Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bmntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.08 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Phòng GD - ĐT Trực ninh</b>
<b>Trờng THCS Trùc B×nh</b>


<b>---</b><b></b>


<b>---đề tài nghiên cứu khoa học s phạm</b>


<b> ứng dụng</b>



<b>nâng cao Kết quả học tập môn tiếng anh cho học sinh lớp 6</b>
<b> trờng thcs trực bình thơng qua việc sử dụng đồ dùng trực quan </b>


<b>Ngêi thùc hiƯn: Ngun thÞ The</b>


Tỉ khoa häc x héi<b>·</b>


ViƯt Hïng, ngµy 18 /10/2010


Mơc lơc



Néi dung Trang


I. Tóm tt ti
II. Gii thiu
III. Hin trng


IV. Giải pháp thay thÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

V. Vấn đề nghiên cứu , giả thuyết nghiên cứu
1. Vấn đề nghiên cứu



2. Giả thuyết nghiên cứu
VI. Phơng pháp nghiªn cøu
1. Khách thể nghiên cứu
2. Thiết kế nghiên cứu


3. Quy trình nghiên cứu


4. Đo lờng và thu thập dữ liệu


VII . Phân tích dữ liệu và bàn luận kết quả
VIII. Kết luận và khuyến nghị


Tài liƯu tham kh¶o
Phơ lơc


1. Giáo án tiết dạy : Tiết 29 – Tiếng Anh 6
2. Đề và đáp án bài kiểm tra


3. Bảng điểm lớp dạy thực nghiệm và lớp đối
chứng


7


8


10
11
12
13



<b>Nâng cao kết quả học tập môn tiếng anh</b>
<b> cho học sinh lớp 6 trờng thcs trực bình</b>
<b>thơng qua việc sử dụng đồ dùng trực quan</b>


<b>I . Tóm tắt đề tài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trờng Trung học cơ sở Trực Bình cũng nh các trờng khác cần quan tâm đến
việc sử dụng giáo cụ trực quan để gây hứng thú , tạo sự chủ động tiếp thu
kiến thức cho học sinh .


VÝ dô :


Môn Tiếng Anh lớp 6 - Unit 2 - giới thiệu tên đồ vật


Sách giáo khoa đợc biên soạn theo các chủ đề chủ điểm rất gần gũi
với cuộc sống , giáo viên có thể giới thiệu , hớng dẫn học sinh , dùng lời
giải thích , mơ tả với mục đích giúp học sinh nắm đợc nội dung bài học .
Tuy nhiên việc dùng lời nói để giới thiệu , giải thích và mơ tả thì học sinh
tiếp thu bài cịn thụ động . Nhiều học sinh thuộc bài nhng kỹ năng vận
dụng thực tế vẫn cha tốt .


Giải pháp của chúng tôi là đa ra những giáo cụ trực quan để giới thiệu
, để học sinh phát hiện về nghĩa thì các em sẽ chủ động hơn trong việc tiếp
thu tri thức .


Nghiên cứu đợc tiến hành trên hai nhóm của lớp 6A và 6B trờng
Trung học cơ sở Trực Bình . Lớp 6A là lớp thực nghiệm , lớp 6B là lớp đối
chứng . Lớp thực nghiệm đã thực hiện giải pháp thay thế khi dạy các tiết
của “ Unit 5- English 6” . Kết quả cho thấy tác động đã có ảnh hởng rõ rệt


đến kết quả của học sinh : Lớp thực nghiệm đã đạt kết quả cao hơn so với
lớp đối chứng . Điểm kiểm tra đầu ra của lớp thực nghiệm có giá trị trung
bình là 7,83, điểm kiểm tra đầu ra của lớp đối chứng là 7,12. Kết quả kiểm
tra cho thấy có sự khác biệt lớn giữa điểm trung bình của lớp thực nghiệm
và lớp đối chứng . Điều đó chứng minh đợc việc sử dụng giáo cụ trực quan
trong dạy học làm nâng cao kết quả của học sinh .


<b>II. Giíi thiƯu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mẹ đẻ của mình. Trong các ngơn ngữ giao tiếp thơng dụng trên thế giới,
Tiếng Anh đang đợc coi là ngôn ngữ chung phổ biến nhất.


Từ nhiều năm nay, việc học ngoại ngữ ngày càng đợc phổ biến rộng
rãi và môn học này đang trở thành môn học bắt buộc trong các trờng học.
Bởi vậy yêu cầu đặt ra là làm thế nào để giờ dạy đạt chất lợng và hiệu quả
cao. Yêu cầu này địi hỏi ngời giáo viên phải ln hồn thiện mình khơng
chỉ về trình độ chun mơn mà cả về phơng pháp dạy học và thủ thuật dạy
học.


Chính vì vậy tơi thiết nghĩ việc trau rồi phơng pháp không phải là của
riêng ai mà là vấn đề chung cho mọi giáo viên. Cùng một vấn đề song ngời
thầy phải làm thế nào để nó đơn giản nhất, dễ hiểu nhất khi truyền đạt cho
các em, giúp các em hiểu và khắc sâu đợc vấn đề. Trong rất nhiều phơng
pháp dạy học hay của các đồng nghiệp mà tơi đã học hỏi , tơi cũng xin
trình bày đề tài nghiên cứu s phạm về nâng cao kết quả học tập cho học
sinh thông qua việc sử dụng giáo cụ trực quan . Để có đợc bản báo cáo về
đề tài nghiên cứu khoa học s phạm ứng dụng , chúng tơi đã tiến hành theo
chu trình suy nghĩ , thực nghiệm và kiểm chứng kết quả thực hiện .


<b>III. hiƯn tr¹ng</b>



Nh chúng ta đã biết, Tiếng Anh là một mơn học mới và tơng đối khó
đối với học sinh. Đặc biệt là đối với học sinh nơng thơn. Vì vậy vấn đề “
làm thế nào để nâng cao kết quả học tập môn ngoại ngữ cho học sinh” luôn
là câu hỏi lớn mà tất cả giáo viên dạy Ngoại Ngữ đều muốn tìm ra câu trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

không chú ý vào bài học. Để khắc phục đợc tình trạng đó thì phơng pháp
hiệu quả nhất là mỗi giáo viên phải tự chọn ra cho mình phơng pháp dạy
phù hợp thơng qua một chu trình suy nghĩ , thử nghiệm và kiểm chứng kết
quả thc hin .


<b>IV. giải pháp thay thế .</b>


Thay cho việc học sinh học tập một cách thụ động theo phơng pháp
thầy đọc , trị chép , tơi đã suy nghĩ và thử nghiệm việc đa đồ dùng trực
quan vào giảng dạy . Trong quá trình học, học sinh đã đạt đợc kết quả tốt


Trong giờ học ngoại ngữ , tất cả các phơng tiện dạy học nh băng, đài
và các phơng tiện trực quan nh tranh, ảnh, đồ vật thật, đều có thể gây hứng
thú cho học sinh trong học tập. Việc sử dụng đồ dùng trực quan là phơng
pháp gây hứng thú cho học sinh hiệu quả nhất trong giảng dạy Ngoại Ngữ
vì phơng tiện trực quan đóng vai trị quan trọng trong việc thiết lập mối
quan hệ giữa ngôn ngữ và ý nghĩa, giúp học sinh liên tởng đợc ý nghĩa của
ngôn ngữ một cách trực tiếp, dễ dàng, dễ khắc sâu mà không cần phiên
dịch.


Với các chủ đề gần gũi, sát thực với cuộc sống thờng ngày của bộ
sách giáo khoa Tiếng Anh 6 giáo viên có thể giới thiệu từ mới hay tình
huống thơng qua các phơng tiện trực quan nh hình ảnh hay đồ vật thật.



<b>VÝ dơ:</b> Khi d¹y ( Unit 5 - Things I do - English 6). §Ĩ giíi thiƯu tõ míi:
-Math


- History
- Geography
- English
- Literature


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Khi giới thiệu tên các ngày trong tuần, giáo viên sử dụng tờ lịch để học
sinh phát hiện nghĩa của từ bằng tiếng anh.


- Monday
- Tuesday
- Wednesday
- Thursday
- Friday
- Saturday
- Sunday


Tuy nhiên khơng phải lúc nào cũng có sẵn đồ vật thật nên giáo viên
có thể sử dụng tranh ảnh để thay thế. Trong bộ sách giáo khoa Tiếng Anh
mới, hình ảnh đợc đa ra để giới thiệu rất sẵn , sống động và giống với hình
ảnh thật trong cuộc sống. Vì vậy trong khi giảng dạy, giáo viên không
những phải biết khai thác và sử dụng chúng một cách tối đa mà còn phải sử
dụng một cách linh hoạt và sáng tạo. Đây là cách dạy nhẹ nhàng nhất, dễ
hiểu nhất nhng kết quả đạt đợc rất cao và rất phù hợp với đối tợng học
sinh trung học cơ sở.


Ngoài việc sử dụng các đồ dùng trực quan để giới thiệu từ mới, chủ


đề hay tình huống của bài, giáo viên có thể sử dụng chúng để củng cố bài
học nhằm giúp cho học sinh khắc sâu hơn nội dung của bài và học sôi nổi
hơn.


<b>VÝ dô: Unit 5: ( Part B)- Things I do - English 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sau khi dạy xong bài học, giáo viên có thể sử dụng tranh để củng cố lại từ
mới cũng nh củng cố lại kiến thức mà các em đã học trong bài bằng cách:
- Giáo viên treo tranh nói về các hoạt động trong ngàylên trên bảng.


- Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh gấp sách vở lại, nhìn vào tranh và nói
về hoạt động của Ba.


- Song song với việc sử dụng giáo cụ trực quan để giới thiệu ngữ liệu mới ,
chúng ta có thể khai thác triệt để giáo cụ trực quan vào việc kiểm tra bài cũ
và việc vận dụng thực tế của học sinh sau mỗi đơn vị bài học . Để từ đó học
sinh dễ dàng vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Ví dụ: Khi dạy tiết 26 - Unit 5 - A 3,4:


Phần “Warm up” giáo viên sử dụng ngay những bức tranh đã dạy trong
tiết 25 ( Unit 5- A 1,2 ) để tổ chức trị chơi cho học sinh sẽ tạo đợc khơng
khí sơi nổi đầu tiết học, đồng thời kiểm tra đợc kiến thức các em đã học ở
tiết trớc.


Qua thực tế giảng dạy trên lớp, tôi thấy các giáo cụ trực quan luôn
làm cho giờ học sôi nổi, đạt hiệu quả cao và gây đợc hứng thú đối với học
sinh trong giờ học.


<b>V . Vấn đề nghiên cứu , giả thuyết nghiên cứu </b>



<b>1 , Vấn đề nghiờn cu </b>


Việc sử dụng giáo cụ trực quan vào giảng dạy có nâng cao kết quả
học tập của học sinh lớp 6 không ?


<b>2 , Giả thuyết nghiên cứu </b>


Sử dụng giáo cụ trực quan trong giảng dạy sẽ nâng cao đợc kết quả
hoc tập cho học sinh lớp 6 trng THCS Trc Bỡnh


<b>VI. Phơng pháp nghiên cứu</b>


<i><b>a, Khách thể nghiên cứu </b></i>


Chúng tôi lựa chọn lớp 6A và 6B trờng THCS Trực Bình vì có những
điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu KHSP ứng dụng .


<i>* Giáo viên : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viờn gii cp huyn , có lịng nhiệt tình và trách nhiệm cao , trong công tác
giảng dạy và giáo dục đạo đức học sinh .


* <i>Häc sinh</i> :


Hai lớp chọn tham gia nghiên cứu đều có điểm tơng đồng về sĩ số và
học lực . Cụ thể nh sau :


<i>B¶ng 1</i> : <b>Sĩ số và học lực cđa häc sinh líp 6 </b>–<b> trêng THCS Trùc</b>
<b>B×nh</b>



Lớp


Số HS các nhóm Lực học Ghi<sub>chú</sub>
Tổng


số


Nữ Nam Giỏi Khá TB Yếu Kém


6A 31 12 19 4 12 14 1 0


6B 31 14 17 5 12 12 2 0


Về ý thức học tập : tất cả các em học sinh của 2 lớp đều có ý thức
trách nhiệm cao trong học tập


<b>b,ThiÕt kÕ </b>


Chọn 2 lớp nguyên vẹn : Lớp 6A là lớp thực nghiệm , lớp 6B là lớp
đối chứng . Chúng tôi dùng bài kiểm tra 1 tiết làm bài kiểm tra trớc tác
động . Kết quả kiểm tra cho thấy điểm trung bình của hai nhóm có sự khác
nhau , do đó chúng tôi dùng phép kiểm chứng T-Test để kiểm chứng sự
chênh lệch giữa điểm số trung bình của 2 nhóm trớc khi tác động


<b>KÕt qu¶ </b>


<i><b>Bảng 2</b></i><b> : Kiểm chứng để xác định nhóm tơng đơng </b>


§èi chøng Thùc nghiÖm



TBC 6,03 6,45


P = 0,135


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sử dụng thiết kế 2 : Kiểm tra trớc và sau tác động đối với các nhóm tơng
đ-ơng ( đợc mơ tả bng 2 )


<i>Bảng 3</i> : <b>Thiết kế nghiên cøu</b>


Nhóm Kiểm tra trớc TĐ Tác động KT sau TĐ
Thực nghiệm 01 Dạy học có giáo cụ


trùc quan


03
§èi chøng 02 Dạy học không cã


gi¸o cơ trùc quan


04


ở thiết kế này , chúng tôi sử dụng phép kiểm chứng T-Test độc lập


<b>c, Quy trình nghiên cứu </b>
<b>* Chuẩn bị của giáo viên </b>


Cô Hà dạy lớp đối chứng : Thiết kế kế hoạch bài học không sử dụng
giáo cụ trực quan , quy trình chuẩn bị bài nh bình thờng


Nhãm nghiªn cứu : Thiết kế kế hoạch bài học có sử dụng giáo cụ trực quan



<b>* Tiến hành dạy thực nghiÖm </b>


Thời gian tiến hành thực nghiệm vẫn tuân theo kế hoạch dạy học của nhà
trờng và theo thời khoá biểu để đảm bảo tính khách quan . Cụ thể :


<i><b>B¶ng 4</b></i><b> : Thêi gian thùc nghiƯm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

S¸u ( 29/10/08 ) TiÕng Anh 6 30 Unit 5 - C3,4


<b>d, Đo l ờng và thu thËp d÷ liƯu</b>


Bài kiểm tra trớc tác động là bài thi giai đoạn I mơn Tiếng Anh , do phịng
Giáo dục huyện Trực Ninh ra đề thi chung cho các trờng .


Bài kiểm tra sau tác động là bài kiểm tra sau khi học xong các bài có nội
dung “ Unit 5- “ Things I do” do giáo viên dạy lớp 6A , 6B và nhóm nghiên
cứu đề tài tham gia thiết kế ( xem phần phụ lục )


<b>*TiÕn hµnh kiểm tra và chấm bài </b>


Sau khi thực hiện dạy xong các bài học trên , chúng tôi tiến hành kiĨm tra
1 tiÕt ( néi dung kiĨm tra tr×nh bày ở phần phụ lục )


Sau ú nhúm nghiờn cứu cùng cô giáo giảng dạy tiến hành chấm bài theo
ỏp ỏn ó xõy dng .


<b>VII. Phân tích dữ liệu và kết quả</b>


<i><b>Bảng 5</b></i><b> : So sánh điểm trung bình </b>



§èi chøng Thùc nghiƯm


§TB 7,12 7,83


§é lƯch chn 0,89 0,71


Giá trị p của T-test 0,00003
Chênh lệch giá trị TB


chuẩn (SMD )


0,8


Nh trên đã chứng minh rằng kết quả hai nhóm trớc tác động là tơng đơng .
Sau tác động kiểm chứng chênh lệch ĐTB bằng T-test cho kết quả
p=0,00003 cho thấy sự chênh lệch giữa ĐTB nhóm thực nghiệm và nhóm
đối chứng rất có ý nghĩa , tức là chênh lệch kết quả ĐTB nhóm thực
nghiệm cao hơn ĐTB nhóm đối chứng là khơng ngẫu nhiên mà do kt qu
ca tỏc ng .


Chênh lệch giá trị trung b×nh chuÈn SMD = (7,83-7,12) : 0,89= 0,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giả thuyết của đề tài “ gây hứng thú cho học sinh thông qua đồ dùng trực
quan” đã đợc kiểm chứng .


Bµn LuËn


Kết quả của bài kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm là TBC
= 7,83



Kết quả bài kiểm tra tơng ứng của nhóm đối chứng là TBC = 7,12 . Độ
chênh lệch điểm số giữa hai nhóm là 0,71 . Điều đó cho thấy điểm TBC
cao hơn lớp đối chứng .


Chênh lệch giá trị trung bình chuẩn của hai bài kiểm tra là SMD = 0,8
. Điều này có nghĩa mức độ ảnh hởng của tác động là lớn .


Phép kiểm chứng T- test ĐTB sau tác động của hai lớp là 0,00003
.Kết quả này khẳng định sự chênh lệch ĐTB của hai nhóm khơng phải là
do ngẫu nhiên mà là do tác động


<b> *H¹n chÕ : </b>


Nghiên cứu này sử dụng phơng pháp đa giáo cụ trực quan vào giờ dạy
môn Tiếng Anh là một giải pháp rất tốt nhng địi hỏi giáo viên phải có thời
gian chuẩn bị , và giáo viên phải biết sử dụng để khai thác triệt để thì mới
phát huy đợc vai trị của giáo cụ trực quan đó .


<b>VIII. kết luận và khuyến nghị </b>


<b>*Kết luận :</b>


Vic s dng giáo cụ trực quan trong giảng dạy môn Tiếng Anh ở
tr-ờng phổ thông thay thế cho việc giới thiệu đơn thuần bằng ngôn ngữ và sự
mô tả đã gây đợc hứng thú và nâng cao hiệu quả học tập cho học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đối với các cấp lãnh đạo : cần quan tâm hơn nữa đến cơ sở vật chất
và trang thiết bị trờng học để ngày càng nâng cao chất lơng giáo dục



§èi víi giáo viên : không ngừng tự học tự bồi dỡng cả về chuyên môn
và nghiệp vụ có kĩ năng sử dụng thành thạo các phơng tiện dạy học


Vi kt quả của đề tài này tôi mong rằng các bạn đồng nghiệp ln quan
tâm đến việc tìm tịi khám phá , suy nghĩ và thử nghiệm để có đợc kinh
nghiệm hay nhất để làm phong phú hơn kho tàng đề tài nghiên cứu khoa
học s phạm ứng dụng và nâng cao kết quả học tập cho học sinh .


<b> Tµi liƯu tham khảo </b>


- Tan, C. ( 2008 ) Tài liệu tập huấn nâng cao năng lực nghiên cứu khoa
học dành cho giảng viên S phạm 14 tỉnh miền núi phía Bắc Việt
Nam . Dự án Việt -Bỉ - Bộ GD& ĐT


- Tài liệu hớng dẫn cách gây hứng thú cho häc sinh Trung häc c¬ së


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Đổi mới phơng pháp dạy học môn ngoại ngữ ở trờng trung học cơ sở
+ Đổi mới nội dung và phơng pháp dạy học . Chủ đề ứng dụng CNTT
5/2007


- M¹ng Internet : http ://flash.violet.vn ; thuvientailieu.bachkim.com ;
thuvienbaigiangdientu.bachkim.com ; giaovien.net ...


<b>Ph lc ca ti</b>


Kế hoạch bài dạy


<b>UNIT 5 : </b>

<i><b>THINGS I DO</b></i>



<i><b>Period 29 :</b></i> <b>Lesson C : </b> CLASSES (C1,2)



==============***===============
<b>1. The aims of the lesson:</b>


<b>a. Knowledge:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Structures: What do we have today ?


- Vocabulary : subjects ( math, English, history , geography , literature ) ,
days in a week ( Monday, Tuesday, Wednesay , Thusday , Friday , Saturday , Sunday )


- Review preposition “ from....to....)


<b>b. Skills: Listening, speaking , reading , writing</b>
<b>2. Preparation:</b>


<b>a. Teacher: books, planning lesson, cassette, pictures , tear-off calendar .</b>
<b>b. Students: book, note book, preparing lesson.</b>


<b>3 . Proceredures :</b>


Time <sub>Teacher’s activities</sub> Students’ activities
3’


36’


<b>I . Warm up</b>


Game : “<i><b>Write down the time</b></i>”
Teacher gives out :



7.05 9.10 3.30
7.45 12.20 8.50
2.15 1.25


Teacher divides the class into 2
groups . Turn by turn one of each
group comes to the board and write
down a time in English. Each right
time gets 1 point . In the end , the
group has more points is the winner .


<b>II. Presentation</b>.


<b>* </b><i><b>Present new words, let Ss to </b></i>
<i><b>predict the meaning of them</b>.</i>


- Hold the text book of English and
Say " It's an English book"


What does "English" mean ?


- Hold the text book of math and Say
" It’s a math book"


What does "math" mean ?


- Hold the text book of history and
Say " I have a history book"



What does "history" mean ?


Hold the text book of literature and
Say " And this is a literature book"
What does "literature" mean ?


Hold the text book of geography and
Say " It’s a geography book"


What does "history" mean ?
-Guide Ss to read new words.
-Call some Ss to read again.
2 or 3 Ss read aloud.


<i><b>* Game: Who s faster ? </b></i>“ ’ ”


Teacher prepares : an English book , a
literatue book, a geography book , a
history book , a math book .


- Teacher asks 2 students to come to
the board .


- Teacher says a name of a book ,
students must lift that book . -->
Teacher finds out the faster .
Eg : Teacher says : “ math book”
--> students must lift the math book .


Students play game



Students predict the meaning then write
down in the notebook


English (n)


Math (n)


History (n)


Literature (n)


Geography (n)


-Ss read in chorus twice


-Ss play a game under the control of the
teacher.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

--> The faster is the winner


<i><b>*Present the text.</b></i>


-Point at the picture and ask :Can you
predict what the boy and girl are
talking about?


-Give out example with"to have" and
explain.



-Give out the form of "to have" and
explain the negative form and
interrogative form deeply.


-Let Ss to give out the usage of the
form.


*Controlled practice.


-Play the tape or read part C1 and let
them to repeat twice.


-Give out a table and ask Ss to
practise speaking.


Mon Tues Time


1 English Literature 7.15
2 Math Geography 8.5
3 History Biology 9.5
4 Music History 9.55
5 literature English 10.45
- Get Ss to practise base on the model
sentences.


- Call some pairs to act out.
- Control and correct.


C2 - Hang a calender on the boad and
ask, what's this ?



What is the calender used for ?


S1.Họ đang hỏi nhau về thời khoá biểu.


2.Structures.


Eg1:What do you have today?
I have English.


I have not English =I don't have
English.


Eg 2:What does she have today?
She has math.


She has not math =She doesn't have
math.


* Form: + S + has/ have + N.
-S + has/ have + not + N
(or S + do/ does + not + have +
N).


? Have/ has + S + N?
Yes,S + have/ has.
No,S + have/ has + not.
-Or do/ does + S + have + N?
Yes,S + do/ does.



No,S + do/ does + not.


3.Practice.


Eg:S1:What do you have on monday?
S2:We have English,math....


S1;What time does English start?
S2:It starts at 7.15.




Ex:Complete the dailogue with the
suitable words.


A:What ...we have today?
B:We ...math.


A:What time ... it start?
B:It... at 7.15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’
3’


- Today we'll learn about the days of
the week


How many days are there in a week ?


- Use the tear-off calender to


show new words:


Eg :Give out the “ Monday calendar”
and ask students : Tờ lịch ngày thứ
mấy ?


- Ask students to predict other days
Mon day


Tuesday


Wednesday There are seven days
Thursday in a week


Friday


Saturday Saturday and
Sunday Sunday are
weekend


- Guide Ss to read new words


<i><b>* Game : Slap the board </b></i>


Ask some student to come to the
board to play game ( 7 words :
Monday, Tuesday , Wednesday,
Thursday, Friday, Saturday, Sunday )
<b>III. Consolidation : </b>



Resay the content of the lesson.
<b>IV. Home work: </b>


- Learn by heart all new words and
structures.


- Do ex 3,4/workbook.


*Guide: Using: When + do/ does +
S + have + subject?


S + has/ have +
subject + on + day.


<i><b>1.Days in a week</b></i>


Ss: this is a calender ( VietNammese)
Ss: There are seven days.


- Ss guess the meaning of them.


Mon day (n) thứ 2
Tuesday (n) Thứ 3
Wednesday (n) Thứ 4
Thursday (n) Thứ 5
Friday (n) Thứ 6
Saturday (n) Thứ 7
Sunday (n) Chủ nhật
day (n) Ngày
week (n) Tuần



weekend (n) Ngày cuối tuần


- Some Ss to read individualy


-->Ss play a game under the control of
the teacher.


Listen to the teacher


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đề và đáp án kiểm tra sau tác động :</b>


Đề kiểm tra sau tác động


Hä và tên : ...
Lớp : ...


<i><b>I , Chooose the best correct answer:( 4p )</b></i>


1, She has English ( in/ on / at ) Wednesday
2, ( Does / Do ) Nga have History on Tuesday?
3, I go to school ( in / on / at ) half past six .
4, She ( go/ goes / gos ) to school everyday
5, Do they like music ? Yes , they ( don’t / do )
6, Does Mai play soccer ? No , she ( don’t / doesn’t)
7, The day after Wendnesday is ( Tuesday / Thursday )


8, ( When / What ) do we have math ? On Monday and Saturday.


<i><b>II . Give the correct verb forms ( 3p )</b></i>



1 , We ( not have ) our timetable
--> ...
2 , She ( take ) a shower everyday
--> ...
3 , I ( have ) lunch at twelve everyday
--> ...
4 , What time Ba ( get) up?


--> ...
5 , When she ( have ) Literature ?
--> ...
6 , You (play ) tennis after school ?
--> ...


<i><b>III , Use the words given to make meaningful sentences ( 1.5 p )</b></i>


1 , When / Lan / have / history ?


--> ...
2 , They / have / English / Tuesday/ Friday
--> ...
3 , She / do / housework / morning .


--> ...


<i><b>IV , Write questions for the answers : ( 1,5p )</b></i>


1 , Phuong gets up at 5.00 every morning
--> ...


2 , We go to school at 6.45


--> ...


3 , We have geography on Thursday and Saturday
--> ...


Đáp án bài kiểm tra sau tác động


<i><b>I , Chooose the best correct answer:( 4p )</b></i>


Each sentence gets 0.5 p


1, on 2 , does 3, at 4 , goes
5 , do 6, doesn’t 7 ,Thursday 8 , when


<i><b>II . Give the correct verb forms ( 3p )</b></i>


Each sentence gets 0.5 p


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5 , does she have 6 , Do you play


<i><b>III , Use the words given to make meaningful sentences ( 1.5 p )</b></i>


Each sentence gets 0.5 p


1 , When does Lan have history ?


2 ,They have English on Tuesday and Friday
3 , She does the housework every morning



<i><b>IV , Write questions for the answers : ( 1,5p )</b></i>


Each sentence gets 0.5 p


1 , What time does Phuong get up everymorning ?
2 , What time do you go to school ?


3 , When do we have geography ?


<b> BảNG Điểm</b>


Lớp thực nghiệm ( 6A)


STT Họ và tên <sub>Điểm kiểm tra trớc tác</sub>


ng im kim tra sau tỏcng


1 trần thị anh <sub>7</sub> <sub>8</sub>


2 trần văn duy <sub>6</sub> <sub>6</sub>


3 vũ văn duy <sub>8</sub> <sub>9</sub>


4 nguyễn thị duyên <sub>6</sub> <sub>7</sub>


5 nguyễn thị giang <sub>6</sub> <sub>8</sub>


6 trần quang hà <sub>7</sub> <sub>8</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

8 Hoàng văn Hiếu <sub>6</sub> <sub>7</sub>


9 lê thị Hoa <sub>7</sub> <sub>7</sub>


10 nguyễn thị Hòa <sub>6</sub> <sub>7</sub>


11 nguyễn huy hoàng <sub>6</sub> <sub>6</sub>


12 vũ văn hoạt <sub>8</sub> <sub>9</sub>


13 phạm văn huy <sub>5</sub> <sub>6</sub>


14 trần thị huyền <sub>6</sub> <sub>8</sub>


15 nguyễn quốc hng <sub>6</sub> <sub>8</sub>


16 nguyễn văn hng <sub>7</sub> <sub>8</sub>


17 luu c khi <sub>6</sub> <sub>8</sub>


18 nguyễn thị lan <sub>8</sub> <sub>9</sub>


19 trần thị thúy linh <sub>7</sub> <sub>8</sub>


20 nguyễn thị ngân <sub>7</sub> <sub>9</sub>


21 nguyễn thị bích ngọc <sub>5</sub> <sub>7</sub>


22 phạm thị bích phơng <sub>8</sub> <sub>9</sub>



23 nguyễn văn quyết <sub>6</sub> <sub>8</sub>


24 nguyễn thị thanh <sub>7</sub> <sub>9</sub>


25 vũ văn thanh <sub>6</sub> <sub>8</sub>


26 nguyễn văn thành <sub>7</sub> <sub>8</sub>


27 phạm văn Thắng <sub>6</sub> <sub>9</sub>


28 NguyÊn thị Thủy <sub>7</sub> <sub>8</sub>


29 nguyễn văn tiến <sub>6</sub> <sub>8</sub>


30 nguyễn thị tính <sub>7</sub> <sub>9</sub>


31 phạm cao toản <sub>5</sub> <sub>7</sub>


Lp i chng (6B)


STT <b><sub>Họ và tên</sub></b> <sub>Điểm kiểm tra trớc tác</sub>


ng im kim tra sau tácđộng


1 <b>NGUYỄN VĂN BA</b> 5 6


2 <b>PHẠM VĂN CHINH</b> 6 7


3 <b>NGUYỄN MẠNH CƯỜNG</b> 6 7



4 <b>NGUYỄN KHƯƠNG DUY</b> 7 8


5 <b>NGUYỄN NGỌC DUY</b> 5 7


6 <b>NGUYỄN HỒNG DƯƠNG</b> 4 6


7 <b>LƯU ĐỨC ĐẠT</b> 7 8


8 <b>TRẦN THỊ ĐẠT</b> 7 8


9 <b>VŨ TIẾN ĐẠT</b> 8 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

11 <b>NGUYỄN THỊ HẰNG</b> 7 8


12 <b>LÊ VĂN HIẾU</b> 6 7


13 <b>TRẦN VĂN HIẾU</b> 5 6


14 <b>NGUYỄN THỊ HUYỀN</b> 5 8


15 <b>TRẦN THỊ HUYỀN</b> 4 5


16 <b>VŨ ĐÌNH KIÊN</b> 6 7


17 <b>VŨ THỊ LAN</b> 7 7


18 <b>NGUYỄN VĂN LÀNH</b> 6 7


19 <b>PHẠM VĂN LONG</b> 7 7



20 <b>TRẦN VĂN NAM</b> 7 8


21 <b>VŨ THỊ NGÂN</b> 6 7


22 <b>NGUYỄN THỊ NGỌC</b> 5 6


23 <b>PHẠM THỊ NGỌC</b> 6 7


24 <b>TRẦN VĂN NGỌC</b> 6 7


25 <b>LƯU THỊ NHƯ</b> 5 6


26 <b>NGUYỄN THỊ PHƯƠNG</b> 5 6


27 <b>PHẠM VĂN SƠN</b> 7 7


28 <b>NGUYỄN VĂN TÂN</b> 8 8


29 <b>VŨ VĂN THẢO</b> 6 7


30 <b>NGUYỄN VĂN THẮNG</b> 7 8


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×