Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 MÔN HÓA HỌC KHỐI A,B - Trường THPT ĐỒNG LỘC - Mã đề: 123 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.79 KB, 5 trang )

Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc
Trường THPT ĐỒNG LỘC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
NĂM HỌC 2013
(Đề thi có 5 trang ) MÔN HÓA HỌC KHỐI A,B
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 123
Họ và tên:……………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :O =16, H= 1; C = 12, Fe =56;
Cu=64;Al=27;Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31; Ag=108; Zn =65; K =39; Na=23; Ba =137; Sr
=87,5,Ca= 40;Si = 28; Be = 9; Cr=52; Br =80; I = 127)
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1. X phòng hóa hon ton 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng cô cn dung dịch thu
được 8,32 gam chất rắn v ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hon ton Y thu được 3,584 lit CO
2
(đktc) v 4,32 gam H
2
O
công thúc cấu to của X l
A. C
2
H
5
OOC-C
2
H
4
-COOC
2
H
5


B. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-OOCCH
3
C. C
2
H
5
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
D. CH
3
OOC-C
2
H
4
-COOCH
3
Câu 2. Cho các cặp kim loi nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe v Cu; Fe v Zn; Fe v Sn; Fe v Ni, Fe v Mg.
Khi nhúng các cặp kim loi trên vo dung dịch axit, số cặp kim loi trong đó Fe bị phá huỷ trước l
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 3. Một loi nước cứng chứa các ion: Ca

2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Dãy gồm các chất lm giảm độ cứng của nước l
A. Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3

PO
4
, NaOH
C. NaOH, K
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, HCl D. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 1 ancol A v 2 sản phẩm hợp nước của propen. Có tỉ khối so với hiđro l 23. Cho m gam X đi
qua ống đựng CuO nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam v hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho ton bộ Y tác
dụng với AgNO
3
/ NH
3
dư thu được gam 56,16gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan -1-ol l (hiệu suất phản ứng l
100%)
A. 48,9% B.16,3% C. 65,21% D .39,13%

Câu 5 : Một hỗn hợp gồm etylenglicol v ancol etylic phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cũng
cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)
2
. Phần trăm khối lượng của etylenglicol v
ancol etylic lần lượt l
A .69% v 31% B.85,58% v 14,42 % C .31% v 69% D .14,42 % v 85,58%
Câu 6 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loi cation v một loi anion. Các loi ion trong cả 4
dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4

2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó l 4 dung dịch

A .BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B.BaCO
3
,MgSO
4
,NaCl,Pb(NO
3
)
2
.
C .BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO

3
D.Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
Câu 7 : Dn khí H
2
qua chất rắn X nung nóng thấy khối lượng của X giảm. Nếu Cho X phản ứng với dung dịch HCl thu
được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH thấy có kết tủa dng keo, nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH thì thấy kết
tủa tan dần. X l
A .ZnO B .Al
2
O
3
C .CuO D . Fe
2
O
3
Câu 8 : Có các phát biểu :
1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử
2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng v than để điều chế photpho trong công nghiệp
3) Axit H

3
PO
4
có tính oxi hóa mnh giống HNO
3
4) Amophot l hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
v (NH
4
)
2
HPO
4
5) Hm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hm lượng P
2
O
5
trong lân
6) Bón lân cho cây trồng thưng lm cho đất bị chua
7) Photpho chỉ thể hiện tính khử .Số phát biểu đúng l
A .(1), (2), (4), (5) B .(1), (3), (4), (6)
C .(3), (4), (5), (7) D .(1), (3), (5), (7)
Câu 9 : Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axetilen, etilen số chất
lm mất mu nước brom l
A .5 B .4 C .6 D .7
Câu 10 : Đốt cháy hon ton x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO

2
. Mặt khác, để trung ho x mol Y cần vừa đủ 2x mol
NaOH. Công thức cấu to thu gn của Y l
Mã đề 123
1
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc
A .C
2
H
5
COOH. B .HOOC- COOH. C .CH
3
COOH D .HOOC -CH
2
-CH
2
– COOH.
Câu 11 : Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loi Mg v Fe vo 210 ml dung dịch CuSO
4
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hon ton
thu được dung dịch X v 15,68 gam kim loi. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu l
A .60,87% B .24,35% C .36,52% D .70,43%
Câu 12 : Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối l
A .Li, Na, K, Ca B .Li, Na, Ba, K C .Na, Ba, Mg, Be D .Na, K, Ca, Ba
Câu 13 : Phát biểu no sau đây sai
.Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích ht nhân
A .Bán kính nguyên tử kim loi giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần
B .Tính kim loi giảm dần, tính phi kim tăng dần
C .Bán kính nguyên tử kim loi giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần
D .Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần

Câu 14 : Trong số các polime cho dưới đây, polime no không phải l polime tổng hợp?
A .Poli(vinylclorua) (PVC) B .Tơ capron
C .Polistiren (PS) D .Tơ xenlulozơ triaxetat
Câu 15 :Có các nhận xét :
a,Amino axit l chất rắn vị hơi ngt
b, Protein có phản ứng mu biure với Cu(OH)
2
c, Protein đơn giản l những protein được to thnh từ các gốc α-amino axit
d,Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các amino axit l liên kết peptit. Số nhận xét đúng l
A 4 B . 3 C . 2 D . 1
Câu 16 : Trong phòng thí nghiệm có bốn bình nước : nước mềm,nước cứng tm thi, nước cứng vĩnh cửu v nước ton
phần không có nhản. Các thuốc thử ,phương tiện kỷ thuật có đủ, ta có thể dùng thuốc thử ít nhất m nhận biết
được bốn loi nước l
A . 1 B . 2 C . 0 D .3
Câu 17 : Chia m gam một anđehit X thnh 2 phần bằng nhau
-Phần 1: Đốt cháy hon ton thu đưcợc 3,36 lit CO
2
(đktc) v 2,7 gam H
2
O
-Phần 2: Cho Tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được Ag kim loi với tỉ lệ mol n
X
: n
Ag
= 1:4. Anđehit X l
A .Anđe hit không no (1 liên kết П), đơn chức B .Anđehit no đơn chức

C .Anđehit fomic D .Anđehit no 2 chức
Câu 18 : Hòa tan hỗn hợp chứa 12,8 gam CuSO
4
v 2,235 gam KCl vo nước được dung dịch X. Tiến hnh điện phân
dung dịch X với cưng độ dòng điện 5A trong thi gian 16 phút 5 giây (hiệu suốt điện phân l 100%). Dung dịch sau
điện phân chứa các chất tan l
A .CuSO
4
, H
2
SO
4
B . CuSO
4
, H
2
SO
4
, K
2
SO
4
C . CuSO
4
, H
2
SO
4
, KCl D . KCl, KOH, K
2

SO
4
Câu 19 : Một chất hữu cơ X mch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm chức có nguyên tử
hiđro linh động v khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung
nóng to ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na
2
CO
3
thu được 16,8 gam muối v có khí CO
2
bay ra. Công
thức cấu to thu gn của X l
A .HO-CH
2
-CH(OH)-CHO. B .HOOC-CH
2
-CH
2
-OH.
C .CH
3
-C(OH)
2
-CHO. D .HOOC-CH(OH)
-
CH
3
.
Câu 20 : Dãy gồm các kim loi đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thưng to ra các môi trưng kiềm l:
A .Fe, K, Ca B .Li, K, Ba C .Be, Na, Ca D .Zn, Na, Ba

Câu 21 : Cho 7,2 gam một este đơn chức mch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Tên gi của este l:
A .anlyl fomat. B .vinyl axetat. C .etyl fomat. D .vinyl fomat
Câu 22 : Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không dổi) đến khối lượng không đổi, còn
li 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ hon ton bộ khối lượng khí CO
2
sinh ra vo dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
v 0,2
mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng l.
A .17,73 gam B .9,85 gam C .19,7 gam D .39,4 gam
Câu 23 : Cho dãy các chất: HCl, SO
2
, F
2
, Fe
2+
, HCO
3
-
, FeCl
3
, Al. Số phân tử v ion vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện
tính oxi hóa l
A .3 B .6 C .5 D .4
Câu 24 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M,

sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức v một ancol no đơn chức. Cho ton bộ lượng ancol
ny tác dụng với Natri dư, được 3,36 lít H
2
(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X gồm
A .1 axit v 1 ancol. B .2 axit C .2 este. D . 1 axit v 1 este.
Mã đề 123
2
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc
Câu 25 : Hỗn hợp A gồm CuO v MO theo tỷ lệ mol tương ứng l 1: 2 (M l kim loi hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H
2
dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để ho tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO
3
2,5M v thu
được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đt 100%.
A .Ca v V = 0,56 lít B .Mg v V = 0,224 lit C .Zn v V = 0,448 lit D .Pb v V = 0,336 lit
Câu 26 : Có V lit khí A gồm H
2
v 2 anken l đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H
2
chiếm 60% về thể tích. Dn hỗn hợp
A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hon ton B thu đưcợ 19,8 gam CO
2
v 13,5 gam H
2
O. Công
thức 2 anken l
A .C
5
H
10

v C
6
H
12
B .C
3
H
6
v C
4
H
8
C .C
2
H
4
vc C
3
H
6
D . C
4
H
8
v C
5
H
10
Câu 27 : Đốt cháy hon ton 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH
3

COOC
2
H
5
v C
2
H
5
COOCH
3
cho ton bộc sản phẩm cháy qua
dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m
A .12,96 gam B .27,36 gam C .44,64 gam D .31,68 gam
Câu 28 : Có các phát biểu về các bo hiđrat:
a.Dung dịch Fructozơ ho tan được Cu(OH)
2
b.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ đến cùng (xúc tác, H
+
, nhiệt độ) tham gia phản ứng tráng gương
c.Các dung dịch monosaccarit cũng như các dung dịch đi saccarit đều phản ứng với đồng (II) hiđroxit
d.Thuỷ phân (xúc tác, H
+
, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như Mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
Số phát biểu đúng l
A .1 B.2 C .4 D .3
Câu 29 : Chia m gam Al lm hai phần bằng nhau:
Phần I :đem hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được x mol hiđro.
Phần II: đem hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa y mol HNO
3
thì thu được khí đinitơxit l sản phẩm khử duy nhất của

N
+5
.Mối liên hệ giữa x với y l
A.2x=3y B .x=4y C . 5x=2y D . 2x=y
Câu 30 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
v SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thấy có
43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH
3
(đktc).
Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X l
A .23,8 gam B . 119 gam. C .43,1 gam D .86,2 gam
Câu 31 : X l 1 tetrapeptit cấu to từ aminoaxit A, Trong phân tử của A có 1 nhóm –NH
2
v 1 nhóm -COOH, no mch
hở. Trong A nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m g gam X trong môi trưng axit thì thu được 27,72 gam
tripeptit, 32 g đipeptit v 13,35g A. Giá trị của m
A 68,705 gam B .274,82 gam C .70,680 gam D .67,886 gam

Câu 32 : Cho các dn xuất halogen (1) CH
3
CH
2
Cl. (2) ClCH
2
CH=CH
2
. (3) C
6
H
5
CH
2
Cl. (4) C
6
H
5
Cl. Những chất thuỷ
phân thu được ancol l
A .(1), (2), (3). B .(1), (2), (4). C . (1), (3). D . (1), (2), (3), (4).
Câu 33 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dng RH
3
trong đó R Chiếm 82,353% về khối lượng. Trong hợp
chất oxit cao nhất của R phần trăm khối lượng của R l
A .25,92% B .30,435% C .46,66% D .43,66%
Câu 34 : Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho dung dịch
A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cn dung dịch thu được 22,9 gam muối khan. Công thúc cấu
to thu gn của X l
A .NH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH B .NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C .(NH
2
)
2
-CH-COOH D .(NH
2
)
2
C
2
H
2
(COOH)
2
Câu 35 : Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loi gồm Fe v Cu vo dung dịch HNO
3

loãng thu được 13,44 lít (ddktc) khí NO
sản phẩm khử duy nhất v 7,68 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu l
A .90,86% B .54,3% C .41,77% D .45,7%
Câu 36 : Đốt cháy hon ton 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc), cho ton bộ sản phẩm
vo bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa v khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V l
A .4,48 B .2,24 C .6,72. D .8,96
Câu 37 : Cho 9,6 gam Cu vo 200ml dung dịch gồm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M sau khi phản ứng xảy ra hon ton (sản
phẩm khử duy nhất l NO), cô cn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan l
A .25,4 gam B .31,6 gam C .28,2 gam D .19,2 gam
Câu 38 : Khối lượng xenlulozơ v khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất
phản ứng đt 75% l
A .324 kg xenlulozơ v 126 kg HNO
3
B.

162 kg xenlulozơ v 378 kg HNO
3
C .182,25 kg xenlulozơ v 212,625 kg HNO
3
D .324 kg xenlulozơ v 378 kg HNO
3
Mã đề 123

3
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc
Câu 39 : Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất
lm quỳ tím chuyển mu hồng, mu xanh v không đổi mu lần lượt l
A .3, 2, 4 B .2, 3, 4 C .3, 3, 3 D .2, 2,5
Câu 40 : NH
3
được tổng hợp từ N
2
v H
2
ở nhiệt độ 450-500
O
C, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng:
N
2
+ 3H
2
 2NH
3
Nếu tăng nồng độ N
2
v H
2
lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng
A .16 lần B .4 lần C .8 lần D .2 lần
Phần tự chọn A chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : Điện phân Al
2
O

3
nóng chảy với anot bằng than chì (hiệu suốt điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot v
67,2 m
3
hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằng 17.Lấy 2,24 lit X (đktc)cho đi qua dung dịch nước vôi trong
dư thì thu được 3 gam kết tủa.Giá trị của m l
a .108,0 B .67,5 C .80,4 D .75,6
Câu 42 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C
2
H
4
vo dung dịch KMnO
4
. (2). Sục Cl
2
dư vo dung dịch NaOH
(3). Chiếu sáng vo hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4). Sục khí H
2
S vo dung dịch CuCl
2
.
(5). Sục khí CO
2
vo dung dịch Ca(OH)
2

. (6). Sục khí SO
2
vo dung dịch H
2
S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra l
A .1,2,3,6. B .2,3,6. C .1,3,4,6. D .1,2,4,6
Câu 43 ; Protein A có khối lượng phân tử l 50000 đvC. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích
alanin trong phân tử A l
A .562 B .208 C .382 D .191
Câu 44 :Có các phát biểu :
a.Tính oxi hóa của clo mnh hơn Iot
b.Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
c.Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước
d .HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần từ trái qua phải. Số phát biểu đúng l
A . 4 B . 2 C .3 D .1
Câu 45 : Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO
3
thu được dung dịch chứa hai muối của cùng một kim
loi. Số mol hai muối lần lượt l
A.(y-x) v (4x-y) B . (3x-y) v (y-2x) C x v (y-x) D .(y-x) v (2x-y).
Câu 46 : Hỗn hợp khí X gồm SO
2
v O
2
có tỉ khối đối với H
2
bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được hỗn
hợp khí Y gồm SO
2

, O
2
v SO
3
có tỉ khối đối với H
2
bằng 30. Phần trăm số mol của SO
2
, trong hỗn hợp Y l:
A.80% B. 40% C.50% D. 37,5%
Câu 47 : Cho 15,6 g este X (C
4
H
8
O
3
) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thì thu được 14,7g muối.
Công thức cấu to đúng của este l:
A .CH
3
– COO - CH
2
– CH
2
– OH B . HCOO – CH
2
– CH
2
– CHO
C .HO - CH

2
– COO – C
2
H
5
D
.
CH
3
– CH (OH) – COO – CH
3
Câu 48 : Cho các chất CH
3
COONH
4
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, Al
2
O
3
, CH
3
COONa, C
6
H

5
ONa, Zn(OH)
2
, NH
4
Cl, KHCO
3
,
NH
4
HSO
4
, Al, (NH
4
)
2
CO
3
Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl v vừa phản ứng với dung dịch NaOH l
A .5 B .6 C .7 D .8
Câu 49 :Có các phát biểu về nước (H
2
O)
a.Nước l chất có tính oxi hóa
b.Nước l chất có tính khử
c.Nước l chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
a.Nước l chất có tính lưỡng tính.Số phát biểu đúng l
A.4 B .2 C .3 D . 1
Câu 50 :Dung dịch X có chứa :0,1 mol Ca
2+

;0,3mol Mg
2+
; 0,4 mol Cl
-
v a mol HCO
3
-
.Cô cn X đến khối lượng không
đổi, được m gam chất rắn khan. Giá trị của m l
A.28,6 B. 37,4 C . 49,8 D . 30,5
Phần tự chọn B nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 :Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau:
Al
3+
/Al, Zn
2+
/Zn, Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag.
Các cặp v các ion đều phản ứng được với ion Fe
2+
trong dung dịch l

A .Al, Zn, Ag
+
B . Al
3+
, Zn
2+
, Ag
+
C . Al, Zn, Fe
3+
D . Al, Zn, Cu
Câu 52 :Điện phân 100ml dung dịch gồm FeCl
3
2,5M, CuCl
2
1,5M v NaCl 1,5M trong thi gian 83 phút 38 giây với
cưng độ dòng điện 12,5 A ,thu được m gam kim loi ở catot v V lít khí (đktc) ở anot(hiệu suốt điện phân l 100%).
Giá trị của m v V l
Mã đề 123
4
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc
A .m = 23,6 gam v V = 11,76 lit B . m = 12,4 gam v V = 7,28 lit
C .m = 18gam v V = 7,28lit D .m = 9,6 gam v V = 5,04 lit
Câu 53 : Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit l
A .CH
2
ClCH
2
COOH<CH
3

CHClCOOH<CH
3
COOH<HCOOH
B .HCOOH<CH
3
COOH<CH
2
ClCH
2
COOH<CH
3
CHClCOOH
C .CH
3
COOH<HCOOH<CH
2
ClCH
2
COOH<CH
3
CHClCOOH
D .HCOOH<CH
3
COOH<CH
3
CHClCOOH<CH
2
ClCH
2
COOH.

Câu 54 : Có các phát biểu về HCl
a.HCl l chất có tính oxi hóa
b.HCl l chất có tính khử
c.HCl l chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
a.HCl l một axit mnh.Số phát biểu đúng l
A.4 B .2 C .3 D . 1
Câu 55 : Điều chế 25,8 kg metyl acrylat với hiệu suất 60% cần x kg axit acrylic v y kg metanol. Giá trị của x v y l
A .x = 36,98, y = 13,76 B .x = 12,96, y = 5,76 C .x= 21,6, y = 9,6 D .x = 36, y = 16
Câu 56 : Số hơp chất hữu cơ mch hở,có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
chỉ phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng l
A . 5 B . 4 C .7 D . 8
Câu 57 : Khi cho isopren tác dụng tác dụng với brom tỉ lệ mol 1:1 thì số dn xuất đi brom to ra l
A .2 B. 3 C .4 D .5
Câu 58 : Chia hỗn hợp sau khi phản ứng nhiệt nhôm gồm (Al v Fe
2
O
3
) ở dng bột đã trộn đều thnh hai phần.
Phần một: cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì thu được 0,896 lit khí (đktc) v còn li chất rắn không tan chiếm
44,8% khối lượng phần một.
Phần hai: cho tác dụng với dung dịch HCl (dư) thì thu được 2,688 lit khí (đktc) .Khối lượng nhôm đem trộn l
A 5,4 gam B. 4,5 gam C .7,5 gam D . 8,1 gam
Câu 59 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
Benzen
axetilen

X
Thuốc tim
Y
HCl
Z
Z l hợp chất hữu cơ no sau đây
A .C
6
H
5
ONa B .C
6
H
5
CO
2
H `C .C
6
H
5
OH D .NaHCO
3
Câu 60 :Cho 3,692 gam axit malic tác dụng với Na dư ở điều kiện thích hợp thì thu được v lít khí (đktc). Giá trị của v l
A .1,27232 B .0,63616 C .1,00042 D. 0,86147


( HẾT)
Mã đề 123
5

×