Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Trường THCS Ba Vì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS BA VÌ </b> <b>ĐỀ KIỂM 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2019.2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm ) </b>


<b> Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng </b>
1. Số mol của 4,8gam magie (có Mg = 24) là:


A. 0,05mol
B. 0,2 mol
C. 0,1mol
D. 1mol


2. Ở ĐKTC , thể tích của 1mol chất khí bất kì bằng:
A. 1,12 lít


B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
2,24 lít


3. Tỉ khối của khí A so với H2 là 40 .Tìm khối lượng mol của khí A
A. 8 gam


B. 24 gam
C. 80 gam
D. 3 gam


4. Chỉ ra đâu là chất tinh khiết:
A. Nước cất



B. nước sông
C. nước khoáng
D. Nước biển


5. CTHH của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Al(III) và nguyên tố O(II) là:
A. AlO2


B. Al2O3
C. AlO3
D. Al2O2


6. Dãy chất nào sau đây toàn là hợp chất :
A. Fe, P, O2


B. CO2 , Mg, H2O
C. HCl, Fe, Cl2
D. H2O, KCl, HNO3


<b>7. Phân tử khối của K3PO4 là </b>
A. 400


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8. Cho biết cơng thức hóa học của ngun tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H
như sau : XSO<b>4, H3Y. Hãy chọn cơng thức hóa học nào là đúng cho các hợp chất của X và Y trong số </b>
các hợp chất sau đây :


A. X3Y2
B. XY
C. XY2
D. X2Y



<b>PHẦN II: Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 9. (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: </b>
a. Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑


b. Fe + O2 <i>to</i> Fe3O4


c. Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
<b>Câu 10.(1,5đ) Cho hợp chất: SO</b>3 và P2O5


Tính phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất trên


<b>Câu 11.(3 đ)</b> Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 38,1
gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,6 gam khí hiđro.


a. Lập phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng trên.
c. Tính khối lượng axit cần dùng?


d. Tính số phân tử của axít clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA 8 </b>
<b>PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) </b>


<b>Mỗi ý chọn đúng 0,5 điểm </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>



<b>PHẦN II: Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>


<b>Câu 9 </b> a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
b. 3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4


c. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
<b>Câu10 </b> Mso3 = 32 + 48 =80(gam)


%ms =32100% 40%


80 


%mo= 100% . 40% = 60%
M P2O5 = 62 + 80 =142(gam)
%mp = 62 100% 43, 7%


142 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11 </b> a. PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
b. Công thức về khối lượng của phản ứng trên:
mFe + mHCl = mFeCl2 + mH2
c. mHCl = mFeCl2 + mH2 . mFe


= 38,1 + 0,6 . 16,8 = 21,9(gam)
d. nHCl = 21,9 0, 6( )


36,5 <i>mol</i>



Số phân tử HCl tham gia phản ứng: 0,6 x 6.1023 = 3,6.1023 phân tử
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>


<b>Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái A hoặc B , C , D đứng trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1 :(0,5 đ) Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiên tượng vật lý: </b>


A.Lư đồng để lâu ngày sẽ bị đen do tạo thành đồng oxit
B.Khi đường cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước
C.Sản xuất đá từ nước máy


D.Thức ăn vào mùa hè thường bị ôi thiu


<b>Câu 2:(0,5 đ)Trong 1 phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng: </b>
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố . C. Số phân tử của mỗi chất.
B. Số nguyên tử trong mỗi chất. D. Số nguyên tố tạo ra chất.


<b>Câu 3: (0,5 đ)Cho phản ứng hóa học sau:4Al + 3 O2 → 2 Al2O3.Chất tham gia phản ứng là: </b>
A. Al, Al2O3 B. Al2O3, O2. C. O2, Al. D. Al, Al2O3 , O2


<b>Câu 4: (0,5 đ) Nhiệt phân hoàn toàn m Kg kaliclorat, thu được 1043 Kg kalicloua và 672 Kg Oxi. Hỏi m </b>
có giá trị bao nhiêu?


A.371 Kg ; B.448 Kg ; C.1715 Kg ; D.1640Kg.


<b>Câu 5: (1 đ) Hãy chọn từ hoặc cụm từ đã cho trong khung để điền vào chỗ trống của câu sao cho </b>
<b>thích hợp : </b>


Phản ứng hóa học, phương trình hóa học, ngun tử, phân tử, ngun tố, chất


tham gia.


<b>. Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các ...thay đổi, số nguyên tử của mỗi </b>
...giữ nguyên. Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng ...
Trong đó ghi cơng thức hóa học của các...và sản phẩm.


<b>Câu 6:(1 đ) Nối cột A(Chất tham gia) và B Chất tạo thành) để có PTHH đúng : </b>


<b>B.PHẦNTỰ LUẬN (6điểm) </b>


<b>TT </b> A(Chất tham gia) <b>TT </b> B(Chất tạo thành) Nối ghép :
<b>1 </b>


<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>


3Fe + 2O2


CaCO3
CaO +H2O
Na2O +H2O
<b>a. </b>
<b>b. </b>
<b>c. </b>
<b>d. </b>
<b>e. </b>


CaO + CO2
Ca(OH)2


Fe3O4
2NaOH
Na2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 1: ( 2đ ) </b>


<b>a. Chọn hệ số thích hợp để cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau và </b>
a. H2 + O2  H2O. ;


b . Zn + HCl  ZnCl2 + H2


c. Fe2O3 + H2 t0 Fe + H2O ; <b> </b>


<b> b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử; số phân tử các cặp đơn chất ở phương trình hóa học a, b, c vừa lập được. </b>
<b>Câu 2: (3đ ) Thành phần chính của đất đèn là canxi Cacbua(CaC2) cho đất đèn vào nước thu </b>


<b> được khí axêtilên (C2</b>H2) và canxihiđroxit Ca(OH)2 )
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.


b. Cho biết tỉ lệ số phân tử giữa các chất trong phản ứng vừa lập được.


c.Tính khối lượng Canxicacbua tham gia phản ứng biết khối lượng các chất lần lượt là 36g nước,
26g axêtilên và 74g canxihiđroxit


d.Tính phần trăm lượng canxicacbua có trong đất đèn nếu biết khối lượng đất đèn đem phản ứng là 80g.
<b>Câu 3:(1đ) Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


NaOH + Fex(SO4)y  Fe(OH)3 + Na2SO4
a. Tìm chỉ số x, y và viết lại sơ đồ phản ứng trên.



b. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Phần A: Trắc nghiệm khách quan </b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án C A C C


Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Câu 5. nguyên tử, nguyên tố, phương trình, chất tham gia </b>
<b>Câu 6. 1.c, 2.a, 3.b,4.d </b>


<b>Phần2: Tự luận (6điểm). </b>
<b>Câu </b> <i><b>Đáp án </b></i>


1 a. 2 H2 + O2 → 2H2 O


Tỉ lệ số phtử H2: số phtử O2 là 2:1
b. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


Tỉ lệ số ng tử Zn:số phân tử H2 là 1:1
c. Fe2O3 + 3 H2 → 2 Fe + 3 H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2





a. CaC2 + 2 H2O → C2H2 + Ca(OH)2


b.Số phân tử CaC2 :Số phân tử H2O: Số phân tử C2H2 :Số phân tử Ca(OH)2
1:2:1:1


c.Áp dụng ĐLBTKL ta có: mCaC2+ mH2O = mC2H2 + mCa(OH)2
mCaC2 +36 = 26 +74 → mCaC2 = 100 – 36 = 64g


d. % mCaC2 = (mCaC2 .mCaC2 ) x 100 = 64 .80 x 100 = 80%


3 X=2, y=3


Sơ đồ: NaOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + Na2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP.TĐN.NTH.GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn. Lý . Hoá, Sinh. Sử . Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×