
Thí sinh lưu ý
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong
mục Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài
Giám thị 1:
Họ và tên: ……………………………………..
Chữ ký: …………………………………………
9. Số báo danh
10. Mã đề thi





























































































38
D
A B C
04
D

A B C
21
D
A B C
35
D
A B C
01
D
A B C
18
D
A B C
36
D
A B C
02
D
A B C
19
D
A B C
37
D
A B C
03
D
A B C
20
D

A B C
42
D
A B C
08
D
A B C
25
D
A B C
39
D
A B C
05
D
A B C
22
D
A B C
40
D
A B C
06
D
A B C
23
D
A B C
41
D

A B C
07
D
A B C
24
D
A B C
46
D
A B C
12
D
A B C
29
D
A B C
43
9
09
9
26
9
D
A B C
D
A B C
D
A B C
44
D

A B C
10
D
A B C
27
7
D
A B C
45
D
A B C
11
D
A B C
28
D
A B C
5033
D
A B C
16
D
A B C
D
A B C
47
D
A B C
13
D

A B C
30
D
A B C
48
D
A B C
14
D
A B C
31
D
A B C
49
D
A B C
15
D
A B C
32
D
A B C
17
D
A B C
34
D
A B C

×