Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU </b>
<b>ĐỀ THI HSG LỚP 12 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian: 180 phút </i>
<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1 </b>(2 điểm)
1. Cho hàm số
2. Tìm <i>m</i> để hàm số
<b>Câu 2 </b>(2 điểm)
a. Giải phương trình
b. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
1. Chứng minh
<b>Câu 4 </b>(3 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh <i>a</i>, SA =
a) Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vng góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính
thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo <i>a</i>.
b) <i>M</i> và <i>N</i> là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh <i>BC</i> và <i>DC</i> sao cho
<b>Câu 5</b> (1 điểm)
Trang | 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>I </b> <b>1 </b> CM tam giác IAB có diện tích khơng phụ thuộc vị trí điểm M <b>1,00 </b>
Tiếp tuyến của (C) tại M có pt
Tiệm cận đứng
Tiệm cận ngang
1
<i>IAB</i>
thuộc vào a, đpcm) 0,25
<b>2 </b> <sub>Tìm m để hàm số </sub>
TXĐ: ,
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
TH 1.
2
Trang | 3
TH 2. <sub>1</sub>
2
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1 1
TH 3. <sub>2</sub>
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
2 2
Vậy hàm số có cực đại
<b>II </b> <b>1 </b> Giải phương trình
Đặt 2
Xét hàm số
1005 1005
1005 <sub>0;1</sub> 1005
hay (1)
<b>2 </b> Giải hệ phương trình
2 2
2 2
ĐK:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Trang | 4
Kết hợp với (2) ta được
2 2
2
2 2
2
2 2
Thử lại ta có
0,25
<b>III </b> <b>1 </b> Chứng minh
Xét hàm số
3 2 2
2 2 2
1 9 2cos 9cos 2 (2cos 1)(cos x 4cos 2)
'( ) cos
cos 2 2cos 2cos x
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vì
dấu với
Vậy
0,25
Trang | 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Áp dụng: Tam giác ABC nhọn nên
0,25
0,25
<b>2 </b> <sub>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub>
TXĐ:
2
8 2 ( 4)(4 ) 8 ( 4) (4 ) 16
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .D bằng có khi x=0
Do
Khi đó
2
2
4;4 2 2;4
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang | 6
0,25
0,25
. ' ' ' . ' ' . ' '
<i>S AB C D</i> <i>S AB C</i> <i>S AD C</i>
2 2
. ' '
2 2 2 2
.
<i>S AB C</i>
<i>S ABC</i>
2 2
. ' '
2 2 2 2
.
<i>S AD C</i>
<i>S ADC</i>
0,25
0,25
Do
3
2
. .
<i>S ABC</i> <i>S ADC</i>
Cộng (1) và (2) theo vế ta được
3 3
. ' ' . ' '
. ' ' '
3 3
<i>S AB C</i> <i>S AD C</i>
<i>S AB C D</i>
0,25
<b>2 </b> Tìm max và min của thể tích khối chóp <i>S.AMN</i> <b>1,50</b>
( Hình vẽ trang cuối)
C'
D'
B'
C
A
B
D
Trang | 7
.
<i>S AMN</i> <i>AMN</i>
0,25
0 0 0
<i>MAN</i> <i>PAN</i>
0,25
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông CMN ta được
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
0,25
Thế vào (*) ta được
2
<i>MAN</i>
2 2 2 2
2
2
2
0;
<i>a</i>
2
0;
<i>a</i>
Vậy
3
.
<i>S AMN</i>
3
.
<i>S AMN</i>
Trang | 8
<b>V </b>
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2
0,25
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 3 2 (10)( )
2 20
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
2
0,25
Tương tự, cộng lại ta được
2 2 2
2 2 2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra
Trang | 9
<b>2. ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Bài 1. </b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>
Cho hàm số
có đồ thị là (C).
Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại những
điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số: 2
4
<b>Bài 2.</b><i><b> (5,0 điểm). </b></i>
Giải các phương trình sau trên tập số thực R:
1/
<b>Bài 3.</b><i><b> (5,0 điểm).</b></i>
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác cân có AB = AC = a (a là một số thực
dương) và mặt bên ACC’A’ là hình chữ nhật có AA’=2a. Hình chiếu vng góc H của đỉnh B lên mặt
phẳng (ACC’) nằm trên đoạn thẳng A’C.
1/ Chứng minh thể tích của khối chóp A’.BCC’B’ bằng 2 lần thể tích của khối chóp B.ACA’.
2/ Khi B thay đổi, xác định vị trí của H trên A’C sao cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích
lớn nhất.
3/ Trong trường hợp thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là lớn nhất, tìm khoảng cách giữa AB và
A’C.
<b>Bài 4. </b><i><b>(3,0 điểm).</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;1); B(–2;–4); C(5;–1) và đường thẳng
<b>Bài 5</b><i><b>(3 điểm).</b></i>
Cho m là số nguyên thỏa mãn: 0 < m < 2011. Chứng minh rằng
Trang | 10
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài(ý) </b> <b>Nội dung đáp án </b> <b>Biểu </b>
<b>điểm </b>
Bài 1
(4 đ)
Bài 2
(5 đ)
<b>* </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
2
4
- Đặt t = x2, với
- <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
; g’(t) = 0
- Ta lại có: lim ( ) 0
<i>t</i><i>g t</i> ; <i>t</i>lim ( )<i>g t</i> 0, bảng biến thiên của hàm số:
t –2 0 1
2
g’(t) – 0 + + 0 –
g(t) 0
–1
3
4
0
- Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là (x)
2
<i>x</i>
* Tìm các điểm thuộc đồ thị (C)
- Ta có: y’ = 3x2 – x , giả sử điểm M0(x0, f(x0))(C), thì hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại
M0 là f’(x0)=
- Vậy:
4
3, tung độ tương ứng f(–1) = –
3
2 ; f(
4
3) =
40
27
+ Có hai điểm thỏa mãn giải thiết (–1;–3
2); (
4
40
27)
Phương trình
cosx + 2cos2x + 3.sinx(2cosx + 1) – 4cos2x.cosx – 2(2cos2 x – 1 ) = 0.
cosx(2cosx + 1)+ 3.sinx(2cosx + 1)–2.cos2x(2cosx + 1) = 0
(2cosx + 1)(cosx + 3.sinx –2.cos2x) = 0
<i><b>0,75 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>0,75 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>1,0 </b></i>
Trang | 11
1/
(2,5 đ)
Nếu: 1/ 2cosx + 1 = 0 2 2 ,
3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
2/ cosx + 3.sinx –2.cos2x = 0
1 3
cos sin cos 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> cos(<i>x</i> 3) cos 2<i>x</i>
2 ; 2 ;
3 9 3
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i><i>Z</i>
, - Nghiệm của pt là:
2
2 ,
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i> ; 2 ; 2 ;
3 9 3
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i><i>Z</i>
<i><b>1,0 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
2/
(2,5 đ)
Bài 3
(5 đ)
- Phương trình
2 2 2 2
(
- Đặt t =
- Với t = 0 thì x = 0; x = 1
- Với t = 2 thì x = –1; x = 2
Tóm lại phương trình có 4 nghiệm phân biệt:
B B’
J
C C’
H
A A’
<b> </b>
<i><b>1,0 </b></i>
<i><b>0,75 </b></i>
Trang | 12
<b>1/ </b>
<b>(1, 0 đ) </b>
<b>2/ </b>
(2 đ)
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’, VB.ACA’ là
thể tích khối chóp B.ACA’,
- Ta có V = h.SABC (h là chiều cao của khối lăng trụ ABC.A’B’C’).
- Ta có VB.ACA’ = 1
3h.SABC.
- VậyV= 3.VB.ACA’ hayVA’.BCC’B’ = 2.VB.ACA’
- Ta có V= 3.VB.ACA’
Vậy V lớn nhất khi VB.ACA’ lớn nhất,
- Ta có: <sub>.</sub> ' '
1
.
3
<i>ACA</i>
<i>B ACA</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>BH</i>hay '
2
.
3
<i>B ACA</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>BH</i>, mà BH2 = AB2 – AH2 = a2 – AH2 – vậy
BH lớn nhất khi AH nhỏ nhất tức là AH A’C
5
<i>a</i>
<i>CH</i>
<i><b>1,0 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>1,5 </b></i>
<b>3/ </b>
<b>(2 đ) </b>
<b>Bài 4 </b>
<b>(3 đ) </b>
- Trong mp(AHB) kẻ HJ AB, suy ra HJ là đường vng góc chung của AB và A’C.
- Trong ta giác vuông AHB ta H ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>HJ</i> <i>HA</i> <i>HB</i> , ta có:
2
2 4
5
<i>a</i>
<i>HA</i> ;
2
2
5
<i>a</i>
<i>HB</i> ; suy ra: 2
5
<i>a</i>
<i>HJ</i>
- Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có tọa độ của G là G(4; 4
3 3)
- Khi đó:
- Vậy
.
- Một véc tơ chỉ phương của là <i>u</i>(3; 2) đó cũng là 1 vec tơ pháp tuyến của d, vậy
phương trình của d là:
3x + 2y – 4
3 = 0,
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>1,5 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
Trang | 13
<b>Bài 5 </b>
<b>( 3 đ) </b>
2 3 12 0
4
3 2 0
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
20
13
116
39
<i>x</i>
<i>y</i>
( 20 116; )
13 39
<i>M</i>
y
1---- A
-6 -2 O 1 5 x
-1 G
-4
Ta có:
( 2010)! 2011 ( 2011)!
.
!2010! 2011 !2011!
<i>2010</i>
<i>m+2010</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> =
2011
2011
2011
.
2011
<i>Cm</i>
<i>m</i>
Suy ra: <i>2010</i>
<i>m+2010</i>
<i>(m+ 2011)C</i> = 2011
2011
2011.<i>C<sub>m</sub></i><sub></sub> , tức là: <i>2010</i>
<i>m+2010</i>
<i>(m+ 2011)C</i> chia hết cho 2011 (do
<i>2010</i>
<i>m+2010</i>
<i>C</i> ; 2011
2011
<i>m</i>
<i>C</i> <sub></sub> là các số tự nhiên)
Vì: 2011 là số nguyên tố và 0 < m < 2011 nên ƯCLN(m, 2011) = 1, từ đó: ƯCLN(m +
2011, 2011)= 1
Vậy <i>C<sub>m+2010</sub>2010</i> 2011 hay
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>1,0 </b></i>
<i><b>1,0 </b></i>
<i><b>1,0 </b></i>
Trang | 14
<b>3. ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1:</b> (6 điểm)
1. Cho phương trình:
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
2. Giải hệ phương trình:
6 6
5 5
<b>Câu 2:</b> (5 điểm)
1. Tìm GTLN của hàm số:
<b>Câu 3:</b> (6 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Chứng minh rằng với mọi giá trị của <i>t</i> đường thẳng (d) có phương
trình:
<b>Câu 4:</b> (1.5 điểm)
Cho đa thức
<b>Câu 5:</b> (1.5 điểm)
Cho hàm số:
Trang | 15
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1 </b> NỘI DUNG <b>6điểm </b>
<b>1 </b>
<b>(4điểm) </b>
1 2sin 1 sinx
Đặt s inx
<b>0.5 </b>
a.Với m = 0 suy ra:
s inx
<b>1 </b>
b.ycbt
<b>0.5 </b>
(2) có nghiệm khi đường thẳng y = m cắt
<b>0.5 </b>
……
<b>0.5 </b>
Suy ra
<b>2 </b>
<b>(2điểm) </b>
6 6
5 5
Lập luận từ (1) và (2) suy ra
<b>0.75 </b>
Vai trị của x, y bình đẳng , khơng làm mất tính tổng qt giả sử
<b>0.75 </b>
Nhận thấy
<b>Câu 2 </b> 3 2
Trang | 16
<i><b>M</b></i>
<i><b>B'</b></i> <i><b>C'</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<b>1 </b>
<b>(2điểm) </b>
Xét hàm
<b>0.5 </b>
7;7
<b>0.5 </b>
<b>(2điểm) </b>
4 2
Các điểm cực trị:
<b>1.0 </b>
NX: các điểm cực trị tạo thành tam giác cân tại C. Suy ra diện tích được tính:
<b>1.0 </b>
<b>Câu 3 </b> <b>6 điểm </b>
<b>1 </b>
<b>(2điểm) </b>
<b>0.5 </b>
C/M đường tròn ( C ) tiếp xúc (d) với mọi t <b>0.5 </b>
Vậy đường thẳng đã cho ln tiếp xúc với đường trịn cố định có phương trình :
<b>0.5 </b>
<b>2 </b>
<b>(4điểm) </b>
a. Chứng minh
Trang | 17
2 2
2
2 2
<b>0.75 </b>
Suy ra
b.Tính khoảnh cách từ A đến mp(A’BM)
. ' ' AA '
'
2 2 2 2 2 0 2 2
2 2 2 2
2
'
2 0
AA '
1 1
, ' . , AA ' .
3 3
1
. '
2
1
2. . .cos120 AA ' 12
4
' ' ' ' 9
1
3 . 12 3 3
2
1 3
2 .2 5 2 5; , AA ' .sin 60
2 2
, '
<i>A A BM</i> <i>A BM</i> <i>M</i>
<i>A BM</i>
<i>A BM</i>
<i>M</i>
<i>V</i> <i>d A A BM</i> <i>S</i> <i>d B</i> <i>M</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>MB MA</i>
<i>MB</i> <i>BC</i> <i>CM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC AB</i> <i>a</i>
<i>MA</i> <i>A C</i> <i>C M</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>d B</i> <i>M</i> <i>BH</i> <i>AB</i>
<i>d A A BM</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 3
.3 3 2 5. , '
2 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>d A A BM</i> <i>a</i>
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>2 điểm </b>
3
Gọi
Trang | 18
Tọa độ điểm
3 2 3
2 2
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<b>0.5 </b>
Ta có :
2010 3 2010
3 3 <sub>2013</sub> 2013
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>0.5 </b>
<b>Câu 4 </b>
<b>2 điểm </b>
1 2 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<b>0.5 </b>
Theo cách phân tích đa thức ta được
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
Đặt
1
<i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
1
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
Ta có
1 1 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Trang | 19
<b>C</b>â<b>u 1</b>:<i>(4 điểm) </i>
1. Cho hàm số 3 2
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
với
thẳng <i>d y</i>: 3<i>x</i>3<i>m</i> tại 2 điểm phân biệt <i>A B</i>, . Xác định m để đường thẳng <i>d</i> cắt các trục <i>Ox Oy</i>,
lần lượt tại <i>C D</i>, sao cho diện tích <i>OAB</i> bằng 2 lần diện tích <i>OCD</i>.
2. Cho hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C). Chứng minh rằng các điểm trong mặt phẳng tọa độ mà qua đó kẻ
được đến (C) hai tiếp tuyến vng góc với nhau đều nằm trên đường trịn tâm I (1;2), bán kính R = 2.
<b>Câu 2</b>: <i>(4 điểm)</i>
1. Giải phương trình sau trên tập số thực: 15 .5<i>x</i> <i>x</i> 5<i>x</i>127<i>x</i>23
2. Giải bất phương trình sau trên tập số thực: <sub>2</sub> 2
2
2 1
log 2 6 2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 3</b>: <i>(6 điểm) </i>
1. Cho tứ diện <i>SABC</i>có , , 3
2
<i>a</i>
<i>AB</i><i>AC</i> <i>a BC</i> <i>SA</i><i>a</i> (<i>a</i>0). Biết góc <i>SAB</i>300 và góc
0
30
<i>SAC</i> . Tính thể tích khối tứ diện theo
2. Chứng minh rằng nếu một tứ diện có độ dài một cạnh lớn hơn 1, độ dài các cạnh cịn lại đều khơng lớn
hơn 1 thì thể tích của khối tứ diện đó khơng lớn hơn 1
8.
<b>Câu 4</b>: <i>(4 điểm)</i>
Tính các tích phân:
1.
3
2
2
2
4
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0
cos 1
ln
sin x 1
<i>x</i>
<i>J</i> <i>dx</i>
<b>Câu 5</b>: <i>(2 điểm) </i>
Cho ba số thực dương <i>a b c</i>, , . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 1
( 1)( 1)( 1)
2 1
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Trang | 20
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1 </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1</b>.<i>(2 </i>
<i>điểm) </i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của <i>d</i>và đồ thị:
2 2 1
3<i>mx</i> 3<i>m x</i> <i>m</i> 0,<i>x</i>
<i>m</i>
Vì <i>m</i>0 nên phương trình 3<i>x</i>23<i>mx</i> 1 0 (*). Ta có
2
9<i>m</i> 12 0, <i>m</i> 0
và <i>f</i> 1 3<sub>2</sub> 2 0, <i>m</i> 0
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
(ở đây <i>f x</i>
là vế trái của (*)) nên <i>d</i>luôn cắt đồ thị tại 2 điểm <i>A B</i>, phân biệt <i>m</i> 0
Ta có <i>A x</i>
10
<i>m</i>
<i>OH</i> <i>d</i> <i>d</i> và
2 2 2
2 1 2 1 2 1
2 <sub>2</sub>
1 2 1 2
3 3 10
40
10 40 10
3
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
(Định lý Viet đối với (*)).
Mặt khác ta có <i>C m</i>
3 10 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i>
0.25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
<b>2</b><i>.(2 </i>
<i>điểm)</i>
Gọi M(x , y )<sub>0</sub> <sub>0</sub> .
Đường thẳng d đi qua M, có hệ số góc k có phương trình yk(xx )<sub>0</sub> y<sub>0</sub>
d tiếp xúc (C ) khi hệ sau có nghiệm x
0 0
2
1
x 1 k(x x ) y (1)
x 1
1
1 k (2)
(x 1)
<sub></sub>
0 0
1
(1) x 1 k(x 1) k kx y
x 1
(3) . Thay k ở (2) vào một vị
trí trong (3) được : x 1 1 x 1 1 k kx<sub>0</sub> y<sub>0</sub>
x 1 x 1
.
Suy ra 1 k(1 x )0 y0 2
x 1 2
.
0,25
0,5
Trang | 21
Thay vào (2) được
2
0 0
k(1 x ) y 2
1 k
2
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
0 0 0 0
(x 1) k 2 (1 x )(y 2) 2 .k (y 2) 4 0
(*)
Nếu từ M kẻ được đến (C ) hai tiếp tuyến vng góc thì pt (*) có hai nghiệm
1 2
k , k thỏa mãn
2
0
1 2 2
0
(y 2) 4
k .k 1 1
(x 1)
2 2
0 0
(x 1) (y 2) 4
M nằm trên đường trịn có tâm I(1,2), có bán
kính R=2 (đpcm)
0,5
0,5
<b>Câu 2 </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1</b>.<i>(2 </i>
<i>điểm) </i> Phương trình đã cho 5 15
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Ta phải có 15<i>x</i> 5 0 và phương trình trên trở thành 5 27 23
15 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Hàm
số <i>f x</i>
15 5
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
có
480
' 0
15 5
<i>g x</i>
<i>x</i>
nên nó nghịch biến trên các khoảng
1
;
3
<sub></sub>
và
1
;
3
<sub></sub>
.
Vậy phương trình có tối đa 1 nghiệm trên mỗi khoảng.
Mặt khác <i>f</i>
<i>f</i> <i>g</i>
Nên phương trình đã cho có 2 nghiệm là
1
<i>x</i> .
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
<b>2</b><i>.(2 </i>
<i>điểm) </i> Bất phương trình: 2 2 2
2x 1
log 2x 6x 2
x 2x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Điều kiện: x1 và x> 1
2
(*)
Với đk trên BPT
2 2
2 2 2 2
2x 1 2x 1
log 1 2x 6x 1 log 2x 6x 1
x 2x 1 2x 4x 2
Trang | 22
(2x 1) log (2x 1) <sub>2</sub> (2x24x 2) log (2x<sub>2</sub> 24x2)
Đặt
2
u 2x 1
v 2x 4x 2
thì u,v>0 và ulog u2 v log v2 (1)
Xét hàm số f (t)log t<sub>2</sub> t, t D (0;) . Có
1
f '(t) 1 0, t D
t.ln 2
Suy ra f(t) là hàm đồng biến trên D
Khi đó, (1) thành f (u)f (v) và do u,v thuộc D và f(t) đồng biến trên D nên
uv
Tức là 2x 1 2x2 4x 2 2x2 6x 1 0 x 3 7
2
hoặc
3 7
x
2
Kết hợp với điều kiện (*) được tập nghiệm của bpt đã cho là
T 1 3; 7 3 7;
2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
0,5
0,25
0,5
0,25
<b>Câu 3 </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1</b><i>.(3 </i>
<i>điểm) </i>
Theo định lý cosin trong tam giác SAB ta có
2 2 2 0 2 2 3 2
2 . . os30 3 2 3. .
<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>SA AB c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vậy SB = a. Tương tự ta cũng có SC = a.
Gọi M là trung điểm SA, do hai tam giác SAB cân tại B và SAC cân tại C nên
0,5
0,5
S
M
A
N
B
Trang | 23
,
<i>MB</i><i>SA MC</i><i>SA</i><i>SA</i> <i>MBC</i>
Ta có 1 .
3
<i>SABC</i> <i>SBMC</i> <i>ABMC</i> <i>MBC</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SA S</i><sub></sub>
Hai tam giác SAB và SAC bằng nhau (c.c.c) nên MB = MC suy ra tam giác
MBC cân tại M, do đó <i>MN</i><i>BC</i>, ta cũng có <i>MN</i><i>SA</i> (Ở đây N là trung
điểm BC)
Từ đó
2
2 <sub>2</sub>
2 2 2 2 2 2 2 3 3
4 2 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>AN</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>BN</i> <i>AM</i> <i>a</i> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra 3
4
<i>a</i>
<i>MN</i> .
Vậy
3
1 1
. .
3 2 16
<i>SABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>MN BC</i>
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2</b><i>.(3 </i>
Giả sử tứ diện ABCD có AB>1, các cạnh cịn lại đều khơng lớn hơn 1. Đặt CD
= x, x
Gọi M là trung điểm BC, K là hình chiếu của B lên CD và H là hình chiếu của
A lên mp( BCD). Khi đó V<sub>ABCD</sub> 1S <sub>BCD</sub>.AH 1x.BK.AH
3 6
(1)
Có
2 2 2 2
2 BC BD CD x 1 2
BM 1 BM 4 x
2 4 4 2
Tương tự, cũng có 1 2
AM 4 x
2
1,0
0,25
A
B
D
C
M
K
Trang | 24
Mà BK BM BK 1 4 x2
2
(2), AH AM AH 1 4 x (3)2
2
Từ (1), (2) và (3) suy ra V<sub>ABCD</sub> 1 x(4 x )2
24
Mặt khác hàm số f (x) 1 x(4 x ); x2
đồng biến nên f(x)
1
f (1)
8
Nên V<sub>ABCD</sub> 1
8
(đpcm)
(Dấu bằng xảy ra khi hai tam giác ACD và BCD là hai tam giác đều có cạnh
bằng 1 và H,K trùng với M. Khi đó
0,25
0,5
0,75
0,25
<b>Câu 4 </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1</b><i>.(2 </i>
<i>điểm) </i>
Ta có
2
3 3
2 2
2
2 2
3 3
2
1 2
2 2
2 4
2
4
4
1 1 1 1
2 2. 4
4 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>I</i> <i>I</i>
-Tính <i>I</i><sub>1</sub>:
3 3 <sub>3</sub> 3 <sub>1</sub>
2 2
1
2 2 2
3 3
5 3
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 10 5 32
2 2. 2
5 3 3 15
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-Tính <i>I</i><sub>2</sub>: Viết
2
2
2 2
<i>I</i>
Đặt <i>x</i> 2 <i>t</i> ta có <i>dx</i>2<i>tdt</i> và
2
2
0
4 .2
<i>I</i>
Do đó
1 1
5 3
2
0 0
2 8 46
5 3 15
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i>
0,5
0,5
Trang | 25
Vậy 1 <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub> 25 5 39
4 4 30
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
0,5
<b>2</b><i>.(2 </i>
<i>điểm) </i><sub> Có </sub> 2
0
I (1 sinx) ln(cos x 1) ln(1 sinx dx
=
2 2 2
0 0 0
ln(1 cos x)dx sinx.ln(1 cos x)dx ln(1 sinx)dx A B C
Xét A
2
0
ln(1 cos x)dx
Đặt
0 2
0
2
x t A ln(1 sin t)dt ln(1 s inx)dx C
2
Xét B =
2
0
s inx.ln(1 cos x)dx
2
1
ln udu
Dùng từng phần được B =
2
2
1
1
u ln u
Vậy: I = 2ln2 - 1
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 5 </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<i>2 điểm </i> Theo bđt Cô-si ta có:
2 2 2 1 1 1
1 1 1
2 2 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
và
3
3
1 1 1
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub></sub>
Do đó
1 27
1 3
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
đặt <i>t</i> <i>a b c</i> 1 <i>t</i> 1. Ta có
1 27
2
<i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Xét hàm số
1 27
, 1;
2
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
. Vẽ bảng biến thiên của hàm số
này trên
<i>f t</i> <i>f</i> .
1,0
Trang | 26
Từ đó 1
8
<i>P</i> và dấu đẳng thức xảy ra khi <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 1.
Trang | 27
<b>Câu 1: ( 5,0 điểm ) </b>
2 2
2
<b>Câu 2: ( 5,0 điểm ) </b>
c. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
d. Cho tam giác
<b>Câu 3: ( 4,0 điểm ) </b>
Cho dãy số
2. Tính tổng
<b>Câu 4: ( 3,0 điểm ) </b>
Cho các số thực dương
a. Chứng minh rằng:
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
2
Cho hàm số
Trang | 28
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Thang điểm </b>
<b>1 </b>
<b>(5,0 điểm) </b>
<b>a. ( 2,5 điểm ) </b>
Điều kiện: 1.
2
<i>x</i> Đặt <i>y</i> <i>x</i> 1 2 (<i>y</i> 2),
ta thu được hệ
2
1 2( 1)
1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
Suy ra
2
2
1 1 ( 1)
1 1 1 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
2 1
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
Do vậy
15 33
1 2 2 1 .
32
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5 </b>
Thay vào, thử lại thấy 15 33
32
<i>x</i> thỏa mãn.
Đáp số: 15 33.
32
<i>x</i>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>b. ( 2,5 điểm ) </b>
Đặt <i>u</i><i>x x</i>
<sub></sub>
<b>0,5 </b>
Giải hệ tìm được 2
6
<i>u</i>
<i>v</i>
hay
6
2
<i>u</i>
<i>v</i>
Trang | 29
Với 2
6
<i>u</i>
<i>v</i>
ta tìm được:
1 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
hoặc
3 17
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<b><sub>0,25 + 0,25 </sub></b>
Với 6
2
<i>u</i>
<i>v</i>
ta tìm được:
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
hoặc 1 7
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
Kết luận : Hệ đã cho có các nghiệm
1 3
2
, 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
,
3
1
<i>x</i>
<b>a. ( 2,5 điểm ) </b>
Gọi <i>I x y</i>
<b>0,25 + 0,25 </b>
2 2
3 10
5 5 10 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>0,25 + 0,25 </b>
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
hay
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>0,25 + 0,25</b>
Với <i>I</i>
phương trình
3 1 5
<i>x</i> <i>y</i> cắt trục hoành tại hai điểm
1 1;0
<i>M</i> và <i>M</i><sub>2</sub>
Với <i>I</i>
Trang | 30
<b>b. ( 2,5 điểm ) </b>
Đặt <i>AM</i> <i>x AN</i>, <i>y</i> với <i>x</i>0,<i>y</i>0.
0
1 3
. .s in30
2 2
<i>AMG</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>AM AG</i> , 1 0 3
. .s in30
2 2
<i>ANG</i>
<i>y</i>
<i>S</i> <i>AN AG</i>
<b>0,25 + 0,25 </b>
0
1 3
. .s in60
2 4
<i>AMN</i>
<i>xy</i>
<i>S</i> <i>AM AN</i> , <i>SAMN</i> <i>SAMG</i><i>SANG</i>
<b>0,25 + 0,25 </b>
Nên ta có: 3( ) 3 2
Vậy ta có hệ : 2
2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
Giải hệ tìm được
5
10
3
<i>x</i> <i>cm</i>
<i>y</i> <i>cm</i>
<b>0,5 </b>
Diện tích cần tìm: 3 25 3
4 6
<i>AMN</i>
<i>S</i> <i>cm</i>2
<b>0,5 </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Thang điểm </b>
<b>3 </b>
<b>(4,0 điểm) </b>
<b>a. 2,0 điểm </b>
Khi <i>n</i>1: <i>u</i>2 <i>u</i>1 21 1 2 221 đúng. <b>0,5 </b>
Giả sử <i>u<sub>k</sub></i> 2<i>k</i>1 đúng với <i>k</i>1,<i>k</i><i>N</i> . <b>0,5 </b>
Ta chứng minh: 1
1 2 1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>u</i> <sub></sub> <b>0,5 </b>
Thật vậy: 1 2 2 1 2 2 1 1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <b>0,5 </b>
<b>b. 2,0 điểm </b>
2 1 2 1 ... 2<i>n</i> 1 2 2 ... 2<i>n</i>
<i>S</i> <i>n</i> <b>0,5 + 0,5 </b>
1
2 1
2. 2 2
2 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>n</i> <i>n</i>
Trang | 31
<b>4 </b>
<b>(3,0 điểm) </b>
<b>a. 1,5 điểm </b>
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
2 2 2 2
14<i>a</i> 14<i>b</i> 16<i>a b</i> 36<i>ab</i> 1 0 <b>0,5 </b>
14 <i>a b</i> 4<i>ab</i> 1 0
đúng <b>0,5 </b>
Đẳng thức xảy ra khi 1
2
<i>a</i> <i>b</i>
<b>0,5 </b>
<b>b. 1,5 điểm </b> <b> </b>
Đặt <i>t</i> <i>a b</i>, ta có:
2 2
2
16 (2 7)( 2)
9 (3 )
<i>P</i> <i>t</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i>c</i>
<b>0,5 </b>
2 2
2
2 2
2 2
1 1
2 3( 1) 6
(2 7)( 2) 2 2
1 1
(3 ) (3 )
<i>tc</i> <i>t</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25 + 0,25 </b>
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> bằng 9
16 khi
1
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>0,25 + 0,25 </b>
<b>5 </b>
<b>(3,0 điểm) </b>
/ 2
2( 1) 4 3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 <b>0,25 + 0,25 </b>
Ta tìm <i>m</i>:<i>mx</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i> 4 3<i>m</i>2
0
<i>m</i> : không thỏa yêu cầu <b>0,5 </b>
0
<i>m</i> , yêu cầu bài toán xảy ra khi
0
2 3
0 <sub>2</sub>
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<b>0,25 + 0,25 </b>
Kết luận:
0
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
Trang | 32
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>