Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.47 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kiểm tra</b></i>


<i><b>Kiểm tra</b></i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>Hãy ghép một trong các số 1;2;3 ở cột A </i>

<i>Hãy ghép một trong các số 1;2;3 ở cột A </i>


<i>với các chữ cái a (hoặc b,c,d) ở cột B cho </i>


<i>với các chữ cái a (hoặc b,c,d) ở cột B cho </i>



<i>phù hợp</i>


<i>phù hợp</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cột A Cột B



Cột A Cột B



1. Hợp số


1. Hợp số a. 2;3;5;7a. 2;3;5;7
2.Số nguyên tố


2.Số nguyên tố b. 3;5;7;9b. 3;5;7;9
3.Các số


3.Các số


nguyên tố nhỏ


nguyên tố nhỏ



hơn 10 là:


hơn 10 là:


c. là số tự nhiên lớn hơn 1,có


c. là số tự nhiên lớn hơn 1,có


nhiều hơn 2 ước


nhiều hơn 2 ước


d. là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có


d. là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có


2 ước là 1 và chính nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kết quả:</b>

<b>Kết quả:</b>




1-c

1-c




2-d

<sub>2-d</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 27</b>




<b>Tiết 27</b>

:Phân tích một số ra

<sub>:Phân tích một số ra </sub>



thừa



thừa



số nguyên tố



số nguyên tố



 <i>1.1.<b>Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì</b><b>Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì</b>??</i>




*Ví dụ*Ví dụ


<i>-Viết số 300 dưới dạng một tích hai thừa số lớn -Viết số 300 dưới dạng một tích hai thừa số lớn </i>
<i>hơn 1</i>


<i>hơn 1</i>


<i> </i>


<i> Sơ đồ cây:Sơ đồ cây:</i>
<i> </i>


<i> 300300</i>
<i> </i>



<i> 6 506 50</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



hoặc

hoặc

300

300




3 100

3 100


hoặc



hoặc

300

300




2 150

2 150




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



--

<i>Với mỗi thừa số lại viết dưới dạng tích </i>

<i>Với mỗi thừa số lại viết dưới dạng tích </i>


<i>của hai thừa số lớn hơn 1(nếu có thể)</i>


<i>của hai thừa số lớn hơn 1(nếu có thể)</i>


<i> </i>



<i> </i>

<i>300 300</i>

<i>300 300</i>


<i> </i>



<i> </i>

<i>6 50 3 100</i>

<i>6 50 3 100</i>


<i> </i>




<i> </i>



<i> </i>


<i> </i>

<i>H</i>

<i>H</i>

<i>11</i>

<i> </i>

<i> </i>

<i>H</i>

<i>H</i>

<i>22</i>


<i>*Theo phân tích ở mỗi hình 300 bằng các </i>


<i>*Theo phân tích ở mỗi hình 300 bằng các </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ



Ví dụ





300300


6 506 50


2 3 5 102 3 5 10


5 25 2


300=6.50300=6.50



=2.3.5.10=2.3.5.10


==2.3.5.5.22.3.5.5.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 27</b>



<b>Tiết 27</b>

:Phân tích một số ra

<sub>:Phân tích một số ra </sub>



thừa số nguyên tố



thừa số nguyên tố





1.1.<i><b>Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?</b><b>Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>




*Ví dụ*Ví dụ::


300300


2 1502 150



3 503 50


5 105 10


2 52 5




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 27</b>



<b>Tiết 27</b>

:

<sub>:</sub>

<i><b>Phân tích một số ra </b></i>

<i><b><sub>Phân tích một số ra </sub></b></i>


<i><b>thừa số nguyên tố</b></i>



<i><b>thừa số nguyên tố</b></i>



1


1<b>.Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?.Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b>


**<i><b>Định nghĩa</b><b>Định nghĩa</b></i>::


Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa
số nguyên tố là viết số đó dưới dạng


số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích một tích
các thừa số nguyên tố



các thừa số nguyên tố




**<i><b>Chú ý:</b><b>Chú ý:</b></i>




a.Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của a.Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của
mỗi số nguyên tố là chính số đó.


mỗi số ngun tố là chính số đó.




b.Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số b.Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số
nguyên tố


nguyên tố




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiêt27</b></i>



<i><b>Tiêt27</b></i>

:Phân tích một số ra thừa

<sub>:Phân tích một số ra thừa </sub>



số nguyên tố



số nguyên tố




2.

2.

<i><b>Cách phân tích một số ra thừa số </b></i>

<i><b>Cách phân tích một số ra thừa số </b></i>



<i><b>nguyên tố</b></i>



<i><b>nguyên tố</b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>*Ví dụ:</b></i>

<i><b>*Ví dụ:</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Phân tích số 300 ra thừa số </b></i>

<i><b>Phân tích số 300 ra thừa số </b></i>


<i><b>nguyên tố</b></i>



<i><b>nguyên tố</b></i>



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



300 2

300 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*Lưu ý:</b>



<b>*Lưu ý:</b>






+

+

<i>Nên lần lượt xét tính chia hết cho các </i>

<i>Nên lần lượt xét tính chia hết cho các </i>


<i>số nguyên tố từ nhỏ đến lớn.</i>



<i>số nguyên tố từ nhỏ đến lớn.</i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>+Trong q trình xét tính chia hết,nên </i>

<i>+Trong q trình xét tính chia hết,nên </i>


<i>vận dụng các dấu hiệu chia hết cho </i>



<i>vận dụng các dấu hiệu chia hết cho </i>



<i>2,cho3, cho5 đã học</i>



<i>2,cho3, cho5 đã học</i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>+Các số nguyên tố được viết bên phải </i>

<i>+Các số nguyên tố được viết bên phải </i>


<i>cột,các thương được viết bên trái cột</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tiết 27</i>



<i>Tiết 27</i>

:

<sub>:</sub>

<b>Phân tích một số ra </b>

<b><sub>Phân tích một số ra </sub></b>



<b>thừa số nguyên tố</b>



<b>thừa số nguyên tố</b>



 2.2.<i><b>Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b><b>Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b></i>..





**<i><b>Ví dụ</b><b>Ví dụ</b></i>




300 2300 2


150 2150 2


75 375 3


25 525 5


5 55 5


11


300=2.2.3.5.5300=2.2.3.5.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




300

300




6 50

6 50




2 3 2 25

<sub>2 3 2 25</sub>





5 5

5 5




300=6.50=2.3.2.25=2.3.2.5.5

300=6.50=2.3.2.25=2.3.2.5.5




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tiết 27</b></i>



<i><b>Tiết 27</b></i>

:

<sub>:</sub>

<i>Phân tích một số ra </i>

<i><sub>Phân tích một số ra </sub></i>


<i>thừa số nguyên tố</i>



<i>thừa số nguyên tố</i>



*



*

<i><b>Nhận xét</b></i>

<i><b>Nhận xét</b></i>

:

:




Dù phân tích một số ra thừa số nguyên

Dù phân tích một số ra thừa số nguyên


tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng




tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng



được một kết quả



được một kết quả





<b>Bài tập 1</b>

<b>Bài tập 1</b>





Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:




a. 420 b. 84 c. 285

a. 420 b. 84 c. 285








</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Kết quả



*Kết quả





a/420 2 b/84 2 c/285 3a/420 2 b/84 2 c/285 3




210 2 42 2 95 5210 2 42 2 95 5


105 3 21 3 19 19 105 3 21 3 19 19


35 5 7 7 135 5 7 7 1


7 7 17 7 1


11
420=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tập 2


Bài tập 2





Một bạn học sinh phân tích các số 120;20;567 Một bạn học sinh phân tích các số 120;20;567
ra thừa số nguyên tố như sau:


ra thừa số nguyên tố như sau:




a/120=2.3.4.5a/120=2.3.4.5




b/20=2b/20=222.5.5




c/567=9c/567=922.7.7




Em hãy điền câu đúng,sai?Em hãy điền câu đúng,sai?
*


*Kết quả:Kết quả:


a/Sai b/Đúng c/Saia/Sai b/Đúng c/Sai


Hãy sửa lại câu sai?Hãy sửa lại câu sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*Sửa lại

*Sửa lại




a/120=2

a/120=2

33

.3.5

.3.5





b/567=3

<sub>b/567=3</sub>

44

.7

.7



<b>Bài tập 3</b>



<b>Bài tập 3</b>



<i><b>Cho biết mỗi số 120; 567 có các ước </b></i>



<i><b>Cho biết mỗi số 120; 567 có các ước </b></i>



<i><b>nguyên tố nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>*</b></i>



<i><b>*</b></i>

<i><b>Kết quả</b></i>

<i><b>Kết quả</b></i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>Số 120 có các ước nguyên tố là:2;3;5</i>

<i>Số 120 có các ước nguyên tố là:2;3;5</i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 4</b>



<b>Bài tập 4</b>





Tìm tập hợp các ước của 120

Tìm tập hợp các ước của 120




<b>*Kết quả;</b>

<b><sub>*Kết quả;</sub></b>






Ư(120)=

Ư(120)=

{1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;

{1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;


40;60;120}



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hướng dẫn về nhà


Hướng dẫn về nhà



1.Học bài

1.Học bài



2.Làm bài 125

2.Làm bài 125

<sub>a,d,e,g</sub><sub>a,d,e,g</sub>

,127,128

,127,128


trang50(SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Xin chân thành cảm ơn các thầy </b>



<b>Xin chân thành cảm ơn các thầy </b>



<b>cô giáo đã về dự giờ</b>



<b>cô giáo đã về dự giờ</b>



<b>Chúc các thầy cô giáo mạnh </b>



<b>Chúc các thầy cô giáo mạnh </b>



<b>khoẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×