Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de KDCL TV5 thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi kiểm định khối 5 môn Tiếng Việt</b>



Tháng 10/2010
Thời gian: 40 phút


1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:


Hữu nghị, Hữu hiệu, chiến hữu , hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng
hữu, bạn hữu, hữu dụng


a) “ Hữu” có nghĩa là “bạn bè”
b) “ Hữu” có nghĩa là “có”


2. Trong các từ in đậm sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những từ nào
là từ nhiều nghĩa?


a) <i><b>Chín</b></i>


- Lúa ngồi đồng đã <i><b>chín</b></i> vàng.
- Tổ em có <i><b>chín</b></i> học sinh.
- Nghĩ cho <i><b>chín</b></i> rồi hãy nói.
b)<i><b> Đường</b></i>


- Bát chè này nhiều <i><b>đường</b></i> nên rất ngọt.


- Các chú công nhân đang chữa <i><b>đường</b></i> dây điện thoại.
- Ngoài <i><b>đường</b></i>, mọi người đã đi lại nhộn nhịp.


3. Hãy viết một đoạn văn tả cảnh sông nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: </b> 4đ ( Mỗi từ đúng cho 0,4đ)



a) Hữu có nghĩa là “bạn bè ”: chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, hữu nghị,
bằng hữu, bạn hữu


b) Hữu có nghĩa là “có”: hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
<b>Bài 2: </b> 2đ ( Mỗi câu đúng 1đ)


<b>Ví dụ: </b>Từ ăn với nghĩa gốc: Tôi đang ăn cơm
<b> </b>Từ ăn với nghĩa chuyển: Tàu vào ăn than
<b>Bài 3: </b> 3đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×