Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.93 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>Axit </b>
<b>không </b>
<b> có oxi</b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b> <b>Bài 1: Em hãy phân <sub>loại các hợp chất </sub></b>
<b>vô cơ sau:</b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>BaO</b>
<b>MgO</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b>Cu(OH<sub>)2</sub></b>
<b>SO<sub>3</sub></b>
<b>NaHCO<sub>3</sub></b>
<b>Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>
<b>H<sub>2</sub>S</b>
<b>Al(OH)<sub>3</sub></b>
<b>NaCl</b> <b>NaHSO<sub>4</sub></b>
<b>HCl</b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP 1</b>
<b>1/ OXIT :</b>
<b> + Nước</b>
<b>+Axit</b>
<b>+Oxit axit</b>
<b> + Nước</b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vơ cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP 1</b>
<b>2/ Bazơ :</b>
<b> + Nước</b>
<b>+Axit</b>
<b>+Oxit axit</b>
<b> + Nước</b>
<b>to</b>
<b> +Axit</b>
<b>+Oxit axit </b>
<b>Phân </b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vơ cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP 1</b>
<b> + Nước</b>
<b>+Axit</b>
<b>+Oxit axit</b>
<b>+ Kim loại</b>
<b>+ Bazơ</b>
<b>+ Oxit bazơ</b>
<b>+ Muối</b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP 1</b>
<b> + Nước</b>
<b>+Axit</b>
<b>+Oxit axit</b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP </b>
<b>4</b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP </b>
<b> Bằng phương pháp hóa học </b>
<b>nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO<sub>4</sub>, MgCl<sub>2</sub>, </b>
<b>NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn sau.</b>
<b>- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít </b>
<b>hóa chất để thử.</b>
-<b> Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ </b>
<b>+ Dung dịch trong lọ nào làm cho </b>
<b>giấy quỳ tím:</b>
<b>-> Hóa xanh: NaOH</b>
<b>+ Dung dịch trong lọ nào làm không </b>
<b>làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó </b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>-> Hóa đỏ: HCl </b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP </b>
<b> Bằng phương pháp hóa học </b>
<b>nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO<sub>4</sub>, </b>
<b>MgCl<sub>2</sub>, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.</b>
<b>- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít </b>
<b>hóa chất để thử.</b>
-<b> Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ </b>
<b>+ Dung dịch trong lọ nào làm cho </b>
<b>giấy quỳ tím:</b>
<b>-> Hóa xanh: NaOH</b>
<b>+ Dung dịch trong lọ nào làm khơng </b>
<b>làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó </b>
<b>chứa dung dịch MgSO<sub>4</sub>, MgCl<sub>2</sub></b>
<b>-> Hóa đỏ: HCl </b>
<b>BaCl<sub>2</sub></b>
<b>- Nhỏ vài giọt BaCl<sub>2</sub> vào hai lọ chứa </b>
<b>dung dich muối .</b>
<b>BaCl<sub>2</sub> + MgSO<sub>4</sub> MgCl<sub>2</sub> + BaSO<sub>4</sub></b>
<b>->Còn lại MgCl<sub>2</sub></b>
<b>-> Dung dịch trong lọ nào xuất hiện </b>
<b>kết tủa trắng là MgSO<sub>4 </sub></b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vơ cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP </b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vơ cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP </b>
<b>Bài 4: Hịa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).</b>
<b>a.PT </b>
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ HCl NaCl + H2</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub> </b>
<b>a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.</b>
<b>b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)</b>
<b>c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong </b>
<b>dung dịch thu được sau phản ứng.</b>
<b>n<sub>Na</sub></b>
<b>2CO3 =</b>
<b>m</b>
<b>M</b>
<b>n<sub>Na</sub></b>
<b>2CO3 = </b> <b>=</b>
<b>21,2</b>
<b>106</b> <b>= 0,2 mol</b>
<b>Theo pt: nCO<sub>2</sub> = n Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>= 0,2 mol</b>
<b>m</b>
<b>M</b>
<b>Vậy : VCO<sub>2</sub>(đktc) = nCO<sub>2</sub>.22,4</b>
<b>= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)</b>
<b>b.Tính thể tích khí CO<sub>2</sub> (đktc)</b>
<b>n<sub>CO</sub></b>
<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1.Phân loại các chất vơ cơ</b>
<b>2.Tính chất hóa học của các loại chất vơ cơ</b>
<b>II/ BÀI TẬP </b>
<b>Bài 4: Hịa tan 21,2 gam muối Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào 300 </b>
<b>ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).</b>
<b>a.PT </b>
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ HCl NaCl + H2</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub> </b>
<b>a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.</b>
<b>b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)</b>
<b>c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong </b>
<b>dung dịch thu được sau phản ứng.</b>
<b>m</b>
<b>M</b>
<b>n<sub>Na</sub></b>
<b>2CO3 = </b> <b>=</b>
<b>21,2</b>
<b>106</b> <b>= 0,2 mol</b>
<b>Theo pt: nCO<sub>2</sub> = n Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>= 0,2 mol</b>
<b>Vậy : VCO<sub>2</sub>(đktc) = nCO<sub>2</sub>.22,4</b>
<b>= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít</b>
<b>b.Tính thể tích khí CO<sub>2</sub> (đktc)</b>
<b>c. Tính nồng độ phần trăm NaCl</b>
<b>C%</b>
<b>m<sub>ct NaCl = </sub>n<sub>NaCl. </sub>M<sub>NaCl</sub></b>
<b>n<sub>NaCl tính theo </sub>n<sub>Na</sub></b>
<b>2CO3</b>
<b>mdd<sub>NaCl = </sub>m<sub>Na</sub></b>
<b>2CO3 + mddHCl – mCO2 </b>
<b>m<sub>CO</sub></b>
<b>2 = 0,2x44 =8.8 g</b>
<b>mdd<sub>HCl = V.d </sub></b>
<b>m<sub>ctNaCl</sub></b>
<b>m<sub>dd</sub></b> <b><sub>NaCl</sub></b> <b>X 100%</b>
<b>Theo pt : nNaCl = 2n Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>= 0,4 mol</b>
<b>m<sub>ct NaCl = 0,4 x 58,5 =</sub></b> <b><sub>23,4 g</sub></b>
<b>m<sub>CO</sub></b>
<b>2 = nCO2.MCO2</b>
<b>mdd<sub>HCl = V.d =300 x1,15 =345 g</sub></b>
<b>mdd<sub>NaCl = 21,2 +345 – 8,8 =357.4 g</sub><sub> </sub></b>