Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.67 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề kiểm tra giữa kì I
Mơn Tốn
Họ và tên:...
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
<b>a)</b> Kết quả của phép tính 3 + 1 là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>b)</b> Trong các số 5, 2, 7, 9 số lớn nhất là:
A. 5 B. 2 C. 7 D. 9
c) Số thích để diền vào ơ trống của phép tính 3 + < 5 là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Bài 2: Số thích hợp để điền vào ơ trống là:
a)
1 4
5 9
b) 4 = 1 + 5 + = 5
2+ = 5 4 = 1 +
Bài 3: Tính
a) 2 + 1 + 2 = .... 3 – 2 + 1 =...
5 – 2 + 1 = ... 4 + 1 – 3 =...
b)
+ + - -
... ... ... ...
Bài 5: Điền dấu > ;=;< vào ô trống:
3 + 2 5 3 + 1 5 – 2
4 + 1 1 + 4 4 – 1 3 + 1
Bài 6: Hình dưới đây:
Có .... hình vng
Có ... hình tam giác
Họ và tên:...
I. Đọc hiểu
Bài 1: Em hãy gạch dưới các tiếng chứa vần ua - ơi trong câu văn sau:
Bà mua đồ chơi cho bé.
Em hãy gạch dưới các tiếng chứa vần ai – ay - ây trong câu văn sau:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
Bài 2: Nối
Bài 3: a) Điền ui hoặc ưi
m.... bưởi đồi n...
g... thư ng... hoa
<b>c)</b> Điền uôi hoặc ươi
quả b... gói m...
nải ch... túi l...
Bài 4: Tìm một tiếng chứa vần ay, một tiếng chứa vần ây rồi viết lại
Q bé Hà cho bố mẹ
có núi đá vơi
Bố về
Tìm một tiếng chứa vần i, một tiếng chứa vần ươi rồi viết lại
Tìm một tiếng chứa vần eo, một tiếng chứa vần ao rồi viết lại
<b>II.</b> <b>Viết</b>
1. Viết các từ sau, mỗi từ một dòng, cỡ 2 li
<b>ngôi sao, ngủ say, đĩa dưa, gửi thư.</b>
<b>Chú bói cá nghĩ gì thế?</b>
<b>Chú nghĩ về bữa trưa.</b>