Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

H2AVL11Hien tuong phan xa toan phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KiÓm tra bµi cị</b>



1. Một tia sáng đi từ trong n ớc ra ngồi khơng khí, cho chiết suất của n
ớc là 4/3, của khơng khí là 1. Hãy xác định góc khúc xạ trong các tr
ờng hợp sau:


a/ Gãc tíi i<sub>1</sub> =300 b/ Gãc tíi i<sub>2</sub>= 450 <sub>c/ Gãc tíi i</sub>


3 =60
0


r

<sub>1</sub>

= 41,8

0

<sub>r</sub>



2

=70,53



0

<sub>Khơng xác định đ ợc góc </sub>

r


3


2. Phát biểu, viết và giải thích biểu thức của định luật khúc xạ, nêu


các hệ quả (quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r) đ ợc rút ra từ định
luật khúc xạ trong các tr ờng hợp:


*

Gãc tíi i=0

.


*

n

<sub>1</sub>

> n

<sub>2</sub>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HiƯn t ợng phản xạ toàn phần</b>



<b>Hiện t ợng phản xạ toàn phần</b>



Tiết 41 (bài 34)



1. <i><b>Hiện t ợng phản xạ toàn phần</b></i>


a. Thí nghiệm


Khảo sát hiện t ợng xảy ra khi tia sáng chiếu tới mặt
phân cách của 2 môi tr ờng trong suốt theo chiều từ môi tr ờng chiết
quang hơn sang môi tr ờng kém chiết quang hơn.


* Mc ớch:


* Dụng cụ thí nghiệm :
- Nguồn sáng: Đèn laze


* Bố trí thí nghiệm: hình vẽ
- Th ớc đo góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*

<b>TiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Hiện t ợng phản xạ toàn phần:


Từ thí nghiệm, em hÃy cho biết thế nào là hiện t ợng phản xạ toàn
phần ?


Phản xạ toàn phần là hiện t ợng khi tia sáng chiếu tới mặt phân cách
của 2 môi tr ờng trong suốt thì tia phản xạ sáng nh tia tíi.


2. <i><b>Các điều kiện để có hiên t ợng phn x ton phn</b></i>


* Tia sáng chiếu tới mặt phân cách của 2 môi tr ờng trong suốt


theo chiều từ môi tr ờng chiết quang hơn sang môi tr ờng kém chiết
quang hơn


* Góc tới của tia sáng lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn của phản
xạ toàn phần


3. <i><b>Góc giới hạn phản xạ toàn phần</b></i>


* Em hãy tìm hiểu trong sách giáo khoa và cho biết điều kiện để
xảy ra hiện t ợng phản xạ tồn phần ?


i

<sub>gh</sub>


r



* Góc giới hạn (i<sub>gh</sub>) của phản xạ tồn
phần là góc tới để góc khúc xạ r=900<sub>, </sub>


khi gãc tíi b»ng gãc giíi h¹n thì bắt đầu
xẩy ra hiện t ợng phản xạ toàn phần


* sin i<sub>gh</sub>= (víi nn2 <sub>2</sub>< n<sub>1</sub>)
n<sub>1</sub>


Em hÃy cho biết thế nào là góc giới hạn


của phản xạ toàn phần ?

<sub>i</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ: Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần trong các tr ờng hợp sau.



b. Khi tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa thuỷ tinh và n ớc theo chiỊu
tõ thủ tinh sang n íc, biÕt n<sub>thủ tinh</sub>=1,5 và n<sub>n ớc</sub>=4/3.


c. Khi tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa thuỷ tinh và không khí theo
chiều từ thuỷ tinh sang không khí, biết n<sub>thuỷ tinh</sub>=1,5 và n<sub>không khÝ</sub>=1.


i

<sub>gh2</sub>

=62,73

0


i

<sub>gh3</sub>

=41,8

0


Từ kết quả tính trong câu a, em hãy giải thích tại sao trong tr ờng hợp c
của bài tốn 1 ở phần kiểm tra bài cũ ta khơng xác định đ ợc góc khúc
xạ ?


d. Tia s¸ng ®i tõ thuû tinh flin cã chiÕt suÊt 1,65 sang thuû tinh th êng cã
chiÕt suÊt 1,52


i

<sub>gh4</sub>

= 67,10

0


a. Khi tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa n ớc và không khí theo chiều
từ n ớc sang không khí, biết n<sub>n ớc</sub>=4/3 và n<sub>không khí</sub>=1.


i

<sub>gh1</sub>

=48,59

0


Kiểm tra bài cò



1. Một tia sáng đi từ trong n ớc ra ngồi khơng khí, cho chiết suất của n
ớc là 4/3, của khơng khí là 1. Hãy xác định góc khúc xạ trong các tr
ờng hợp sau:



a/ Gãc tíi i<sub>1</sub> =300 b/ Gãc tíi i<sub>2</sub> = 450 <sub>c/ Góc tới i</sub>


3 =60
0


Khi tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa n ớc và không khí theo chiều từ
n ớc sang không khí thì:

i

<sub>gh</sub>

=48,59

0 <sub>mà </sub>

i



3

=60



0

<sub>> i</sub>



gh nên tia sáng


b phn x ton phần không tồn tại tia khúc xạ, do vậy không xác định đ
ợc góc khúc xạ


a. Khi tia s¸ng chiếu tới mặt phân cách giữa n ớc và không khÝ theo chiỊu
tõ n íc sang kh«ng khÝ, biÕt n<sub>n ớc</sub>=4/3 và n<sub>không khí</sub>=1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. <i><b>ứ</b><b>ng dụng của hiện t ợng phản xạ toàn phần.</b></i>


a. Lăng kính phản xạ toàn phần.


* Cu to: L mụt khi thu tinh hình lăng trụ đứng có tiết diện
thẳng là 1 tam giác vuông cân với 3 mặt bên đ c mi nhn.


* Đ ờng đi của tia sáng qua lăng kính phản xạ toàn phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

S dng lăng kính phản xạ tồn phần trong kính tiềm vọng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. <i><b>ø</b><b>ng dơng cđa hiƯn t ỵng phản xạ toàn phần.</b></i>


a. Lăng kính phản xạ toàn phần.
b. Các ảo t ợng.


* Là hiện t ợng quang học xảy ra trong khí quyển do sự phản xạ
toàn phần của tia sáng trên mặt phân cách giữa lớp không khí lạnh (có
chiết suất lớn) và lớp không khÝ nãng (cã chiÕt suÊt nhá).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

n

<sub>1</sub>


n

<sub>3</sub>

n

<sub>2</sub>

n

<sub>4</sub>


Tia s¸ng truyền thẳng


Tia sáng bị khúc xạ khi đi qua các lớp không khí
có chiết suất khác nhau


Ng ời
quan


s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4. <i><b>ø</b><b>ng dơng cđa hiện t ợng phản xạ toàn phần.</b></i>


a. Lăng kính phản xạ toàn phần.
b. Các ảo t ợng.



c. Sợi quang học.


* Sợi quang học là
những sợi bằng chất trong
suốt, dễ uốn, có thàng nhẵn,
hình trụ. Tia sáng đi vào


trong sợi quang học ở một
đầu sẽ bị phản xạ toàn phần
nhiều lần liên tiếp ở thành
trong của sợi và ló ra ở đầu
bên kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kiến thức cơ bản cần nhí


2. <i><b>Các điều kiện để có hiên t ợng phản x ton phn</b></i>


1. <i><b>Hiện t ợng phản xạ toàn phần</b></i>


3. <i><b>Góc giới hạn phản xạ toàn phần</b></i>


4. <i><b>ứ</b><b>ng dụng của hiện t ợng phản xạ toàn phần.</b></i>


<b>Phản xạ toàn phần là hiện t ợng khi tia </b>
<b>sáng chiếu tới mặt phân cách của 2 môi tr ờng trong suốt thì tia phản xạ sáng nh </b>
<b>tia tới.</b>


<b>* Góc tới của tia sáng lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn của phản xạ toàn phần</b>
<b>* Tia sáng chiếu tới mặt phân cách của 2 môi tr ờng trong suốt theo chiều từ </b>


<b>môi tr ờng chiết quang hơn sang môi tr êng kÐm chiÕt quang h¬n</b>


<b>* Góc giới hạn (i<sub>gh</sub>) của phản xạ tồn phần là góc tới để góc khúc xạ r=900<sub>, khi </sub></b>


<b>gãc tíi b»ng gãc giới hạn thì bắt đầu xẩy ra hiện t ợng phản xạ toàn phần</b>


<b>a. Lăng kính phản xạ toàn phần.</b>
<b>b. Các ảo t ợng.</b>


<b>c. Sợi quang học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu hỏi và bài tập


1. Trong các tr ờng hợp sau, tr ờng hợp nào <b>có thể</b> xảy ra hiện t ợng
phản xạ toàn phần ?


a. Tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa n ớc và không khí theo chiều từ
không khí vào n ớc. Cho n<sub>n ớc</sub>=4/3, n<sub>không khí </sub>=1.


b. Tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa n ớc và không khí theo chiỊu tõ n
íc ra kh«ng khÝ. Cho n<sub>n íc</sub>=4/3, n<sub>không khí </sub>=1.


c. Tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa n ớc và thuỷ tinh theo chiều từ n
íc ra thủ tinh. Cho n<sub>n íc</sub>=4/3, n<sub>thủ tinh </sub>=1,5.


d. Tia sáng chiếu tới mặt phân cách giữa không khí và thuỷ tinh theo
chiều từ không khí vào thuỷ tinh. Cho n <sub>kh«ng khÝ</sub> =1, n<sub>thủ tinh </sub>=1,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Đáy của bể kính có đặt một bóng đèn nhỏ đang sáng (coi nh một
điểm sáng). Cho chiết suất của n ớc là 4/3, của không khí là 1, độ sâu


của n ớc trong bể là 30cm. Hỏi để tồn bộ tia sáng từ bóng đèn khơng
thể ló ra khỏi mặt n ớc thì cần đặt nổi trên mặt n ớc một đĩa hình trịn có
tâm nằm trên đ ờng thẳng đứng đi qua bóng đèn và có ban kính nhỏ nhất
là bao nhiêu cm ?


.



.


<b>O</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×