Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.88 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM 2020 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 11 </b>
<b>(Thời gian: 50 phút, không kể thời gian giao đề) </b>
<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>
Phân tích tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế -
xã hội thế giới.
<b>Câu 2: (1,0 điểm) </b>
Chứng minh thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
<b>Câu 3: (1,0 điểm) </b>
Trình bày cơ sở hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
<b>Câu 4: (1,0 điểm) </b>
Nêu các giải pháp đối với vấn đề biến đổi khí hậu tồn cầu.
<b>Câu 5: (1,0 điểm) </b>
Giải thích câu nói: Trong bảo vệ mơi trường, cần phải “tư duy tồn cầu, hành động địa phương”.
<b>Câu 6: (1,0 điểm) </b>
Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội châu Phi.
<b>Câu 7: (1,0 điểm) </b>
Nêu thực trạng nền kinh tế Mĩ Latinh.
<b>Câu 8: (1,0 điểm) </b>
Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á.
<b>Câu 9: (1,0 điểm) </b>
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
<i>(Đơn vị: nghìn tấn) </i>
<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2007 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5
Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3
Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2
a. Chọn biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
b. Chọn biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
c. Tính tỉ lệ sản lượng thủy sản khai thác nước ta năm 2012.
d. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta năm 2012 so với năm 2005.
<b>Câu 10: (1,0 điểm) </b>
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, kể tên các tỉnh của nước ta có biên giới với Trung
Quốc theo thứ tự từ Tây sang Đông.
==============Hết==============
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>1 </b> - Làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong công nghiệp và dịch vụ.
- Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Làm cho kinh tế thế giới chuyển dần sang nền kinh tế tri thức.
0,25
0,25
0,5
<b>2 </b> - Hàng vạn ngân hàng được nối thông với nhau qua mạng viễn thơng điện tử - mạng
lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng.
- Hai tổ chức tài chính lớn nhất là WB và IMF có vai trò ngày càng quan trọng.
0,5
0,5
<b>3 </b> - Do sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
- Các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa - xã hội hoặc có cùng chung mục
tiêu, lợi ích phát triển liên kết với nhau thành các tổ chức kinh tế đặc thù.
0,5
0,5
<b>4 </b> - Cắt giảm lượng khí C02 và các chất gây hiệu ứng nhà kính khác vào khí quyển.
- Tích cực trồng và bảo vệ rừng
- Thực hiện các cơng ước quốc tế về chống biến đổi khí hậu toàn cầu.
- Phát triển mạnh khoa học - kĩ thuật để hạn chế các tác hại của biến đổi khí hậu.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>5 </b> - Tư duy tồn cầu vì: Trái Đất là ngơi nhà chung của tất cả mọi người, môi trường tự nhiên
của Trái Đất là một thể thống nhất và hoàn chỉnh. Hoạt động phá hoại môi trường ở nơi này
sẽ ảnh hưởng đến nhiều nơi khác.
- Hành động địa phương vì: bảo vệ mơi trường phải tiến hành ở từng nơi cụ thể gắn với cuộc
sống của mỗi con người, khơng có bảo vệ mơi trường một cách chung chung.
0,5
0,5
<b>6 </b> - Tỉ suất sinh thô, tử thô, gia tăng tự nhiên cao nhất, tuổi thọ trung bình thấp nhất thế
giới.
- Đói nghèo, bệnh tật còn phổ biến.
- Xung đột còn diễn ra ở nhiều nơi.
- Trình độ dân trí thấp, chỉ số HDI thấp.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>7 </b> - Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
- Nợ nước ngoài nhiều.
- Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
0,5
0,25
0,25
<b>8 </b> - Diện tích khoảng 7 triệu km2<sub>, gồm 20 nước. </sub>
- Nằm ở Tây Nam châu Á, ngã ba châu lục Á - Âu - Phi, tiếp giáp nhiều biển và Ấn
Độ Dương.
- Khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt khơ hạn.
- Khống sản giàu có nhất là dầu mỏ và khí đốt.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>9 </b> a. Biểu đồ miền.
b. Biểu đồ cột chồng.
c. 53,9 %
d. 750,24 %
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>10 </b> Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh.
<i>(Nếu kể không đủ cho 0,5 điểm; không đúng thứ tự cho 0,75 điểm) </i>
1,0
<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>
Nêu thời gian xuất hiện, đặc trưng và bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và
công nghệ hiện đại.
<b>Câu 2: (1,0 điểm) </b>
Chứng minh thương mại thế giới phát triển mạnh.
<b>Câu 3: (1,0 điểm) </b>
Trình bày các giải pháp đối với vấn đề suy giảm đa dạng sinh học.
<b>Câu 4: (1,0 điểm) </b>
Giải thích câu nói: Trong bảo vệ mơi trường, cần phải “tư duy toàn cầu, hành động địa phương”.
<b>Câu 5: (1,0 điểm) </b>
Các nước châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn trong q trình khai thác, bảo vệ tự
nhiên?
<b>Câu 6: (1,0 điểm) </b>
Nêu thực trạng nền kinh tế Mĩ Latinh.
<b>Câu 7: (1,0 điểm) </b>
Vì sao các nước Mĩ Latinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người
nghèo ở khu vực này vẫn cao?
<b>Câu 8: (1,0 điểm) </b>
Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Trung Á.
<b>Câu 9: (1,0 điểm) </b>
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
<i>(Đơn vị: Triệu USD) </i>
<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2008 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
Xuất khẩu 32447,1 62685,1 72236,7 114529,2
Nhập khẩu 36761,1 80713,8 84838,6 113780,4
Tổng số 69208,2 143398,9 157075,3 228309,6
a. Chọn biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 -
2012.
b. Chọn biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn
2005 - 2012.
c. Tính tỉ lệ giá trị xuất khẩu nước ta năm 2012.
d. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu nước ta năm 2012 so với năm 2005.
<b>Câu 10: (1,0 điểm) </b>
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, kể tên các tỉnh của nước ta có biên giới với Trung
Quốc theo thứ tự từ Đơng sang Tây.
==============Hết==============
<i>(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) </i>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1 </b> - Thời gian xuất hiện: cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.
- Đặc trưng: xuất hiện và phát triển nhanh chóng cơng nghệ cao.
- Bốn công nghệ trụ cột: năng lượng, sinh học, vật liệu, thông tin.
0,25
0,25
0,5
<b>2 </b> - Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh
tế thế giới.
- Tổ chức thương mại thế giới WTO ngày càng có vai trò quan trọng….
0,5
0,5
<b>3 </b> - Khai thác hợp lí, cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính chất hủy diệt.
- Tích cực trồng và bảo vệ rừng.
- Lai tạo nhiều giống mới.
- Bảo vệ môi trường.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>4 </b> - Tư duy tồn cầu vì: Trái Đất là ngôi nhà chung của tất cả mọi người, môi trường tự nhiên
của Trái Đất là một thể thống nhất và hồn chỉnh. Hoạt động phá hoại mơi trường ở nơi này
sẽ ảnh hưởng đến nhiều nơi khác.
- Hành động địa phương vì: bảo vệ mơi trường phải tiến hành ở từng nơi cụ thể gắn với cuộc
sống của mỗi con người, khơng có bảo vệ mơi trường một cách chung chung.
0,5
0,5
<b>5 </b> - Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên.
- Chủ động khai thác tài nguyên, giảm sự phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>6 </b> - Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
- Nợ nước ngoài nhiều.
- Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
0,5
0,25
0,25
<b>7 </b> - Việc khai thác các nguồn lợi chưa mang lại nhiều lợi ích cho đại bộ phận dân cư.
- Duy trì chế độ phong kiến lâu dài, thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo kìm hãm sự
phát triển.
- Chưa có đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ, phụ thuộc vào tư bản nước
ngồi.
- Tình hình chính trị không ổn định.
0,25
0,25
0,25
- Nằm ở trung tâm châu Á, không tiếp giáp đại dương. Tiếp giáp 2 cường quốc kinh tế
là Trung Quốc và LB Nga.
- Khí hậu cận nhiệt và ơn đới lục địa khơ hạn.
- Khống sản phong phú, nhiều dầu mỏ và khí đốt.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>9 </b> a. Biểu đồ đường.
b. Biểu đồ miền.
c. 50,16 %
d. 309,5 %
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>10 </b> Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên.
<i>(Nếu kể không đủ cho 0,5 điểm; không đúng thứ tự cho 0,75 điểm) </i>
1,0
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>