Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Dai so 7 t27t28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 27: một số bài toán về
<b> đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
Soạn:


Gi¶ng:


<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải tốn.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thn, rừ rng.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài toán 1 và lời giải, đề bài toán 2 và lời giải.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ nh.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>


kiÓm tra (10 phót)
HS1:


a) Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận và
định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
b) Chữa bài 15 SGK.



HS2:


a) Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch. So sánh
(viết dới dng cụng thc).


b) Chữa bài 19 tr 45 SBT.


Bài 15


a) Tích xy là hằng số (số máy cày cả
cánh đồng) nên x và y tỉ lệ nghịch với
nhau.


b) x+y lµ h»ng sè (sè trang của quyển
sách) nên x và y không tỉ lệ nghịch với
nhau.


c) Tích ab là hằng số (chiều dài đoạn
đ-ờng AB) nên a và b tỉ lệ nghịch với nhau.
Bµi 19 SBT


a) a = xy = 7. 10 = 70
b) y =


<i>x</i>


70



c) x = 5  y = 14
x = 14 y = 5


<b>Hot ng II</b>


Bài toán (8 ph)
- GV đa đầu bài toán lên bảng phụ, híng


dẫn HS phân tích để tìm ra cách giải. Bài tốnGọi vận tốc cũ và mới của ơ tơ lần lợt là
v1 và v 2 (km/h). Thời gian tong ng vi


các vânk tốc là t1 và t2 (h).


Vn tốc và thời gian là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch nên:


1
2
2
1


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhấn mạnh: Vì t và v là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số giữa hai giá trị
bất kì của đại lợng này bằng nghịch đảo
tỉ số hai giá trị tơng ứng của đại lợng


kia.


- NÕu v2 = 0,8 thì t2 là bao nhiêu?


do ú : 6 1,2 2 <sub>1</sub><sub>,</sub>6<sub>2</sub> 5
2



 <i>t</i>
<i>t</i>


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đi từ
A đến B hết 5h.


<b>Hot ng III</b>


Bài toán 2 (15 ph)
- GV đa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu


HS tóm tắt đầu bài.
- GV hớng dẫn HS giải.


- Qua hai bài toán trên ta thấy mối quan
hệ giữa "Bài toán tỉ lệ thuận" và "Bài
toán tỉ lệ nghịch".


- Yêu cầu HS làm ?.


Tóm tắt



Bn i cú 36 máy cày (cùng năng suất,
công việc bằng nhau)


Đội 1 HTCV trong 4 ngày.
Đội 2 HTCV trong 6 ngày.
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngày
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Giải:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt là x1, x2,


x3 ,x4 ta cã:


x1 +x2 + x3 +x4 = 36


Số máy cày và số ngày tỉ lệ nghịch với
nhau nên:


4.x1 = 6.x2 = 10 x3 = 12 x4

12
1
10
1
6
1
4



11 2 3 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã:
12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



=


60
60
36
36
12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
2
1







<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


VËy x1 =


4
1



. 60 = 15
x2 =


6
1


. 60 = 10
x3 =


10
1


. 60 = 6
x4 =


12
1


. 60 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?.


a) x vµ y tØ lƯ nghÞch  x = <i>a<sub>y</sub></i>
y và z tỉ lệ nghịch y =


<i>z</i>
<i>b</i>


x = <i>b</i> <i>z</i>


<i>a</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.




cã d¹ng x= kz  x tỉ lệ
thuận với z.


b) x và y tỉ lệ nghịch  x = <i>a<sub>y</sub></i>
y vµ z tØ lƯ thn  y = bz


 x =


<i>bz</i>
<i>a</i>


hay xz =


<i>b</i>
<i>a</i>


hoặc


x =


<i>z</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


vậy x tỉ lệ nghịch với z


<b>Hot ng IV</b>


Củng cố (10 ph)
Bài 16 SGK, yêu cầu HS trả lời miệng.


Bài 18


- Cho HS hoạt động theo nhóm. Nhắc
các nhóm xác định mối quan hệ giữa các
đại lợng rồi lập tỉ lệ thức tơng ứng.


- u cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.


Bµi 16


a) Hai đại lợng x và y có tỉ lệ nghịch với
nhau vì:


1.120 = 2. 60 = 4. 30 = 5. 24 = 8. 15
(=120)


b) Hai đại lợng x và y khơng tỉ lệ nghịch
vì: 5. 12,5  6. 10



Bµi 18


Cùng một công việc nên số ngời làm cỏ
và số giờ phải là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch.


Ta cã:


5
,
1
12


6
.
3
6


12
3





<i>x</i> <i>x</i>


VËy 12 ngêi lµm cá hÕt 1,5 giê.


<b>Hoạt động V</b>



Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)


- Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ bài toán chia tỉ lệ nghịch
sang chia tỉ lệ thuận. Ôn tập đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 27: luyÖn tËp
<b> So¹n: </b>


Giảng:


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kin thc: Hs c cng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ
nghịch (về định nghĩa và tính chất).


- Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán nhanh và đúng.


- Thái độ : HS đợc hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính
thực tế: bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động...


<b> </b>Kiểm tra 15 ph nhằm đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ. Đề kiểm tra 15 ph.
- Học sinh : Giấy kiểm tra.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>


lun tËp (28 phót)
Bµi tËp:


Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số
sau để điền vào các ô trống trong hai
bảng sau:


C¸c sè: -1; -2; -4; -10; -30 ; 1; 2; 3; 6;
10.


Bảng 1: x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận.


x -2 -1 3 5


y -4 2 4


B¶ng 2


x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch


x -2 -1 5


y -15 30 15 10


Bài 19 SGK.



- Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài.


- Lp t l thc ng vi hai i lng t l
nghch.


- Tìm x.


Bài tập


x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> 3 5


y -4 <b>-2</b> 2 4 <b>6</b> <b>10</b>


x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> 5


y -15 <b>-30</b> 30 15 10 <b>10</b>


Bài 19


Cùng một số tiền:


51m vải loại I giá a đ/m


x m vải loại II giá 85 % a ®/m


Có số m vải mua đợc và giá tiền một m
vải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


60
85



100
.
51
100


85
%


80
51








 <i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 21 SGK


- Yêu cầu HS tóm tắt đầu bµi


- Số máy và số ngày là hai đại lợng nh
thế nào?



-Số máy cày và số ngày là hai đại lợng tỉ
lệ nghịch hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghch vi


8
1
;
6
1
;
4
1


- Yêu cầu cả lớp làm bài tập.


Trả lời: Víi cïng mét sè tiỊn cã thĨ mua
60 m v¶i loại II.


Bài 21


Cùng khối lợng công việc nh nhau:
Đội I có x1 máy HTCV trong 4 ngày.


Đội II có x2 máy HTCV trong 6 ngày.


Đội III có x3 máy HTCV trong 8 ngày


và x1- x2 = 2


Giải:



Gi s mỏy ca ba i theo th t l x1,


x2, x3. Vì các máy có cùng năng suất nên


s mỏy v s ngy là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch, do đó ta có:


24
12


1
2
6
1
4
1
8
1
6
1
4


11 2 3 1 2  






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


VËy x1 = 24.


4
1


= 6
x2 = 24. 4


6
1




x3 = 24. 3


8
1




Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự là
6, 4, 3 (máy)


<b>Hoạt động II</b>


KiĨm tra (15 ph)
C©u 1:



Hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch. Hãy viết TLT (tỉ lệ thuận) hay TLN
(tỉ lệ nghịch) vào ô trống.


a)


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hot ng III</b>


Hớng dẫn về
nhà (2 ph)
- Ôn bµi.
- Lµm bµi tËp
20, 22, 23
SGK; 28, 29, 34 SBT.



- Đọc trớc bài: Hàm số.


Cột II


a. Thì a = 60


b. Th× y tØ lƯ thn víi x theo
hƯ sè tỉ lệ k = - 2


c. Thì x và y tØ lƯ thn.


d. Ta cã y tØ lƯ nghÞch víi x
theo hÖ sè tØ lÖ a.


Cét 1


1. NÕu x.y = a (a  0)


2. cho biÕt x vµ y tØ lƯ nghÞch
nÕu x = 2, y = 30.


3. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ
sè tØ lƯ k = -


2
1


4. y = <i>x</i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×