Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường: TH Bắc Thăng Long.
Lớp: 2…..
Họ tên:………
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 2.</b>
<b>THỜI GIAN: </b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm )</b>
a. Viết các số :
Từ 60 đến 70 : ………..
Các số tròn chục bé hơn 60 : ……… ……….
b. Viết số :
Số liền trước của 87 : ………..
Số liền sau của 99 : ………..
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 :…………..
Số liền trước của 1 : …………..
<b>Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) :</b>
9 + 2 + 4 = ….. 8 + 2 + 7 = ……
9 + 1 + 3 = …… 8 + 3 – 5 = …….
<b>Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm </b>
24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12
<b>Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm .</b>
19 + 7 ……9 + 17 9 + 6 ………5 + 9
29 + 7 ….. 48 - 8 18 + 9 …….9 + 18
<b>Câu 5 : 1 điểm</b>
1dm = …..cm 40 cm = ……dm
5 dm = …..cm 20 cm = ……dm
<b>Câu 6 : 1 điểm .</b>
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm.
Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Giải
b. Vẽ đoạn thẳng PQ : ………
<b>Câu 7 : 1 điểm .</b>
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 2 B . 3 C. 4
ĐÁP ÁN :
Câu 1 ;2 điểm
a. Làm đúng mỗi ý của phần a được 0,5 điểm .
60 , 61 , 62 ,63 ,64 ,65 ,66, 67 ,68 ,69 , 70 .
10 ,20 , 30, 40 ,50 .
b.Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Số liền sau của 99 là 100
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 là 55
Số liền trước 1 là 0
Câu 2 : 1 điểm .
Học sinh tính nhẩm đúng mỗi biểu thức được ghi 0,25 điểm
9 + 2 + 4 = 15 8 + 2 – 7 = 3.
9 + 1 + 3 = 13 8 + 3 – 5 = 6.
Câu 3 : 2 điểm .
Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm .
Câu 4 : ( 2 điểm )
Điền đúng mỗi dấu dược 0,5 điểm
19 + 7 = 9 + 17 9 + 6 > 5 + 9
29 + 7 < 48 – 8 18 + 9 = 9 + 18 .
Câu 5 : 1 điểm
Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
5 dm = 50 cm 20 cm = 2 dm
Bài giải :
a/ Đoạn thẳng PQ dài là ( 0,25 điểm )
8 + 2 = 10 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Đáp số : 10 cm ( 0,25 điểm )
b/ Vẽ được đoạn thẳng PQ dài 10 cm ( 0,25 đ)
Câu 7 :1 điểm :
Khoanh vào chữ cái đúng : B.3
Hết.
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2</b>
<b>Tháng 9 – Năm học 2010-2011</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>
<b>Bài 1 ( 4đ ):</b> Từ ba chữ số 1, 0, 5.
Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
<b>Bài 2 ( 4đ ):</b>
Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số….
Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số …
<b>Bài 3 ( 4đ ):</b> Tính nhanh
18 + 16 + 2 + 3 + 4 + 17 =…..
23 + 19 + 17 + 11 + 5 =…….
<b>Bài 4 ( 4đ ):</b> Lớp 2A và lớp 2B có tất cả 68 học sinh. Nếu lớp 2B bớt đi 5 học sinh, cịn
số học sinh của lớp 2A khơng thay đổi thì tổng số học sinh hai lớp là bao nhiêu?
<b>Bài 5 ( 2đ ):</b>
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
<b>Bài 6 ( 2đ ):</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1dm 8cm = …cm
24cm = …dm …cm
30cm = … dm … cm
4dm 5cm = …cm.