Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA lop 2 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.12 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 10


Ngày soạn 31/10/2010
Ngày giảng Thứ 2 ngày 01/11/2010


<b>Tập đọc</b>

<b> : </b>



<b>Tiết 1,2</b>

<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>





<b>I Mục tiêu : </b>


- Hiểu nghĩa các từ: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.


- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lịng kính u,
sự quan tâm tới ơng bà.(trả lời được các CH trong sgk)


- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt
lời kể và lời nhân vật.


- GD hs biết u q, kính trọng ơng bà.
II Đồ dùng dạy học:


Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


Tiết 1



A. Bài cũ: Gọi hs đọc bài: Bàn tay dịu dàng.
- Nhận xét, ghi điểm


B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẩu tồn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


b. Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài


- Tìm hiểu nghĩa các từ mới: cây sáng kiến, lập
đơng, chúc thọ.


Giải thích thêm: hiếu thảo, chùm điểm mười.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm


- 2hs đọc



- Nghe


- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu


- Tìm và nêu: cũng, giải thích, suy
nghĩ, ,...


- Cá nhân, lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- Nêu ý kiến
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV theo dõi
d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2



3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu hs đọc thành tiếng, đọc thầm từng
đoạn, trả lời câu hỏi:


? Bé Hà có sáng kiến gì?


? Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ cho ông
bà?


=> Hiện nay trên thế giới lấy ngày 1/10 làm
ngày cao tuổi.


? Bé Hà băn khoăn điều gì?
? Hà đã tặng ơng bà món q gì?
? Thái độ của ơng thế nào?


? Bé Hà trong truyện là cô bé thế nào?


- Bé Hà là cơ bé ngoan, có nhiều sáng kiến, rất
kính u ơng bà.


? Muốn cho ơng bà vui lịng, các em nên làm gì?
4. Luyện đọc lại:


- Yêu các nhóm tự phân vai: người dẫn chuyện,
ơng, bà, bố, Hà thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương


5. Củng cố, dặn dò:


- 1 hs đọc lại tồn bài


? Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?


- Lớp hát bài: “Cháu yêu bà”; đọc bài thơ: "Ông
và cháu"


- Nhận xét giờ học


- Dặn: Quan sát tranh, tập kể lại câu chuyện này.


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Suy nghĩ, trả lời


- Lập đông
- Lắng nghe


- Chưa biết chuẩn bị q gì biếu ơng
bà.


- Chùm điểm mười



- Ơng thích món q của bé.


- Làm việc theo cặp để trao đổi nêu
ý kiến.


- Lắng nghe


- Trả lời: chăm ngoan, học giỏi
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo
dõi, nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt
- Đọc bài


- Nêu ý kiến


- Hát, đọc thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán :</b>


<b>Tiết 3</b>

<b> </b>

<b> LUYỆN TẬP</b>





<b>I Mục tiêu </b>


- Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b; a + x = b(với a,b là các số có không quá hai
chữ số


- Biết giải bài tốn có một phép trừ.
*(Ghi chú: Bài 1, 2 (cột 1,2); Bài 4, 5)



- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


- HS làm bài: x + 8 = 19 7 + x = 10
B. Bài mới:


1.Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:


Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu


- GV đưa ra 1 VD cụ thể, hướng dẫn nhận biết
tên gọi thành phần và kết quả của phép tính.
VD: x + 8 = 10


x là số hạng chưa biết, 8 là số hạng đã biết, 10
là tổng.


? Muốn tìm số hạng chưa biết, ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm các bài còn lại


- Nhận xét, chữa


Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu


- Yêu cầu hs làm miệng
- Nhận xét, chữa


? Khi biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả
của 10 – 9 và 10 – 1được khơng? Vì sao?




Bài 4: =>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Gọi hs đọc bài tốn


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn biết có bao nhiêu quả quýt ta làm thế
nào?


- Yêu cầu hs làm bài


- 2hs làm bảnglớp, lớp bảng con.
- Nghe


- Tìm x
- Theo dõi


- Lấy tổng trừ số hạng đã biết.
- 2 hs làm bảng lớp, lớp bảng con
- Tính nhẩm


- Nối tiếp nêu kết quả



- Được. Vì lấy tổng trừ số hạng này
được số hạng kia.


- 1 hs đọc


- Cam và quýt cĩ 45 quả, trong đó có
25 quả cam


- Hỏi số quýt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chấm 1 số bài, chữa
Bài 5: Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs nêu cách làm


3. Củng cố, dặn dò:


- Gọi hs nêu cách tìm số hạng chưa biết.
- Nhận xét giờ học


- Xem lại các BT


- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng


- Nêu cách làm: tìm kết quả của x,
sau đó tìm kêt quả đúng để đánh dấu
x + 5 = 5


x = 5 – 5


x = 0


Vậy khoanh vào chữ C
- 1 hs nêu


- Lắng nghe


<b>Đạo đức:</b>



<b>Tiết 4</b>

<b> CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TIẾT 2)</b>





I Mục tiêu :


- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiên chăm chỉ học tập hằng ngày.


- GD hs tự giác chăm chỉ học tập.


*(Ghi chú: Biết nhắc nhở bạn bè chăm chỉ học tập hàng ngày)
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:



? Như thế nào là chăm chỉ học tập?
? Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- Nhận xét, đánh giá


B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:


Hoạt động 1 : Đóng vai


*Hơm nay khi Hà chuẩn bị đi học cùng bạn thì
bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà chưa gặp bà nên
em mừng lắm và bà cũng mừng. Hà băn khoăn


-2 H lên bảng trả lời câu hỏi


- Nghe


- Hoạt động nhóm 4-phân vai xử lí tình
huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

không biết nên làm thế nào?
- Nhận xét tuyên dương
*KL: sgv


Hoạt động 2: Thảo luận N (Bày tỏ thái độ tán
thành, khơng tán thành).


- Nêu tình huống



a.Chỉ những bạn học không giỏi ... chămchỉ.
b.Cần chăm học hằng ngày và chuẩn bị kiểm
tra.


c.Chăm chỉ học tập...của tổ, lớp.


d.Chăm chỉ học tập...phải học đến khuya.
*KL: tán thành b,c


Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm


Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ
khơng? Em có thể khuyên bạn An như thế
nào?


* Kết luận : sgv


* Liên hệ: Yêu cầu một vài hs kể về việc học
tập ở trường cũng như ở nhà của bản thân.
- Tuyên dương những em đã chăm chỉ học
tập...


KL: Chăm chỉ học tập là một đức tính tốt mà
các em cần phải học tập và rèn luyện


3. Củng cố dặn dò :
- Lớp đồng thanh ghi nhớ


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào
cuộc sống hàng ngày .



- Nhận xét đánh giá tiết học


Các nhóm khác nhận xét.
- Lắng nghe


- Lắng nghe, thể hiện ý kiến và giải
thích lí do.


-Lớp suy nghĩ trả lời.
-H nhắc ghi nhớ
- Liên hệ


- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Đọc
- Nghe


Ngày soạn 01/10/2010
Ngày giảng Thứ 3 ngày 02/11/2010


<b>Thể dục:</b>



<b>Tiết 1</b>

<b>ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>



<b> (CHUYÊN TRÁCH)</b>


<b>Toán :</b>



<b>Tiết 2</b>

<b> SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>






<b>I Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết giải tốn có một phép trừ (số trịn chục trừ đi một số)


- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
- GD HS say mê học toán, trung thực.


*(Ghi chú: BTCL Bài 1, Bài 2)
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Que tính, bảng gài


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường h p sợ ố


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. Bài cũ :


- Tìm x: x + 9 = 19 20 + x = 45
- Nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:


*Giới thiệu phép trừ 40 - 8



- Nêu bài tốn : có 40 que tính bớt đi 8 que
tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?


- Viết lên bảng : 40 - 8


- Yêu cầu lấy ra 4 bó que tính .


Thực hiện thao tác bớt đi 8 que để tìm kết
quả .


? Cịn lại bao nhiêu que tính ?
? Em làm như thế nào ?


? Vậy 40 - đi 8 bằng bao nhiêu ?
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính .


? Vừa rồi chúng ta đã làm gì để bớt được 8
que tính ?


* Đó chính là ta đã mượn 1 chục ở 4 chục
là 10 , 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1 .


-Viết 2 vào đâu ? Vì sao ?


- 4 chục đã cho mượn ( bớt ) đi 1 chục còn
lại mấy chục ?



- Viết 3 vào đâu ?


- Yêu cầu áp dụng cách trừ vừa học để đặt
tính và tính các phép tính ở BT1 60 - 9,
50 - 5, 90 - 2


- 2 hs lên làm, lớp bảng con.


- Nghe


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép trừ 40 - 8 .


- Thực hiện thao tác trên que tính trao đổi
theo cặp để tìm cách bớt .


- Còn 32 que .
- Nêu cách làm
- 40 trừ 8 bằng 32 .


- Thực hiện theo yêu cầu, nêu lại cách đặt
tính và tính.


- Tháo 1 bó que tính để có 10 que rồi bớt
đi 8 que tính .


- Viết 2 thẳng cột với 0 và 8 vì 2 thuộc
hàng đơn vị của kết quả.


- Còn 3 chục .



- Viết 3 thẳng 4 ( vào cột chục )


- 3 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
- Lớp thực hiện vào nháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ra
kết quả các phép tính trên .


- Nhận xét ghi điểm


*) Giới thiệu phép trừ 40 - 18


-Tiến hành tương tự theo 4 bước trên .
- Gợi ý để học sinh rút ra cách trừ .
- Gọi hai em nhắc lại cách đặt tính và cách
tính .


3. Luyện tập :
Bài 2: Tìm x


- Yêu cầu hs nhắc lại tìm một số hạng chưa
biết.


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Chấm, chữa bài.


Bài 3:


- Gọi hs đọc bài tốn



-u cầu một em lên tóm tắt bài toán .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Chấm, chữa.


4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


- 9 - 5 - 2
51 45 88


- Đọc yêu cầu
- 2 em nêu


- Làm bài. 1 em làm bảng lớp.


- Đọc bài tốn


- 1 em tóm tắt bài tốn .


- Lớp làm vào vở. 1em lên bảng làm bài
Bài giải:


Số que tính cịn lại là :
20 - 5 = 15 ( que )


Đáp số: 15 que tính .


- Nghe


<b>Kể chuyện:</b>



<b>Tiết 3</b>

<b> SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>





<b>I Mục tiêu : </b>


- Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại
được từng đoạn câu chuyện.


Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được với lời kể với nét mặt , điệu bộ . Biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật trong nội dung của truyện . Biết theo dõi lời
kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


- GD hs biết u q, kính trọng ơng bà.


(Ghi chú: HS khá,giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện BT2)
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A.Ổn định:


- Nhận xét bài kiểm tra giữa kì I
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài :



2. Hướng dẫn kể chuyện:
*Hướng dẫn kể từng đoạn :


- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , dựa vào
tranh minh họa kể lại từng đoạn câu chuyện .
- Yêu cầu lớp cử đại diện lên kể .


- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể .
- Đặt các câu hỏi gợi ý để học sinh kể .
Bức tranh1 :


? Bé Hà được mọi người coi là gì ? Vì sao?
? Lần này , bé đưa ra sáng kiến gì ?


? Tại sao bé lại đưa ra sáng kiến ấy ?


? Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm ngày
lễ của ông bà ? Vì sao ?


Bức tranh 2 :


? Khi ngày lập đông đến gần bé Hà đã chọn
được q gì để tặng ơng bà chưa ?


? Khi đó ai đã giúp bé Hà chọn quà cho bà ?
Bức tranh 3 :


? Ngày lập đông những ai đã về thăm ông bà ?
? Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì ?



? Thái độ của ơng bà đối với món q của bé
ra


sao ?


* Kể lại toàn bộ câu chuyện :


- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo vai .


- Tổ chức cho hs thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất .


- Hát


- Nghe


- Lớp chia ra các nhóm mỗi nhóm 3 em
lần lượt mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện .
Lắng nghe nhận xét bạn kể .


- Đại diện nhóm thi kể


- Được coi là một cây sáng kiến vì bé
ln đưa ra sáng kiến .


- Muốn chọn một ngày làm ngày lễ ơng
bà.


- Vì bé thấy mọi người trong nhà đều
có ngày lễ của mình . Bé thì ngày 1 -


6 . Bố có ngày 1-5 Mẹ có ngày 8-3 cịn
ơng bà thì chưa có ngày nào cả .


-Ngày lập đơng . Vì khi trời bắt đầu rét
mọi người cần chú ý chăm lo cho sức
khỏe của các cụ già .


- Bé vẫn chưa chọn được món quà tặng
cho ông bà , dù bé đã suy nghĩ mãi .
- Bố đã giúp bé chọn quà cho ông bà .
- Có các cơ , chú ,...đã về thăm ơng bà
và tặng ông bà nhiều quà .


- Bé tặng ông bà chùm điểm 10 .


- Ơng nói rằng ơng thích nhất món q
của bé .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Củng cố dặn dò :


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét đánh giá .


- Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác
nghe .


- Nêu ý kiến
- Nghe


<b>Chính tả (Tập chép)</b>



<b>Tiết 4</b>

<b> NGÀY LỄ </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài CT Ngày lễ.


- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a / b


- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, có óc thẩm mĩ trong khi viết bài.
II Đồ dùng dạy học:


-Bảng lớp viết sẵn bài chính tả


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


- Nhận xét bài kiểm tra giữa kì I.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn tập chép :
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu hs đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo.


? Đọan chép này nói về điều gì ?


? Đó là những ngày lễ nào ?
* Hướng dẫn cách trình bày :


? Trong bài có những chữ nào viết hoa ?


- Yêu cầu HS viết bảng tên các ngày lễ trong bài


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
- Nhận xét


2.2.Đọc, hs viết bài:


- Nhắc nhở các em về tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, tốc độ viết.


- Lắng nghe
- Nghe


- Lắng nghe
- 2 em


- Nói về những ngày lễ .
- Kể tên ngày lễ theo nội dung .
- Nêu


- Viết : Ngày Quốc tế Phụ nữ , Ngày
Qốc tế Lao động , Ngày Quốc tế
Thiếu nhi , Ngày Quốc tế Người cao


tuổi .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.3. Soát lỗi chấm bài


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Chấm điểm và nhận xét.


3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:


- Gọi hs đọc yêu cầu


-Yêu cầu lớp làm vào VBT


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
Bài 3: - Gọi một em nêu bài tập 3.


-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Viết lại lỗi sai trong bài (nếu có)


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nghe


- Đọc yêu cầu
- Làm vào VBT
1em làm trên bảng :


a/ con cá ,con kiến , cây cầu , dòng
kênh .


-Đọc


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng :


a)lo sợ , ăn no , hoa lan , thuyền nan
b) nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm
nghĩ.


-Đọc lại các từ khi đã điền xong .
- Nghe, ghi nhớ.


Ngày soạn 02/10/2010
Ngày giảng Thứ 4 ngày 03/11/2010


<b>Toán :</b>




<b>Tiết 1</b>

<b> 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 </b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5. Lập và học thuộc bảng công thức 11 trừ đi một
số


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 - 5.


- Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
- GD hs tính cẩn thận, chính xác, hứng thú khi học tốn.
(Ghi chú: BTCL Bài 1a; Bài 2, 4)


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng gài - que tính .


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét, đánh giá .
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Giới thiệu phép trừ 11 - 5


- Nêu bài tốn: Có 11 que tính bớt đi 5 que tính .
cịn lại bao nhiêu que tính ?



? Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế
nào ?


- Viết lên bảng 11 - 5


- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
- Thao tác lại cách tìm hợp lí nhất


? Có bao nhiêu que tính tất cả ?


- Đầu tiên ta bớt 1 que rời trước . Chúng ta còn
phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành
10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại 6 que .
?Vậy 11 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que
tính ?


? Vậy 11 trừ 5 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 11 - 5 = 6


- u cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .


- Yêu cầu hs nhắc lại cách trừ


* Lập bảng công thức : 11 trừ đi một số


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các
phép trừ trong phần bài học .



- Yêu cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức .
Xóa dần các cơng thức trên bảng yêu cầu học
thuộc lòng .


3. Luyện tập :
Bài 1: Tính nhẩm


-u cầu lớp tự làm sau đó nêu kq.


? Khi biết 2 + 9 bằng 11 có cần tính 9 + 2 khơng.
Vì sao ?


? Khi biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết quả của
11 - 9 và 11 - 2 không ? Vì sao ?


- Nghe


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 11 - 5


- Thao tác trên que tính và nêu cịn
6 que tính


- Quan sát


- Có 11 que tính ( gồm 1bó và 1 que
rời )



- Bớt 4 que nữa. Vì 1 + 4 = 5


- Cịn 6 que tính .
- 11 trừ 5 bằng 6
- 1 hs làm bảng lớp
- 2- 3 em


- Tự lập cơng thức sau đó nối tiếp
nêu kết quả nhẩm.
- Đọc - Xung phong đọc thuộc.


- 1em đọc yêu cầu.
- Nhẩm nối tiếp nêu kq.


- Khơng. Vì khi thay đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng khơng
thay đổi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2: Tính


- u cầu hs làm bảng con
- Nhận xét, chữa.


Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài


-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
? Cho đi có nghĩa là thế nào ?


-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .


- Chấm, chữa.


3. Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu lớp đọc lại bảng trừ.
- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Nêu yêu cầu


- Làm bảng con. 3 em lên bảng làm.
Nêu cách thực hiện: 11 - 7 và 11 - 2
- 1 em đọc đề


- Tự làm vào vở .
- Là bớt đi


- Một em lên bảng làm bài .
Bài giải:


Số quả bóng bay Bình còn lại là :
11 - 4 = 7 ( quả )


Đáp số: 7 quả bóng
- Đọc 1 lần


- Nghe


<b>Tập đọc :</b>




<b>Tiết 2</b>

<b> BƯU THIẾP</b>


<b>I Mục tiêu : </b>


- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời được các CH
trong sgk).


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Biết mục đích của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, cách ghi phong bì thư.
- Giúp hs biết vận dụng những kiến thức đã học vào trong giao tiếp hàng ngày.


I II Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ ghi sẵn nội dung hai bưu thiếp và phong bì trong bài .Mỗi học sinh chuẩn bị 1
bưu thiếp , 1 phong bì .


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:


- Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài “ Sáng kiến của bé Hà"


- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài :


2. Luyện đọc:


a) Đọc mẫu.


- Đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng,


- Hai em đọc và trả lời câu hỏi


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tình cảm.


b) Đọc từng bưu thiếp trước lớp


- Giải nghĩa từ "nhân dịp" rồi cho nhiều HS
đọc bưu thiếp 1.


Chú ý từ: Năm mới và cách ngắt giọng lời
chúc.


- Tiếp tục cho HS đọc bưu thiếp 2, đọc phong
bì thư trước lớp, chú ý yêu cầu HS phát âm
đúng các tiếng khó, đọc thơng tin về người gửi
trước sau đó đọc thơng tin về người nhận.
3. Tìm hiểu bài:


-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :


? Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Vì sao ?


? Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai ? Gửi để
làm gì ?



? Bưu thiếp dùng để làm gì ?


? Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân vào
những dịp nào ?


? Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu điện em
cần chú ý điều gì để bưu thiếp đến tay người
nhận ?


-Yêu cầu học sinh lấy bưu thiếp và phong bì
đã chuẩn bị để thực hiện viết bưu thiếp gửi
chúc thọ ơng bà .


4. Củng cố dặn dị :
- Nhận xét giờ học


- Vận dụng những đièu đã học vào cuộc sống
hàng ngày.


- 1 em đọc lại


- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.


- Nghe


4 đến 5 HS đọc.


Chúc mừng năm mới//



Nhân dịp năm mới,/ cháu kính chúc ông
bà mạnh khoẻ/ và nhiều niềm vui.//


Cháu của ông bà//
Hoàng Ngân


- Luyện đọc bưu thiếp 2 và đọc phong
bì.


- Đọc thầm + TLCH


- Bưu thiếp đầu là của bạn Hoàng Ngân
gửi cho ông bà để chúc mừng ông bà
nhân dịp năm mới


- Bưu thiếp thứ hai là của ông bà gửi cho
Ngân để thông báo đã nhận được bưu
thiếp của Ngân và chúc mừng bạn nhân
dịp năm mới.


-Dùng để chúc mừng , hỏi thăm thông
qua đường bưu điện


- Năm mới , Sinh nhật , Ngày lễ lớn ...
- Phải ghi rõ và đầy đủ họ tên , địa chỉ
người gửi , người nhận .


-Thực hành viết bưu thiếp .



Đọc bưu thiếp và phong bì của mình
trước lớp .


- Nghe




<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I Mục tiêu : </b>


- Mở rộng và hệ thống hóa cho học sinh về vốn từ chỉ người trong gia đình , họ hàng
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT 1, BT2); xếp đúng từ chỉ
người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).


- Điền đúng dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4)
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.


- Có thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu.u thích ngơn ngữ Tiếng việt.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 Tờ giấy Roki , bút dạ . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:


- Nhận xét đánh giá bài kiểm tra giữa kì.
B .Bài mới:



1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :


- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .


- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài “ Sáng kiến
của bé Hà “ đọc thầm và gạch chân các từ chỉ
người .


- Gọi hs đọc ghi các từ này lên bảng.


- Gọi hs đọc lại các từ vừa nêu.
Bài 2:


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và nối tiếp nhau nêu
mỗi em một từ .


- Nhận xét đánh giá .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
Bài 3:


- Gọi hs nêu yêu cầu


? Họ nội là những người như thế nào ?
? Họ ngoại là những người ra sao với nhà
mình ?



- Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
-Mời một em đọc lại bài .
Bài 4:


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Lắng nghe rút kinh nghiệm .
- Nghe


- Đọc


- Tìm những từ chỉ người trong gia đình ,
họ hàng ở câu chuyện “ Sáng kiến của bé
Hà"


- Từ chỉ người trong gia đình, họ hàng :
bố, con, ơng, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, ông
cháu.


- Đọc


- Đọc yêu cầu


- Nối tiếp nhau nêu các từ ngoài những từ
ở bài tập 1 cịn có thể nêu thêm: cậu, dì,
dượng, anh, con dâu, con rễ, chắt, cụ ,...
- Ghi vào vở.


- 1 em đọc



- Là những người ruột thịt với bố .


- Là những người bà con ruột thịt với mẹ
- Làm bài, đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mời một em khá đọc truyện vui trong bài .
? Dấu hỏi tường đặt ở đâu ?


- Yêu cầu lớp làm bài , một em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài trên bảng.


3. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Đọc chuyện vui .
- Cuối câu hỏi .


- Làm bài vào vở , một em làm trên bảng
- Nhận xét bài trên bảng.


- Nghe


<b>Chính tả (nghe viết):</b>


<b>Tiết 4</b>

<b> </b>

<b> ÔNG VÀ CHÁU</b>



<b>I Mục tiêu : </b>



- Nghe-Viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ; biết ghi đúng các dấu câu
trong bài.


- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2 ; BT (3) a / b


- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức giữ vở sạch-viết chữ đẹp.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:


- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn nghe viết :
2.1.Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn viết


? Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được
ông của mình khơng?


? Bài thơ có mấy khổ thơ ?
? Mỗi dịng có mấy chữ ?



? Dấu hai chấm được đặt ở các câu thơ nào?
? Dấu ngoặc kép có ở các câu nào?


* Hướng dẫn viết từ khó:
- Đọc cho hs viết


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
2.2. Đọc, hs viết bài:


- Nhắc nhở các em về tư thế ngồi viết, cách


- Viết: gáo dừa, dòng kênh, ngẫm
nghĩ,..


- Lắng nghe


- 2H đọc, lớp đọc thầm .


- Khơng phải . Ơng thua vì ông nhường
để cho cháu phấn khởi ...


- Có hai khổ thơ .
- Có 5 chữ


- Tìm và nêu


-Lớp viết bảng con các từ dễ lẫn: vỗ
tay, rạng sáng, thủ thỉ,...



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cầm bút, tốc độ viết.
2.3. Soát lỗi chấm bài


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Chấm điểm và nhận xét.


3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:


- Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu


- Yêu cầu hs nối tiếp nhau tìm các chữ theo
yêu cầu của bài. GV ghi bảng các từ tìm được


- Cho cả lớp đọc các chữ vừa tìm được
*Bài 3b:


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm
- Nhận xét chốt ý đúng .
4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà luyện viết lại bài.


- Đổi vở dò bài


- Đọc yêu cầu


- Nối tiếp đọc


+ càng, căng, cũng, cường, canh, ca,
cuống,...


+ kẹo, ke, kẻ, kẹt, kê, kén, kiến, kiếm,
kiếng,..


- Đọc 1 lần


- Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao 3 từ có
tiếng mang vần au


- Làm VBT. 1 em làm bảng lớp.
- dạy bảo - cơn bão, lặng lẽ - số lẻ,
mạnh mẽ - sứt mẻ, áo vải - vương vãi.


- Nghe


<b>Tự nhiên xã hội :</b>



<b>Tiết 5</b>

<b> ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức cho học sinh về: Hoạt động của cơ quan vận động và cơ
quan tiêu hóa đã được học.


- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen : Ăn sạch , uống sạch và ở sạch . Các hành vi cá
nhân về : vệ sinh cá nhân , hoạt động cá nhân.



- GD hs có ý thức giữ gìn sức khoẻ để học tập tốt hơn.


*(Ghi chú: Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn)
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


-Hệ thống câu hỏi HĐ2; Phiếu bài tập HĐ3.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ta cần ăn uống sạch sẽ ?


? Nếu ăn uống khơng sạch sẽ thì có tác hại gì ?
- Nhận xét, đánh giá.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


*Hoạt động 1: Nói tên các cơ -Xương và các
khớp xương


Trị chơi : “ Con Voi “ .


-Yêu cầu lớp hát và làm theo lời bài hát “ Con
voi"



- Thi đua giữa các nhóm thực hiện trị chơi “
Xem cử động nói tên các cơ, xương, khớp
xương"


- Quan sát học sinh chơi làm trọng tài phân xử
khi cần thiết .


- Nhận xét phát thưởng cho đội thắng cuộc .
Kết luận


*Hoạt động 2: Thi tìm hiểu về con người và sức
khỏe .


-Treo hệ thống câu hỏi lên cây đã chuẩn bị sẵn
Yêu cầu mỗi tổ cử 3 đại diện lên tham gia cuộc
thi .


? Hãy nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể?
? Để phát triển tốt các cơ quan này em phải làm
gì?


? Hãy nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hóa ?


? Hãy nêu tên các cơ quan tiêu hóa ?


? Thức ăn ở miệng và dạ dày được tiêu hóa như
thế nào ?


? Hãy nói sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột


già ?


? Để cho cơ thể khỏe mạnh ta cần ăn uống ra
sao ?


? Để ăn sạch - Uống sạch bạn cần làm gì ?
? Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người ?
? Trứng giun đi vào cơ thể bằng con đường
nào?


? Làm thế nào để đề phòng bệnh giun?


- Nghe


- Lớp thực hiện trò chơi vừa hát vừa
làm theo các động tác trong mỗi lời
của bài hát .


- Các nhóm cử đại diện lên thực hiện
các động tác .


- Các em khác quan sát cử động của
bạn để nhận xét đánh giá .


- Bình xét nhóm làm nhanh , làm
đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu các nhóm thi bốc thăm trả lời .


* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh



- Nhận xét, tuyên dương .


*Hoạt động 3 : Làm “ Phiếu bài tập “ .
* Phát phiếu đến từng học sinh .
- Yêu cầu tự làm vào phiếu .


- Thu phiếu học sinh để chấm .


* Nhận xét và chốt lại ý chính của bài .
3. Củng cố - Dặn dị:


- Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học vào cuộc
sống .


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài
mới .


- Cử 3 bạn đại diện cho mỗi tổ lên thi
bốc thăm trả lời các câu hỏi .


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét
bổ sung.


- Nhận xét bình chọn bạn thắng cuộc.
- Lớp tự suy nghĩ để hoàn thành bài
tập trong phiếu học tập .


- Nộp phiếu làm bài lên giáo viên
chấm điểm .



- Lắng nghe.


Ngày soạn 03/10/2010
Ngày giảng Thứ 5 ngày 04/11/2010


<b>Th</b>



<b> ể dục:</b>



<b>Tiết 1</b>

<b>ĐIỂM SỐ 1-2. 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN</b>


<b>(CHUN TRÁCH)</b>



<b>Tốn</b>


<b>Tiết 2</b>

<b> 31 – 5</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.


- GD hs tính chăm chỉ, tính trung thực khi học tốn.-
*(Ghi chú: Bài 1 (dòng 1); Bài 2 (a,b); Bài 3; Bài 4)
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng gài , que tính .
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A .Bài cũ :


- Gọi HS đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số
- Nhận xét đánh giá.


B .Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Giới thiệu bài:


2. Giới thiệu phép trừ 31 - 5


- Nêu bài toán :Có 31 que tính bớt đi 5 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?


? Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào ?( Viết lên bảng 31 - 5 )


- Yêu cầu H sử dụng que tính để tìm kết quả .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


? Có bao nhiêu que tính tất cả ?


- Đầu tiên bớt 1 que rời trước . Còn phải bớt
bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?


- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại 6
que .



? 31 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que
tính?


? Vậy 31 trừ 5 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 31 - 5 = 26


* Đặt tính và thực hiện phép tính .


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


3. Luyện tập :
Bài 1: Tính


-Yêu cầu lớp làm bài vào bảng con.
- Nhận xét chữa.


Bài 2:


- Gọi hs nêu yêu cầu


? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 1 HS lên bảng làm


- Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và thực hiện


tính của từng phép tính .


- Nhận xét ghi điểm .
Bài 3 :


- Gọi hs đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?


- Nghe


-Lắng nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 31 - 5


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 26
que tính


- Có 31 que tính ( gồm 3bó và 1 que
rời )


- Bớt 4 que nữa. Vì 1 + 4 = 5


- Cịn 26 que tính .
- 31 trừ 5 bằng 26
31

5

26
- 1em đọc yêu cầu



- Lớp làm vào bảng con. 3 em làm
trên bảng nêu lại cách tính.


- 1 em nêu


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
1 em lên bảng thực hiện .


- Đọc đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài vào vở .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh


Bài 4: N2 thảo luận, trả lời
-Giáo viên nhận xét đánh giá


3. Củng cố - Dặn dò:


-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


Bài giải:


Số quả trứng còn lại là :
51 - 6 = 45 ( quả trứng )


Đ/S : 45 quả trứng .
- Thảo luận N2. Đoạn thẳng AB cắt
đoạn thẳng CD tại điểm O .


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Nghe .


<b>Mỹ thuật:</b>



<b>Tiết 3</b>

<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG</b>



<b>(CHUYÊN TRÁCH)</b>


<b>Tập viết :</b>



<b>Tiết 4 CHỮ HOA H</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


(Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Chữ mẫu hoa H .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng


- HS: bảng con, VTV


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:


- Yêu cầu hs viết: G, Góp
- Nhận xét.


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa <i>H</i> :


a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
- Đính chữ mẫu <i>H</i>


? Chữ G cao mấy li, rộng mấy ô?
? Gồm mấy nét?


- Viết bảng con


- Nghe


- Quan sát
- Cao 5 li....


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Nêu cấu tạo của chữ hoa <i>H</i>?
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa <i>H</i>.



- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ <i>H</i> nêu lại quy trình.

H



-Yêu cầu HS viết vào không trung.


- Yêu cầu HS viết chữ hoa <i>H </i>vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu chữ hoa <i>H </i>(cỡ nhỏ) giảng quy trình.


H


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
<i>Hai sương một nắng </i>


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?


? Nhận xét độ cao của các chữ cái?



? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu
thanh?


? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa <i>H </i>và chữ <i>a</i>?
- Viết mẫu : <i>Hai </i>(cỡ nhỏ)


Hai
- Yêu cầu HS viết bảng con.


Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:


Hai sương một nắng


4. Hướng dẫn viết vào vở:


- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.


Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm.


nét khuyết dưới, nét khuyết trên và nét
móc phải; nét 3 nét thẳng đứng.


- 2 em nêu
- Lắng nghe



-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em


- Quan sát.


- viết 1 lần.


- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.


- Viết bảng con.


- Nối tiếp đọc.


- Sự vất vả, chịu thương, chịu khó của
bà con nông dân.


- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.


- Chữ <i>H</i>. Vì đứng đầu câu.


- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
tốc độ viết.



5. Chấm bài:


- Chấm 1 số bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa <i>G</i>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.


- Nêu


- Viết bài (VTV)


- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Ngày soạn 04/10/2010
Ngày giảng Thứ 6 ngày 05/11/2010


<b>Âm nhạc:</b>



<b>Tiết 1</b>

<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT</b>


<b>(CHUYÊN TRÁCH)</b>



<b>Toán:</b>



<b>Tiết 2 51 - 15</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng


- Áp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tìm x, tìm hiệu)
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ơ li)
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trung thực khi làm bài.
*(Ghi chú: Bài 1(cột 1,2,3); Bài 2(a,b); Bài 4)


II Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài , que tính .


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ :


- Gọi hs đọc bảng trừ 11 trừ đi một số.
- Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Giới thiệu phép trừ 51 - 15:


- 2 hs đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nêu bài toán :Có 51 que tính bớt đi 15 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


? Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào ?( Viết lên bảng 51 - 5 )


- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
Lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời, suy nghĩ
tìm cách bớt 15 que tính , u cầu học sinh
nêu cách bớt của mình .


? Vậy 51 que tính bớt 15 que cịn mấy que
tính ?


? Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 51 - 15 = 36


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu hs nhắc lại cách trừ
3. Luyện tập :


Bài 1: Tính


- Yêu cầu hs làm
- Nhận xét, chữa.
Bài 2: Tìm x


? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Chấm, nhận xét.


Bài 4:


? Mẫu vẽ hình gì ?


? Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối mấy
điểm với nhau ?


-Yêu cầu 2 H lên vẽ, lớp vẽ vở nháp.
- Kiểm tra, nhận xét.


3.Củng cố - Dặn dò:


-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà xem lại các BT.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 51 - 15
-2 – 3 H đọc phép tính.


- Thao tác trên que tính và nêu cách bớt


- Cịn 36 que tính .
- 51 trừ 15 bằng 36



- 1 em lên làm, lớp làm bảng con .
- 2 - 3 nêu


- 1 em đọc yêu cầu


- 3 -4 em làm trên bảng . Lớp bảng con.
- Đọc yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Làm bài


- Vẽ hình tam giác .
- Nối 3 điểm với nhau
- Thực hành vẽ.


- Nghe


<b>Tập làm văn :</b>


<b>Tiết 3 KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>



<b>I Mục tiêu : </b>


- Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi câu hỏi BT1
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


A. Bài cũ:


- Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc xin lỗi
người khác.


- Nói theo mẫu câu: Khẳng định, phủ định.
- Nhận xét, đánh giá


B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: Treo bảng phụ
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Gọi một em làm mẫu. GV hỏi từng câu cho
hs trả lời.


- Yêu cầu hs làm việc theo cặp.


- Gọi hs trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh
sửa lỗi cho các em.


Bài 2: Mời 1 em đọc nội dung bài tập 2


-Yêu cầu học sinh thực hành viết những điều
vừa nói ở bài tập 1 vào vở .


Lưu ý các em cần viết câu văn liền mạch và
sử dụng các dấu câu và viết hoa chữ cái đầu


câu


- Gọi hs đọc lại bài viết của mình
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Nhận xét đánh giá tiết học


- 2 em


- Nghe


- Kể về ông bà( hoặc 1 người thân của
em)


- 1 H kể mẫu


- Mẹ em tên là...Năm naymẹ em
khoảng 40 tuổi.Mẹ em làm nghề nông,
tuy công việc vất vả nhưng mẹ em rất
yêu nghề. Mẹ rất yêu quý em ...
- Từng cặp hỏi-đáp với nhau theo các
câu hỏi của bài.


- 1 số em trình bày. Lớp theo dõi,
nhận xét.


- Đọc đề bài .



- Thực hành viết câu trả lời vào vở .


- Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét.


- 2 hs
- Nghe


<b>Thủ công :</b>



<b>Tiết 4 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI ( tiết 2 )</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Rèn kĩ năng gấp hình đẹp, đúng quy trình kĩ thuật.


-u thích các sản phẩm đồ chơi .
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui; mẫu thuyền...
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ:


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét đánh giá.



B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. H ư ớng dẫn thực hành:
- Treo quy trình


- Gọi hs nêu lại các bước gấp thuyền phẳng đáy
có mui.


- Tổ chức cho hs gấp thuyền


Lưu ý học sinh trang trí thuyền cho thêm đẹp
mắt .


- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những
học sinh còn lúng túng .


-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .


- Cuối giờ cho HS thi thả thuyền . Nhắc HS giữ
trật tự , vệ sinh an toàn khi thả thuyền .


3. Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng
đáy có mui .



- Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập
học sinh


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- Nghe
- QS


- 2 em nêu lại trình tự các bước gấp
thuyền phẳng đáy có mui:


+ Bước 1 :Gấp tạo mui thuyền


+ Bước 2 Gấp các nếp gấp cách đều .
+ Bước 3 Gấp tạo thân và mũi thuyền .
+ Bước 4 Tạo thành thuyền


- Các nhóm thực hành gấp thuyền
phẳng đáy có mui bằng giấy thủ cơng
theo các bước để tạo ra các bộ phận
của chiếc thuyền phẳng đáy có mui
theo hướng dẫn giáo viên .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .


- Các tổ cử người ra thả thuyền xem
sản phẩm của tổ nào cân đối hơn, đẹp


mắt hơn .


- Lớp nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc
- 2 em nhắc lại quy trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học sau.


<b>Sinh hoạt:</b>



<b>Tiết 5</b>

<b>SAO</b>



<b> I. Yêu cầu:</b>


- Thực hiện đầy đủ các bước sinh hoạt sao


- HS có ý thức phê và tự phê, giúp nhau cùng tiến bộ
- Ôn một số bài ca múa giữa giờ


- Sinh hoạt theo chủ điểm: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 / 11.
- Ôn chuyên hiệu: Chăm học


<b>II. Tiến hành sinh hoạt:</b>
1. Ổn định:


- HS ra sân, tập họp thành 4 sao
- GV nêu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
2. GV phân cơng vị trí cho các sao:


- Sao trưởng điều khiển sao mình sinh hoạt theo 6 bước:


+ Điểm danh


+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân


+ Nhận xét các mặt hoạt động của sao (có tuyên dương, phê bình )
+ Đọc lời hứa


+ Hát bài: Sao của em
+ Phương hướng tuần tới
3. Tập họp thành vòng tròn:


- Văn thể mĩ điều khiển lớp ôn một số bài múa tập thể
- GV theo dõi, nhắc nhở


- Tổ chức cho các sao thi hát múa với nhau
- Lớp nhận xét, bình chọn sao múa đúng, đẹp
- GV nhận xét, tuyêndương


4. Sinh hoạt chủ điểm: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
Tổ chức cho các sao biểu diển các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị.
5. Ôn chuyên hiệu: Chăm học


* Liên hệ:


6. Nhận xét, đánh giá:
- Nhận xét giờ học


- Tuyên dương những sao có ý thức sinh hoạt tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×