Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

mot so de thi hsg cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục §Ị thi häc sinh giái líp 9</b>


<b> Thä xu©n THCS Năm học: 2006 - 2007</b>


<b>Trờng THCS Nam Giang</b> M«n thi: to¸n


<i><b>(Thời gian làm bài 150 phút </b></i>–<i><b> không kể thời gian giao )</b></i>
bi


<b>CâuI- (4đ) : Tính giá trị của biÓu thøc :</b>
1, 5 3 2912 5


2, 2 3 + 14 5 3


<b>Câu II- (5đ) : Giải các phơng trình sau :</b>
1,


1



<i>x</i>


<i>x</i>


+


1
1





<i>x</i> = 1


2


2




<i>x</i>


2, 2 2 1



 <i>x</i>


<i>x</i> + 2 4 4



 <i>x</i>


<i>x</i> = 3


3, x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> –3x +1 = 0</sub>


<b>C©u III- (3đ) :</b>


1, Cho a,b,c là các số dơng , chøng minh r»ng :
1<sub>2</sub>


<i>a</i> +1 2



1


<i>b</i> +2 2


1


<i>c</i> + 8  <i>abc</i>
32


2, Chøng minh r»ng víi mäi sè tù nhiªn n ta cã :


1




<i>n</i> - <i>n</i> >


1
2


1



<i>n</i>


<b>C©u III </b><b> (3đ)</b> : Tìm giá trị nhỏ nhất của hµm sè :
a, y =


9


4
2


1
2


2
2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b, y =


2
1


3





<i>x</i> <sub> - 4</sub>


<b>Câu VI (5đ) : Cho tam giác ABC vuông ở A ,đờng cao AH . Gọi D và E lần lợt là</b>
hình chiếu của điểm H trên AB và AC . Biết BH = 4(cm) ; HC = 9(cm)


a, Tính độ dài đoạn DE


b, Chøng minh r»ng AD . AB = AE.AC


c, Các đờng thẳng vng góc với DE tại D và E lần lợt cắt BC tại M và N . Chứng
minh M là trung điểm BH ; N là trung điểm của CH .


d, TÝnh diÖn tích tứ giác DENM


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---&*&---Đáp án và biểu chấm</b>


môn: toán 9


<b>Câu I : (4điểm) Tính giá trị biểu thức sau :</b>
a,(2đ)


5 3 2912 5 = 5 3 (2 5 3)2 (0,5 ®)
= 5 3 2 53 (0,5®)


= 5 6 2 5 (0,25®)


= <sub>5</sub> <sub>(</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2





 (0,5®)
= 5 51 (0,25®)


= 1
b. (2®)


3


2 + 14 5 3 =


2


3
5
14
3
2
(


2    <sub> (0,5®)</sub>


=


2


3
10
28
3
2



4   <sub> (0,25®)</sub>


=


2


)
3
5
(
)
1
3


( <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> 2


(0,5®)
=


2
3
5
1


3   <sub> </sub> <sub> (0,5®)</sub>


= 3 2
2
6



 <sub> (0,25đ)</sub>


<b>Câu II: (5điểm) Giải phơng trình sau.</b>
a. (1,5đ)


1
2
1
1


1 2







<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


- Tìm đợc


§KX§: x  1± (0,5đ)
- Giải và tìm nghiệm x = 1 ĐKXĐ (1đ)


x = - 3  §KX§
b. 2 2 1 2 4 4 3









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> . (1,5®)


Trang 1
- Biến đổi đa phơng trình về dạng.


| x – 1| + | x – 2 | = 3 (0,5đ)
- Xét đúng các trờng hợp của phơng trình (0,5đ)
- Tìm nghiệm đúng x = 0; x = 3 (0,5đ)


c. (2®) x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3x + 1 = 0 </sub>


Lý luận x = 0 không phải là nghiệm nếu phơng trình có nghiệm thì x  0 chia cả 2
vế cho x2<sub> ta đợc:</sub>


<i>x</i>2<sub> – 3x + 4 - </sub>


<i>x</i>
3


+ 1<sub>2</sub>



<i>x</i> = 0 (0,5đ)


- Đa phơng trình về dạng:
( x2<sub> +</sub>


2


1


<i>x</i> ) 3 (x + <i>x</i>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đặt đợc ẩn phụ và đa phơng trình về dạng (Đặt y = x +


<i>x</i>
1


)
y2<sub> – 3y + 2 = 0</sub> <sub>(0,5®)</sub>


- Giải tìm đợc nghiệm y = 1; y = 2 (0,25đ)
- Tìm đợc ẩn x từ ẩn phụ y đúng trong các trờng hợp (0,25)


Nghiệm của phơng trình là x = 1 (0,25đ)
<b>Câu III: (3điểm)</b>


a.(1,5đ) Cho a,b,c là các số dơng. Chøng minh r»ng:
( 1<sub>2</sub>


<i>a</i> + 1 ) ( 2



1


<i>b</i> + 2 ) ( 2


1


<i>c</i> + 8 )  <i>abc</i>
32




- áp dụng đợc bất đẳng thức Cô Si cho các số dơng (1đ)


2


1


<i>a</i> + 1  2 2


1
<i>a</i> = <i>a</i>


2


2


1


<i>b</i> + 2  2 <i>b</i> <i>b</i>


2
2
2
2 
8
1
2 


<i>c</i>  2 <i>c</i> <i>c</i>
2
4
8


2 


 ( 1<sub>2</sub>


<i>a</i> + 1 ) ( 2


1


<i>b</i> + 2 ) ( 2


1


<i>c</i> + 8 )  <i>abc</i>
32


(0,25đ)
Dấu = xảy ra khi a = 1; b =



2
1


; c =
2
2


1


(0,25®)


Trang 2
b.(1,5®) Chøng minh r»ng víi mäi n  N ta cã


1
2
1
1




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


- Biến đổi


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>









1
)
1
)(
1
(
1
=
<i>n</i>
<i>n</i>1


1


(0,25đ)


- So sánh đợc:


<i>n</i>
<i>n</i>1


1
>
1
2
1

<i>n</i> (0,5®)


- Từ đó suy ra:


1
2
1
1




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>Câu IV:(3điểm)</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất các hàm số:
a. (2®) y =



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=


18
8
4


11
2


1


2






<i>x</i>


<i>x</i> (0,25®)


=


14
)
1
(
4



11
2


1


2 <sub></sub>



<i>x</i> (0,25®)


- Lý luận đợc y min khi


14
)
1
(
4


11


2 <sub></sub>


<i>x</i> max (0,25đ)


- Tìm


14
)


1
(
4


11


2



<i>x</i> max = 14
11


khi x = -1 (0,25đ)
-  đợc y min =


7
2
14
11
2
1




 khi x = -1 (0,5®)


b.(1®) y =


2


1 <sub>|</sub>


x + 3 | - 4
- Lý luận đợc


2
1 <sub>|</sub>


x + 3 |  0  x (0,25®)


Trang 3



2
1 <sub>|</sub>


x + 3 | - 4  - 4 (0,25®)


 y min = - 4 khi x = - 3 (0,5đ)
<b>Câu V: (5®)</b>


Vẽ hình đúng ghi giả thiết và kết luận sạch đẹp (0,5đ)
a.(1đ) Tính đúng DE = 6 (cm) (1đ)


b.(1đ) Chứng minh đúng hệ thức dựa vào hệ thức lợng trong tam giác vuông (1đ).
c. (2đ) Gọi I là giao điểm của AH và DE thì:


ID = IE = IA = IH (0,5đ)


MID = MIH (cạnh huyền cạnh góc vuông) (0,5đ)



MD = MH MDH cân tại M MDH = MHD


MDB = MBD (0,5đ)


MBD c©n ë M ta cã MD = MB.


 MB = MH (= MD) vậy M là trung điểm của BH.
Chứng ming.thì N là trung điểm của HC (0,5đ)
d. (0,5đ) Tõ c©u c suy ra:


DM =


2
1


BH =


2
1


. 4 = 2(cm)
EN =


2
1


HC =


2


1


. 9 = 4,5(cm) (0,25®)


 S DENM =


2
1


(DM + EN) DE =


2
1


(2 + 4,5) . 6 = 19,5 (cm2<sub>)</sub> <sub>(0,25®)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×