Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTC1SH6co MTDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: /10/2010 Ngày giảng: /10/2010
Tuần 13 - Tiết 39<b>. KIỂM TRA </b>


A. PHẦN CHUẨN BỊ :
<b> I. Mục tiêu :</b>


- Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh


- Kiểm tra kĩ năng: thực hiện phép tính, tìm số chưa biết, tìm ƯC, ƯCLN, BC,
BCNN, các số nguyên tố, hợp số .


- Rèn cho hs có ý thức làm bài nghiêm túc, độc lập.
<b> II. Chuẩn bị :</b>


GV : Đề bài, ma trận, đáp án và biểu điểm cụ thể
HS : Ôn tập, xem lại các bài toán cơ bản


B. KIỂM TRA


<b>Chủ đề </b> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


Dấu hiệu chia hết


<b>1</b> <b>1</b>


1 1


Ước chung – Bội chung 1 <b>1</b>



2 2


Số nguyên tố <b>1</b> <sub>1</sub> <b>1</b>


1


Tìm x , tìm BCNN <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


1 2 3


Thứ tự thực hiện phép tính
- tốn phân loại HS


1 <b>2</b> <b>3</b>


1 2 3


<b>Tổng</b>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<b>3</b>
<b>4</b>


<b>6</b>
<b>8</b>



<b>10</b>
I. Đ ề bài :


1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm) :
<b>Câu 1</b>: (1đ)


Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được “Dấu hiệu chia
hết”


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số chia hết cho 9 Có tổng các chữ số chia hết cho 3
Số chia hết cho 5 Có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Số chia hết cho 3 Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
<b>Câu 2</b>:(2đ)


Điền số thích hợp vào ơ trống:


Phân tích các số ra
thừa số nguyên tố


Ước của


mỗi số ƯC(4, 6, 8) ƯCLN(4,6,8) BCNN(4,6,8)


4
6
8


<b>Câu 3</b>: (1đ).



Cho P là tập hợp các số nguyên tố, hãy điền kí hiệu  hay <sub> thích hợp vào ơ </sub>


trống.


2 <b> </b> P
15 P
113 <b> </b> P


18 P
419 <b> </b> P
173 <b> </b> P
2. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) :


<b>Câu 1</b>: (2đ): Thực hiện phép tính.


a/ 62<sub> : 4. 3 + 2. 5</sub>2<sub> b/ 5. 4</sub>2<sub> – 18 : 3</sub>2




<b>Câu 2</b>: (1đ): Tìm số tự nhiên x, biết:
2x – 138 = 23 <sub>. 3</sub>2


<b>Câu 3</b>:(2đ):


Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.


<b>Câu 4</b>: (1 điểm)



Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106.
Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.


<b> II. Đ áp án, biểu đ iểm .</b>
<b>1. Phần trắc nghiệm</b> (4đ)


Câu 1: (1đ)
Câu 2: (2đ)
Câu 3: (1đ)


<b>2. Phần tự luận</b> (6đ)
<b>Câu 1: </b>(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ 5. 42<sub> – 18 : 3</sub>2<sub> = 5. 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 (1 đ)</sub>


<b> Câu 2</b> (1đ) 2x – 138 = 23 <sub>. 3</sub>2


2x = 72 + 138


2x = 210
x = 210 : 2


x = 105 (1đ)
<b>Câu 3</b>:(2đ)


Gọi số sách là a (200  a  500) thì


a  12, a  15, a  10, a  18


 <sub>a </sub> BC(12, 15, 10, 18) (0.5đ)


BCNN(12, 15, 18, 10) = 360


a  {360; 720; 1080; ...} (0.5đ)
Do 200  a  500 nên a = 360


Vậy số sách đó là 360 quyển (1đ)
<b> Câu 4</b> (1đ)


Để đánh số các trang sách từ 1 đến 9 phải viết 9 (chữ số)


Để đánh các số trang từ 10 đến 99 phải viết 99 – 10 + 1 = 90 số, gồm 2 . 90 =
180 (chữ số)


Để đánh số các trang còn lại phải viết 106 - 100 + 1 = 7 số có 3 chữ số gồm 3 . 7
= 21 (chữ số)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×