Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DAI TIET 1921

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.72 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 19 <b>CHƯƠNGII: HAØM SỐ BẬC NHẤT Ngày soạn 20/10/2005</b>
<i><b>§1.NHẮC LẠI VAØ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HAØM SỐ</b></i>


<i><b> I/ Mục tiêu</b></i>


A/ Kiến thức:HS ơn lại và nắm vững các nội dung sau:-Các khái niệm về hàm số, biến số,; hàm
số có thể cho được bằng bảng, bằng công thức-Khi y là hàm sốcủa x, thì có thể viết y=f(x),y=g(x),…
Giá trị của hàm số y=f(x) tại x0,x1,…được kí hiệu f(x0),f(x1),….-Đồ thị hàm số-Bước đầu nắm được


khái niệm hàm số đồng biến trên R,nghịch biến trên R


B/Kĩ năng:HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho biết giá trị của biến;
biểu diễn các cặp số(x;y)trên mặt phẳng toạ độ ;biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax


C/Tư tưởng: rèn tính cẩn thận
<i><b> II/chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1)</b></i>


<i><b> </b><b> Thaày:</b><b> Bảng phụ</b></i>
<i><b>2)</b></i>


<i><b> </b><b> Trò:</b><b> ôn lại phầh hàm số ( lơp 7),máy tính bỏ túi,bảng nhóm.</b></i>
<i><b> III/Tiến trình tiết dạy:</b></i>


A/ ôån định(1’)


B/Đăït vấn đề và giới thiệu nội dung chương II:(2’)


Lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm ssố , một số ví dụ về hàm số , khái niệm về
mặt phẳng toạ độ ; đồ thị hàm số y=ax. Lớp 9, ngồi ơn tập lại các kiến thức trên ta còn bổ sung


thêm một số khái niệm : hàm số đồng biến ,nghịch biến, đường thẳng song song và xét kĩ hàm số
y=ax+b(a0).Tiết học này chúng ta sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số.


C/Bài mới:


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
15’ <i><b>Hoạt động 1:khái niệm</b></i>


hàm số: GV đưa ra một số
câu hỏi sau:


-Khi nào đại lượng y được
gọi là hàm số của đại
lượng thay đổi x?


-Hàm số có thể được cho
bằng những cách nào ?
GV yêu cầu HS nghiên
cứu VD1a,1bsgk


GV treo bảng phụ có ghi
VD1


GV: trong VD1a y là hàm
số cho bằng bảng . Em
hãy giải thích vì sao y là
hàm sốp của x?


GVhỏitươngtựđốivớiVD1b


GV treo bảng phụ có ghi
X 3 4 3 5 6
Y 6 8 4 8 16
Hỏi :Bảng trên có xác


HS:


-Nêu khái niệm hàm số (sgk)


-Hàm số có thể được cho bằng
bảng hoặc bằng công thức
HS đọc VD1


HS: vì có đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng thay đổi x, sao
cho với mỗi giá trị của x ta luôn
xác địnhđược chỉmộtgiátrịtương
ứng của y


HS trả lòi như VD1a


HS: đây không phải là một hàm


1) Khái niệm hàm số:
-Nếu đại lượng y phụ thuộc
vào đại lượng thay đổi x sao
cho với mỗi giá trị của x ,ta
luôn xác định được chỉ một
giá trị tương ứng của y thì y
được gọi là hàm số của x, và


x được gọi là biến số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


10’


định y là hàm số của x
không?


GV giới thiệu :Tập Xđ
của hàm số ;cách viết
hàm số y=f(x),y=g(x)…Giá
trị của hàm số y=f(x) tại
x=x0 là f(x0); hàm hằng


GV yêu cầu HS làm ?1sgk
Theo dõi nhận xét bài làm
của từng nhóm


<i><b>Hoạtđộng2:Đồ thị hàm số</b></i>
GV yêu cầu HS làm ?2sgk
Trênbảng phụ có kẻ hệ
trục toạ độ


Gv giới thiệu đồ thị hàm
số


GV :đồ thị hàm số y= 2x
là đường nào?



<i><b>Hoạtđộng3 Hàm só đồng </b></i>
biến, nghịch biến


GV treo bảng phụ có kẻ
bảng như sgk,HS điền vào
phần trống


GV:hãy nhận xét các giá
trị của hàm số y=2x+1;
y=-2x+1khi x tăng (hoặc
giảm)


số, vì ứng với một giá trị x=3 ta
có hai giá trị của y là 6 và 4
HS nghe phần giới thiệu bên


Hs thảo luận và làm theo
nhóm ?1sgk


y=f(x)= 5


2
1




<i>x</i> <sub>;f(1)=5,5;f(0)=5</sub>


f(2)=6;f(3)=6,5;f(-2)=4;f(-10)=0
đại diện nhóm lên bảng trình


bày bài làm ,cã lớp theo dõi
HS làm ?2sgk trên bảng phụ có
vẽ hệ trục toạ độ


OáH nghe GV giới thiệu


HS: đồ thị hàm số y=2x là
đường thẳng đi qua O và A(1;2)
HS :HS điền vào phần trống


HS nhân xét(dựa vào bảng vừa
lập)


-Khi hàm số được cho bằng
công thức y=f(x),ta hiểu rằng
biến x chỉ lấy những giá trị
mà tại đó f(x) xác định
-khi y là hàm số của x, ta có
thể viết y=f(x),y=g(x)


-Khĩ thay đổi mà y luôn nhận
một giá trị không đổi thì hàm
số y được gọi là hàm hằng


2) Đồ thị hàm số :


Tập hợp tất cã các điểm biểu
diển các cặp giả trị tương
ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng
toà độ được gọi là đồ thị hàm


số y=f(x)


3)Hàm số đồng biến ,nghịch
biến:


Tổng quát(sgk)


D)Củng cố:(5’) cho HS nêu lại các khái niệm vừa học
E)Dặn dò: (2’)-Học bài


-Làm bài tập sgk


Bài 1: làm như ?1, nhận xét-Bài 2: làm như ?3, xét tính đồng biến, nghịch biến-Bài 3:vẽ đồ thị
IV/:Rútkinhnghiêm;bổsung:


………
………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> <b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>


<i><b> I/ Mục tiêu</b></i>


A/ Kiến thức:Củng cố ,khắc sâu kiến thức về hàm số,đồ thị hàm số , sự biến thiên
B/Kĩ năng:kĩ năng tính giá trị hàm số ,kĩ năng vẽ đồ thị hàm số ,đọc đồ thị


C/Tư tưởng:ìen tính cẩn thận
<i><b> II/chuẩn bị:</b></i>


<i><b>3)</b></i>



<i><b> </b><b> Thầy:</b><b> Bảng phụ,thức thẳng,phấn màu</b></i>
<i><b>4)</b></i>


<i><b> </b><b> Trị:</b><b> ,bảng nhóm.thước thẳng compa, phấn màu</b></i>
<i><b> III/Tiến trình tiết dạy:</b></i>


A/ ôån ñònh(1’)


B/Kiểm tra bài cũ: (7’)HS1: Nêu khái niệm hàm số , cho ví dụ hàm số chobằng công thức, chữa
bài tập 1sgk


HS2:Hàm số y =f(x) đồng biến (nghịch biến) trên R khi nào? Chữa bài tập 2
C/Bài mới:




<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
25’ <b>Hoạt động 1 </b>


*)Cho học sinh làm
bài tập 4/55sgk
GV rheo dõi ,nhận xét


*)Gvcó thể hướng dẫn
cho hs vẽ đồ thị hàm
số y= 3x bằng cách
khác,vẽ đoạn bằng


3bằng cách vẽ
đường cao tam giác


vng có độ dài hình
chiếu hai cạnh góc
vng lên cạnh
huyềnbằng 1 và 3


*)Bài tập 5sgk


GV treo bảng phụ có
ghi đề bài, cho HS
làm câu( a)


*)Hs thảo luận , làm theo
nhóm bài 4/55sgk


Đại diện nhóm lên bảng
trình bày


Cã lớp theo dõi nhận xét
bỗ sung


*) HS dựa vào sự hướng
dẫn của GV để vẽ đồ thị
hàm số trên bằng cách
khác y


3


,,
1yõ



*)


HS đọc đề bài suy nghĩ
cách làm


-Đồ thị hàm sồ y=2x là
đường thẳng đi qua hai
điểm có toạ độ (0;0) và
ø(1;2)


-Đồ thị hàm sồ y=x là


*)Baøi taäp 4/55sgk
3
1


-x’ , , , , x
O 1 2


Y= 3<i>x</i>


y’


-Vẽ hình vng có độ dài cạnh là
1đơn vị ,một đỉnh là O,đường chéo
OB bằng 2


-vẽ hình chữ nhật có đỉnh O cạnh
CD=1 và cạnh OC=OB= 2 , ta được



đường chéo OD= 3.Vẽ hình chữ
nhật cạnh =1dơn vị,và cạnhkia= 3ta
được điểm A(1; 3),Đường thẳngOA
là đồ thị hàm số y= 3x


*)Baøi 5/45sgk
y


,
,
,
,


x’ , , , , x
A
B D


C


1 x


x’


y’


3
-1


A B



4


1 2 <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


Cho HS xác định toạ
độ điểm A;B


Cho HS thaûo luận
nhóm,tính chu vi và
diện tích tam giác
OAB


*)cho HS đọc đề bài
7/46sgk


<i><b>Hoạtđộng2:</b></i>


-Nêu cách vẽ đồ thị
hàm số y=ax(a0)?
-Cho A(xA;xB),tính


OA?


-Cách chứng minh
hàm số y=f(x) đồng
biến(nghịch biến) trên
R?



đường thẳng đi qua hai
điểm có toạ độ (0;0) và
ø(1;1)


HS:Xác định toạ độ điểm
A,B


Thảo luận và làm theo
nhóm: tính chu vi và diện
tích tam giác OAB


*) HS đọc đề bài7/46sgk,
làm theo yêu cầu đề bài


-Vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm có toạ độ(0;0),(1;a)


OA= 2 2


<i>B</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i> 


Cho x1<x2, chứng minh


f(x1)<f(x2) (hoặcf(x1>f(x2))


b)A(2;4); B(4;4)


OA= 22 42 20




 (Cm)


OB= 42 42 32


 (Cm)


CVABO=2+ 20+ 32 12,13(<i>Cm</i>)


DTABO=1/2.2.4=4(Cm2)


*) Bài 7/46sgk


x1<x2, f(x1)-f(x2)=3(x1-x2)>0,vậy


f(x1)>f(x2) nên hàm số đòng biến trên


R


D/Dặn dò: 3’ -Học bài


-Làm lại các bài tập trên


-Nghiên cứu bài :Hàm số bậc nhất
IV/Rút kinhnghiệm bổ sung:



...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> I/ Mục tiêu</b></i>


A/ Kiến thức: HS biết được : hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b ,a0 Tính chất của hàm số bậc
nhất ( tập xác định, sự biến thiên)


B/Kĩ năng: HS hiểu và chứng minh được sự biến thiên của hàm số bậc nhất cụ thể ,từ đó thừa nhận
trường hợp tổng quát , kỉ năng nhận biết hàm số bậc nhất , các hệ số của nó


C/Tư tưởng: røen tính cẩn thận ;thấy được mơn tốn thường xuất phát từ việc nghiên cứu các bài
tốn thực tế


<i> </i>


<i><b> II/chuẩn bị:</b></i>
<i><b>5)</b></i>


<i><b> </b><b> Thầy:</b><b> Bảng phụ</b></i>
<i><b>6)</b></i>


<i><b> </b><b> Trò:</b><b> máy tính bỏ túi,bảng nhóm.</b></i>
<i><b> III/Tiến trình tiết dạy:</b></i>


A/ ôån định(1’)


B/Kiểm tra bài cũ: HS1: Hàm số là gì? Hãy cho VD về hàm số được cho bởi công thức


HS 2: nêu tính chất biến thiên của hàm số


C/Bài mới:lớp 7 chúng ta đã tìm hiểu về hàm số y =ax (a0), đây là một dạng đặc biệt của hàm
số nào? Hàm số đó có những tính chất gì?Đó là vấn đề chúng ta cần tìm hiểu




<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: khái niệm </b></i>


về hàm số bâc nhất
GVnêu đề bài toán ( treo
bảng phụ)


Cho HS làmtheo nhóm?1


Làm ?2: GV treo bảng kẽ
ô bên cho HS tính và
điền vào ô trống


GV: tại sao đại lượng s là
hàm số của t


GV lư u ý : trong công
thức s=50t+8, nếu thay s
bằng y, thay t bằng x ta
có cơng thức hàm số
quen thuộc –Nếu thay 50
bởi a,8 bởi b ta cóy=ax+b
Đây là hàm số bậc nhất


Vậy thế nào là hàm số
bậc nhất?


Khi b=0 hàm số có dạng
nào?


HS đọc đề bài, suy nghĩ
Vẽ sơ đồ


HS thảo luận và làm theo
nhóm ?1 ( điền vào chổ trống)


HS dựa vào hàm số tìm được,
tính và điền vào ơ trống
HS:Đại lượng s phụ thuộc vào
t,mỗi giá trị của t ,chỉ có một
giá trị tương ứng của s


HS:Nêu định nghóa hàm số bậc
nhất(sgk)


Khi b=0 hàm số có dạng y=ax
( đã học ở lớp 7)


1)Khái niệm về hàm số bậc
nhất :


Bài tốn(sgk)


8Km 50Km/h


TtHN Bến xe


-Sau 1giờ ơtơ đi được 50Km
-Sau tgiờ ơtơ đi được 50t(Km)
-Sau t giờ ôtô cách trung tâm
Hà nội s= 50t+8 (km)


t 1 2 3 4 ………..
s 58 108 158 208 …….


Định nghóa hàm số bậc nhất:
(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV đưa ra các hàm số
sau ,hỏi hàm số nào là
hàm số bâc nhaát?
y= 1 – 5x; y=14


<i>x</i>


y= <i>x</i>


2
1


;y=2x2<sub>+3</sub>


y=mx+2; y=0x+7
<i><b>Hoạt động 2:Tính chất</b></i>
Đểùtìm hiểu tính chất hàm


số bậc nhấtta hãy xét
hàm số y=f(x)= - 3x+1
GV hướng dẫn HS bằng
cách đua ra các câu hỏi
+Hàm số này xác định
với những gia trị nào của
x ? vì sao?


+Hãy chứng minh hàm số
này nghịch biến trên R? (
GV gợi ý :cho x1;x2<i>R</i>
;x1<x2, cần chứng minh


f(x1)>f(x2)


Tương tự cho HS làm ?3
Qua hai hàm số đã xét
trên cho HS nêu phần
tổng quát


Cho HS làm ?4sgk
<i><b>Hoạt động 3: luyện tập </b></i>
củng cố


Cho HS nêu lại định
nghóa ,tính chất hàm số
bậc nhất


Làm bài tập 8sgk



HS: các hàm số bậc nhaát:
y= 1 – 5x; y= <i>x</i>


2
1


;
y=mx+2 (m0)


HS: hsàm số này xác định với
mọi giá trị của x thuộc R ,vì
biểu thức – 3x+1 xác định với
mọi giá trị của x thuộc R
Hs thảo luận và làm theo nhóm
x1<x2  - 3x1>- 3x2


 <sub>-3x</sub><sub>1</sub><sub>+1>-3x</sub><sub>2</sub><sub>+1</sub> <sub>f(x</sub><sub>1</sub><sub>)>f(x</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>
Vậy hàm số nghịch biến trên R
HS làm ?3 tương tự như trên với
hàm sồ y=3x+1
HS nêu phần tổng quát(sgk)


HS nêu ví dụ hàm số bậc nhất
đồng biến; nghịch biến


HS nêu lại định nghóa ,tính chất
hàm số bậc nhất


HS làm bài tâp 8sgk:Các hàm
số bậc nhất



Y=1-5x nghịch biến trên
R(do-5<0)


Y=-0,5x nghịch biến trên R(do
-0,5<0)


Y= 2(x-1)+ 3đồng biến
trên R(do 2 >0


2) tính chất:


Tỏng qt:H/S y=f(x)=ax+b
(a0)xác định với mọi giá trị
của x thuộc R và có tính chất
sau:


+Đồng biến trên R; khi a>0
+Nghịch biến trên R; khi a<0




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Làm bài tập sgk


(Bài9sgk:Hàm sốy=(m-2)x+3 đồøng biến khi m-2>0hay m>2;nghịch biến khim-2<0 hay
m<2 - Bài 10sgk: y= (20-x+30-x).2=100-4x )


IV/:Rútkinhnghiêm;bổsung:


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×