Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa Lý 10 - Trường THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


<b>Câu 1: (3,0 điểm) </b>


a. Nếu trục Trái Đất vng góc với mặt phẳng quỹ đạo thì có sự thay đổi mùa như hiện nay
khơng? Vì sao?


b. Thế nào là giờ múi? Nêu cơ sở để phân chia các múi giờ trên Trái Đất. Khi Hà Nội là 8h30’
ngày 25/10/2015 thì Bắc Kinh (múi số 8), Oasinton (múi số19) là mấy giờ ngày bao nhiêu?
<b>Câu 2: (4,0 điểm) </b>


a. Khái niệm khí quyển. Vai trị của khí quyển đối với sự sống trên Trái Đất.


b. So sánh 3 quá trình: Phong hóa lý học, phong hóa hóa học và phong hóa sinh học
<b>Câu 3: (3,0 điểm)</b> Cho bảng số liệu:


<b>Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990 - 2005 </b>


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ


1990 38,7 22,7 38,6



2005 21,0 41,0 38,0


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta qua giai đoạn trên.
b. Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2015 - 2016


MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1 a. - Nếu trục Trái Đất vng góc với mặt phẳng quỹ đạo thì khơng có
sự thay đổi mùa như hiện nay.


- Giải thích: Vì khi đó góc nhập xạ tại các địa điểm trên cùng một vĩ
tuyến không thay đổi, do đó sẽ khơng có sự thay đổi về thời tiết và khí
hậu nên khơng có sự thay đổi mùa.


b. - Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 15
độ kinh tuyến. Các địa phương nằm trong cùng một múi sẽ thống nhất
một giờ, đó là giờ múi.


- Cơ sở để phân chia các múi giờ: Do Trái Đất hình cầu và tự quay


quanh trục từ tây sang đông ngược chiều kim đồng hồ, thời gian quay
quanh trục một vịng là 24 giờ, đó là cơ sở để phân chia các múi giờ
trên Trái Đất.


- Khi Hà Nội là 8h30’ ngày 25/10/2015 thì:
+ Bắc Kinh là 9h30’ cùng ngày


+ Oasintơn là 20h30’ ngày 24/10/2015.


1,0


0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3
2 a. Khí quyển


- Là lớp khơng khí bao quanh Trái Đất luôn chịu ảnh hưởng của Vũ
Trụ, trước hết là Mặt Trời.


- Thành phần khí quyển: Khí nitơ 78,1%; ơxi 20,43%, hơi nước và các
khí khác 1,47%


- Vai trị:


+ Cung cấp oxi và các khí cần thiết khác cho sự sống



+ Là nơi diễn ra các hiện tượng thời tiết, khí hậu, tuần hồn nước.
+ Bảo vệ sinh vật, con người trên Trái Đất (tầng ôzôn ngăn cản bớt tia
tử ngoại)


+ Khuếch tán tia sáng Mặt trời nên có bình minh và hồng hơn
+ Truyền âm thanh, phản hồi sóng vơ tuyến điện


+ Điều hịa khí hậu
b. So sánh


- Giống nhau: Đều là q trình phong hóa, đều phá hủy đá và khống
vật. Đều là các q trình ngoại lực.


- Khác nhau
Q trình
phong
hóa


Tác nhân Kết quả


Phong
hóa lý học


+ Sự thay đổi nhiệt độ.
+ Sự đóng băng của
nước.


+ Tác động của con



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
người


Phong
hóa hóa
học


Tác động của chất khí,
nước, các chất khống
chất hịa tan trong
nước...


Đá và khống vật bị phá huỷ,
biến đổi thành phần, tính
chất hố học


Phong
hóa sinh
học


Sự lớn lên của rễ cây, sự
bài tiết các chất, vi
khuẩn…


+ Đá bị phá hủy về mặt cơ
giới.


+ Bị phá hủy về mặt hóa học.
3 a. Vẽ biểu đồ: Biểu đồ 2 hình trịn



u cầu: Chính xác, đẹp, đầy đủ thông tin (thiếu mỗi ý - 0,25 điểm)
b. Nhận xét: Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta có sự
chuyển dịch: Tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng công
nghiệp xây dựng tăng, tỉ trọng dịch vụ tương đối ổn định (dẫn chứng)


1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1
<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015 - 2016 </b>


<b>MƠN: ĐỊA LÍ - KHƠI 10 </b>
<b>I. PHẦN LÍ THUYẾT</b>: (8 ĐIỂM)


<b>Câu 1:</b> (2,0 điểm) Trình bày khái niệm, nguyên nhân của Nội lực và Ngoại lực?
<b>Câu 2:</b> (3,0 điểm) Phân biệt 3 quá trình phong hóa: lí học, hóa học và sinh học?


<b>Câu 3:</b> (3,0 điểm) Hãy trình bày và giải thích hoạt động của gió biển, gió đất và gió fơn?
<b>II. PHẦN BÀI TẬP:</b> (2 ĐIỂM)


<b>Bảng 11. SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM </b>
<b>THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC</b>














Dựa vào kiến thức đã học và quan sát bảng 11, hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.


- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
...


Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm (o<sub>C) </sub> Biên độ nhiệt độ năm
(o<sub>C) </sub>


0o <sub>24,5 </sub> <sub>1,8 </sub>


20o <sub>25,0 </sub> <sub>7,4 </sub>


30o <sub>20,4 </sub> <sub>13,3 </sub>


40o <sub>14,0 </sub> <sub>17,7 </sub>


50o <sub>5,4 </sub> <sub>23,8 </sub>


60o <sub>-0,6 </sub> <sub>29,0 </sub>


70o <sub>-10,4 </sub> <sub>32,2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>I. PHẦN LÍ THUYẾT</b>: (8 ĐIỂM)


<b>Câu 1:</b> Trình bày khái niệm, nguyên nhân của Nội lực và Ngoại lực


<i>Nội lực: </i>


- KN: là lực phát sinh từ bên trong lòng đất (0,5đ)


- Nguyên nhân: là nguồn năng lượng bên trong lòng đất như nguồn năng lượng của sư phân
hủy của các chất phóng xạ, năng lượng sự dịch chuyển của các dòng vật chất theo quy lực
của trọng lực, năng lượng phản ứng hóa học (0,5 đ)


<i>Ngoại lực: </i>


- KN: là lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất (0,5 đ)


- Nguyên nhân: chủ yếu là nguồn năng lượng bức xạ Mặt trời ngoai ra cịn có các tác nhân
như: Các yếu tố khí hậu, các dạng nước chảy, sinh vật và con người. (0,5đ)


<b>Câu 2:</b> Phân biệt 3 q trình phong hóa: lí học, hóa học và sinh học


<i>Phong hóa lí học</i> (1đ)


- Khái niệm: Là quá trình phá hủy đá thành các khối vụn có kích thước to nhỏ khác nhau mà
khơng làm biến đổi màu sắc, thành phần khống vật và hóa học của chúng.


- Nguyên nhân: do sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất
muối…


- Kết quả: Làm đá rạn nứt, vỡ thành những mảnh vụn.



<i>Phong hóa hóa học</i> (1đ)


- Khái niệm: Là q trình phá hủy đá và khống vật, làm biến đổi thành phần, tính chất hóa
học của chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3
- Kết quả: Tạo ra nhiều dạng địa hình khác nhau như địa hình caxto


<i>Phong hóa sinh học</i> (1đ)


- Khái niệm: Là sự phá hủy đá và khoáng vật dưới tác động của sinh vật như: vi khuẩn, nấm,
rễ cây…


- Nguyên nhân: vi khuẩn, nấm, rễ cây...


- Kết quả: đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học.
<b>Câu 3:</b> Hãy trình bày và giải thích hoạt động của gió biển, gió đất và gió fơn


<b>Gió biển: </b>


Là loại gió thổi từ biển vào trong đất liền vào ban ngày. Do ban ngày lục địa nóng, khơng khí
nở ra, tỉ trọng giảm xuống hình thành áp thấp nên gió từ biển thổi vào.


<b>Gió đất: </b>


Là loại gió thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm. Do ban đêm lục địa lạnh, khơng khí co lại, tỉ
trọng tăng lên hình thành áp cao nên gió thổi từ đất liền ra biển.


<b>Gió fơn: </b>



Là loại gió khơ nóng khi xuống núi. Do mưa nhiều ở sườn đón gió khơng khí vượt qua sườn
khuất gió thì khơng cịn hơi nước nhiều để mưa nên khơng khí khơ và nóng.


<b>II. PHẦN BÀI TẬP:</b> (2 ĐIỂM)


Dựa vào kiến thức đã học và quan sát bảng 11, hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ:


Từ xích đạo về cực nhiệt độ trung bình năm giảm. Do góc nhập xạ giảm.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ:


Từ xích đạo về cực biên độ nhiệt độ tăng. Do góc nhập xạ giảm, nên nhiệt độ cao nhất và
nhiệt độ thấp nhất đều giảm nhưng nhiệt độ thấp nhất giảm nhiều hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1
<b>SỞ GD& ĐT CÀ MAU </b>


<b>Trường THPT Phan Ngọc Hiển </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, NĂM HỌC 2016- 2017 </b>
<b>Mơn: Địa lí, khối 10 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)</b>


<i>(Học sinh chọn đáp án đúng ghi vào giấy kiểm tra, không được làm trên đề)</i>


<b>Câu 1: Hệ Mặt Trời có mấy hành tinh?</b>


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9



<b>Câu 2: Hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết rằng ở thời điểm đó, giờ GMT đanglà 24 </b>
<b>giờ ngày 31–12. </b>


A. 6 giờ ngày 31-12. B. 7 giờ ngày 01-01.


C. 7 giờ ngày 31-12. D. 8 giờ ngày 01-01.


<b>Câu 3: Cho biết khu vực</b><i>nội chí tuyến</i><b>trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên </b>
<b>đỉnh mấy lần trong năm?</b>


A. Không lần nào. B. 1 lần trong năm.


C. 2 lần trong năm. D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 4: Thời gian ban ngày dài nhất trong năm, thời gian ban đêm ngắn nhất trong </b>
<b>năm ở bán cầu Bắc là ngày mấy?</b>


A. Ngày 21- 3. B. Ngày 22 - 6. C. Ngày 23 - 9. D. Ngày 22 -


12.


<b>Câu 5: Vận động theo phương thẳng đứng của nội lực sinh ra kết quả gì?</b>
A. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. B. Hiện tượng uốn nếp và đứt gãy.
C. Nếp uốn và miền núi uốn nếp. D. Tạo ra hẻm vực và thung lũng.
<b>Câu 6: Phát biểu đúng nhất về khái niệm vận động theo phương nằm ngang.</b>
A. Là những vận động nâng lên, hạ xuống của vỏ Trái Đất


B. Là vận động làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này, tách giãn ở khu vực kia.
C. Là vận động làm cho các lớp đá bị uốn thành nếp.



D. Là vận động làm cho đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.
<b>Câu 7: Mỗi bán cầu có mấy khối khí?</b>


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


<b>Câu 8: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu?</b>


A. 194,6 triệu km. B. 149,6 triệu km.


C. 164,9 triệu km. D. 146,9 triệu km.


<b>Câu 9: Phạm vi hoạt động của gió Tây ơn đới là:</b>
A. Áp cao Cực về áp thấp Ôn đới.


B. Áp cao Cực về áp thấp Xích đạo.


C. Áp cao cận Chí tuyến về áp thấp Xích đạo.
D. Áp cao cận Chí tuyến về áp thấp Ơn đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
A. Tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.


B. Tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.
C. Đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.
D. Đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.


<b>Câu 11: Phát biểu nào</b><i>khơng đúng</i><b>về sự hoạt động của gió biển.</b>
A. Gió biển hình thành ở vùng ven biển, hoạt động vào ban ngày.



B. Gió biển hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao đất liền ra áp thấp biển.
C.Gió biển hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao biển vào áp thấp đất liền.
D. Gió biển hoạt động vào ban ngày, gió thổi từ biển vào đất liền.


<b>Câu 12: Cho biết sự phân bố của nhiệt độ theo lục địa và đại dương.</b>
A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa.


B. Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ.
C. Lục địa có biên độ nhiệt lớn.
D. Tất cả đều đúng.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN VÀ BÀI TẬP (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>


Hãy trình bày và giải thích hoạt động của gió biển, gió đất và gió fơn?
<b>Câu 2 : (3,0 điểm)</b>


Cho bảng số liệu:


PHÂN PHỐI BỨC XẠ MẶT TRỜI (đơn vị %)


Khí quyển hấp thụ 19


Khí quyển phản hồi vào khơng gian 30


Bề mặt trái đất hấp thụ 47


Bề mặt trái đất phản hồi vào không gian 4


<b>Tổng số</b> <b>100</b>



1. Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện sự phân phối bức xạ Mặt Trời mang đến Trái Đất.
2. Rút ra nhận xét.


.<b>………Hết………</b>




<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12


C B C B A B B B D C B D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN BÀI TẬP (6,0 Điểm)</b>
<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>


Hãy trình bày và giải thích hoạt động của gió biển, gió đất và gió fơn.
* <i>Gió biển: </i>(1.0 điểm).


Là loại gió thổi từ biển vào trong đất liền vào ban ngày. Do ban ngày lục địa nóng, khơng khí
nở ra, tỉ trọng giảm xuống hình thành áp thấp nên gió từ biển thổi vào.


* <i>Gió đất: </i>(1.0 điểm).


Là loại gió thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm. Do ban đêm lục địa lạnh, khơng khí co lại, tỉ
trọng tăng lên hình thành áp cao nên gió thổi từ đất liền ra biển.


* <i>Gió fơn: </i>(1.0 điểm).



Là loại gió khơ nóng khi xuống núi. Do mưa nhiều ở sườn đón gió khơng khí vượt qua sườn
khuất gió thì khơng cịn hơi nước nhiều để mưa nên khơng khí khơ và nóng.


<b>Câu 2: (3,0 điểm) </b>


- Vẽ biểu đồ trịn (1 hình trịn): chính xác, khoa học, thẩm mĩ, có chú giải, tên biểu đồ rõ
ràng. (2.0 điểm)


- Nhận xét: Sự phân phối bức xạ Mặt Trời mang đến trái đất không đều (Số liệu minh
chứng). (1.0 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1
SỞ GD& ĐT KHÁNH HÒA


TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Gồm 40 câu - Mỗi câu 0,25 điểm </b>
<b>Câu 1:</b> Các đai khí áp trên Trái Đất phân bố theo nguyên tắc:
A. Gần xích đạo là áp cao, xa xích đạo là áp thấp.


B. Các đai áp thấp ở gần xích đạo, các đai áp cao ở gần địa cực.


C. Các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp thấp xích đạo.


D. Các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp cao xích đạo.
<b>Câu 2:</b> Gió biển và gió đất là:


A.Loại gió hoạt động theo mùa.
B. Hình thành ở vùng ven biển.


C. Thay đổi hướng giữa mùa động và mùa hạ.
D. Loại gió chỉ có ở vùng biển nhiệt đới.


<b>Câu 3: </b>Mưa chắc chắn sẽ xảy ra khi có sự hoạt động của:
A.frơng. B. Gió. C. Dòng biển. D. Khí áp.


<b>Câu 4: </b>Q trình ngoại lực diễn ra đầu tiên là quá trình nào sau đây?
A.Bồi tụ. B. Phong hóa.


C. Vận chuyển. D. Bóc mịn.


<b>Câu 5:</b> Đây là đặc điểm của khối khơng khí Tc:
A.Lạnh khơ.


B. Lạnh ẩm.
C. Nóng khơ.
D. Ẩm.


<b>Câu 6:</b> Nấm đá là địa hình xâm thực do:


A. Nhiệt độ. B. Sóng biển. C. Gió. D. Nước chảy.
<b>Câu 7: </b>Trong các đứt gãy bộ phận sụt lún xuống được gọi là:
A. Địa lũy B. Địa hào. C. Địa chất. D. Địa tầng.



<b>Câu 8</b>: Thổi quanh năm và khá đều đặn theo hướng Đông Bắc ở bán cầu Bắc, Đông Nam ở
bán cầu Nam. Đó là đặc điểm của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
<b>Câu 9:</b> Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo:


A.Góc chiếu của tia bức xạ.
B. Bề dày của lớp khơng khí.


C. Tính chất của khối khí bên dưới.
D. Lượng khói bụi trong tầng đối lưu.


<b>Câu 10: </b>Ý nào thể hiện <b>đủ nhất</b> các đới khí hậu chính trên Trái Đất?
A.Cực, Ơn đới, Nhiệt đới, xích đạo.


B. Cực, Ơn đới, Nhiệt đới,cận xích đạo, xích đạo.
C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, ơn đới, cực.


D. Cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.


<b>Câu 11: </b>Chọn ý em cho là <b>đúng nhất</b> giải thích nguyên nhân của các hiện tượng động đất,
núi lửa, sự tạo núi trẻ là do:


A.Sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo.


B. Được hình thành ở những vùng bất ổn cảu Trái Đất.
C. Sự tiếp xúc của các mảng kiến tạo.


D. Do sự dịch chuyển và tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
<b>Câu 12:</b> Sự thay đổi khí áp là do nguyên nhân thay đổi:


A.Độ cao, nhiệt độ, độ ẩm của khơng khí.
B. Độ cao.


C. Mật độ khơng khí thay đổi.
D. Sức ép của khơng khí khác nhau.


<b>Câu 13: </b>Những đặc điểm của các mảng kiến tạo:
A.Cứng, nhẹ, di chuyển được.


B. Nhẹ, cứng, không di chuyển được.


C. Nặng, mềm, không di chuyển được.
D. Nhẹ, mềm, di chuyển được


<b>Câu 14: </b>Chọn ý <b>đúng nhất </b>để chỉ rõ tác động của nội lực:
A.Sinh ra các vận động kiến tạo.
B. Sinh ra các hoạt động động đất, núi lửa.


C. Làm di chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3
A.Nhận bức xạ của Mặt Trời.


B. Nhận bức xạ trực tiếp của Mặt Trời.


C. Nhận nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
D. Nhận được nguồn bức xạ của khí quyển.


<b>Câu 16: </b>Kinh tuyến được chọn làm đường chuyển ngày quốc tế:
A. Kinh tuyến 1800<sub> đi qua Thái Bình Dương. </sub>



B. Kinh tuyến 1600<sub> đi qua Ấn Độ Dương. </sub>


C. Kinh tuyến 1700<sub> đi qua Đại Tây Dương. </sub>
D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 17:</b> Trên mỗi bán cầu có mấy khối khí chính:
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.


<b>Câu 18: </b>Khí quyển là lớp khơng khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của vũ
trụ,trước hết là:


A. Mặt Trời. B. Mặt Đất. C. Mặt Trăng. D. Hỏa tinh.


<b>Câu 19:</b> Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc cho nên thường
xuyên nằm dưới các khối khí:


A. A và P. B. P và T. C. T và E. D. P và E.


<b>Câu 20: </b>Hiện tượng xảy ra khi vận động hạ xuống làm cho thu hẹp diện tích lục địa, mở rộng
diện tích biển là:


A. Biển tiến. B. Biển thoái. C. Uốn nếp. D. Đứt gãy.
<b>Câu 21:</b> Không làm thay đổi thành phần của đá là:


A.Phong hóa sinh học.
B. Phong hóa lí học.
C. Phong hóa hóa học.
D. Ý A và C đúng.



<b>Câu 22:</b> Thạch quyển có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn:
A, 5. B. 6. C. 7. D. 8.


<b>Câu 23:</b>Cùng một dãy núi, nhưng mưa nhiều ở:
A.Sườn khuất gió


B. Ở đỉnh núi rất cao.
C. Ở chân núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
<b>Câu 24: </b>Mưa thường xảy ra ở:


A. Khu vực áp thấp và dọc các frông.
B. Khu vực áp cao.


C. Khu vực áp thấp.
D. Dọc các frơng nóng.


<b>Câu 25</b>: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình:
A.Xâm thực. B. Tích tụ.


C. Bào mòn. D. Vận chuyển vật liệu xâm thực.


<b>Câu 26: </b>Khơng khí dù rất nhẹ nhưng vẫn có sức nén xuống mặt Trái Đất, được gọi là:
A. Khí quyển. B. Khí hậu. C. Khí áp. D. Frơng.


<b>Câu 27:</b> Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động:
A.Tạo núi. B. Uốn nếp. C. Nội lực. D. Đứt gãy.


<b>Câu 28:</b> Chọn ý <b>đúng nhất:</b> Giải thích tại sao ở hoang mạc phong hóa lí học lại thể hiện rõ


nhất?


A.Lượng mưa ít.
B. Sự thay đổi nhiệt độ.


C. Khí hậu khô khan, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn.
D. Gió thổ mạnh.


<b>Câu 29</b>: Rất quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của sinh vật, đồng thời là lớp vỏ bảo
vệ Trái Đất, là vai trò của quyển nào sau đây?


A.Thủy quyển. B. Sinh quyển.
C. Thạch quyển. D. Khí quyển.


<b>Câu 30:</b> Việt Nam thuộc đới khí hậu nào sau đây?
A.Cực. B. Ôn đới.
C. Cận cực. D. Nhiệt đới.


<b>Câu 31: </b>Hiện tượng nào sau đây<b> không </b>do tác động của nội lực?
A.Bồi tụ. B. Uốn nếp. C. Đứt gãy. D. Tạo lục.


<b>Câu 32: </b>Tm là kí hiệu của khối khí:
A.Chí tuyến hải dương.
B. Xích đạo hải dương.
C. Cực lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 5
<b>Câu 33:</b> Mảng kiến tạo nào <b>khơng</b> có lục địa?


A.Bắc Mĩ. B. Thái Bình Dương.


C. Phi. D. Âu - Á.


<b>Câu 34: </b>Càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm , lên cao 100m thì nhiệt độ khơng khí
giảm:


A. 0,20 <sub>C. B. 0,3</sub>0 <sub>C C. 0,5</sub>0 <sub>C. D. 0,6</sub>0 <sub>C. </sub>


<b>Câu 35:</b> Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ xảy ra hiện tượng:
A.Uốn nếp. B. Biển thoái. C. Biển tiến. D. Đứt gãy.


<b>Câu 36: </b>Vùng ven biển gần các dòng biển lạnh sẽ chịu ảnh hưởng gây ra:
A.Độ ẩm cao, mưa nhiều.


B. Khô hạn, ít mưa.
C. Mưa trung bình.


<b>Câu 37:</b> Loại gió đem lại mưa nhiều do thổi từ đại dương vào lục địa là:
A.Gió Mậu dịch.


B. Gió fơn.


C. Gió Tây ơn đới, gió mùa.
D. Gió núi.


<b>Câu 38: </b>Phong hóa lí học xảy ra mạnh mẽ ở vùng có khí hậu:
A. Ơn hịa. B. Ẩm ướt. C. Mưa trung bình. D. Khơ, nóng.
<b>Câu 39: </b>FP được gọi là Frơng:


A.Frơng Ơn đới. B. Frơng xích đạo
C. Frông địa cực D. Frơng chí tuyến.


<b>Câu 40: </b>Nội lực sinh ra do nguồn năng lượng từ:
A.Mặt Trời. B. Trong lòng đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6
ĐÁP ÁN


Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C


Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: A
Câu 10: D


Câu 11: D
Câu 12: A
Câu 13: A
Câu 14: D
Câu 15: C


Câu 16: A
Câu 17: D
Câu18: A
Câu 19: C
Câu 20: A



Câu 21: B
Câu 22: C
Câu 23: D
Câu24: A
Câu 25: B


Câu 26: C
Câu 27: D
Câu 28: C
Câu 29: D
Câu 30: D


Câu 31: A
Câu 32: A
Câu 33: B
Câu 34: D
Câu 35: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây



dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham



khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×