Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề KSCL đầu năm môn Sinh học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>Năm học 2019-2020 </b>


<b>MÔN: SINH HỌC LỚP 11 </b>
Thời gian làm bài: 50 phút
(Khơng tính thời gian phát đề)
<b>Họ và tên học sinh:……… ………..Lớp:6 /……….</b>


<b>Câu 1:</b>Cho các thông tin sau


1. Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thế sống
2. Mọi hoạt động sống diễn ra trong tế bào


3. Từ tế bào sinh ra các tế bào mới tạo sự sinh sản ở mọi loài
4. Cơ thể đa bào lớn lên, nhờ sự sinh sản của tế bào


5. Tế bào có khả năng biến dạng
6. Tế bào có khả năng tăng kích thước


Nói “tế bào được xem là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống” vì


<b>A. </b>1, 2, 3, 4 <b>B. </b>2, 3, 4, 5 <b>C. </b>3, 4, 5, 6 <b>D. </b>1, 2, 5, 6


<b>Câu 2:</b> Cho các đại phân tử:


1. Tinh bột
2. Xenlulô



3. Protein
4. Photpholipit


5. Saccarit
6. ADN
Loại có cấu trúc đa phân là


<b>A. </b>1, 2, 3, 5, 6 <b>B. </b>2, 3, 4, 5, 6 <b>C. </b>1, 2, 3, 4, 5 <b>D. </b>1, 3, 4, 6
<b>Câu 3:</b>Thực vật C4 được phân bố


<b>A. </b>ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới <b>B. </b>ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới


<b>C. </b>ở vùng sa mạc <b>D. </b>chỉ ở vùng ôn đới


<b>Câu 4:</b> Cho các thành phần tế bào


1. Lớp photpholipit
kép


2. Protein màng 3. Colesterol 4. Glycoprotein


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a, tạo các kênh vận chuyển đặc hiệu, tạo thụ thể hoặc chất mang, tạo ghép nối giữa các tế bào
trong mô


b, tạo các giới hạn để hạn chế di chuyển các phân tử photopholipit làm ổn định cấu trúc màng
c, tạo ra khung cho màng sinh chất, tạo tính động cho màng và một số chất khuếch tán đi qua
d, tạo các dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào giúp cho các tế bào cùng cơ thể nhận biết
nhau, phân biệt các tế bào lạ



Ghép cặp đúng để thể hiện chức năng của các thành phần đó là


<b>A. </b>1 và d; 2 và a; 3 và b; 4 và c <b>B. </b>1 và a; 2 và c; 3 và b; 4 và d
<b>C. </b>1 và b; 2 và a; 3 và c; 4 và d <b>D. </b>1 và c; 2 và a; 3 và b; 4 và d


<b>Câu 5:</b> Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu là


<b>A. </b>Azonobacter <b>B. </b>Clostridium <b>C. </b>Cynobacteria <b>D. </b>Rhizobium


<b>Câu 6:</b> Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng


<b>A. </b>virut bám trên bề mặt của tê bào chủ


<b>B. </b>axit nuclêic của virut được giải phóng vào tê bào chất của tế bào chủ


<b>C. </b>Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ


<b>D. </b>virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho mình


<b>Câu 7:</b> Quang dị dưỡng có ở :


<b>A. </b>Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía


<b>B. </b>Vi khuẩn sắt


<b>C. </b>Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục
<b>D. </b>Vi khuẩn nitrat hố


<b>Câu 8: </b>Các ngun tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm:
<b>A. </b>C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. <b>B. </b>C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.


<b>C. </b>C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. <b>D. </b>C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.


<b>Câu 9:</b>Cho các thông tin


1. Nước là phân tử phân cực- có hai đầu điện tích trái dấu nhau
2. Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Nước trong tế bào ln ở dạng tự do


Lý do giải thích nước là dung môi tốt nhất trong tế bào là


<b>A. </b>1, 4 <b>B. </b>2, 3 <b>C. </b>2, 4 <b>D. </b>1, 2


<b>Câu 10:</b> Khái niệm pha sáng của quá trình quang hợp đầy đủ nhất là


<b>A. </b>Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong
các liên kết hoá học trong NADPH và C6H12O6


<b>B. </b>Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong
các liên kết hoá học trong ATP và NADP+


<b>C. </b>Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.


<b>D. </b>Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên
kết hoá học trong ATP và C6H12O6


<b>Câu 11:</b> Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo từ


<b>A. </b>axit ribonucleic <b>B. </b>các đơn vị prôtêin



<b>C. </b>axit đêôxiribônuclêic <b>D. </b>các glycôprôtêin


<b>Câu 12:</b> Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?


<b>A. </b>Chỉ ở nhóm thực vật C3. <b>B. </b>Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM


<b>C. </b>Ở nhóm thực vật C4 và CAM. <b>D. </b>Chỉ ở nhóm thực vật CAM.


<b>Câu 13:</b>Vai trị nào dưới đây khơng phải của quang hợp?


<b>A. </b>Tích luỹ năng lượng. <b>B. </b>Cân bằng nhiệt độ của môi trường.


<b>C. </b>Tạo chất hữu cơ. <b>D. </b>Cân bằng tỉ lệ CO2 và O2 trong khí quyển


<b>Câu 14:</b>Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:


<b>A. </b>APG (axit phốtphoglixêric). <b>B. </b>AM (axitmalic).


<b>C. </b>ALPG (anđêhit photphoglixêric). <b>D. </b>RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).


<b>Câu 15:</b> Điều kiện nào dưới đây <i><b>không </b></i>đúng để q trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?


<b>A. </b>Có sự tham gia của enzim nitrơgenaza <b>B. </b>Có các lực khử mạnh.
<b>C. </b>Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. <b>D. </b>Được cung cấp ATP.
<b>Câu 16:</b>Đặc điểm giúp cho mạch gỗ thích nghi được với chức năng của nó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được linhin hóa


<b>C. </b>được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành mạch gỗ được kitin hóa



<b>D. </b>được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được kitin hóa
<b>Câu 17:</b> Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào


<b>A. </b>gradien nồng độ chất tan <b>B. </b>hiệu điện thế màng


<b>C. </b>trao đổi chất của tế bào <b>D. </b>sựcung cấp năng lượng


<b>Câu 18:</b> Quá trình nào sau đây gây mất nitơ trong đất?


<b>A. </b>NO3- → NH4+ <b>B. </b>NH4+ → N2 <b>C. </b>NH4+ → NO3- <b>D. </b>NO3- → N2


<b>Câu 19: </b>Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. </b>Quản bào (cũng như mạch ống) xếp sát nhau theo cách lỗ bên của tế bào này ghép sít với lỗ
bên của tế bào kia tạo dòng vận chuyển ngang


<b>B. </b>Dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là các chất hữu cơ (saccarit, lipit, vitamin, hoocmôn, axit
amin…), nước và muối khống


<b>C. </b>Động lực của dịng mạch gỗ là sự kết hợp của lực đẩy ( do áp suất rễ), lực hút (do thoát hơi
nước qua lá) và lực liên kết (giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ).


<b>D. </b>Qua những đêm khơng khí ẩm ướt, vào buổi sáng thường có những giọt nước treo tại đầu
tận cùng của lá, hiện tượng đó gọi là sự ứ giọt.


<b>Câu 20:</b> Một gen có 120 chu kì xoắn và có 3100 liên kết hiđrô. Gen này tự nhân đôi 3 lần tạo


thành các gen con. Số lượng từng loại nu mơi trường cung cấp cho q trình trên là
<b>A. </b>A = T = 500; G = X = 700 <b>B. </b>A = T = 1000; G = X = 1400


<b>C. </b>A = T = 3500; G = X = 4900 <b>D. </b>A = T = 1500; G = X = 2100
<b>Câu 21:</b>Nguyên tắc bổ sung <i><b>không</b></i> được biểu hiện trong:


I. Cấu trúc ADN II. Cấu trúc mARN III. Cấu trúc rARN
IV. Cấu trúc tARN V. Cấu trúc protein


Câu trả lời là:


<b>A. </b>II, V <b>B. </b>III, IV <b>C. </b>I, III, IV <b>D. </b>I, IV


<b>Câu 22:</b> Một phân tử ADN có chiều dài là 0,4590µm, trên mạch 1 của ADN đó có tỉ lệ các loại


nucleotit A: T: G: X = 1: 2: 3: 3. Tổng số liên kết hidro và tổng liên kết photphodieste giữa các
nucleotit lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23:</b>Vì sao lá cây có màu xanh lục?


<b>A. </b>Vì hệ sắc tố khơng hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.


<b>B. </b>Vì nhóm sắc tố phụ (carootênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
<b>C. </b>Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.


<b>D. </b>Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.


<b>Câu 24:</b>Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước ở thân là
<b>A. </b>lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).


<b>B. </b>lực liên kết giữa các phân tử nước.


<b>C. </b>lực hút của lá do (q trình thốt hơi nước).



<b>D. </b>lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.


<b>Câu 25:</b> Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:


<b>A. </b>từ mạch gỗ sang mạch rây. <b>B. </b>qua mạch gỗ.


<b>C. </b>từ mạch rây sang mạch gỗ. <b>D. </b>qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.


<b>Câu 26:</b>Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khống hịa tan phải đi qua


<b>A. </b>khí khổng <b>B. </b>tế bào biểu bì <b>C. </b>tế bào nội bì <b>D. </b>tế bào nhu mơ.


<b>Câu 27:</b> Một gen có 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại T=A, loại G


gấp 2 lần loại A, loại X gấp 3 lần loại T. Số nucleotit loại T của gen là


<b>A. </b>448 <b>B. </b>336 <b>C. </b>112 <b>D. </b>224


<b>Câu 28:</b>Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là


<b>A. </b>vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
<b>B. </b>vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng


<b>C. </b>vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
<b>D. </b>vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.


<b>Câu 29:</b> Bộ NST của một tế bào sinh dưỡng là AaBbCcXY. Vào kì sau của ngun phân kí hiệu


bộ NST trong tế bào là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 30:</b> Một lồi có bộ NST 2n= 16. Xét 4 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 5
lần. Số NST đơn môi trường cung cấp và số thoi vô sắc đã xuất hiện trong quá trình đó là


<b>A. </b>1984 và 124 <b>B. </b>1984 và 1984 <b>C. </b>2048 và 2048 <b>D. </b>640 và 128
<b>Câu 31</b>: Sự thốt hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?


<b>A. </b>làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời, cây sinh trưởng nhanh hơn
<b>B. </b>làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển
nước và muối khống từ rễ lên lá.


<b>C. </b>làm cho khơng khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng, cân bằng khí quyển
<b>D. </b>tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá, cân bằng khí quyển


<b>Câu 32:</b> Kết thúc kỳ sau I của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng có hiện


tượng


<b>A. </b>tách nhau mỗi chiếc trong cặp NST kép về 1 cực tế bào


<b>B. </b>tách nhau ra thành các NST đơn về mỗi cực tế bào
<b>C. </b>một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào


<b>D. </b>cùng về một cực của tế bào


<b>Câu 33:</b> Vai trị của phơtpho đối với thực vật là


<b>A. </b>thành phần của prơtêin, axít nuclêic.


<b>B. </b>thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.



<b>C. </b>chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.


<b>D. </b>thành phần của axit nuclêơtic, ATP, phơtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát
triển rễ.


<b>Câu 34:</b> 10 tế bào sinh dục sơ khai phân bào liên tiếp với số lần như nhau ở vùng sinh sản, môi


trường cung cấp 2480 NST đơn, tất cả các tế bào con đến vùng chín giảm phân đã địi hỏi mơi
trường nội bào cung cấp thêm 2560 NST đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là 10% và tạo ra 128
hợp tử. Biết khơng có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân. Hãy cho biết: Bộ NST
của loài- tên loài- tế bào sinh dục sơ khai là đực hay cái?


<b>A. </b>2n= 8, Ruồi giấm, TBSDSK đực <b>B. </b>2n= 8, Ruồi giấm, TBSDSK cái
<b>C. </b>2n= 80, Vịt nhà, TBSDSK đực <b>D. </b>2n= 80, Vịt nhà, TBSDSK cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục


lạp trong tế bào bó mạch.


<b>B. </b>Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mơ giậu, cịn giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.


<b>C. </b>Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, cịn giai đoạn tái cố định


CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.


<b>D. </b>Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục


lạp trong tế bào mơ giậu.



<b>Câu 36:</b> Độ ẩm khơng khí liên quan đến q trình thốt hơi nước ở lá như thế nào?


<b>A. </b>Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.
<b>B. </b>Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng yếu.
<b>C. </b>Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.


<b>D. </b>Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước càng mạnh.


<b>Câu 37:</b> Giống nhau giữa hô hấp và lên men là :


<b>A. </b>đều xảy ra trong mơi trường có ít ơxi <b>B. </b>đều xảy ra trong mơi trường có nhiều ơxi
<b>C. </b>đều là sự phân giải chất hữu cơ <b>D. </b>đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơxi


<b>Câu 38:</b> Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường


<b>A. </b>Gian bào và tế bào chất


<b>B. </b>Gian bào và màng tế bào


<b>C. </b>Gian bào và tế bào biểu bì.


<b>D. </b>Gian bào và tế bào nội bì.


<b>Câu 39:</b> Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:


<b>A. </b>thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hố enzim.


<b>B. </b>thành phần của axit nuclêơtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát
triển rễ.



<b>C. </b>chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng.
<b>D. </b>thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.


<b>Câu 40:</b>Sản phẩm của pha sáng gồm có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>


Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×