Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

DE KTDKHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.32 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Không kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ A:</b>


<b>PHẦN I:( 3 điểm)</b>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:</b>
<i>Bài 1: 4 m</i>2<sub> 25 cm</sub>2 <sub> = …….. cm</sub>2


a. 425 b. 42500 c. 40025 d. 4025
<i>Baøi 2:</i> <sub>8</sub>5 của 40 là:





a. 20 b. 25 c. 15 d. 30
<i>Bài 3 1 tấn 2 kg = … kg</i><b>:</b>


a. 12 b. 102 c. 1002 d. 1200


<i>Bài 4: Muốn tìm số chia chưa biết em chọn cách nào sau đây?</i>


a. Thương nhân với số bị chia b. Thương chia cho số bị chia
c. Số bị chia nhân với thương d. Số bị chia chia cho thương
<b>PHẦN II: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1:</b> (2 điểm)
Tính


a. 1<sub>3</sub><sub>12</sub>5 b.


5
2
:
8
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. 35701
10356


 d.


19194


80200

... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
<b>Bài 2:</b> (1,5 điểm)


Tìm x
3
2
7
2

<i>x</i>
...
...
...
...
...
<b>Bài 3:</b> (2 điểm)


Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất
bằng <sub>5</sub>4 số thóc của kho thứ hai.


...
...
...
...


...
...
...
...
...
<b>Bài 4:</b> (1 điểm)


Thay dấu * bằng chữ số thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Không kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)



<b>ĐỀ B:</b>


<b>PHẦN I:( 3 điểm)</b>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:</b>
<i>Bài 1: 4 m</i>2<sub> 25 cm</sub>2 <sub> = …….. cm</sub>2


a. 425 b. 40025 c. 42500 d. 4025
<i>Baøi 2:</i> <sub>8</sub>5 của 40 là:




a. 20 b. 15 c. 25 d. 30


<i>Bài 3 1 tấn 2 kg = … kg</i><b>:</b>


a. 12 b. 102 c. 1200 d. 1002


<i>Bài 4: Muốn tìm số chia chưa biết em chọn cách nào sau đây?</i>


a. Thương nhân với số bị chia b. Thương chia cho số bị chia
c. Số bị chia chia cho thương d. Số bị chia nhân với thương
<b>PHẦN II: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1:</b> (2 điểm)
Tính


a. 35701
10356



 b.


19194
80200




... ...
... ...
... ...
... ...
... ...


c. 1<sub>3</sub><sub>12</sub>5 d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
<b>Bài 2:</b> (1,5 điểm)


Tìm x
3
2
7
2

<i>x</i>
...


...
...
...
...
<b>Bài 3:</b> (2 điểm)


Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất
bằng <sub>5</sub>4 số thóc của kho thứ hai.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 4:</b> (1 điểm)


Thay dấu * bằng chữ số thích hợp



0
0
2
4
*
*
*


*
*
*
213
*
*
*
*
*
*
*
*


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỚP: 4 (CKII).</b>


<b>NĂM HỌC: 2008-2009.</b>
<b>ĐỀ A</b>


<b>PHẦN I: (3 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4


Ơ đúng c b c d


Điểm 0,75 0,75 0,75 0,75


<b>PHẦN II: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm)
Tính



a. <sub>3</sub>1 <sub>12</sub>5 <sub>3</sub>1 <sub>12</sub>5 <sub>36</sub>5



 b.
16
25
2
8
5
5
5
2
:
8
5




c.
46057
35701
10356

d.
61006
19194
80200



- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.


- Đối với câu a và câu b, HS có thể khơng ghi phép tính trung gian nhưng kết quả
đúng thì vẫn được trọn điểm của mỗi câu.


<b>Bài 2:</b> (1,5 điểm)
Tìm x
3
7
7
2
:
3
2
3
2
7
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Mỗi bước tính đúng được 0,75 điểm.


<b>Lưu ý</b>: - Nếu HS làm sai 1 bước nào đó thì khơng được cơng nhận kết quả ở những


bước tiếp theo, mặc dù các bước sau đó có thể đúng.


<b>Bài 3:</b> (2,5 điểm)


Bài giải:


Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm


4 + 5 = 9 (phần) 0,75 điểm


Kho thứ nhất có số thóc là : 0,25 điểm
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) 0,5 điểm
Kho thứ hai có số thóc là : 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kho thứ hai: 750 tấn
<b>Bài 4:</b> (1 điểm)


Thay dấu * bằng chữ số thích hợp



0
0
2
4
*
*
*
*
*
*


213
*
*
*
*
*
*
*
*

0
0
2
4
2
4
4
1
8
1
213
8
2
4
1
2
8
9
2
<b>ĐỀ B</b>

<b>PHẦN I: (3 điểm)</b>


Caâu 1 2 3 4


Ơ đúng b c d c


Điểm 0,75 0,75 0,75 0,75


<b>PHẦN II: ( 7 điểm)</b>


Câu 1a: GV căn cứ vào đáp án, biểu điểm của câu 1c đề A để tính điểm cho HS.
Câu 1b: GV căn cứ vào đáp án, biểu điểm của câu 1d đề A để tính điểm cho HS.
Câu 1c: GV căn cứ vào đáp án, biểu điểm của câu 1a đề A để tính điểm cho HS.
Câu 1d: GV căn cứ vào đáp án, biểu điểm của câu 1b đề A để tính điểm cho HS.
Các câu còn lại: Đáp án và biểu điểm như đề A.


Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII</b>
<b>MÔN: Tiếng Việt (đọc)</b>
<b>LỚP: 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...


Lớp phân hiệu: 4/ <b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Không kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BÀI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI



(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ A:</b>


<b>I/ BÀI ĐỌC</b>


<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>


<i>Ơi chao! Chú chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú</i>
<i>lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con</i>
<i>mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu</i>
<i>vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên</i>
<i>mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân.</i>


<i>Rồi đột nhiên, chú tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu</i>
<i>lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mơng và lặng sóng.</i>
<i>Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre</i>
<i>xanh rì rào trong gió, là bờ ao với khóm khoai nước rung rinh. Rồi</i>
<i>những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn</i>
<i>trâu thung thăng gặm cỏ; dịng sơng với những đồn thuyền ngược xi.</i>
<i>Cịn trên tầng cao cánh chú là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và</i>
<i>cao vút.</i>


<b>II/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>:


<b>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời </b>
<b>đúng nhất</b>.


<b>Caâu 1:</b>



Trong bài văn trên, đoạn 1 tả:


a. Ngoại hình chú chuồn chuồn nước.
b. Lưng, cánh chú chuồn chuồn nước.


c. Màu vàng trên lưng chú chuồn chuồn nước.


<b>Caâu 2:</b>


Trong bài văn trên, chú chuồn chuồn nước bay qua vùng:


a. Thành phố b. Nông thôn c. Cả hai ý trên


<b>Câu 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Nắng mùa thu b. Giấy bóng c. Thuỷ tinh


<b>Câu 4:</b>


Tác giả tả đầu chú chuồn chuồn với từ ngữ nào?


a. Troøn b. Thon c. Long lanh


<b>Câu 5:</b>


Mặt hồ hiện ra có gì đẹp?
a. Rộng mênh mơng
b. Lặng sóng



c. Rộng mênh mông, Lặng sóng


<b>Câu 6:</b>


Câu <i><b>“Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân”</b></i> chủ ngữ là:


a. Khẽ rung rung b. Bốn cánh c. Phân vân


<b>Câu 7:</b>


Câu <i><b>“Trên tầng cao là đàn cị đang bay”</b></i> là câu:


a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì?


<b>Câu 8:</b>


Câu <i><b>“Buổi sáng, chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ”</b></i> trạng ngữ


là:


a. Chú b. Trên mặt hồ c. Buổi sáng


Trường : ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/



<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Khơng kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BÀI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BÀI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ B:</b>


<b>I/ BÀI ĐỌC</b>


<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>


<i>Ôi chao! Chú chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú</i>
<i>lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu trịn và hai con</i>
<i>mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu</i>
<i>vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên</i>
<i>mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân.</i>


<i>Rồi đột nhiên, chú tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu</i>
<i>lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.</i>
<i>Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre</i>
<i>xanh rì rào trong gió, là bờ ao với khóm khoai nước rung rinh. Rồi</i>
<i>những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn</i>
<i>trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sơng với những đồn thuyền ngược xi.</i>
<i>Cịn trên tầng cao cánh chú là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và</i>
<i>cao vút.</i>



<b>II/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>:


<b>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời </b>
<b>đúng nhất</b>.


<b>Caâu 1:</b>


Trong bài văn trên, đoạn 1 tả:


a. Màu vàng trên lưng chú chuồn chuồn nước.
b. Lưng, cánh chú chuồn chuồn nước.


c. Ngoại hình chú chuồn chuồn nước.


<b>Caâu 2:</b>


Trong bài văn trên, chú chuồn chuồn nước bay qua vùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Caâu 3:</b>


Bốn cánh của chú chuồn chuồn nước được so sánh với:


a. Nắng mùa thu b. Thuỷ tinh c. Giấy bóng


<b>Câu 4:</b>


Tác giả tả đầu chú chuồn chuồn với từ ngữ nào?


a. Long lanh b. Thon c. Tròn



<b>Câu 5:</b>


Mặt hồ hiện ra có gì đẹp?
a. Rộng mênh mơng
b. Lặng sóng


c. Rộng mênh mông, lặng sóng


<b>Câu 6:</b>


Câu <i><b>“Bốn cánh khẽ rung rung như cịn đang phân vân”</b></i> chủ ngữ là:


a. Phân vân b. Khẽ rung rung c. Bốn cánh


<b>Câu 7:</b>


Câu <i><b>“Trên tầng cao là đàn cị đang bay”</b></i> là câu:


a. Ai thế nào? b. Ai là gì? c. Ai làm gì?


<b>Câu 8:</b>


Câu <i><b>“Buổi sáng, chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ”</b></i> trạng ngữ


là:


a. Buổi sáng b. Trên mặt hồ c. Chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MƠN: Tiếng Việt ( đọc).</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC 2008-2009.</b>
<b>ĐỀ A</b>


<b>I/ ĐỌC THẦM: </b><i><b>4 điểm.</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Ô


đúng a b b a c b a c


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


ĐỀ B


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8




đúng c a c c c c b a


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75


<b>II/ ĐỌC THAØNH TIẾNG: </b><i><b>6 điểm</b></i><b>.</b>


-Đọc to, rõ ràng, mạch lạc, trôi chảy, phát âm không sai, đúng tốc độ qui định,


bước đầu có diễn cảm; <i><b>được 6 điểm.</b></i>



- Đọc to, rõ ràng, mạch lạc, trôi chảy, phát âm không sai, đúng tốc độ qui định


nhưng chưa diễn cảm; <i><b>được 5 điểm.</b></i>


- Đọc to, rõ ràng, tương đối lưu lốt, phát âm cịn sai 1-2 lần, chưa diễn cảm,


chưa đúng tốc độ qui định (có thể chậm khơng q 15 giây so với u cầu); <i><b>được 4</b></i>


<i><b>điểm.</b></i>


- Đọc to, rõ ràng nhưng thiếu mạch lạc, chưa trôi chảy, phát âm sai nhiều, chưa


đạt tốc độ qui định ( chậm không quá 20 giây so với yêu cầu); <i><b>được 3 điểm.</b></i>


- Đọc nhỏ, không rõ ràng, thiếu mạch lạc, không trôi chảy, phát âm sai quá


nhiều, không đạt tốc độ qui định ( chậm quá 20 giây so với yêu cầu); <i><b>được 1-2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII</b>
<b>MƠN: Tiếng Việt ( viết)</b>
<b>LỚP: 4</b>


<b>NĂM HỌC: 2008-2009</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút ( khơng kể thời gian chép đề)</b>
<b>ĐỀ :</b>


<b>CHÍNH TẢ</b>: <i><b>( 5 điểm)</b></i>



CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC


Ơi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú
lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt trong như
thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu
trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang cịn
phân vân.


<b>II/ TẬP LÀM VĂN</b>: (<i><b>5 điểm</b></i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CKII</b>
<b>MƠN: Tiếng Việt ( viết).</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC 2008-2009.</b>
<b>I/ CHÍNH TẢ: </b>(5 điểm)


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả hoặc chỉ sai 1 lỗi, chữ viết đạt yêu cầu,


trình bày bài đúng quy định, bài viết sạch sẽ; <i><b>được 5 điểm.</b></i>


- HS viết cứ sai 3 lỗi chính tả thơng thường (sai phụ âm đầu, vần, thanh); <i><b>trừ</b></i>


<i><b>1 điểm.</b></i>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả nhưng chữ viết xấu, trình bày khơng đúng


quy định, bài viết bẩn; <i><b>trừ 0.5 điểm tồn bài.</b></i>



<b>II/ TẬP LÀM VĂN: </b>(5 điểm)


<b>1. Hình thức: </b>(0,5 điểm)


- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ


<b>2. Bố cục: </b>(0,5 điểm)


- Bài văn có ít nhất ba đoạn (mở bài, thân bài, kết bài)


<b>3. Nội dung:</b> (4 điểm)


- Mở bài: Giới thiệu về con vật (con gì? ở đâu? …) (0,5 điểm)


- Thân bài: (2 điểm) HS có thể viết thành nhiều đoạn. Nhưng cần có các nội
dung sau:


+ Tả hình dáng bên ngoài của con vật
+ Tả hoạt động, lợi ích của con vật


- Kết bài: Nêu tình cảm, sự quan tâm chăm sóc …(0,5 điểm)


- Các câu văn mạch lạc, đúng ngữ pháp, không sai quá 3 lỗi chính tả (0,5 điểm)
- HS biết sử dụng biện pháp tu từ làm cho đoạn văn sinh động, giàu hình ảnh
(0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...



...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKII</b>
<b>MÔN: Khoa học.</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Khơng kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BÀI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BÀI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ A:</b>


<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>


<i><b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trường hợp nào sau đây có tác dụng bảo vệ đơi mắt?
a. Đọc sách dưới trời nắng


b. Nhìn trực tiếp vào Mặt trời


c. Khi đi ngồi trời nắng đeo kính râm, đội mũ rộng vành hoặc che ơ.



<b>Câu 2</b>: Trong q trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào?
a. Khí các – bơ – níc.


b. Khí ni – tơ.
c. Khí ô – xi.


<b>Câu 3:</b> Để cây phát triển tốt người ta đã căn cứ vào những yếu tố nào để cung cấp
nước cho cây?


a. Nhu cầu nước của từng loài cây


b. Nhu cầu nước của từng giai đoạn phát triển, của cây
c. Nhu cầu nước của cây theo thời tiết


d. Cả 3 yếu tố trên


<b>Câu 4:</b> Động vật cần gì để sống?


a. Thức ăn, nước uống và khơng khí
b. Thức ăn, khơng khí và ánh sáng


c. Thức ăn, nước uống, khơng khí và ánh sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1</b>: Để tránh tác hại cho mắt do ánh sáng quá mạnh gây ra ta nên làm gì? nh
sáng như thế nào sẽ có hại cho mắt ?


...
...
...
...


...
...
...
...
...
<b>Câu 2:</b> Vì sao trong những ngày nắng nóng cây lại cần nhiều nước hơn?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 3:</b> Động vật ăn gì để sống? Nêu một vài ví dụ để minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKII</b>
<b>MÔN: Khoa học.</b>


<b>LỚP: 4.</b>



<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Khơng kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ B:</b>


<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>


<i><b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trường hợp nào sau đây có tác dụng bảo vệ đơi mắt?


a. Khi đi ngồi trời nắng đeo kính râm, đội mũ rộng vành hoặc che ơ.
b. Nhìn trực tiếp vào Mặt trời.


c. Đọc sách dưới trời nắng.


<b>Câu 2</b>: Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào?
a. Khí ơ – xi.


b. Khí các – bô – níc.
c. Khí ni – tơ.


<b>Câu 3:</b> Động vật cần gì để sống?



a. Thức ăn, nước uống và khơng khí
b. Thức ăn, khơng khí và ánh sáng


c. Thức ăn, nước uống, khơng khí và ánh sáng


<b>Câu 4:</b> Để cây phát triển tốt người ta đã căn cứ vào những yếu tố nào để cung cấp
nước cho cây?


a. Nhu cầu nước của từng loài cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d. Cả 3 yếu tố trên


<b>PHẦN II</b>: <b>( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: Vì sao trong những ngày nắng nóng cây lại cần nhiều nước hơn?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 2:</b> Động vật ăn gì để sống? Nêu một vài ví dụ để minh hoạ.


...
...
...


...
...
...
...
...
...
<b>Câu 3:</b> Để tránh tác hại cho mắt do ánh sáng quá mạnh gây ra ta nên làm gì? nh
sáng như thế nào sẽ có hại cho mắt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKII.</b>
<b>MƠN: Khoa học.</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC 2008-2009.</b>
<b>ĐỀ A</b>


<b>PHẦN I: (4</b> điểm)


Câu 1 2 3 4


Ý đúng c a d c


Điểm 1 1 1 1


<b>PHẦN II: ( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b><i>(2điểm )</i>


- Để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra cho mắt, ta khơng nên nhìn
vào những vật có ánh sáng quá mạnh, khi cần thiết phải làm việc với ánh sáng


quá mạnh ta phải đeo kính râm. Khơng nhìn q lâu vào màn hình máy tính, ti vi,
… <i>(1,5 điểm )</i>


- Ánh sáng quá mạnh hoặc quá yếu đều có hại cho mắt <i>.(0,5 điểm )</i>


<b>Câu 2:</b> (<i>2 điểm</i>)


Trong những ngày nắng nóng cây cần nhiều nước hơn là vì: Vào những ngày
nắng nóng lá cây thốt nhiều nước hơn.


<b>Câu 3</b>: (<i>2 điểm</i>)


- Động vật có lồi ăn thực vật, có lồi ăn thịt, ăn sâu bọ, có lồi ăn tạp (<i>1 điểm</i>)


- Ví dụ: Ếch ăn châu chấu. Sư tử ăn các con vật như ngựa, dê, … Gà ăn thóc.


Thỏ ăn cỏ, …(<i>1 điểm</i>)


<b>ĐỀ B</b>
<b>PHẦN I: (4</b> điểm)


Câu 1 2 3 4


Ý đúng a b c d


Điểm 1 1 1 1


<b>PHẦN II: ( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: GV căn cứ vào đáp án, biểu điểm câu 2 đề A để tính điểm cho hs.



<b>Câu 2</b>: GV căn cứ vào đáp án, biểu điểm câu 3 đề A để tính điểm cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKII</b>
<b>MƠN: Lịch sử.</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Khơng kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ A:</b>


<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất</b>.



<b>Câu 1: (</b><i>1 điểm</i><b>)</b>


Qn ta chọn Chi Lăng làm trận địa đánh địch vì:
a. Địa hình bằng phẳng, dễ tấn cơng.


b. Địa hình hiểm trơ.û
c. Địa hiønh quen thuộc.


<b>Câu 2:(</b><i>1 điểm</i><b>)</b>


Lê Thánh Tơng cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
a. Quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền của dân tộc.
b. Bảo vệ trật tự xã hội.


c. Giữ đất làm của riêng.


<b>Caâu 3:(</b><i>1 điểm</i><b>)</b>


Mục đích đào tạo của trường học thời Hậu Lê là gì?
a. Đào tạo những người trung thành với vua.


b. Đào tạo những người trung thành với chế độ phong kiến.


c. Đào tạo những người trung thành với chế độ phong kiến, đào tạo nhân tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhà Nguyễn ra đời năm:
a. 1803


b. 1805
c. 1804


d. 1802


<b>PHAÀN II: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b><i>(2 điểm)</i>


Nguyễn Huệ lên ngơi vua lấy niên hiệu là gì? Ơng đã lãnh đạo qn ta
thắng lớn ở những địa danh nào?


...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 2:</b><i>(2 điểm)</i>


Để phát triển kinh tế văn hoá của đất nước vua Quang Trung đã làm gì?
...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 3</b>: <i>(2 điểm)</i>


Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKII</b>
<b>MÔN: Lịch sử.</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Khơng kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BÀI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ B:</b>


<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất</b>.


<b>Câu 1: (</b><i>1 điểm</i><b>)</b>



Qn ta chọn Chi Lăng làm trận địa đánh địch vì:
a. Địa hiønh quen thuộc.


b. Địa hình bằng phẳng, dễ tấn công.
c. Địa hình hiểm trơ.û


<b>Câu 2:(</b><i>1 điểm</i><b>)</b>


Lê Thánh Tơng cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
a. Bảo vệ trật tự xã hội.


b. Quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền của dân tộc.
c. Giữ đất làm của riêng.


<b>Câu 3:(</b><i>1 điểm</i><b>)</b>


Nhà Nguyễn ra đời năm:
a. 1803


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 4</b> : <b>(</b><i>1 điểm</i><b>)</b>


Mục đích đào tạo của trường học thời Hậu Lê là gì?


a. Đào tạo những người trung thành với chế độ phong kiến, đào tạo nhân tài.
b. Đào tạo những người trung thành với chế độ phong kiến.


c. Đào tạo những người trung thành với vua.


<b>PHẦN II: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b><i>(2 điểm)</i>



Nguyễn Huệ lên ngơi vua lấy niên hiệu là gì? Ơng đã lãnh đạo qn ta
thắng lớn ở những địa danh nào?


...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 2:</b><i>(2 điểm)</i>


Để phát triển kinh tế văn hoá của đất nước vua Quang Trung đã làm gì?
...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 3</b>: <i>(2 điểm)</i>


Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKII.</b>
<b>MƠN: Lịch sử.</b>



<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC 2008-2009.</b>
<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>


ĐỀ A


Câu 1 2 3 4


Ý đúng b a c d


Điểm 1 1 1 1


ĐỀ B


Câu 1 2 3 4


Ý đúng c b d a


Điểm 1 1 1 1


<b>PHẦN II: ( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b><i>(3 điểm)</i>


-Nguyễn Huệ lên ngôi vua lấy niên hiệu là Quang Trung. (1 điểm)


- Ơng đã lãnh đạo qn ta thắng lớn ở những địa danh: Hà Hồi, Ngọc Hồi,
Đống Đa. (2 điểm)


<b>Caâu 2</b>: <i>(2 điểm)</i>



Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế và văn
hoá của đất nước. Quang Trung ban bố Chiếu khuyến nông, Chiếu lập học và đề
cao chữ nơm.


<b>Câu 3</b>: <i>(1 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKII</b>
<b>MÔN: Địa lý.</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Khơng kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BÀI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)


<b>ĐỀ A:</b>



<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>:


Vì sao nói thành phố Huế là thành phố du lịch?


a. Vì thành phố Huế là thành phố cổ được xây dựng cách đây hơn 400 năm.
b. Vì thành phố Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều cơng trình kiến trúc
cổ có giá trị nghệ thuật cao.


c. Cả 2 ý trên đều đúng.


<b>Caâu 2</b>: <b> </b>


Đồng bằng Nam Bộ do con sông nào bồi đắp nên:
a. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai


b. Sông Mê Kông và sông Hồng
c. Sông Hồng và sơng Đồng Nai


<b>Câu 3</b> :


Nhà ở của người dân Nam Bộ có đặc điểm gì?
a. Người dân thường lập ấp.


b. Làm nhà ở ven sơng, ngịi, kênh rạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Caâu 4</b>:


Những điều kiện thuận lợi để Đồng bằng Nam Bộ có vựa lúa, vựa trái cây lớn
nhất cả nước là:



a. Người dân cần cù lao động.
b. Khí hậu nóng ẩm.


c. Nhờ có đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao động .


<b>PHẦN II: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: (<i>2 điểm</i>)


Em hãy trình bày đặc điểm vùng biển của nước ta? Biển đã cho chúng ta khai thác
những gì?


...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 2</b> : (<i>2 điểm</i>)


Hãy nêu một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam bộ?


...
...
...
...
...
...


...


<b>Câu 3</b>: (<i>2 điểm</i>)


Đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là người dân tộc nào sinh sống? Kể tên một số lễ hội
nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...


Trường : ...
...
Họ và tên: ...
...


...
Lớp phân hiệu: 4/


<b>KIEÅM TRA ĐỊNH KỲ HKII</b>
<b>MÔN: Địa lý.</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC : 2008-2009.</b>


<b>THỜI GIAN: 40 phút</b> ( Không kể thời gian phát đề).


ĐIỂM BAØI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BAØI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI


(ký, ghi rõ họ tên)



<b>ĐỀ B:</b>


<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>:


Đồng bằng Nam Bộ do con sơng nào bồi đắp nên:
a. Sông Mê Kông và sông Hồng.


b. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai.
c. Sơng Hồng và sơng Đồng Nai.


<b>Câu 2</b>: <b> </b>


Vì sao nói thành phố Huế là thành phố du lịch?


a. Vì thành phố Huế là thành phố cổ được xây dựng cách đây hơn 400 năm.
b. Vì thành phố Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều cơng trình kiến trúc
cổ có giá trị nghệ thuật cao.


c. Cả 2 ý trên đều đúng.


<b>Caâu 3</b> :


Những điều kiện thuận lợi để Đồng bằng Nam Bộ có vựa lúa, vựa trái cây lớn
nhất cả nước là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b. Khí hậu nóng ẩm.


c. Nhờ có đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao động .



<b>Caâu 4</b>:


Nhà ở của người dân Nam Bộ có đặc điểm gì?


a. Làm nhà ở ven sơng, ngòi, kênh rạch.


b. Người dân thường lập ấp.
c. Làm nhà cao tầng.


<b>PHẦN II: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: (<i>2 điểm</i>)


Em hãy trình bày đặc điểm vùng biển của nước ta? Biển đã cho chúng ta khai thác
những gì?


...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 2</b> : (<i>2 ñieåm</i>)


Hãy nêu một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam bộ?


...
...
...


...
...
...
...


<b>Câu 3</b>: (<i>2 điểm</i>)


Đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là người dân tộc nào sinh sống? Kể tên một số lễ hội
nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKII.</b>
<b>MƠN: Địa lý.</b>


<b>LỚP: 4.</b>


<b>NĂM HỌC 2008-2009.</b>
<b>PHẦN I</b>: (<b>4 điểm)</b>


ĐỀ A


Câu 1 2 3 4


Ý đúng c a b c


Điểm 1 1 1 1


ĐỀ B



Caâu 1 2 3 4


Ý đúng b c c a


Điểm 1 1 1 1


<b>PHẦN II: ( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: ( 2 điểm )


- Đặc điểm vùng biển của nước ta : có diện tích rộng với nhiều đảo và quần đảo.
(1 điểm)


- Biển đã cho chúng ta khai thác dầu khí, hải sản quý. (1 điểm<b>)</b>
<b>Câu 2: </b>( 2 điểm )


- Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía Nam nước ta. Đây là đồng bằng lớn nhất đất
nước, do phù sa hệ thống sông Mê Kông và sơng Đồng Nai bồi đắp. (1 điểm<b>)</b>


- Đồng bằng có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt. Ngồi đất phù sa màu
mỡ, đồng bằng cịn có vùng đất phèn, đất mặn cần được cải tạo …(1 điểm<b>)</b>


<b>Caâu 3</b>: ( 2 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Lễ hội nổi tiếng: lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ cúng trăng, …


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×