Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRUNG TÂM LUYỆN THỊ ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH


<b>76B- NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG</b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



Lớp:

<b>Luyện thi Hóa Học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ</b>


1. Khi oxi hóa ancol isopropylic bằng CuO, sản phẩm hữu
cơ thu được là


A. andehit B. xeton


C. axit D. ete


2. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi
lớn nhất:


A. C3H7OH B. CH3COOH


C. HCOOCH3 D. CH3COCH3


3. Số ancol bậc 2 có cơng thức phân tử C4H9OH là


A. 4 B. 3


C. 2 D. 1


4. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất



của benzen) đều tác dụng được với dung dịch Na là


A. 2. B. 4.


C. 3. D. 1.


5. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào phản ứng được
với H2O khi đun nóng ?


A. CH2=CH-CH2Cl B. CH2=CH-Cl


C. CH3-CH2Cl D. CH3-CHCl-CH3


6. Ancol no, mạch hở hai chức có công thức chung là:
A. CnH2n+1OH B. CnH2n(OH)2


C. CnH2n+2(OH)2 D. CnH2n-2(OH)2


7. Số đồng phân của ancol có dạng C3H8Ox, phản ứng được


với Cu(OH) là:


A. 5 B. 6


C. 3 D. 2


8. Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất


có 3 đồng phân cấu tạo là



A. C3H7Cl B. C3H8O


C. C3H8 D. C3H9N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 6,0 gam B. 3 gam
C. 4,6 gam D. 12 gam


10. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hợp chất hữu cơ X cần 0,7
mol O2 thu được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Công thức


phân tử của X là


A. C2H6O2 B. C3H8O


C. C3H8O3 D. C3H8O2


11. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng
với dung dịch NaOH ?


A. phenol B. benzyl clorua
C. ancol benzylic D. axit benzoic


12. Tách nước từ một ancol no hở đơn chức X thu được chất
Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Công thức phân tử
của Y là


A.C3H6 B. C3H8O


C. C2H6O D. C2H4



13. Đốt cháy hoàn toàn m gam X là hỗn hợp 2 ancol đơn
chức đồng đẳng kế tiếp thu được 0,24 mol CO2 và 0,34


mol H2O. % số mol của ancol có số nguyên tử cacbon


nhỏ là


A. 60% B. 40%


C. 50% D. 30%


14. Đun nóng hỗn hợp X chứa 60 gam CH3COOH với 57,5


gam C2H5OH có mặt H2SO4 là xúc tác được 22 gam este.


Hiệu suất của phản ứng este hóa là


A. 25% B. 50%


C. 80% D. 20%


15. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 90%) rồi cho tồn bộ
CO2 vào dung dịch nước vơi trong được 300 gam kết tủa.


Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc có thêm 200
gam kết tủa nữa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

16. Thủy phân 100 kg tinh bột, sau đó lên men rượu. Hiệu
suất của tồn bộ q trình là 81%. Khối lượng riêng của


C2H5OH là 0,8g/ml. Thể tích rượu 460C thu được là.


A. 154 lít B. 62,5 lít
C. 80 lít D. 125 lít


17. Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn
chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 35,2 gam CO
-2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với


H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là


A. 15,7 g. B. 14,8 g.
C. 13,0 g. D. 11,2 g.
18. Cho sơ đồ chuyển hóa:


C3H6     dung dich Br2 X   NaOH Y <sub>  </sub>CuO, t0 Z  O ,xt2 T


0
3


CH OH,t ,xt


     E (Este đa chức).


Công thức phân tử của E là


A. CH2(COOCH3)2 B. CH2(COOH)2


C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH3



19. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất X thu được CO2 và H2O có


tỉ lệ khối lượng là 11.


6 Thể tích oxi cần dùng đốt cháy X


bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Số


đồng phân của X là :


A. 2 B. 3


C. 4. D. 5


20. Ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức là
đồng đẳng liên tiếp rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch giảm 36,9 gam


và xuất hiện 59,1 gam kết tủa. Thành phần % về số mol
của ancol có KLPT lớn là:


A. 50% B 40%


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×