Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

moi quan he giua cac loai HCVC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 17 : </b>

<b>MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP </b>


<b>CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ :</b>



<b>Muối </b>



<b>Oxit bazơ</b>



<b>Bazơ</b>



<b>Oxit axit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Muối </b>


<b>Oxit bazơ</b>



<b>Bazơ</b>



<b>Oxit axit</b>



<b>Axit</b>



(1)

<sub>(2)</sub>



(3)

<sub>(4)</sub>

<sub>(5)</sub>



(6)



(7)

<sub>(8)</sub>

(9)



<i><b>Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP </b></i>



<b>CHẤT VÔ CƠ </b>



<b>I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ :</b>


<b>II/ Những phản ứng hóa học minh họa :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1 : </b>

Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản


ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có


phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu khơng có phản ứng ?


Viết các phương trình hóa học xảy ra ?



<b>NaOH</b>

<b>HCl</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>HCl</b>



<b>Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>


X


X



X

X



O



O


O



O


O




<b>Các phương trình phản ứng xảy ra : </b>



CuSO

<sub>4</sub>

+ 2NaOH Cu(OH)

<sub>2</sub>

+ Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

HCl + NaOH NaCl + H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập 2 : Hoà tan hoàn
toàn 200 ml dung dịch
NaOH 1M với dung
dịch muối CuCl<sub>2</sub> 2M .
a. Lập PTHH phản ứng


xảy ra ?


b. Tính thể tích dung
dịch CuCl<sub>2</sub> tham gia ?
c. Tính khối lượng kết


tủa tạo thành


Ta có : n

<sub>NaOH</sub>

= 0,2 .1 = 0,2(mol)



<b>Giaûi :</b>



2(mol) 1(mol) 1(mol) 2(mol)


0,2(mol) x(mol) y(mol)


PTHH : NaOH + CuCl<sub>2</sub> Cu(OH)<sub>2</sub> + NaCl


)


(
05
,
0
2
1
,
0


2 <i>C</i> <i>l</i>


<i>n</i>
<i>V</i>


<i>M</i>


<i>ddCuCl</i>   


0,1.98 9,8( )


<i>m</i>   <i>g</i>


2 2


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>CuCl</sub></i> <i><sub>NaOH</sub></i> 0,1
1
2


,
0
2
1


2   


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>Cu</sub></i> <i><sub>OH</sub></i> <i><sub>NaOH</sub></i> 0,1
1
2
,
0
2
1
2
)
(   
<i>l</i>


<i>v</i> ? <i>m</i> ?<i>g</i>


<i>m</i>
<i>CuCl</i>


<i>C</i>
<i>n</i>



<i>v</i> 


2

<i>m</i>

<i><sub>Cu</sub></i> <i><sub>OH</sub></i>

<i>n</i>

.

<i>M</i>



2
)
(


<i>NaOH</i>
<i>CuCl</i> <i>n</i>
<i>n</i>
2
1


2  <i>nCu</i> <i>OH</i> 2<i>nNaOH</i>
1
2
)
( 

<i>mol</i>


<i>v</i>


<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dặn dò </b>



Học bài , xem lại những tính chất đã học về : oxit , axit ,


bazơ , muối .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×