Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 4 đề KSCL đầu năm môn Hóa học 11 năm 2020-2021 Trường THPT Trần Hưng Đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.82 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong phản ứng: CHCH + H2O<i>HgSO</i>4,800<i>C</i><sub>T. T là chất nào dưới đây</sub>


<b>A. </b>CH2=CHOH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 2:</b> Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức
phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?


<b>A. </b>C3H9O3. <b>B. </b>CH3O. <b>C. </b>C2H6O. <b>D. </b>C2H6O2.


<b>Câu 3:</b> Dung dịch nào sau ăn mịn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?


<b>A. </b>HF. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaOH loãng. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 4:</b> Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được


<b>A. </b>CH3-CHBr-CH3. <b>B. </b>CH3-CBr2-CH3. <b>C. </b>CH3-CH2-CH2Br. <b>D. </b>BrCH2-CH2-CHBr.
<b>Câu 5:</b> Số liên kết  và liên kết  trong phân tử Vinylaxetilen (CHC-CH=CH2) lần lượt là?


<b>A. </b>3 và 2. <b>B. </b>7 và 2. <b>C. </b>7 và 3. <b>D. </b>3 và 3.


<b>Câu 6:</b> Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phịng kín. Kết quả là bị


ngộ độc hoặc bị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu bởi khí nào sau đây?


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 7:</b> Ở điều kiện thường, chất nào sau đây <b>không</b> có khả năng làm mất màu dung dịch brom?


<b>A. </b>Etin. <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Metan. <b>D. </b>Buta -1,3-đien.


<b>Câu 8:</b> Khí Nitơ tương đới trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:


<b>A. </b>Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. <b>B. </b>Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.


<b>C. </b>Phân tử N2 không phân cực. <b>D. </b>Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.


<b>Câu 9:</b> Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?


<b>A. </b>K2CO3. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>(NH2)2CO. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 10:</b> Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?


<b>A. </b>NH4HCO3. <b>B. </b>(NH4)2SO4. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>NH4NO2.


<b>Câu 11:</b> Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>Na3PO4. <b>D. </b>H3PO4.


<b>Câu 12:</b> Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?


<b>A. </b>BaCl2, Na2SO4. <b>B. </b>Na2CO3, HCl. <b>C. </b>CuSO4, NaOH. <b>D. </b>NaNO3, KOH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>CO2 . <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 14:</b> Công thức nào sau <b>không</b> phải là công thức phân tử của một ankan?


<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>C3H8.


<b>Câu 15:</b> Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là


<b>A. </b>Mg2+<sub> + 2HCl </sub><sub></sub><sub> MgCl2 + 2H</sub>+<sub>. </sub>


<b>B. </b>CO32- + 2H+ CO2 + H2O.


<b>C. </b>MgCO3 + 2HCl  Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.


<b>D. </b>MgCO3 + 2H+  Mg2+ + CO2 + H2O.
<b>Câu 16:</b> Nhận xét <b>không</b>đúng là


<b>A. </b>Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.


<b>B. </b>Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.


<b>C. </b>Phản ứng hữu cơ thường xảy ra khơng hồn tồn và theo nhiều hướng.


<b>D. </b>Chất hữu cơ ln chứa C, H có thể có O, S, N...
<b>Câu 17:</b> Cách pha lỗng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Rót từ từ nước vào axit. <b>B. </b>Rót nhanh nước vào axit.



<b>C. </b>Rót từ từ axit vào nước. <b>D. </b>Rót nhanh axit vào nước.


<b>Câu 18:</b> Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?


<b>A. </b>CH2–CH=CH–CH2. <b>B. </b>CH3–CH=CH2.


<b>C. </b>CH3–CCH. <b>D. (</b>CH3)2CH=CH - CH3.


<b>Câu 19:</b> Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là


<b>A. </b>CH3-CHBr-CH3. <b>B. </b>CH2Br-CHBr-CH3. <b>C. </b>CH3-CHBr2-CH3. <b>D. </b>CH3-CH2-CH2Br.
<b>Câu 20:</b> Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm


<b>A. </b>Al2O3, Cu, MgO, Fe. <b>B. </b>Al, Fe, Cu, Mg.


<b>C. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. <b>D. </b>Al2O3, Cu, Mg, Fe.


<b>Câu 21:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng..
(2) Cho kim loại Fe vào HNO3 đặc nguội.


(3) Cho SiO2 vào dung dịch NaOH đặc nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được 11,2


lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Cơng thức của X là


<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>C2H2.


<b>Câu 23:</b> Thực hiện các phản ứng sau
a) Nhiệt phân C3H8.


b) Nhiệt phân butan.
c) Hiđro hóa etilen.


d) Thủy phân Al4C3.


e) Cho C2H4(COONa)2 tác dụng với vôi tôi xút.
g) Cho C2H5COONa tác dụng với vôi tôi xút.
Số trường hợp có thể thu được C2H6 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 24:</b> Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B
(MB-MA=214). Số đồng phân cấu tạo của A thoả mãn tính chất trên là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 25:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gam
kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>1,5. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp X gồm: metan, etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X,
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 850 ml dung dịch nước vôi trong 0,1M, thu được 6,0 gam kết


tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thu thêm a gam kết tủa nữa. Khối lượng dung dịch nước vôi
trong sau các phản ứng giảm 2,78 gam (coi khi đun nóng nước bay hơi không đáng kể và CO2 bay hoàn
toàn). Giá trị của m là


<b>A. </b>3,14. <b>B. </b>1,42. <b>C. </b>2,88. <b>D. </b>1,54.


<b>Câu 27:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3) - CH2- CH = CH2. Tên thay thế của X là


<b>A. </b>1,1- đimetylbut-3-en. <b>B. </b>4,4- đimetylbut-1-en.


<b>C. </b>2-metylbut-4-en. <b>D. </b>4-metylpent-1-en.


<b>Câu 28:</b> Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí
màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là


<b>A. </b>22,4. <b>B. </b>17,92. <b>C. </b>11,2. <b>D. </b>8,96.


<b>Câu 29:</b> Cho 6,96 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam ḿi và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
11,4. Giá trị của m là


<b>A. </b>32,17. <b>B. </b>36,07. <b>C. </b>36,6. <b>D. </b>28,97.


<b>Câu 30:</b> Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH lỗng, nóng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 31:</b> Cho 0,896 lít khí NH3 (đktc) đi qua ớng sứ đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả
sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 32:</b> Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,8. <b>B. </b>9,1. <b>C. </b>5,85. <b>D. </b>3,9.


<b>Câu 33:</b> Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm
khí. Hấp thụ hồn tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. Muối thu được là


<b>A. </b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>. <b>B. </b>NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO4 và (NH4)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.


<b>C. </b>(NH<sub>4</sub>)<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. <b>D. </b>NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>.


<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khới so với H2 là 20,25 được nung trong bình với chất xúc
tác để thực hiện phản ứng tách hiđro. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 16,2
gồm các ankan, anken và H2. Tính hiệu suất phản ứng tách hiđro, biết rằng tốc độ phản ứng của etan và
propan là như nhau?


<b>A. </b>50%. <b>B. </b>25%. <b>C. </b>30%. <b>D. </b>40%.


<b>Câu 35:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khới so với H2


là 22,5 (giả
sử khí NO2


sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01
mol KNO3và 0,15 mol H2SO4(lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam ḿi trung hịa của kim loại


và hỗn hợp hai khí có tỉ khới so với H2là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của m
<b>gần nhất với giá trị</b> nào sau đây?


<b>A. </b>11. <b>B. </b>14. <b>C. </b>12. <b>D. </b>13.


<b>Câu 36:</b> Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2
lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đớt cháy
hồn tồn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khới lượng của X là


<b>A. </b>22 gam. <b>B. </b>16,8 gam. <b>C. </b>38,4 gam. <b>D. </b>19,2 gam.


<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 1M thu được
dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết
tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của m là


<b>A. </b>3,24. <b>B. </b>2,88. <b>C. </b>2,79. <b>D. </b>3,06.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


20,16 lít CO2 vào dung dịch <b>Z</b>, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, các thể
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>78,8. <b>B. </b>88,64. <b>C. </b>59,1. <b>D. </b>29,5.


<b>Câu 39:</b> Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO
vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa
các ḿi sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khới lượng khơng đổi thu được


chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khơ cẩn thận dung dịch X thì thu
được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối
lượng FeSO4 trong Z <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>20. <b>B. </b>22. <b>C. </b>18. <b>D. </b>24.


<b>Câu 40:</b> Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 2,08
gam Cu (khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,92. <b>B. </b>4,06. <b>C. </b>2,40. <b>D. </b>4,20.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được


<b>A. </b>CH3-CBr2-CH3. <b>B. </b>CH3-CHBr-CH3. <b>C. </b>CH3-CH2-CH2Br. <b>D. </b>BrCH2-CH2-CHBr.
<b>Câu 2:</b> Trong phản ứng: CHCH + H2O<i>HgSO</i>4,800<i>C</i><sub>T. T là chất nào dưới đây</sub>


<b>A. </b>CH2=CHOH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 3:</b> Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch,
(2) là chất rắn)


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>CO2 . <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 4:</b> Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phịng kín. Kết quả là bị
ngộ độc hoặc bị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu bởi khí nào sau đây?



<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 5:</b> Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là


<b>A. </b>MgCO3 + 2H+  Mg2+ + CO2 + H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>C. </b>MgCO3 + 2HCl  Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.


<b>D. </b>CO32- + 2H+ CO2 + H2O.


<b>Câu 6:</b> Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra
hồn toàn thu được chất rắn gồm


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, Mg. <b>B. </b>Al2O3, Cu, MgO, Fe.


<b>C. </b>Al2O3, Cu, Mg, Fe. <b>D. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.


<b>Câu 7:</b> Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?


<b>A. </b>NaNO3, KOH. <b>B. </b>BaCl2, Na2SO4. <b>C. </b>CuSO4, NaOH. <b>D. </b>Na2CO3, HCl.
<b>Câu 8:</b> Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là


<b>A. </b>CH2Br-CHBr-CH3. <b>B. </b>CH3-CH2-CH2Br. <b>C. </b>CH3-CHBr2-CH3. <b>D. </b>CH3-CHBr-CH3.
<b>Câu 9:</b> Nhận xét <b>không</b>đúng là


<b>A. </b>Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.



<b>B. </b>Phản ứng hữu cơ thường xảy ra khơng hồn tồn và theo nhiều hướng.


<b>C. </b>Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...


<b>D. </b>Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.
<b>Câu 10:</b> Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?


<b>A. </b>K2CO3. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>(NH2)2CO. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 11:</b> Số liên kết  và liên kết  trong phân tử Vinylaxetilen (CHC-CH=CH2) lần lượt là?


<b>A. </b>3 và 2. <b>B. </b>7 và 2. <b>C. </b>7 và 3. <b>D. </b>3 và 3.


<b>Câu 12:</b> Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?


<b>A. </b>H3PO4. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>Na3PO4. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 13:</b> Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?


<b>A. </b>(NH4)2SO4. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NH4NO2. <b>D. </b>NH4HCO3.


<b>Câu 14:</b> Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Rót nhanh nước vào axit. <b>B. </b>Rót từ từ axit vào nước.


<b>C. </b>Rót từ từ nước vào axit. <b>D. </b>Rót nhanh axit vào nước.


<b>Câu 15:</b> Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức
phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?



<b>A. </b>C3H9O3. <b>B. </b>CH3O. <b>C. </b>C2H6O. <b>D. </b>C2H6O2.


<b>Câu 16:</b> Khí Nitơ tương đới trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:


<b>A. </b>Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững. <b>B. </b>Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
<b>C. </b>Phân tử N2 không phân cực. <b>D. </b>Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.


<b>Câu 17:</b> Dung dịch nào sau ăn mịn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?


<b>A. </b>HF. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>NaOH loãng. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 18:</b> Ở điều kiện thường, chất nào sau đây <b>khơng</b> có khả năng làm mất màu dung dịch brom?


<b>A. </b>Etin. <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Metan. <b>D. </b>Buta -1,3-đien.


<b>Câu 19:</b> Công thức nào sau <b>không</b> phải là công thức phân tử của một ankan?


<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>C3H8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. </b>CH2–CH=CH–CH2. <b>B. </b>CH3–CH=CH2.


<b>C. </b>CH3–CCH. <b>D. (</b>CH3)2CH=CH - CH3.


<b>Câu 21:</b> Thực hiện các phản ứng sau
a) Nhiệt phân C3H8.


b) Nhiệt phân butan.
c) Hiđro hóa etilen.



d) Thủy phân Al4C3.


e) Cho C2H4(COONa)2 tác dụng với vôi tôi xút.
g) Cho C2H5COONa tác dụng với vôi tôi xút.
Sớ trường hợp có thể thu được C2H6 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 22:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng..
(2) Cho kim loại Fe vào HNO3 đặc nguội.


(3) Cho SiO2 vào dung dịch NaOH đặc nóng.


(4) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.
Sớ thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là.


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 23:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3) - CH2- CH = CH2. Tên thay thế của X là


<b>A. </b>4,4- đimetylbut-1-en. <b>B. </b>4-metylpent-1-en.


<b>C. </b>2-metylbut-4-en. <b>D. </b>1,1- đimetylbut-3-en.


<b>Câu 24:</b> Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,8. <b>B. </b>9,1. <b>C. </b>5,85. <b>D. </b>3,9.


<b>Câu 25:</b> Cho 0,896 lít khí NH3 (đktc) đi qua ớng sứ đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả
sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. </b>85,88%. <b>B. </b>14,12%. <b>C. </b>12,37%. <b>D. </b>87,63%.


<b>Câu 26:</b> Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B
(MB-MA=214). Số đồng phân cấu tạo của A thoả mãn tính chất trên là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm: metan, etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X,
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 850 ml dung dịch nước vôi trong 0,1M, thu được 6,0 gam kết
tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thu thêm a gam kết tủa nữa. Khối lượng dung dịch nước vôi
trong sau các phản ứng giảm 2,78 gam (coi khi đun nóng nước bay hơi không đáng kể và CO2 bay hoàn
toàn). Giá trị của m là


<b>A. </b>3,14. <b>B. </b>1,42. <b>C. </b>2,88. <b>D. </b>1,54.


<b>Câu 28:</b> Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí
màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được 11,2
lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Cơng thức của X là



<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C2H2. <b>D. </b>C2H4.


<b>Câu 30:</b> Cho 6,96 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam ḿi và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khới so với H2 bằng
11,4. Giá trị của m là


<b>A. </b>32,17. <b>B. </b>36,07. <b>C. </b>36,6. <b>D. </b>28,97.


<b>Câu 31:</b> Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH lỗng, nóng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 32:</b> Hấp thụ hoàn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gam
kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1,5.


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khới so với H2 là 20,25 được nung trong bình với chất xúc
tác để thực hiện phản ứng tách hiđro. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khới so với H2 là 16,2
gồm các ankan, anken và H2. Tính hiệu suất phản ứng tách hiđro, biết rằng tớc độ phản ứng của etan và
propan là như nhau?


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>25%.


<b>Câu 34:</b> Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08
gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là



<b>A. </b>3,92. <b>B. </b>4,20. <b>C. </b>4,06. <b>D. </b>2,40.


<b>Câu 35:</b> Cho 3,584 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp <b>X </b>gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn <b>Y </b>chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ <b>Y </b>vào H2O lấy dư, thu được dung dịch <b>Z </b>và 6,272 lít H2.
Cho <b>Z </b>tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 78,8 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn
20,16 lít CO2 vào dung dịch <b>Z</b>, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn tồn, các thể
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>29,5. <b>B. </b>88,64. <b>C. </b>59,1. <b>D. </b>78,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Giá trị của m là


<b>A. </b>3,24. <b>B. </b>2,88. <b>C. </b>2,79. <b>D. </b>3,06.


<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn tồn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO
vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa
các muối sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khới lượng khơng đổi thu được
chất rắn có khới lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khơ cẩn thận dung dịch X thì thu
được hỗn hợp ḿi khan Z (giả sử q trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khới
lượng FeSO4 trong Z <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>22. <b>B. </b>20. <b>C. </b>24. <b>D. </b>18.


<b>Câu 38:</b> Cho 1,32 gam (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm </sub>
khí. Hấp thụ hồn tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là


<b>A. </b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>. <b>B. </b>NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO4 và (NH4)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.



<b>C. </b>(NH<sub>4</sub>)<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. <b>D. </b>NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>.


<b>Câu 39:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khới so với H2


là 22,5 (giả
sử khí NO2


sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01
mol KNO3và 0,15 mol H2SO4(lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam ḿi trung hịa của kim loại
và hỗn hợp hai khí có tỉ khới so với H2là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của m
<b>gần nhất với giá trị</b> nào sau đây?


<b>A. </b>11. <b>B. </b>14. <b>C. </b>12. <b>D. </b>13.


<b>Câu 40:</b> Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2
lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đớt cháy
hồn tồn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khới lượng của X là


<b>A. </b>19,2 gam. <b>B. </b>38,4 gam. <b>C. </b>16,8 gam. <b>D. </b>22 gam.


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Công thức nào sau <b>không</b> phải là công thức phân tử của một ankan?


<b>A. </b>C3H8. <b>B. </b>C3H4. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 2:</b> Số liên kết  và liên kết  trong phân tử Vinylaxetilen (CHC-CH=CH2) lần lượt là?



<b>A. </b>7 và 2. <b>B. </b>3 và 2. <b>C. </b>7 và 3. <b>D. </b>3 và 3.


<b>Câu 3:</b> Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, Mg. <b>B. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.


<b>C. </b>Al2O3, Cu, Mg, Fe. <b>D. </b>Al2O3, Cu, MgO, Fe.


<b>Câu 4:</b> Ở điều kiện thường, chất nào sau đây <b>khơng</b> có khả năng làm mất màu dung dịch brom?


<b>A. </b>Buta -1,3-đien. <b>B. </b>Etin. <b>C. </b>Etilen. <b>D. </b>Metan.


<b>Câu 5:</b> Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>C. </b>Rót nhanh nước vào axit. <b>D. </b>Rót từ từ axit vào nước.


<b>Câu 6:</b> Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được


<b>A. </b>CH3-CBr2-CH3. <b>B. </b>CH3-CHBr-CH3. <b>C. </b>CH3-CH2-CH2Br. <b>D. </b>BrCH2-CH2-CHBr.
<b>Câu 7:</b> Khí Nitơ tương đới trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:


<b>A. </b>Phân tử N2 không phân cực. <b>B. </b>Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.


<b>C. </b>Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. <b>D. </b>Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.


<b>Câu 8:</b> Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức


phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?


<b>A. </b>C2H6O. <b>B. </b>C3H9O3. <b>C. </b>C2H6O2. <b>D. </b>CH3O.


<b>Câu 9:</b> Nhận xét <b>không</b>đúng là


<b>A. </b>Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...


<b>B. </b>Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.


<b>C. </b>Phản ứng hữu cơ thường xảy ra khơng hồn tồn và theo nhiều hướng.


<b>D. </b>Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.


<b>Câu 10:</b> Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là


<b>A. </b>MgCO3 + 2H+  Mg2+ + CO2 + H2O.


<b>B. </b>Mg2+ + 2HCl  MgCl2 + 2H+.


<b>C. </b>MgCO3 + 2HCl  Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.


<b>D. </b>CO32- <sub> + 2H</sub>+<sub></sub><sub> CO2 + H2O. </sub>


<b>Câu 11:</b> Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?


<b>A. </b>K2CO3. <b>B. </b>(NH2)2CO. <b>C. </b>HNO3. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 12:</b> Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là



<b>A. </b>CH3-CHBr2-CH3. <b>B. </b>CH3-CH2-CH2Br. <b>C. </b>CH2Br-CHBr-CH3. <b>D. </b>CH3-CHBr-CH3.
<b>Câu 13:</b> Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?


<b>A. </b>H3PO4. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>Na3PO4. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 14:</b> Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?


<b>A. </b>NaNO3, KOH. <b>B. </b>BaCl2, Na2SO4. <b>C. </b>CuSO4, NaOH. <b>D. </b>Na2CO3, HCl.
<b>Câu 15:</b> Dung dịch nào sau ăn mịn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>NaOH lỗng.


<b>Câu 16:</b> Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch,
(2) là chất rắn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 17:</b> Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?


<b>A. </b>CH2–CH=CH–CH2. <b>B. </b>CH3–CH=CH2.


<b>C. </b>CH3–CCH. <b>D. (</b>CH3)2CH=CH - CH3.


<b>Câu 18:</b> Trong phản ứng: CHCH + H2O<i>HgSO</i>4,800<i>C</i><sub>T. T là chất nào dưới đây</sub>


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH2=CHOH. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 19:</b> Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phịng kín. Kết quả là
bị ngộ độc hoặc bị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu bởi khí nào sau đây?



<b>A. </b>CO. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 20:</b> Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?


<b>A. </b>(NH4)2SO4. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NH4NO2. <b>D. </b>NH4HCO3.


<b>Câu 21:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gam
kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1,5.


<b>Câu 22:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3) - CH2- CH = CH2. Tên thay thế của X là


<b>A. </b>4,4- đimetylbut-1-en. <b>B. </b>1,1- đimetylbut-3-en.


<b>C. </b>4-metylpent-1-en. <b>D. </b>2-metylbut-4-en.


<b>Câu 23:</b> Cho 0,896 lít khí NH3 (đktc) đi qua ớng sứ đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả
sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. </b>12,37%. <b>B. </b>85,88%. <b>C. </b>14,12%. <b>D. </b>87,63%.


<b>Câu 24:</b> Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B
(MB-MA=214). Sớ đồng phân cấu tạo của A thoả mãn tính chất trên là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 25:</b> Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH lỗng, nóng là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 26:</b> Đớt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được 11,2
lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là


<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C2H2. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 27:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng..
(2) Cho kim loại Fe vào HNO3 đặc nguội.


(3) Cho SiO2 vào dung dịch NaOH đặc nóng.


(4) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.
Sớ thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 28:</b> Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,8. <b>B. </b>9,1. <b>C. </b>5,85. <b>D. </b>3,9.


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp X gồm: metan, etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X,
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 850 ml dung dịch nước vôi trong 0,1M, thu được 6,0 gam kết
tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thu thêm a gam kết tủa nữa. Khối lượng dung dịch nước vôi
trong sau các phản ứng giảm 2,78 gam (coi khi đun nóng nước bay hơi không đáng kể và CO2 bay hoàn


toàn). Giá trị của m là


<b>A. </b>3,14. <b>B. </b>1,54. <b>C. </b>2,88. <b>D. </b>1,42.


<b>Câu 30:</b> Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí
màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là


<b>A. </b>17,92. <b>B. </b>22,4. <b>C. </b>8,96. <b>D. </b>11,2.


<b>Câu 31:</b> Thực hiện các phản ứng sau
a) Nhiệt phân C3H8.


b) Nhiệt phân butan.
c) Hiđro hóa etilen.


d) Thủy phân Al4C3.


e) Cho C2H4(COONa)2 tác dụng với vôi tôi xút.
g) Cho C2H5COONa tác dụng với vơi tơi xút.
Sớ trường hợp có thể thu được C2H6 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 32:</b> Cho 6,96 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam ḿi và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
11,4. Giá trị của m là


<b>A. </b>32,17. <b>B. </b>36,07. <b>C. </b>36,6. <b>D. </b>28,97.


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khới so với H2 là 20,25 được nung trong bình với chất xúc


tác để thực hiện phản ứng tách hiđro. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khới so với H2 là 16,2
gồm các ankan, anken và H2. Tính hiệu suất phản ứng tách hiđro, biết rằng tốc độ phản ứng của etan và
propan là như nhau?


<b>A. </b>50%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>25%. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 34:</b> Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2
lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đớt cháy
hồn tồn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là


<b>A. </b>19,2 gam. <b>B. </b>16,8 gam. <b>C. </b>38,4 gam. <b>D. </b>22 gam.


<b>Câu 35:</b> Cho 1,32 gam (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm </sub>
khí. Hấp thụ hồn tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là


<b>A. </b>(NH4)3PO4. <b>B. </b>(NH4)2HPO4.


<b>C. </b>NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>. <b>D. </b>NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO4 và (NH4)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


20,16 lít CO2 vào dung dịch <b>Z</b>, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>59,1. <b>B. </b>88,64. <b>C. </b>29,5. <b>D. </b>78,8.


<b>Câu 37:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khới so với H2


là 22,5 (giả


sử khí NO2


sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01
mol KNO3và 0,15 mol H2SO4(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam ḿi trung hịa của kim loại
và hỗn hợp hai khí có tỉ khới so với H2là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của m
<b>gần nhất với giá trị</b> nào sau đây?


<b>A. </b>11. <b>B. </b>14. <b>C. </b>12. <b>D. </b>13.


<b>Câu 38:</b> Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 2,08
gam Cu (khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,40. <b>B. </b>3,92. <b>C. </b>4,20. <b>D. </b>4,06.


<b>Câu 39:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 1M thu được
dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết
tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của m là


<b>A. </b>3,24. <b>B. </b>2,88. <b>C. </b>2,79. <b>D. </b>3,06.


<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO
vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa
các ḿi sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khới lượng khơng đổi thu được
chất rắn có khới lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khơ cẩn thận dung dịch X thì thu
được hỗn hợp ḿi khan Z (giả sử q trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối


lượng FeSO4 trong Z <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>22. <b>B. </b>20. <b>C. </b>24. <b>D. </b>18.


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong phản ứng: CHCH + H2O<i>HgSO</i>4,800<i>C</i><sub>T. T là chất nào dưới đây</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>Câu 2:</b> Khí Nitơ tương đới trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:


<b>A. </b>Nitơ có độ âm điện tương đối lớn. <b>B. </b>Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.


<b>C. </b>Phân tử N2 không phân cực. <b>D. </b>Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.


<b>Câu 3:</b> Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Na3PO4. <b>B. </b>H3PO4. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 4:</b> Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?


<b>A. </b>(NH4)2SO4. <b>B. </b>NH4NO2. <b>C. </b>NH4HCO3. <b>D. </b>CaCO3.


<b>Câu 5:</b> Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch,
(2) là chất rắn)


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>CO2 . <b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 6:</b> Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra


hồn toàn thu được chất rắn gồm


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, Mg. <b>B. </b>Al2O3, Cu, MgO, Fe.


<b>C. </b>Al2O3, Cu, Mg, Fe. <b>D. </b>Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.


<b>Câu 7:</b> Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được


<b>A. </b>CH3-CBr2-CH3. <b>B. </b>CH3-CHBr-CH3. <b>C. </b>CH3-CH2-CH2Br. <b>D. </b>BrCH2-CH2-CHBr.
<b>Câu 8:</b> Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Rót từ từ nước vào axit. <b>B. </b>Rót nhanh axit vào nước.
<b>C. </b>Rót nhanh nước vào axit. <b>D. </b>Rót từ từ axit vào nước.
<b>Câu 9:</b> Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?


<b>A. (</b>CH3)2CH=CH - CH3. <b>B. </b>CH3–CH=CH2.


<b>C. </b>CH3–CCH. <b>D. </b>CH2–CH=CH–CH2.


<b>Câu 10:</b> Nhận xét <b>không</b>đúng là


<b>A. </b>Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.


<b>B. </b>Phản ứng hữu cơ thường xảy ra khơng hồn tồn và theo nhiều hướng.


<b>C. </b>Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.


<b>D. </b>Chất hữu cơ ln chứa C, H có thể có O, S, N...



<b>Câu 11:</b> Công thức nào sau <b>không</b> phải là công thức phân tử của một ankan?


<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C3H8. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>C4H10.


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 13:</b> Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức
phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?


<b>A. </b>C2H6O. <b>B. </b>C3H9O3. <b>C. </b>C2H6O2. <b>D. </b>CH3O.


<b>Câu 14:</b> Ở điều kiện thường, chất nào sau đây <b>khơng</b> có khả năng làm mất màu dung dịch brom?


<b>A. </b>Buta -1,3-đien. <b>B. </b>Etin. <b>C. </b>Etilen. <b>D. </b>Metan.


<b>Câu 15:</b> Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?


<b>A. </b>NaNO3, KOH. <b>B. </b>BaCl2, Na2SO4. <b>C. </b>CuSO4, NaOH. <b>D. </b>Na2CO3, HCl.
<b>Câu 16:</b> Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là


<b>A. </b>MgCO3 + 2H+<sub> </sub><sub></sub><sub> Mg</sub>2+<sub> + CO2 + H2O. </sub>


<b>B. </b>Mg2+<sub> + 2HCl </sub><sub></sub><sub> MgCl2 + 2H</sub>+<sub>. </sub>


<b>C. </b>CO32- <sub> + 2H</sub>+<sub></sub><sub> CO2 + H2O. </sub>


<b>D. </b>MgCO3 + 2HCl  Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.



<b>Câu 17:</b> Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phịng kín. Kết quả là
bị ngộ độc hoặc bị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu bởi khí nào sau đây?


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 18:</b> Dung dịch nào sau ăn mịn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>NaOH lỗng.


<b>Câu 19:</b> Sớ liên kết  và liên kết  trong phân tử Vinylaxetilen (CHC-CH=CH2) lần lượt là?


<b>A. </b>7 và 3. <b>B. </b>7 và 2. <b>C. </b>3 và 3. <b>D. </b>3 và 2.


<b>Câu 20:</b> Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là


<b>A. </b>CH2Br-CHBr-CH3. <b>B. </b>CH3-CH2-CH2Br. <b>C. </b>CH3-CHBr-CH3. <b>D. </b>CH3-CHBr2-CH3.
<b>Câu 21:</b> Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gam
kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>1,5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 22:</b> Thực hiện các phản ứng sau
a) Nhiệt phân C3H8.


b) Nhiệt phân butan.
c) Hiđro hóa etilen.


d) Thủy phân Al4C3.


e) Cho C2H4(COONa)2 tác dụng với vôi tôi xút.


g) Cho C2H5COONa tác dụng với vơi tơi xút.
Sớ trường hợp có thể thu được C2H6 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 23:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3) - CH2- CH = CH2. Tên thay thế của X là


<b>A. </b>4-metylpent-1-en. <b>B. </b>4,4- đimetylbut-1-en.


<b>C. </b>1,1- đimetylbut-3-en. <b>D. </b>2-metylbut-4-en.


<b>Câu 24:</b> Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH loãng, nóng là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 25:</b> Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B
(MB-MA=214). Số đồng phân cấu tạo của A thoả mãn tính chất trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 26:</b> Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>5,85. <b>B. </b>7,8. <b>C. </b>9,1. <b>D. </b>3,9.


<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được 11,2
lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Cơng thức của X là


<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C2H2. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>C2H6.



<b>Câu 28:</b> Cho 0,896 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả
sử phản ứng xảy ra hồn tồn). Phần trăm khới lượng của Cu trong X là


<b>A. </b>85,88%. <b>B. </b>87,63%. <b>C. </b>12,37%. <b>D. </b>14,12%.


<b>Câu 29:</b> Cho 6,96 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam ḿi và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khới so với H2 bằng
11,4. Giá trị của m là


<b>A. </b>32,17. <b>B. </b>36,07. <b>C. </b>36,6. <b>D. </b>28,97.


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm: metan, etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X,
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 850 ml dung dịch nước vôi trong 0,1M, thu được 6,0 gam kết
tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thu thêm a gam kết tủa nữa. Khối lượng dung dịch nước vôi
trong sau các phản ứng giảm 2,78 gam (coi khi đun nóng nước bay hơi khơng đáng kể và CO2 bay hồn
tồn). Giá trị của m là


<b>A. </b>3,14. <b>B. </b>1,54. <b>C. </b>2,88. <b>D. </b>1,42.


<b>Câu 31:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng..
(2) Cho kim loại Fe vào HNO3 đặc nguội.


(3) Cho SiO2 vào dung dịch NaOH đặc nóng.


(4) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.


Sớ thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 32:</b> Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí
màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là


<b>A. </b>17,92. <b>B. </b>22,4. <b>C. </b>8,96. <b>D. </b>11,2.


<b>Câu 33:</b> Hịa tan hồn tồn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO
vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa
các ḿi sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khới lượng khơng đổi thu được
chất rắn có khới lượng giảm 10,42 gam so với khới lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu
được hỗn hợp ḿi khan Z (giả sử q trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khới
lượng FeSO4 trong Z <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khới so với H2 là 20,25 được nung trong bình với chất xúc
tác để thực hiện phản ứng tách hiđro. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khới so với H2 là 16,2
gồm các ankan, anken và H2. Tính hiệu suất phản ứng tách hiđro, biết rằng tốc độ phản ứng của etan và
propan là như nhau?


<b>A. </b>25%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>30%. <b>D. </b>50%.


<b>Câu 35:</b> Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2
lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đớt cháy
hồn tồn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là



<b>A. </b>19,2 gam. <b>B. </b>16,8 gam. <b>C. </b>38,4 gam. <b>D. </b>22 gam.


<b>Câu 36:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 1M thu được
dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết
tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của m là


<b>A. </b>3,24. <b>B. </b>2,79. <b>C. </b>3,06. <b>D. </b>2,88.


<b>Câu 37:</b> Cho 3,584 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp <b>X </b>gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn <b>Y </b>chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hịa tan hết tồn bộ <b>Y </b>vào H2O lấy dư, thu được dung dịch <b>Z </b>và 6,272 lít H2.
Cho <b>Z </b>tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 78,8 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn
20,16 lít CO2 vào dung dịch <b>Z</b>, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>59,1. <b>B. </b>88,64. <b>C. </b>29,5. <b>D. </b>78,8.


<b>Câu 38:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khới so với H2


là 22,5 (giả
sử khí NO2


sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01
mol KNO3và 0,15 mol H2SO4(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hịa của kim loại
và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của m
<b>gần nhất với giá trị</b> nào sau đây?


<b>A. </b>11. <b>B. </b>14. <b>C. </b>12. <b>D. </b>13.



<b>Câu 39:</b> Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm
khí. Hấp thụ hồn tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. Muối thu được là


<b>A. </b>NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO4 và (NH4)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>. <b>B. </b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>Câu 40:</b> Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08
gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,40. <b>B. </b>3,92. <b>C. </b>4,20. <b>D. </b>4,06.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tớt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2011- 2012 Môn HÓA HỌC Lớp 10 CỤM TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH – TÂY HỒ
  • 5
  • 995
  • 18
  • ×